ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2635/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VÀ BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 828/TTr-SNV ngày 25 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định và Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ HÀNG NĂM ĐỐI VỚI
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(kèm
theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về việc đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh;
b) UBND các huyện, thị xã, thành phố;
c) UBND các xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Mục đích, yêu cầu
1. Mục đích
a) Theo dõi, đánh giá một cách thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, đơn vị thuộc đối tượng đánh giá. Tạo động lực thúc đẩy phong trào thi đua của các cơ quan, đơn vị, góp phần thực hiện tốt công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh;
b) Nâng cao vai trò, trách nhiệm của người đứng đầu đối với công tác văn thư, lưu trữ.
2. Yêu cầu
a) Việc đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ phải khoa học, công khai, minh bạch, khách quan, chính xác, phản ánh đúng kết quả thực hiện của cơ quan, đơn vị.
b) Việc đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ được tổ chức định kỳ mỗi năm một lần và phải đảm bảo tiến độ, thời gian đánh giá, công bố kết quả xếp loại công tác văn thư, lưu trữ hàng năm.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
Điều 3. Nội dung đánh giá, xếp loại
1. Chỉ đạo, điều hành công tác văn thư, lưu trữ.
2. Kết quả thực hiện công tác văn thư.
3. Kết quả thực hiện công tác lưu trữ.
Điều 4. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ đối với các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh tại Phụ lục 01.
2. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ đối với UBND các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ lục 02.
3. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ đối với UBND các xã, phường, thị trấn tại Phụ lục 03.
Điều 5. Công cụ và kênh thông tin phục vụ theo dõi, đánh giá, xếp loại kết quả văn thư, lưu trữ
1. Báo cáo kết quả tự đánh giá của cơ quan, đơn vị.
2. Thông tin, số liệu, dữ liệu trên Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành (iDesk).
3. Kết quả kiểm tra thực tế từng nội dung tiêu chí và các tài liệu kiểm chứng có liên quan.
Điều 6. Thẩm quyền đánh giá, xếp loại
1. Chủ tịch UBND tỉnh đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ đối với các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ đối với UBND các xã, phường, thị trấn.
Điều 7. Phương pháp, thời gian đánh giá, xếp loại
1. Phương pháp đánh giá
a) Tự đánh giá của các cơ quan, đơn vị
Các cơ quan, đơn vị tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ theo nội dung Bộ tiêu chí được quy định.
Điểm tự đánh giá của các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh thể hiện tại cột “Tự đánh giá” của Phụ lục 01. Điểm tự đánh giá của UBND các huyện, thị xã, thành phố thể hiện tại cột “Tự đánh giá” của Phụ lục 02. Điểm tự đánh giá của UBND các xã, phường, thị trấn thể hiện tại cột “Tự đánh giá” của Phụ lục 03.
b) Thẩm định kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ
- Đối với các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố: Tổ Thẩm định do Sở Nội vụ thành lập phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan để xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh trên cơ sở tài liệu kiểm chứng và tình hình thực tế. Tổ thẩm định chấm 0 điểm đối với tiêu chí, tiêu chí thành phần không có tài liệu kiểm chứng. Trên cơ sở kết quả thẩm định của Tổ thẩm định, Sở Nội vụ báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả đánh giá, thẩm định và trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
Điểm thẩm định của các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh thể hiện tại cột “Thẩm định” của Phụ lục 01. Điểm thẩm định của UBND các huyện, thị xã, thành phố thể hiện tại cột “Thẩm định” của Phụ lục 02.
- UBND huyện, thị xã, thành phố đánh giá, thẩm định đối với UBND cấp xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian đánh giá, xếp loại
a) Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ gửi về Sở Nội vụ trước ngày 15/11 hàng năm để thẩm định theo quy định.
Mốc thời gian thực hiện đánh giá: Từ ngày 01/11 năm trước liền kề đến hết ngày 31/10 của năm đánh giá.
b) Sở Nội vụ báo cáo, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định xếp loại thực hiện công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trước ngày 31/12 của năm đánh giá.
Điều 8. xếp loại kết quả và khen thưởng
1. Xếp loại kết quả công tác văn thư, lưu trữ trên cơ sở tổng điểm của tất cả các tiêu chí theo thang điểm như sau:
a) Xếp loại Xuất sắc: Từ 90 điểm trở lên.
b) Xếp loại Tốt: Từ 80 điểm đến dưới 90 điểm.
c) Xếp loại Khá: Từ 70 điểm đến dưới 80 điểm.
d) Xếp loại Trung bình: Từ 50 điểm đến dưới 70 điểm.
e) Xếp loại Yếu: Dưới 50 điểm.
2. Giao Sở Nội vụ đề xuất, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tặng bằng khen cho các cơ quan, đơn vị xếp loại xuất sắc theo đúng quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Trách nhiệm của thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
1. Căn cứ Quy định này, quán triệt, tuyên truyền, hướng dẫn, triển khai và tổ chức thực hiện đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ và tổng hợp báo cáo kết quả về Sở Nội vụ theo đúng thời gian quy định.
2. Giao Sở Nội vụ
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu UBND tỉnh thực hiện mua (hoặc thuê) Phần mềm đánh giá thực hiện công tác văn thư, lưu trữ theo đúng các tiêu chí đánh giá công tác văn thư, lưu trữ.
b) Hướng dẫn triển khai tự đánh giá xếp loại thực hiện công tác văn thư, lưu trữ cho các cơ quan, đơn vị.
c) Tổng hợp, thẩm định kết quả tự chấm điểm của các cơ quan, đơn vị; tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định xếp loại công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh.
d) Phối hợp với Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí tổ chức thẩm định và tổ chức Hội nghị công bố kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh.
3. Giao Sở Tài chính
Tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí tổ chức thẩm định và tổ chức Hội nghị công bố kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, đơn vị theo đúng quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp cung cấp các số liệu thực hiện công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, đơn vị trên Phần mềm iDesk để làm cơ sở đánh giá một số tiêu chí trong công tác văn thư, lưu trữ.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) để xem xét điều chỉnh cho phù hợp./.
PHỤ LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ ĐỐI VỚI SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC UBND TỈNH ĐẮK LẮK
(kèm
theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Tiêu chí |
Nội dung |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Tự đánh giá |
Thẩm định |
|||||
I |
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
19 |
|
|
|
|
1 |
Chỉ đạo, triển khai, phổ biến, hướng dẫn các quy định về công tác văn thư, lưu trữ |
2 |
|
|
|
Có văn bản, tái liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có văn bản và hình thức phổ biến như: chỉ đạo tại các cuộc họp, hội nghị cơ quan, tập huấn, hội thi, đăng tải trên website... |
2 |
|
|
|
|
- |
Có văn bản nhưng không có hình thức phổ biến hoặc ngược lại. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có văn bản và hình thức chỉ đạo, triển khai, phổ biến, hướng dẫn. |
0 |
|
|
|
|
2 |
Ban hành văn bản triển khai, hướng dẫn thực hiện công tác văn thư, lưu trữ |
4 |
|
|
|
|
2.1 |
Danh mục hồ sơ hàng năm |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Ban hành Danh mục hồ sơ vào đầu năm (trước ngày 10/01 hàng năm) và đúng mẫu theo quy định; gửi các đơn vị, cá nhân có liên quan làm căn cứ lập hồ sơ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Có ban hành Danh mục hồ sơ gửi các đơn vị, cá nhân có liên quan làm căn cứ lập hồ sơ nhưng sau ngày 10/01 hàng năm hoặc không đúng mẫu theo quy định. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành. |
0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thu thập hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ cơ quan |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có ban hành văn bản triển khai, hướng dẫn thực hiện việc lập hồ sơ, nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện việc lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành văn bản triển khai, hướng dẫn thực hiện việc lập hồ sơ, nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan hoặc không thực hiện việc lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan. |
0 |
|
|
|
|
2.3 |
Thu thập hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử theo Kế hoạch thu thập của Lưu trữ lịch sử tỉnh |
1 |
|
|
|
Trường hợp Lưu trữ lịch sử tỉnh không ban hành Kế hoạch thì được cộng điểm tối đa |
- |
Lập hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không lập hồ sơ, tài liệu , có giá trị bảo quản vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh. |
0 |
|
|
|
|
2.4 |
Bảng thời hạn bảo quản tài liệu |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có ban hành, quy định thời hạn bảo quản tài liệu, hồ sơ hình thành trong hoạt động của cơ quan đúng quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành hoặc có ban hành quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan nhưng không đúng quy định. |
0 |
|
|
|
|
3 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ hàng năm |
3 |
|
|
|
|
3.1 |
Ban hành kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ |
2 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có ban hành kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ trong quý I hàng năm; nội dung bám sát kế hoạch của cơ quan cấp trên, đúng thực tế của cơ quan. |
