ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2643/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 134/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ 1.012537.H08 |
12 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ công dân, chuyển cho Công chức Văn hóa - Xã hội. |
Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 |
1,5 ngày làm việc |
Bước 2. Tại UBND cấp xã: 2.1. Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định xét duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.3. Văn thư chuyển hồ sơ lên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,5 ngày làm việc. |
||||
05 ngày làm việc |
Bước 3. Tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 3.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày làm việc; 3.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả trình lãnh đạo UBND cấp huyện: 0,5 ngày làm việc. |
||||
02 ngày làm việc |
Bước 4. 4.1. Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt, quyết định: 1,5 ngày làm việc; 4.2. Văn thư chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã: 0,5 ngày làm việc. |
||||
03 ngày làm việc |
Bước 5. UBND cấp xã: 5.1. Bộ phận Một cửa cấp xã, tiếp nhận kết quả giải quyết: 0,5 ngày làm việc; 5.2. Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phân công: 0,5 ngày làm việc; 5.3. Công chức được phân công thực hiện chi trả cho công dân: 02 ngày làm việc. |
||||
2 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ 1.012538.H08 |
12 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ công dân chuyển cho Công chức Văn hóa - Xã hội. |
Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 |
1,5 ngày làm việc |
Bước 2. Tại UBND cấp xã: 2.1. Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định xét duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.3. Văn thư chuyển hồ sơ lên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,5 ngày làm việc. |
||||
05 ngày làm việc |
Bước 3. Tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 3.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày làm việc; 3.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả trình lãnh đạo UBND cấp huyện: 0,5 ngày làm việc. |
||||
02 ngày làm việc |
Bước 4. 4.1. Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt, quyết định: 1,5 ngày làm việc; 4.2. Văn thư chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã: 0,5 ngày làm việc. |
||||
03 ngày làm việc |
Bước 5. UBND cấp xã: 5.1. Bộ phận Một cửa cấp xã, tiếp nhận kết quả giải quyết: 0,5 ngày làm việc; 5.2. Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phân công: 0,5 ngày làm việc; 5.3. Công chức được phân công thực hiện chi trả cho công dân: 02 ngày làm việc. |
||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.