2 |
|
|
|
|
- |
Có ban hành kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ nhưng nội dung chưa bám sát kế hoạch của cơ quan cấp trên hoặc ban hành sau quý I hàng năm. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành |
0 |
|
|
|
|
3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành từ 50% - 100% thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc cấp sở được kiểm tra trong năm |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên được kiểm tra. |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 20% đến dưới 30% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra. |
0 |
|
|
|
|
5 |
Thực hiện báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ định kỳ và đột xuất |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Cơ quan và 100% đơn vị trực thuộc (nếu có) thực hiện báo cáo đúng nội dung, đúng số liệu, đúng thời gian quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Cơ quan và 100% đơn vị trực thuộc (nếu có) thực hiện báo cáo nhưng có báo cáo trễ so với thời gian quy định hoặc số liệu báo cáo không chính xác. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Cơ quan hoặc dưới 100% đơn vị trực thuộc (nếu có) không báo cáo. |
0 |
|
|
|
|
6 |
Phân công người làm công tác văn thư, lưu trữ và thực hiện nhiệm vụ được giao |
2 |
|
|
|
|
6.1 |
Phân công người làm công tác văn thư, lưu trữ |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Cơ quan và 100% đơn vị trực thuộc (nếu có) có văn bản phân công người làm công tác văn thư, lưu trữ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Cơ quan hoặc có đơn vị trực thuộc (nếu có) không có văn bản phân công cụ thể người làm công tác văn thư, lưu trữ. |
0 |
|
|
|
|
6.2 |
Trình độ chuyên môn của người làm công tác văn thư, lưu trữ |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Văn thư của cơ quan và 100% người làm công tác văn thư, lưu trữ tại đơn vị trực thuộc (nếu có) đúng tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ văn thư lưu trữ theo quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Văn thư của cơ quan hoặc người làm công tác văn thư, lưu trữ tại đơn vị trực thuộc (nếu có) không đúng tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định. |
0 |
|
|
|
|
7 |
Thực hiện chế độ, chính sách cho người làm công tác văn thư, lưu trữ |
6 |
|
|
|
|
7.1 |
Tuyển dụng và bổ nhiệm ngạch |
2 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Tuyển dụng và bổ nhiệm ngạch đối với công chức, viên chức làm công tác văn thư, lưu trữ đúng quy định hiện hành. |
2 |
|
|
|
|
- |
Tuyển dụng và bổ nhiệm ngạch đối với công chức, viên chức làm công tác văn thư, lưu trữ không đúng quy định hiện hành. |
0 |
|
|
|
|
7.2 |
Thực hiện chế độ, chính sách |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức, viên chức, người làm công tác lưu trữ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức, viên chức, người làm công tác lưu trữ. |
0 |
|
|
|
|
7.3 |
Tham gia tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn thư, lưu trữ của công chức, viên chức, người làm công tác văn thư, lưu trữ |
3 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Tỷ lệ % tham gia so với đăng ký từ 70% - 100% thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 70% tỷ lệ tham gia: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
II |
CÔNG TÁC VĂN THƯ |
51 |
|
|
|
|
1 |
Quản lý văn bản đến |
20 |
|
|
|
|
1.1 |
Tiếp nhận văn bản đến |
3 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đến (trừ văn bản mật) thuộc diện đăng ký tại văn thư được tiếp nhận kịp thời, đúng thời gian quy định trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đến (trừ văn bản mật) thuộc diện đăng ký tại văn thư được tiếp nhận kịp thời, đúng thời gian quy định trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đăng ký văn bản đến |
3 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đến bao gồm cả văn bản điện tử và văn bản giấy (trừ văn bản mật) được đăng ký vào Phần mềm quản lý văn bản và điều hành; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác thông tin của dữ liệu quản lý văn bản đến thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đến bao gồm cả văn bản điện tử và văn bản giấy (trừ văn bản mật) được đăng ký vào Phần mềm quản lý văn bản và điều hành hoặc cập nhật không đầy đủ, rõ ràng, chính xác thông tin của dữ liệu quản lý văn bản đến: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.3 |
Trình văn bản đến |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% - 100 % văn bản đến đã đăng ký trên Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành được luân chuyển đến người có thẩm quyền cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết theo quy chế của cơ quan thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 80% văn bản đến đã đăng ký trên Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành được luân chuyển đến người có thẩm quyền cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết theo quy chế của cơ quan: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.4 |
Chuyển giao văn bản đến |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đến đã đăng ký tại văn thư được giao cho đơn vị hoặc cá nhân xử lý đúng đối tượng, chặt chẽ và giao hạn xử lý thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đến đã đăng ký tại văn thư được giao cho đơn vị hoặc cá nhân xử lý đúng đối tượng, chặt chẽ và giao hạn xử lý: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.5 |
Theo dõi văn bản đến |
2 |
|
|
|
|
1 |
Từ 15% văn bản đến trên tổng số văn bản đến được giao thời hạn giải quyết phải xử lý. |
2 |
|
|
|
|
- |
Dưới 15% văn bản đến trên tổng số văn bản đến được giao thời hạn giải quyết phải xử lý. |
0 |
|
|
|
|
1.6 |
Theo dõi tiến độ giải quyết văn bản đến trên hệ thống |
4 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đến phải xử lý trở lên được giải quyết sớm hoặc đúng thời hạn được giao giải quyết thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đến phải xử lý trở lên được giải quyết sớm hoặc đúng thời hạn được giao giải quyết: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.7 |
Bản sao văn bản đến |
2 |
|
|
|
Kiểm tra xác suất ít nhất 10 bản sao văn bản đến - Tổng số bản sao văn bản đến đúng quy định/số văn bản kiểm tra - Liệt kê cụ thể văn bản sao không đúng quy định theo số đến hoặc số, ký hiệu văn bản. |
- |
100% bản sao văn bản đến (từ bản giấy sang bản giấy, từ bản điện tử sang bản giấy, từ bản giấy sang bản điện tử) của cơ quan đúng thể thức và kỹ thuật trình bày theo quy định. |
2 |
|
|
|
|
- |
Vẫn còn bản sao văn bản đến (từ bản giấy sang bản giấy, từ bản điện tử sang bản giấy, từ bản giấy sang bản điện tử) của cơ quan không đúng thể thức và kỹ thuật trình bày theo quy định. |
0 |
|
|
|
|
1.8 |
In và lưu sổ đăng ký văn bản đến của năm trước năm đánh giá |
2 |
|
|
|
Số lượng văn bản đến được in đúng quy định/ Tổng số số:.... |
- |
Sổ đăng ký văn bản đến được in và được đóng tập, lưu đầy đủ. |
2 |
|
|
|
|
- |
Sổ đăng ký văn bản đến được in và đóng tập nhưng chưa lưu đầy đủ, vẫn còn bỏ sót một số trang, số tờ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không in sồ đăng ký văn bản đến. |
0 |
|
|
|
|
2 |
Quản lý văn bản đi |
19 |
|
|
|
|
2.1 |
Ghi số và ngày tháng năm văn bản |
1 |
|
|
|
Thống kê các loại sổ văn bản đi của cơ quan:.... - Tổng số đi/văn bản đi:.... - Số văn bản trùng, khuyết:.... |
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi được ghi số và ngày tháng năm theo đúng quy định (đăng ký hệ thống số văn bản đi đúng quy định, số liên tiếp, không trùng số, không khuyết số, thống nhất giữa văn bản giấy và văn bản điện tử) thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% các văn bản đi được ghi số và ngày tháng năm theo đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.2 |
Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính |
6 |
|
|
|
Kiểm tra xác suất 50 Văn bản, ghi cụ thể: - Số lượng văn bản kiểm tra:..... - Số lượng văn bản đúng thể thức/ số văn bản kiểm tra, đạt tỷ lệ:….% - Số lượng văn bản đúng kỹ thuật/số văn bản kiểm tra;….., đạt tỷ lệ....% |
2.2.1 |
Thể thức văn bản hành chính |
3 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản ban hành đúng thể thức thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản ban hành đúng thể thức: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Kỹ thuật trình bày văn bản hành chính |
3 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản ban hành trình bày đúng kỹ thuật, tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản ban hành trình bày đúng kỹ thuật: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đăng ký văn bản đi |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% -100% văn bản đi của cơ quan thuộc diện đăng ký tại văn thư (trừ văn bản mật) được đăng ký trên Phần mềm iDesk; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin tại cơ sở dữ liệu quản lý văn bản đi và có sổ đăng ký văn bản đi theo quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi của cơ quan thuộc diện đăng ký tại văn thư (trừ văn bản mật) được đăng ký trên Phần mềm iDesk; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin tại cơ sở dữ liệu quản lý văn bản đi và có sổ đăng ký văn bản đi theo quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.4 |
Chữ ký số trên văn bản đi |
4 |
|
|
|
Kiểm tra xác suất trên 50 văn bản ngẫu nhiên |
2.4.1 |
Văn bản đi được ban hành có chữ ký số cơ quan |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Văn bản đi được ban hành có chữ ký số lãnh đạo |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số lãnh đạo thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số lãnh đạo: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.5 |
Tỷ lệ văn bản đi có kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc |
1 |
|
|
|
Sử dụng kết quả theo dõi trên Phần mềm iDesk |
|
Từ 50% - 100% văn bản đi được kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi được kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.6 |
Phát hành và theo dõi chuyển phát văn bản đi |
2 |
|
|
|
|
2.6.1 |
Gửi văn bản đi điện tử liên thông trên Phần mềm iDesk: Bảo đảm 100% văn bản đi điện tử được gửi liên thông kể từ thời điểm văn bản (đã được ký số của lãnh đạo cơ quan) được chuyển đến văn thư đúng quy định. |
1 |
|
|
|
Thực hiện kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi để tính tỷ lệ văn bản đi được gửi liên thông đúng quy định của tỉnh |
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi điện tử được gửi liên thông đúng quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi điện tử được gửi liên thông đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Theo dõi phát hành văn bản giấy |
1 |
|
|
|
Cơ quan chứng minh việc theo dõi phát hành văn bản giấy như sổ theo dõi chuyển bưu điện, sổ ký nhận trực tiếp khi gửi văn bản cho các cơ quan. |
- |
Có sổ theo dõi và cập nhật đầy đủ, đúng nội dung theo quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Có sổ theo dõi nhưng cập nhật chưa đầy đủ hoặc chưa đúng nội dung theo quy định. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không có sổ theo dõi. |
0 |
|
|
|
|
2.7 |
In và lưu Sổ đăng ký văn bản đi của năm trước đánh giá |
1 |
|
|
|
Số lượng Sổ đăng ký văn bản đi được in/ Tổng số lượng sổ văn bản đi của cơ quan:... Số lượng Sổ không đúng quy định |
- |
Sổ đăng ký văn bản đi được in và đóng tập, lưu đầy đủ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Sổ đăng ký văn bản đi được in và đóng tập nhưng chưa lưu đầy đủ, vẫn còn bỏ sót một số trang, số tờ. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không in, lưu sổ đăng ký văn bản đi. |
0 |
|
|
|
|
2.8 |
Lưu văn bản đi |
2 |
|
|
|
|
- |
Bản gốc văn bản được lưu tại văn thư cơ quan và phải được đóng dấu ngay sau khi phát hành, sắp xếp theo thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản lưu tại hồ sơ công việc. |
2 |
|
|
|
|
- |
Chỉ lưu Bản gốc tại văn thư cơ quan nhưng không thực hiện đóng dấu ngay sau khi phát hành, sắp xếp không đúng số thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản không lưu vào hồ sơ công việc. |
0 |
|
|
|
|
3 |
Quản lý, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật |
3 |
|
|
|
|
3.1 |
Phân công văn thư cơ quan quản lý dấu, thiết bị lưu khóa bí mật |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có văn bản phân công văn thư quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật đúng quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có văn bản phân công văn thư quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. |
0 |
|
|
|
|
3.2 |
Sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật |
1 |
|
|
|
|
- |
Đóng dấu, ký số của cơ quan vào văn bản đã có chữ ký của người có thẩm quyền và bản sao văn bản đúng quy định; đúng hình thức chữ ký số cơ quan khi ký trên văn bản ban hành, ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản. |
1 |
|
|
|
|
- |
Vẫn có văn bản đóng dấu, ký số của cơ quan khi không có chữ ký của người có thẩm quyền trên văn bản hoặc không ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không đúng hình thức chữ ký số khi ký trên văn bản ban hành, ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản. |
0 |
|
|
|
|
3.3 |
Phương tiện bảo quản con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật và khóa bí mật |
1 |
|
|
|
|
- |
Có tủ, có khóa. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có tủ hoặc có tủ nhưng không có khóa. |
0 |
|
|
|
|
4 |
Lập hồ sơ công việc |
9 |
|
|
|
|
4.1 |
Số người lập hồ sơ công việc |
4 |
|
|
|
Kiểm tra xác suất hồ sơ để tính tỷ lệ người lập và chất lượng |
|
Từ 50% - 100% công chức, viên chức lập hồ sơ công việc thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% công chức, viên chức lập hồ sơ công việc: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chất lượng của hồ sơ công việc được lập |
5 |
|
|
|
|
4.2.1 |
Thông tin trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy) hoặc thông tin khi tạo hồ sơ điện tử |
2 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - 100% hồ sơ được kiểm tra đủ và đúng thông tin: tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, thời gian bắt đầu và kết thúc hồ sơ, thư mục (đối với hồ sơ điện tử) hoặc ghi đúng tên phòng trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy)... thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% hồ sơ được kiểm tra đủ và đúng thông tin: tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, thời gian bắt đầu và kết thúc hồ sơ, thư mục (đối với hồ sơ điện tử) hoặc ghi đúng tên phòng trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy): 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Thu thập tài liệu vào hồ sơ kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm (nếu có) |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% hồ sơ được kiểm tra đã thực hiện thu thập đầy đủ các văn bản, tài liệu trong quá trình giải quyết, bảo đảm tính toàn vẹn của hồ sơ và đúng với tiêu đề hồ sơ, không có văn bản trùng thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% hồ sơ được kiểm tra đã thực hiện thu thập đầy đủ các văn bản, tài liệu trong quá trình giải quyết, bảo đảm tính toàn vẹn của hồ sơ và đúng với tiêu đề hồ sơ, không có văn bản trùng: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4.2.3 |
Kết thúc hồ sơ |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% các hồ sơ được kiểm tra đã sắp xếp văn bản và đóng hồ sơ (đối với hồ sơ điện tử); đã đánh số tờ, viết chứng từ kết thúc đối với tất cả hồ sơ và lập mục lục văn bản đối với hồ sơ vĩnh viễn (đối với hồ sơ giấy) thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% các hồ sơ được kiểm tra đã sắp xếp văn bản và đóng hồ sơ (đối với hồ sơ điện tử); đã đánh số tờ, viết chứng từ kết thúc đối với tất cả hồ sơ và lập mục lục văn bản đối với hồ sơ vĩnh viễn (đối với hồ sơ giấy): 0 điểm. |
|
|
|
|
|
III |
CÔNG TÁC LƯU TRỮ |
30 |
|
|
|
|
1 |
Kho lưu trữ |
10 |
|
|
|
|
1.1 |
Kho bảo quản tài liệu |
3 |
|
|
|
|
- |
Có kho lưu trữ, diện tích kho đủ để bảo quản tài liệu. |
3 |
|
|
|
|
- |
Có kho lưu trữ nhưng diện tích kho chưa đủ để bảo quản tài liệu. |
2 |
|
|
|
|
- |
Chưa có phòng kho lưu trữ. |
0 |
|
|
|
|
1.2 |
Nội quy Kho lưu trữ |
3 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có nội quy kho lưu trữ cơ quan. |
3 |
|
|
|
|
- |
Không có nội quy kho lưu trữ cơ quan. |
0 |
|
|
|
|
1.3 |
Trang thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ. |
2 |
|
|
|
|
|
Có các trang thiết bị tối thiểu để bảo quản tài liệu: Hộp đựng tài liệu, bìa hồ sơ, giá đựng tài liệu, quạt thông gió, thiết bị phòng cháy, chữa cháy (thiếu 01 trang thiết bị, trừ 0,4 điểm). |
2 |
|
|
|
|
- |
Không có thiết bị bảo quản tài liệu. |
0 |
|
|
|
|
1.4 |
Hiện trạng kho và sắp xếp tài liệu trong kho lưu trữ |
2 |
|
|
|
|
- |
Kho sạch sẽ, tài liệu được sắp xếp ngăn nắp, đúng quy định (số thứ tự của hộp liên tiếp, sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong tính từ cửa kho). |
2 |
|
|
|
|
- |
Kho sạch sẽ, tài liệu được sắp xếp ngăn nắp nhưng không đúng quy định (số thứ tự của hộp liên tiếp, sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong tính từ cửa kho). |
1.5 |
|
|
|
|
- |
Kho còn bụi bẩn, lộn xộn, tài liệu không ngăn nắp. |
0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện nghiệp vụ lưu trữ |
20 |
|
|
|
|
2.1 |
Giao nộp, thu thập tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan (tài liệu giấy hoặc tài liệu điện tử trong trường hợp Phần mềm đã hoàn chỉnh tính năng) |
3 |
|
|
|
Tùy vào hoạt động giao nộp, thu thập tài liệu giấy hoặc tài liệu điện tử (trong trường hợp Phần mềm có hỗ trợ tính năng) của cơ quan để chọn hình thức đánh giá |
- |
Giao nộp, thu thập từ 50% - 100% tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan theo quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Giao nộp, thu thập dưới 50% tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan theo quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.2 |
Thủ tục giao nộp tài liệu vào lưu trữ hiện hành |
3 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Biên bản giao nộp tài liệu |
1 |
|
|
|
|
- |
Có biên bản đúng mẫu quy định và đầy đủ thông tin. |
1 |
|
|
|
|
- |
Có biên bản nhưng không đúng mẫu quy định hoặc không đầy đủ thông tin. |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Không có biên bản. |
0 |
|
|
|
|
2.2.2 |
Mục lục hồ sơ nộp lưu |
2 |
|
|
|
|
- |
Có mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu theo đúng quy định (lập riêng mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu bảo quản vĩnh viễn; lập riêng mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu bảo quản có thời hạn). |
2 |
|
|
|
|
- |
Có mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu nhưng không đúng quy định, không đầy đủ thông tin. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu. |
0 |
|
|
|
|
2.3 |
Chỉnh lý, hệ thống hóa tài liệu lưu trữ giấy thu thập trong năm |
3 |
|
|
|
Trường hợp cơ quan thu thập tài liệu giấy sẽ tính tỷ lệ hồ sơ được hệ thống trong Danh mục hồ sơ; trường hợp cơ quan thu thập tài liệu điện tử thì sẽ đánh giá dựa trên công cụ Phần mềm |
- |
Chỉnh lý, hệ thống hóa được từ 50% - 100% tài liệu lưu trữ thu thập trong năm thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Chỉnh lý, hệ thống hóa dưới 50% tài liệu lưu trữ thu thập trong năm: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.4 |
Chỉnh lý, hệ thống hóa, tổ chức sắp xếp tài liệu lưu trữ giấy của cơ quan hình thành trước năm đánh giá đến thời hạn giao nộp vào lưu trữ cơ quan |
5 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% tài liệu của cơ quan được chỉnh lý, hệ thống hóa, sắp xếp, có biên mục, lập sồ mục lục hồ sơ theo đúng quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% tài liệu của cơ quan được chỉnh lý, hệ thống hóa, sắp xếp, có biên mục, lập sổ mục lục hồ sơ theo đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.5 |
Giao nộp tài liệu có giá trị vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh (theo Kế hoạch thu thập hồ sơ, tài liệu của Lưu trữ lịch sử tỉnh) |
3 |
|
|
|
Trường hợp trong năm nếu Lưu trữ lịch sử tỉnh không ban hành Kế hoạch thì chấm điểm tối đa |
- |
Thực hiện giao nộp 100% tài liệu đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh. |
3 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện giao nộp dưới 100% tài liệu đến hạn nộp lưu thì tính theo công thức:
|
2 |
|
|
|
|
- |
Không thực hiện giao nộp tài liệu đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử. |
0 |
|
|
|
|
2.6 |
Quản lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ |
3 |
|
|
|
|
- |
Quản lý khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ chặt chẽ, đúng quy định: Có Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu (0,5 điểm); có sổ nhập tài liệu (1 điểm); sổ xuất tài liệu (1 điểm); sổ theo dõi khai thác sử dụng tài liệu (0,5 điểm). Thông tin trên từng sổ được cập nhật đúng, đủ. (nếu thiếu Biên bản, loại sổ nào thì trừ điểm tương ứng). |
3 |
|
|
|
|
- |
Có Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu; có sổ nhập tài liệu; sổ xuất tài liệu; sổ theo dõi khai thác sử dụng tài liệu nhưng cập nhật thông tin không đủ, không đúng hoặc không đúng mẫu quy định. |
1.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện quản lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ. |
0 |
|
|
|
|
Tổng điểm |
100 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BỘ TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(kèm
theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Tiêu chí |
Nội dung |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Tự đánh giá |
Thẩm định |
|||||
I |
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
19 |
|
|
|
|
1 |
Chỉ đạo, triển khai, phổ biến, hướng dẫn các quy định về công tác văn thư, lưu trữ |
2 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có văn bản và hình thức phổ biến như: chỉ đạo tại các cuộc họp, hội nghị cơ quan, tập huấn, hội thi, đăng tải trên website... |
2 |
|
|
|
|
- |
Có văn bản nhưng không có hình thức phổ biến hoặc ngược lại. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có hình thức chỉ đạo, triển khai, phổ biến, hướng dẫn. |
0 |
|
|
|
|
2 |
Ban hành văn bản triển khai, hướng dẫn thực hiện công tác văn thư, lưu trữ |
4 |
|
|
|
|
2.1 |
Danh mục hồ sơ hàng năm |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
100% phòng, ban chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện ban hành Danh mục hồ sơ vào đầu năm (trước ngày 10/01 hàng năm) và đúng mẫu theo quy định; gửi các đơn vị, cá nhân có liên quan làm căn cứ lập hồ sơ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Có phòng, ban chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn có ban hành Danh mục hồ sơ gửi các đơn vị, cá nhân có liên quan làm căn cứ lập hồ sơ nhưng sau ngày 10/01 hàng năm hoặc không đúng mẫu theo quy định. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành. |
0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thu thập hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ cơ quan |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
100% phòng, ban chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn có ban hành văn bản triển khai, hướng dẫn thực hiện việc lập hồ sơ, nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Có phòng, ban chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện việc lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Có phòng, ban chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn không ban hành văn bản triển khai, hướng dẫn thực hiện việc lập hồ sơ, nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan hoặc không thực hiện việc lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan. |
0 |
|
|
|
|
2.3 |
Thu thập hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử theo Kế hoạch thu thập của Lưu trữ lịch sử tỉnh |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Lập hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không lập hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh. |
0 |
|
|
|
|
2.4 |
Bảng thời hạn bảo quản tài liệu |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
100% phòng, ban chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn có ban hành thời hạn bảo quản tài liệu, hồ sơ hình thành trong hoạt động của cơ quan đúng quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Có phòng, ban chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn không ban hành hoặc có ban hành thời hạn bảo quản tài liệu, hồ sơ hình thành trong hoạt động của cơ quan nhưng không đúng quy định. |
0 |
|
|
|
|
3 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ hàng năm |
3 |
|
|
|
|
3.1 |
Ban hành kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ |
2 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có ban hành kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ trong quý I hàng năm; nội dung bám sát kế hoạch của cơ quan cấp trên, đúng thực tế của cơ quan. |
2 |
|
|
|
|
- |
Có ban hành kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ nhưng sau quý I hàng năm, nội dung chưa bám sát kế hoạch của cơ quan cấp trên. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành. |
0 |
|
|
|
|
3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành từ 50% - 100% kế hoạch thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố) được kiểm tra trong năm |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên được kiểm tra. |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 20% đến dưới 30% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra. |
0 |
|
|
|
|
5 |
Thực hiện báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ định kỳ và đột xuất |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
100% phòng, ban chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện báo cáo đúng nội dung, đúng số liệu, đúng thời gian quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Có phòng, ban chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện báo cáo nhưng có báo cáo trễ so với thời gian quy định hoặc số liệu báo cáo không chính xác. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Có phòng, ban chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn không thực hiện báo cáo. |
0 |
|
|
|
|
6 |
Phân công người làm công tác văn thư, lưu trữ và thực hiện nhiệm vụ được giao |
2 |
|
|
|
|
6.1 |
Phân công người làm công tác văn thư, lưu trữ |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
100% phòng, ban chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn có văn bản phân công cụ thể người làm công tác văn thư, lưu trữ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Có phòng, ban chuyên môn; UBND xã, phường, thị trấn không có văn bản phân công cụ thể người làm công tác văn thư, lưu trữ. |
0 |
|
|
|
|
6.2 |
Trình độ chuyên môn của người làm công tác văn thư, lưu trữ tại UBND huyện, thị xã, thành phố |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Đúng tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ văn thư, lưu trữ theo quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không đúng tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ văn thư, lưu trữ theo quy định. |
0 |
|
|
|
|
7 |
Thực hiện chế độ, chính sách cho người làm công tác văn thư, lưu trữ |
6 |
|
|
|
|
7.1 |
Tuyển dụng và bổ nhiệm ngạch |
2 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Tuyển dụng và bổ nhiệm ngạch đối với công chức làm công tác văn thư, lưu trữ đúng quy định hiện hành. |
2 |
|
|
|
|
- |
Tuyển dụng và bổ nhiệm ngạch đối với công chức làm công tác văn thư, lưu trữ không đúng quy định hiện hành. |
0 |
|
|
|
|
7.2 |
Thực hiện chế độ, chính sách |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức, người làm công tác lưu trữ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức, người làm công tác lưu trữ. |
0 |
|
|
|
|
7.3 |
Tham gia tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn thư, lưu trữ |
3 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Từ 70% - 100% công chức, viên chức, người làm công tác văn thư lưu trữ tham gia đầy đủ chương trình tập huấn, bồi dưỡng do cấp tỉnh tổ chức so với đăng ký thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 70% công chức, viên chức, người làm công tác văn thư, lưu trữ tham gia tập huấn, bồi dưỡng so với số lượng đăng ký tham gia tập huấn: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
II |
CÔNG TÁC VĂN THƯ |
51 |
|
|
|
|
1 |
Quản lý văn bản đến |
20 |
|
|
|
|
1.1 |
Tiếp nhận văn bản đến |
3 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đến (trừ văn bản mật) thuộc diện đăng ký tại văn thư được tiếp nhận kịp thời, đúng thời gian quy định trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đến (trừ văn bản mật) thuộc diện đăng ký tại văn thư được tiếp nhận kịp thời, đúng thời gian quy định trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đăng ký văn bản đến |
3 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đến bao gồm cả văn bản điện tử và văn bản giấy (trừ văn bản mật) được đăng ký vào Phần mềm quản lý văn bản và điều hành; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác thông tin của dữ liệu quản lý văn bản đến thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% văn bản đến bao gồm cả văn bản điện tử và văn bản giấy (trừ văn bản mật) được đăng ký vào Phần mềm quản lý văn bản và điều hành hoặc cập nhật không đầy đủ, rõ ràng, chính xác thông tin của dữ liệu quản lý văn bản đến: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.3 |
Trình văn bản đến |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% - 100 % văn bản đến đã đăng ký trên Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành được luân chuyển đến người có thẩm quyền cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết theo quy chế của cơ quan thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 80% văn bản đến đã đăng ký trên Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành được luân chuyển đến người có thẩm quyền cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết theo quy chế của cơ quan: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.4 |
Chuyển giao văn bản đến |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đến đã đăng ký tại văn thư được giao cho đơn vị hoặc cá nhân xử lý đúng đối tượng, chặt chẽ và giao thời hạn xử lý thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đến đã đăng ký tại văn thư được giao cho đơn vị hoặc cá nhân xử lý đúng đối tượng, chặt chẽ và giao thời hạn xử lý: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.5 |
Theo dõi văn bản đến |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 15% văn bản đến trên tổng số văn bản đến được giao thời hạn giải quyết phải xử lý. |
2 |
|
|
|
|
- |
Dưới 15% văn bản đến trên tổng số văn bản đến được giao thời hạn giải quyết phải xử lý. |
0 |
|
|
|
|
1.6 |
Theo dõi tiến độ giải quyết văn bản đến trên hệ thống |
4 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đến phải xử lý trở lên được giải quyết sớm hoặc đúng thời hạn được giao giải quyết thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đến phải xử lý trở lên được giải quyết sớm hoặc đúng thời hạn được giao giải quyết: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.7 |
Bản sao văn bản đến |
2 |
|
|
|
Kiểm tra xác suất ít nhất 10 bản sao văn bản đến - Tổng số bản sao văn bản đến đúng quy định/số văn bản kiểm tra - Liệt kê cụ thể văn bản sao không đúng quy định theo số đến hoặc số, ký hiệu văn bản. |
- |
100% bản sao văn bản đến (từ bản giấy sang bản giấy, từ bản điện tử sang bản giấy, từ bản giấy sang bản điện tử) của cơ quan đúng thể thức và kỹ thuật trình bày theo quy định. |
2 |
|
|
|
|
- |
Vẫn còn bản sao văn bản đến (từ bản giấy sang bản giấy, từ bản điện tử sang bản giấy, từ bản giấy sang bản điện tử) của cơ quan không đúng thể thức và kỹ thuật trình bày theo quy định. |
0 |
|
|
|
|
1.8 |
In và lưu sổ đăng ký văn bản đến của năm trước năm đánh giá |
2 |
|
|
|
Số lượng văn bản đến được in đúng quy định/ Tổng số: |
- |
Sổ đăng ký văn bản đến được in và được đóng tập, lưu đầy đủ. |
2 |
|
|
|
|
- |
Sổ đăng ký văn bản đến được in nhưng chưa đầy đủ, vẫn còn bỏ sót một số trang, số tờ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không in sổ đăng ký văn bản đến. |
0 |
|
|
|
|
2 |
Quản lý văn bản đi |
19 |
|
|
|
|
2.1 |
Ghi số và ngày, tháng, năm văn bản |
1 |
|
|
|
Thống kê các loại sổ văn bản đi của cơ quan:.... - Tổng số đi/văn bản đi:.... - Số văn bản trùng, khuyết:... |
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi được ghi số và ngày tháng năm theo đúng quy định (đăng ký hệ thống số văn bản đi đúng quy định, số liên tiếp, không trùng số, không khuyết số, thống nhất giữa văn bản giấy và văn bản điện tử) thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% các văn bản đi được ghi số và ngày tháng năm theo đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.2 |
Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính |
6 |
|
|
|
Kiểm tra xác suất 50 Văn bản, ghi cụ thể: - Số lượng văn bản kiểm tra:...; - Số lượng văn bản đúng thể thức/ số văn bản kiểm tra, đạt tỷ lệ:... % - Số lượng văn bản đúng kỹ thuật/số văn bản kiểm tra;……, đạt tỷ lệ ....% |
2.2.1 |
Thể thức văn bản hành chính |
3 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản ban hành đúng thể thức thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản ban hành đúng thể thức: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Kỹ thuật trình bày văn bản hành chính |
3 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản ban hành trình bày đúng kỹ thuật thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản ban hành trình bày đúng kỹ thuật: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đăng ký văn bản đi |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi của cơ quan thuộc diện đăng ký tại văn thư (trừ văn bản mật) được đăng ký trên Phần mềm iDesk; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin tại cơ sở dữ liệu quản lý văn bản đi và có sổ đăng ký văn bản đi theo quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi của cơ quan thuộc diện đăng ký tại văn thư (trừ văn bản mật) được đăng ký trên Phần mềm iDesk; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin tại cơ sở dữ liệu quản lý văn bản đi và có sổ đăng ký văn bản đi theo quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.4 |
Chữ ký số trên văn bản đi |
4 |
|
|
|
Kiểm tra xác suất trên 50 văn bản ngẫu nhiên |
2.4.1 |
Văn bản đi được ban hành có chữ ký số cơ quan |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Văn bản đi được ban hành có chữ ký số lãnh đạo |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số lãnh đạo thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số lãnh đạo: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.5 |
Tỷ lệ văn bản đi có kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc |
1 |
|
|
|
Sử dụng kết quả theo dõi trên Phần mềm iDesk |
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi được kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi được kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.6 |
Phát hành và theo dõi chuyển phát văn bản đi |
2 |
|
|
|
|
2.6.1 |
Gửi văn bản đi điện tử liên thông trên Phần mềm iDesk: Bảo đảm 100% văn bản đi điện tử được gửi liên thông kể từ thời điểm văn bản (đã được ký số của lãnh đạo cơ quan) được chuyển đến văn thư đúng quy định. |
1 |
|
|
|
Thực hiện kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi để tính tỷ lệ văn bản đi được gửi liên thông đúng quy định của tỉnh |
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi điện tử được gửi liên thông đúng quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi điện tử được gửi liên thông đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Theo dõi phát hành văn bản giấy |
1 |
|
|
|
Cơ quan chứng minh việc theo dõi phát hành văn bản giấy như sổ theo dõi chuyển bưu điện, sổ ký nhận trực tiếp khi gửi văn bản cho các cơ quan. |
- |
Có sổ theo dõi và cập nhật đầy đủ, đúng nội dung theo quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Có sổ theo dõi nhưng cập nhật chưa đầy đủ hoặc chưa đúng nội dung theo quy định. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không có sổ theo dõi. |
0 |
|
|
|
|
2.7 |
In và lưu Sổ đăng ký văn bản đi của năm trước đánh giá |
1 |
|
|
|
Số lượng Sổ đăng ký văn bản đi được in/ Tổng số lượng, sổ văn bản đi của cơ quan:... Số lượng Sổ không đúng quy định |
- |
Sổ đăng ký văn bản đi được in và đóng tập, lưu đầy đủ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Sổ đăng ký văn bản đi được in và đóng tập nhưng chưa lưu đầy đủ, vẫn còn bỏ sót một số trang, số tờ. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không in, lưu sổ đăng ký văn bản đi. |
0 |
|
|
|
|
2.8 |
Lưu văn bản đi |
2 |
|
|
|
|
- |
Bản gốc văn bản được lưu tại văn thư cơ quan và phải được đóng dấu ngay sau khi phát hành, sắp xếp theo thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản lưu tại hồ sơ công việc. |
2 |
|
|
|
|
- |
Chỉ lưu Bản gốc tại văn thư cơ quan, không thực hiện đóng dấu sau khi phát hành, sắp xếp không đúng số thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản không lưu vào hồ sơ công việc. |
0 |
|
|
|
|
3 |
Quản lý, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật |
3 |
|
|
|
|
3.1 |
Phân công văn thư cơ quan quản lý dấu, thiết bị lưu khóa bí mật |
1 |
|
|
|
|
- |
Có văn bản phân công văn thư quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật đúng quy định. |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Không có văn bản phân công văn thư quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. |
0 |
|
|
|
|
3.2 |
Sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật |
1 |
|
|
|
|
- |
Đóng dấu, ký số của cơ quan vào văn bản đã có chữ ký của người có thẩm quyền và bản sao văn bản đúng quy định; đúng hình thức chữ ký số cơ quan khi ký trên văn bản ban hành, ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản. |
1 |
|
|
|
|
- |
Vẫn có văn bản đóng dấu, ký số của cơ quan khi không có chữ ký của người có thẩm quyền trên văn bản hoặc không ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không đúng hình thức chữ ký số khi ký trên văn bản ban hành, ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản. |
0 |
|
|
|
|
3.3 |
Phương tiện bảo quản con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật và khóa bí mật |
1 |
|
|
|
|
- |
Có tủ, có khóa. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có tủ hoặc có tủ nhưng không có khóa. |
0 |
|
|
|
|
4 |
Lập hồ sơ công việc |
9 |
|
|
|
|
4.1 |
Số người lập hồ sơ công việc |
4 |
|
|
|
Kiểm tra xác suất hồ sơ để tính tỷ lệ người lập và chất lượng |
- |
Từ 50% - 100% công chức, viên chức lập hồ sơ công việc thì tính theo công thức:
|
4 |
|
|
|
|
- |
Dưới 50% công chức, viên chức lập hồ sơ công việc: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chất lượng của hồ sơ công việc được lập |
5 |
|
|
|
|
4.2.1 |
Thông tin trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy) hoặc thông tin khi tạo hồ sơ điện tử |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% hồ sơ được kiểm tra đã đủ và đúng thông tin: tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, thời gian bắt đầu và kết thúc hồ sơ, thư mục (đối với hồ sơ điện tử) hoặc ghi đúng tên phòng trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy)... thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% hồ sơ được kiểm tra đã đủ và đúng thông tin: tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, thời gian bắt đầu và kết thúc hồ sơ, thư mục (đối với hồ sơ điện tử) hoặc ghi đúng tên phòng trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy): 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Thu thập tài liệu vào hồ sơ kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm (nếu có) |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% hồ sơ được kiểm tra đã thực hiện thu thập đầy đủ các văn bản, tài liệu trong quá trình giải quyết, bảo đảm tính toàn vẹn của hồ sơ và đúng với tiêu đề hồ sơ, không có văn bản trùng thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% hồ sơ được kiểm tra đã thực hiện thu thập đầy đủ các văn bản, tài liệu trong quá trình giải quyết, bảo đảm tính toàn vẹn của hồ sơ và đúng với tiêu đề hồ sơ, không có văn bản trùng: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4.2.3 |
Kết thúc hồ sơ |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% các hồ sơ được kiểm tra đã sắp xếp văn bản và đóng hồ sơ (đối với hồ sơ điện tử); đã đánh số tờ, viết chứng từ kết thúc đối với tất cả hồ sơ và lập mục lục văn bản đối với hồ sơ vĩnh viễn (đối với hồ sơ giấy) thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% các hồ sơ được kiểm tra đã sắp xếp văn bản và đóng hồ sơ (đối với hồ sơ điện tử); đã đánh số tờ, viết chứng từ kết thúc đối với tất cả hồ sơ và lập mục lục văn bản đối với hồ sơ vĩnh viễn (đối với hồ sơ giấy): 0 điểm. |
|
|
|
|
|
III |
CÔNG TÁC LƯU TRỮ |
30 |
|
|
|
|
1 |
Kho lưu trữ |
10 |
|
|
|
|
1.1 |
Kho bảo quản tài liệu |
3 |
|
|
|
|
- |
Có kho lưu trữ, diện tích kho đủ để bảo quản tài liệu. |
3 |
|
|
|
|
- |
Có kho lưu trữ nhưng diện tích kho chưa đủ để bảo quản tài liệu. |
2 |
|
|
|
|
- |
Chưa có phòng kho lưu trữ. |
0 |
|
|
|
|
1.2 |
Nội quy phòng kho lưu trữ |
3 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có nội quy kho lưu trữ cơ quan. |
3 |
|
|
|
|
- |
Không có nội quy kho lưu trữ cơ quan. |
0 |
|
|
|
|
1.3 |
Trang thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ |
2 |
|
|
|
|
- |
Có các trang thiết bị tối thiểu để bảo quản tài liệu: Hộp đựng tài liệu, bìa hồ sơ, giá đựng tài liệu, quạt thông gió, thiết bị phòng cháy, chữa cháy (thiếu 01 trang thiết bị, trừ 0.4 điểm). |
2 |
|
|
|
|
- |
Không có thiết bị bảo quản tài liệu. |
0 |
|
|
|
|
1.4 |
Hiện trạng kho và sắp xếp tài liệu trong kho lưu trữ |
2 |
|
|
|
|
- |
Kho sạch sẽ, tài liệu được sắp xếp ngăn nắp, đúng quy định (số thứ tự của hộp liên tiếp, sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong tính từ cửa kho). |
2 |
|
|
|
|
- |
Kho sạch sẽ, tài liệu được sắp xếp ngăn nắp nhưng không đúng quy định (số thứ tự của hộp liên tiếp, sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong tính từ cửa kho). |
1.5 |
|
|
|
|
- |
Kho còn bụi bẩn, lộn xộn, tài liệu không ngăn nắp. |
0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện nghiệp vụ lưu trữ |
20 |
|
|
|
|
2.1 |
Giao nộp, thu thập tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan (tài liệu giấy hoặc tài liệu điện tử trong trường hợp Phần mềm đã hoàn chỉnh tính năng) |
3 |
|
|
|
Tùy vào hoạt động giao nộp, thu thập tài liệu giấy hoặc tài liệu điện tử (trong trường hợp Phần mềm có hỗ trợ tính năng) của cơ quan để chọn hình thức đánh giá |
- |
Giao nộp, thu thập từ 50% - 100% tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan theo quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Giao nộp, thu thập dưới 50% tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan theo quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.2 |
Thủ tục giao nộp tài liệu vào lưu trữ hiện hành |
3 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Biên bản giao nộp tài liệu |
1 |
|
|
|
|
- |
Có biên bản, đúng mẫu quy định và đầy đủ thông tin. |
1 |
|
|
|
|
- |
Có biên bản nhưng không đúng mẫu quy định hoặc không đầy đủ thông tin. |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Không có biên bản. |
0 |
|
|
|
|
2.2.2 |
Mục lục hồ sơ nộp lưu |
2 |
|
|
|
|
- |
Có mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu theo đúng quy định (lập riêng mục lục hồ sơ nộp lưu tài liệu bảo quản vĩnh viễn; lập riêng mục lục hồ sơ nộp lưu tài liệu bảo quản có thời hạn). |
2 |
|
|
|
|
- |
Có mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu nhưng không đúng quy định, không đầy đủ thông tin. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu. |
0 |
|
|
|
|
2.3 |
Chỉnh lý, hệ thống hóa tài liệu lưu trữ giấy thu thập trong năm |
3 |
|
|
|
|
- |
Chỉnh lý, hệ thống hóa được từ 50% - 100% tài liệu lưu trữ thu thập trong năm thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Chỉnh lý, hệ thống hóa dưới 50% tài liệu lưu trữ thu thập trong năm: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.4 |
Chỉnh lý, hệ thống hóa, tổ chức sắp xếp tài liệu lưu trữ giấy của cơ quan hình thành trước năm đánh giá đến thời hạn giao nộp vào lưu trữ cơ quan |
5 |
|
|
|
|
- |
Từ 50 - 100% tài liệu của cơ quan được chỉnh lý, hệ thống hóa, sắp xếp, có biên mục, lập sổ mục lục hồ sơ theo đúng quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% tài liệu của cơ quan được chỉnh lý, hệ thống hóa, sắp xếp, có biên mục, lập sổ mục lục hồ sơ theo đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.5 |
Giao nộp tài liệu có giá trị vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh theo Kế hoạch thu hồ sơ, tài liệu của Lưu trữ lịch sử tỉnh (đơn vị tính: Mét giá) |
3 |
|
|
|
Trường hợp trong năm nếu Lưu trữ lịch sử tỉnh không ban hành Kế hoạch thì chấm điểm tối đa |
- |
Giao nộp từ 30% - 100% tài liệu đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Giao nộp dưới 30% tài liệu đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.6 |
Quản lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ |
3 |
|
|
|
|
- |
Quản lý khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ chặt chẽ, đúng quy định: Có Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu (0,5 điểm); có sổ nhập tài liệu (1 điểm); sổ xuất tài liệu (1 điểm); sổ theo dõi khai thác sử dụng tài liệu (0,5 điểm). Thông tin trên từng sổ được cập nhật đúng, đủ (nếu thiếu Biên bản, loại sổ nào thì trừ điểm tương ứng). |
3 |
|
|
|
|
- |
Có Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu; có sổ nhập tài liệu; sổ xuất tài liệu; sổ theo dõi khai thác sử dụng tài liệu nhưng cập nhật thông tin không đủ, không đúng hoặc không đúng mẫu quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không thực hiện quản lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ. |
0 |
|
|
|
|
Tổng điểm |
100 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BỘ TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ ĐỐI VỚI UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN
(kèm
theo
Quyết định số: 2635/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của
Chủ tịch
UBND tỉnh)
Tiêu chí |
Nội dung |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Tự đánh giá |
Thẩm định |
|||||
I |
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
19 |
|
|
|
|
1 |
Chỉ đạo, triển khai, phổ biến, hướng dẫn các quy định về công tác văn thư, lưu trữ |
2 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có văn bản và hình thức phổ biến như: chỉ đạo tại các cuộc họp, hội nghị cơ quan, tập huấn, hội thi, đăng tải trên website... |
2 |
|
|
|
|
- |
Có văn bản nhưng không có hình thức phổ biến hoặc ngược lại. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có hình thức chỉ đạo, triển khai, phổ biến, hướng dẫn |
0 |
|
|
|
|
2 |
Ban hành văn bản triển khai, hướng dẫn thực hiện công tác văn thư, lưu trữ |
4 |
|
|
|
|
2.1 |
Danh mục hồ sơ hàng năm |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Ban hành Danh mục hồ sơ vào đầu năm (trước ngày 10/01 hàng năm) và đúng mẫu theo quy định; gửi các đơn vị, cá nhân có liên quan làm căn cứ lập hồ sơ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Có ban hành Danh mục hồ sơ gửi các đơn vị, cá nhân có liên quan làm căn cứ lập hồ sơ nhưng sau ngày 10/01 hàng năm hoặc không đúng mẫu theo quy định. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành. |
0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thu thập hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ cơ quan |
2 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có văn bản triển khai và hướng dẫn thực hiện việc lập hồ sơ, nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan. |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện việc lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành văn bản triển khai, hướng dẫn thực hiện việc lập hồ sơ, nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan hoặc không thực hiện việc lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan. |
0 |
|
|
|
|
2.3 |
Bảng thời hạn bảo quản tài liệu |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có ban hành, quy định thời hạn bảo quản tài liệu, hồ sơ hình thành trong hoạt động của cơ quan đúng quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành hoặc có ban hành thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan nhưng không đúng quy định. |
0 |
|
|
|
|
3 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ hàng năm |
3 |
|
|
|
|
3.1 |
Ban hành kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ |
2 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có ban hành kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ trong quý I hàng năm; nội dung bám sát kế hoạch của cơ quan cấp trên, đúng thực tế của cơ quan. |
2 |
|
|
|
|
- |
Có ban hành kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ nhưng sau quý I hàng năm, nội dung chưa bám sát kế hoạch của cơ quan cấp trên. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành. |
0 |
|
|
|
|
3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành từ 50% - 100% kế hoạch thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4 |
Thực hiện báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ định kỳ và đột xuất |
2 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Thực hiện báo cáo đúng nội dung, đúng số liệu, đúng thời gian quy định. |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện báo cáo nhưng có báo cáo trễ so với thời gian quy định hoặc báo cáo số liệu không chính xác. |
0 |
|
|
|
|
5 |
Phân công người làm công tác văn thư, lưu trữ và thực hiện nhiệm vụ được giao |
2 |
|
|
|
|
5.1 |
Phân công người làm công tác văn thư, lưu trữ |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có văn bản phân công người làm công tác văn thư, lưu trữ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có văn bản phân công người làm công tác văn thư, lưu trữ. |
0 |
|
|
|
|
5.2 |
Trình độ chuyên môn của người làm công tác văn thư, lưu trữ |
1 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Đúng tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ văn thư lưu trữ theo đúng quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không đúng tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ văn thư lưu trữ theo quy định. |
0 |
|
|
|
|
6 |
Thực hiện chế độ, chính sách cho người làm công tác văn thư, lưu trữ |
6 |
|
|
|
|
6.1 |
Thực hiện chế độ, chính sách |
2 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh, đính kèm |
- |
Có thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức, người lao động làm công tác lưu trữ. |
2 |
|
|
|
|
- |
Không thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức, người lao động làm công tác lưu trữ. |
0 |
|
|
|
|
6.2 |
Tham gia tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn thư, lưu trữ |
4 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Tỷ lệ % tham gia so với đăng ký từ 70% - 100% thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 70% tỷ lệ tham gia tập huấn, bồi dưỡng so với số lượng đã đăng ký: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
II |
CÔNG TÁC VĂN THƯ |
52 |
|
|
|
|
1 |
Quản lý văn bản đến |
20 |
|
|
|
|
1.1 |
Tiếp nhận văn bản đến |
3 |
|
|
|
|
1 |
Từ 50% - 100% văn bản đến (trừ văn bản mật) thuộc diện đăng ký tại văn thư được tiếp nhận kịp thời, đúng thời gian quy định trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đến (trừ văn bản mật) thuộc diện đăng ký tại văn thư được tiếp nhận kịp thời, đúng thời gian quy định trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đăng ký văn bản đến |
3 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - 100% văn bản đến bao gồm cả văn bản điện tử và văn bản giấy (trừ văn bản mật) được đăng ký vào Phần mềm quản lý văn bản và điều hành; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác thông tin của dữ liệu quản lý văn bản đến thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đến bao gồm cả văn bản điện tử và văn bản giấy (trừ văn bản mật) được đăng ký vào Phần mềm quản lý văn bản và điều hành hoặc cập nhật không đầy đủ, rõ ràng, chính xác thông tin của dữ liệu quản lý văn bản đến: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.3 |
Trình văn bản đến |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% - 100 % văn bản đến đã đăng ký trên Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành được luân chuyển đến người có thẩm quyền cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết theo quy chế của cơ quan thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 80% văn bản đến đã đăng ký trên Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành được luân chuyển đến người có thẩm quyền cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết theo quy chế của cơ quan: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.4 |
Chuyển giao văn bản đến |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đến đã đăng ký tại văn thư được giao cho đơn vị hoặc cá nhân xử lý đúng đối tượng, chặt chẽ và giao thời hạn xử lý thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đến đã đăng ký tại văn thư được giao cho đơn vị hoặc cá nhân xử lý đúng đối tượng, chặt chẽ và giao thời hạn xử lý: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.5 |
Theo dõi văn bản đến |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 15% văn bản đến trên tổng số văn bản đến được giao thời hạn giải quyết phải xử lý |
2 |
|
|
|
|
- |
Dưới 15% văn bản đến trên tổng số văn bản đến được giao thời hạn giải quyết phải xử lý |
0 |
|
|
|
|
1.6 |
Theo dõi tiến độ giải quyết văn bản đến trên hệ thống |
4 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đến phải xử lý trở lên được giải quyết sớm hoặc đúng thời hạn được giao giải quyết thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50%) văn bản đến phải xử lý trở lên được giải quyết sớm hoặc đúng thời hạn được giao giải quyết: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.7 |
Bản sao văn bản đến |
2 |
|
|
|
Kiểm tra xác suất ít nhất 10 bản sao văn bản đến - Tổng số bản sao văn bản đến đúng quy định/số văn bản kiểm tra - Liệt kê cụ thể văn bản sao không đúng quy định theo số đến hoặc số, ký hiệu văn bản. |
- |
100% bản sao văn bản đến (từ bản giấy sang bản giấy, từ bản điện tử sang bản giấy, từ bản giấy sang bản điện tử) của cơ quan đúng thể thức và kỹ thuật trình bày theo quy định. |
2 |
|
|
|
|
- |
Vẫn còn bản sao văn bản đến (từ bản giấy sang bản giấy, từ bản điện tử sang bản giấy, từ bản giấy sang bản điện tử) của cơ quan không đúng thể thức và kỹ thuật trình bày theo quy định. |
0 |
|
|
|
|
1.8 |
In và lưu sổ đăng ký văn bản đến của năm trước năm đánh giá |
2 |
|
|
|
Số lượng văn bản đến được in đúng quy định/ Tổng số:.. |
- |
Sổ đăng ký văn bản đến được in và được đóng tập, lưu đầy đủ. |
2 |
|
|
|
|
- |
Sổ đăng ký văn bản đến được in nhưng chưa đầy đủ, vẫn còn bỏ sót một số trang, số tờ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không in sổ đăng ký văn bản đến. |
0 |
|
|
|
|
2 |
Quản lý văn bản đi |
19 |
|
|
|
|
2.1 |
Ghi số và ngày tháng năm văn bản |
1 |
|
|
|
Thống kê các loại sổ văn bản đi của cơ quan:.... - Tổng số đi/văn bản đi:.... - Số văn bản trùng, khuyết:... |
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi được ghi số và ngày tháng năm theo đúng quy định (đăng ký hệ thống số văn bản đi đúng quy định, số liên tiếp, không trùng số, không khuyết số, thống nhất giữa văn bản giấy và văn bản điện tử) thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% các văn bản đi được ghi số và ngày tháng năm theo đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2.2 |
Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính |
6 |
|
|
|
Kiểm tra xác suất 50 Văn bản, ghi cụ thể: - Số lượng văn bản kiểm tra:….; - Số lượng văn bản đúng thể thức/ số văn bản kiểm tra, đạt tỷ lệ:...... % - Số lượng văn bản đúng kỹ thuật/số văn bản kiểm tra;....., đạt tỷ lệ ....% |
2.2.1 |
Thể thức văn bản hành chính |
3 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản ban hành đúng thể thức thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản ban hành đúng thể thức: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Kỹ thuật trình bày văn bản hành chính |
3 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản ban hành trình bày đúng kỹ thuật thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản ban hành trình bày đúng kỹ thuật: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đăng ký văn bản đi |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi của cơ quan thuộc diện đăng ký tại văn thư (trừ văn bản mật) được đăng ký trên Phần mềm iDesk; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin tại cơ sở dữ liệu quản lý văn bản đi và có sổ đăng ký văn bản đi theo quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi của cơ quan thuộc diện đăng ký tại văn thư (trừ văn bản mật) được đăng ký trên Phần mềm iDesk; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin tại cơ sở dữ liệu quản lý văn bản đi và có sổ đăng ký văn bản đi theo quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.4 |
Chữ ký số trên văn bản đi |
4 |
|
|
|
Kiểm tra xác suất trên 50 văn bản ngẫu nhiên |
2.4.1 |
Văn bản đi được ban hành có chữ ký số cơ quan |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan, tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Văn bản đi được ban hành có chữ ký số lãnh đạo |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số lãnh đạo thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số lãnh đạo: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.5 |
Tỷ lệ văn bản đi có kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc |
1 |
|
|
|
Sử dụng kết quả theo dõi trên Phần mềm iDesk |
|
Từ 50% - 100% văn bản đi được kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi được kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.6 |
Phát hành và theo dõi chuyển phát văn bản đi |
2 |
|
|
|
|
2.6.1 |
Gửi văn bản đi điện tử liên thông trên Phần mềm iDesk: Bảo đảm 100% văn bản đi điện tử được gửi liên thông kể từ thời điểm văn bản (đã được ký số của lãnh đạo cơ quan) được chuyển đến văn thư đúng quy định. |
1 |
|
|
|
Thực hiện kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi để tính tỷ lệ văn bản đi được gửi liên thông đúng quy định của tỉnh |
- |
Từ 50% - 100% văn bản đi điện tử được gửi liên thông đúng quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% văn bản đi điện tử được gửi liên thông đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Theo dõi phát hành văn bản giấy |
1 |
|
|
|
Cơ quan chứng minh việc theo dõi phát hành văn bản giấy như sổ theo dõi chuyển bưu điện, sổ ký nhận trực tiếp khi gửi văn bản cho các cơ quan. |
- |
Có sổ theo dõi và cập nhật đầy đủ, đúng nội dung theo quy định |
1 |
|
|
|
|
- |
Có sổ theo dõi nhưng cập nhật chưa đầy đủ hoặc chưa đúng nội dung theo quy định |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không có sổ theo dõi |
0 |
|
|
|
|
2.7 |
In và lưu sổ đăng ký văn bản đi của năm trước đánh giá |
1 |
|
|
|
Số lượng Sổ đăng ký văn bản đi được in/ Tổng số lượng số văn bản đi của cơ quan:.., Số lượng Sổ không đúng quy định |
- |
Sổ đăng ký văn bản đi được in và đóng tập, lưu đầy đủ. |
1 |
|
|
|
|
- |
Sổ đăng ký văn bản đi được in nhưng chưa đầy đủ, vẫn còn bỏ sót một số trang, số tờ. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không in, lưu sổ đăng ký văn bản đi. |
0 |
|
|
|
|
2.8 |
Lưu văn bản đi |
2 |
|
|
|
|
- |
Bản gốc văn bản được lưu tại văn thư cơ quan và phải được đóng dấu ngay sau khi phát hành, sắp xếp theo thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản lưu tại hồ sơ công việc. |
2 |
|
|
|
|
- |
Chỉ lưu Bản gốc tại văn thư cơ quan nhưng không thực hiện đóng dấu ngay sau khi phát hành, sắp xếp không đúng số thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản không lưu vào hồ sơ công việc. |
1 |
|
|
|
|
- |
Dưới 50% tập lưu văn bản đi đã lập hồ sơ công việc theo đúng quy định. |
0 |
|
|
|
|
3 |
Quản lý, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật |
4 |
|
|
|
|
3.1 |
Phân công văn thư UBND quản lý dấu, thiết bị lưu khóa bí mật |
2 |
|
|
|
|
- |
Có văn bản phân công văn thư quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật đúng quy định. |
2 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Không có văn bản phân công văn thư quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. |
0 |
|
|
|
|
3.2 |
Sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật |
1 |
|
|
|
|
- |
Đóng dấu, ký số của UBND vào văn bản đã có chữ ký của người có thẩm quyền và bản sao văn bản đúng quy định; đúng hình thức chữ ký số cơ quan khi ký trên văn bản ban hành, ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản. |
1 |
|
|
|
|
- |
Vẫn có văn bản đóng dấu, ký số của UBND khi không có chữ ký của người có thẩm quyền trên văn bản hoặc không ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản. |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không đúng hình thức chữ ký số khi ký trên văn bản ban hành, ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản. |
0 |
|
|
|
|
3.3 |
Phương tiện bảo quản con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật và khóa bí mật |
1 |
|
|
|
|
- |
Có tủ, có khóa. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có tủ hoặc có tủ nhưng không có khóa. |
0 |
|
|
|
|
4 |
Lập hồ sơ công việc |
9 |
|
|
|
|
4.1 |
Số người lập hồ sơ công việc |
4 |
|
|
|
Kiểm tra xác suất hồ sơ để tính tỷ lệ người lập và chất lượng |
- |
Từ 50% - 100% công chức, người hoạt động không chuyên trách lập hồ sơ công việc thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% công chức, người hoạt động không chuyên trách lập hồ sơ công việc: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chất lượng của hồ sơ công việc được lập |
5 |
|
|
|
|
4.2.1 |
Thông tin trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy) hoặc thông tin khi tạo hồ sơ điện tử |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% hồ sơ được kiểm tra đã đủ và đúng thông tin: tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, thời gian bắt đầu và kết thúc hồ sơ, thư mục (đối với hồ sơ điện tử) hoặc ghi đúng tên phòng trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy)... thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% hồ sơ được kiểm tra đã đủ và đúng thông tin: tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, thời gian bắt đầu và kết thúc hồ sơ, thư mục (đối với hồ sơ điện tử) hoặc ghi đúng tên phòng trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy): 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Thu thập tài liệu vào hồ sơ kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm (nếu có) |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% hồ sơ được kiểm tra đã thực hiện thu thập đầy đủ các văn bản, tài liệu trong quá trình giải quyết, bảo đảm tính toàn vẹn của hồ sơ và đúng với tiêu đề hồ sơ, không có văn bản trùng thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% hồ sơ được kiểm tra đã thực hiện thu thập đầy đủ các văn bản, tài liệu trong quá trình giải quyết, bảo đảm tính toàn vẹn của hồ sơ và đúng với tiêu đề hồ sơ, không có văn bản trùng: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4.2.3 |
Kết thúc hồ sơ |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% - 100% các hồ sơ được kiểm tra đã sắp xếp văn bản và đóng hồ sơ (đối với hồ sơ điện tử); đã đánh số tờ, viết chứng từ kết thúc đối với tất cả hồ sơ và lập mục lục văn bản đối với hồ sơ vĩnh viễn (đối với hồ sơ giấy) thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Dưới 50% các hồ sơ được kiểm tra đã sắp xếp văn bản và đóng hồ sơ (đối với hồ sơ điện tử); đã đánh số tờ, viết chứng từ kết thúc đối với tất cả hồ sơ và lập mục lục văn bản đối với hồ sơ vĩnh viễn (đối với hồ sơ giấy): 0 điểm. |
|
|
|
|
|
III |
CÔNG TÁC LƯU TRỮ |
29 |
|
|
|
|
1 |
Kho lưu trữ |
12 |
|
|
|
|
1.1 |
Kho bảo quản tài liệu |
3 |
|
|
|
|
|
Có kho lưu trữ, diện tích kho đủ để bảo quản tài liệu. |
3 |
|
|
|
|
- |
Có kho lưu trữ nhưng diện tích kho chưa đủ để bảo quản tài liệu. |
2 |
|
|
|
|
- |
Chưa có phòng kho lưu trữ. |
0 |
|
|
|
|
1.2 |
Nội quy phòng kho lưu trữ |
3 |
|
|
|
Có văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm |
- |
Có nội quy kho lưu trữ cơ quan. |
3 |
|
|
|
|
- |
Không có nội quy kho lưu trữ cơ quan. |
0 |
|
|
|
|
1.3 |
Trang thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ |
3 |
|
|
|
|
- |
Có các trang thiết bị tối thiểu để bảo quản tài liệu: Hộp đựng tài liệu, bìa hồ sơ, giá đựng tài liệu, quạt thông gió, thiết bị phòng cháy, chữa cháy (thiếu 01 trang thiết bị, trừ 0.6 điểm). |
3 |
|
|
|
|
- |
Không có thiết bị bảo quản tài liệu. |
0 |
|
|
|
|
1.4 |
Hiện trạng kho và sắp xếp tài liệu trong kho lưu trữ |
3 |
|
|
|
|
- |
Kho sạch sẽ, tài liệu được sắp xếp ngăn nắp, đúng quy định (số thứ tự của hộp liên tiếp, sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong tính từ cửa kho). |
3 |
|
|
|
|
- |
Kho sạch sẽ, tài liệu được sắp xếp ngăn nắp nhưng không đúng quy định (số thứ tự của hộp liên tiếp, sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong tính từ cửa kho). |
2 |
|
|
|
|
- |
Kho còn bụi bẩn, lộn xộn, tài liệu không ngăn nắp. |
0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện nghiệp vụ lưu trữ |
16 |
|
|
|
|
2.1 |
Giao nộp, thu thập tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan (tài liệu giấy hoặc tài liệu điện tử trong trường hợp Phần mềm đã hoàn chỉnh tính năng) |
3 |
|
|
|
Tùy vào hoạt động giao nộp, thu thập tài liệu giấy hoặc tài liệu điện tử (trong trường hợp Phần mềm có hỗ trợ tính năng) của cơ quan để chọn hình thức đánh giá |
- |
Giao nộp, thu thập từ 50% - 100% tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan theo quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Giao nộp, thu thập dưới 50% tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan theo quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.2 |
Thủ tục giao nộp tài liệu vào lưu trữ hiện hành |
4 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Biên bản giao nộp tài liệu |
2 |
|
|
|
|
- |
Có biên bản, đúng mẫu quy định và đầy đủ thông tin. |
2 |
|
|
|
|
- |
Có biên bản nhưng không đúng mẫu quy định hoặc không đầy đủ thông tin. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có biên bản. |
0 |
|
|
|
|
2.2.2 |
Mục lục hồ sơ nộp lưu |
2 |
|
|
|
|
- |
Có mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu theo đúng quy định (lập riêng mục lục hồ sơ nộp lưu tài liệu bảo quản vĩnh viễn; lập riêng mục lục hồ sơ nộp lưu tài liệu bảo quản có thời hạn). |
2 |
|
|
|
|
- |
Có mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu nhưng không đúng quy định, không đầy đủ thông tin. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu. |
0 |
|
|
|
|
2.3 |
Chỉnh lý, hệ thống hóa tài liệu lưu trữ giấy thu thập trong năm |
3 |
|
|
|
|
- |
Chỉnh lý, hệ thống hóa được từ 50% - 100% tài liệu lưu trữ thu thập trong năm thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
- |
Chỉnh lý, hệ thống hóa dưới 50% tài liệu lưu trữ thu thập trong năm: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.4 |
Chỉnh lý, hệ thống hóa, tổ chức sắp xếp tài liệu lưu trữ giấy của cơ quan hình thành trước năm đánh giá đến thời hạn giao nộp vào lưu trữ cơ quan |
3 |
|
|
|
|
- |
Từ 50 - 100% tài liệu của cơ quan được chỉnh lý, hệ thống hóa, sắp xếp, có biên mục, lập sổ mục lục hồ sơ theo đúng quy định thì tính theo công thức:
|
3 |
|
|
|
|
- |
Dưới 50% tài liệu của cơ quan được chỉnh lý, hệ thống hóa, sắp xếp, có biên mục, lập sổ mục lục hồ sơ theo đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.5 |
Quản lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ |
3 |
|
|
|
|
- |
Quản lý khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ chặt chẽ, đúng quy định: Có Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu (0,5 điểm); có sổ nhập tài liệu (1 điểm); sổ xuất tài liệu (1 điểm); sổ theo dõi khai thác sử dụng tài liệu (0,5 điểm). Thông tin trên từng sổ được cập nhật đúng, đủ. (nếu thiếu Biên bản, loại sổ nào thì trừ điểm tương ứng). |
3 |
|
|
|
|
- |
Có Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu; có sổ nhập tài liệu; sổ xuất tài liệu; sổ theo dõi khai thác sử dụng tài liệu nhưng cập nhật thông tin không đủ, không đúng hoặc không đúng mẫu quy định. |
1 |
|
|
|
|
- |
Không thực hiện quản lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ. |
0 |
|
|
|
|
Tổng điểm |
100 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.