ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2628/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 05/8/2024, Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 10/6/2024, Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 và Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 90/TTr-SCT ngày 30/9/2024 và sổ 94/TTr-SCT ngày 02/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi một số quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002604.H50 |
20 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
18 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
40 ngày nếu xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng theo quy định tại khoản 8 Điều 26 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Phòng QL Thương mại |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Văn bản lấy ý kiến Bộ báo cáo UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của Bộ (việc cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản trong thời hạn không quá 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản, dự thảo kết quả giải quyết TTHC) |
14 ngày |
Bộ liên quan (Bộ Công an, Bộ Quốc phòng) |
Phòng Quản lý Thương mại |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
5ngày |
Phòng QL Thương mại |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Cấp Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002605.H50 |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002606.H50 |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Phòng QL Thương mại |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Văn bản lấy ý kiến Bộ báo cáo UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của Bộ (việc cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản trong thời hạn không quá 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản, dự thảo kết quả giải quyết TTHC) |
14 ngày |
Bộ liên quan (Bộ Công an, Bộ Quốc phòng) |
Phòng Quản lý Thương mại |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Thương mại |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002607.H50 |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002608.H50 |
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương tỉnh, thanh phố trực thuộc trung ương xem xét,chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
35 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
34 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
6 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ 1.012471.H50 |
90 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
80 ngày |
Phòng QL Công nghiệp |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ Bao gồm: Thông báo hồ sơ đủ điều kiện/không đủ điều kiện để trình hội đồng xét tặng/ Thông báo trên Cổng Thông tin đại chúng địa phương |
79 ngày |
Phòng QL Công nghiệp |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
6 ngày |
|
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
7 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001640.000.00.00.H50 |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
16 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
8 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP) 2.001607.000.00.00.H50 |
3 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
1 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
9 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001587.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
9 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
3 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện 2.000591.000.00.00.H50 |
25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
23 ngày |
Phòng QL Thương mại hoặc Phòng QL Công nghiệp |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
22 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện 2.000535.000.00.00.H50 |
Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm, sản xuất kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực 25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
23 ngày |
Phòng QL Thương mại hoặc Phòng QL Công nghiệp |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
22 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ mặt hàng kinh doanh; - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh 03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng QL Thương mại hoặc Phòng QL Công nghiệp |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
12 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 2.000191.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
27 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
26 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
13 |
Thông báo hoạt động khuyến mại 2.000033.000.00.00.H50 |
Không quy định thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Nhân viên BCCI |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Không tính thời gian |
Phòng QL Thương mại |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
Không tính thời gian ngày |
Phòng QL Thương mại |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Lưu hồ sơ (Không thực hiện trả kết quả) |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Nhân viên BCCI |
|||
14 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại 2.001474.000.00.00.H50 |
Không quy định thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Nhân viên BCCI |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Không tính thời gian |
Phòng QL Thương mại |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
Không tính thời gian ngày |
Phòng QL Thương mại |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Lưu hồ sơ (Không thực hiện trả kết quả) |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Nhân viên BCCI |
|||
15 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý 1.012567.H50. |
60 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Nhân viên BCCI |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
45 ngày |
Sở Công Thương/Sở Tài chính |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý; thẩm định hồ sơ |
44 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
Sở Công Thương/Sở Tài chính |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
13 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ 1.012569.H50. |
75 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Nhân viên BCCI |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
60 ngày |
Sở Công Thương/Sở Tài chính |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
59 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
Sở Công Thương/Sở Tài chính |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
13 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG
TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý 1.012568.H50 |
60 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
45 ngày |
Phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng/Phòng Tài chính kế hoạch |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
43 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
9 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Chuyên viên/Lãnh đạo |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
2 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ 1.012569.H50 |
75 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
60 ngày |
Phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng/Phòng Tài chính kế hoạch |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
58 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
9 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG
TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên. 2.002620.H50 |
Tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày thực hiện hoạt động |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ |
Không quy định thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Công chức Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phân công công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Không quy định thời gian |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|||
Bước 3 |
Công chức xã tiếp nhận hồ sơ, xác nhận đã tiếp nhận TTHC: - Thẩm định và xác minh hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. |
Không quy định thời gian |
UBND cấp xã |
Công chức chuyên môn |
|||
Bước 4 |
Ký văn bản công khai; chuyển Văn thư ban hành văn bản công khai. |
Không quy định thời gian |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|||
Bước 5 |
Ban hành văn bản công khai; chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã. |
Không quy định thời gian |
UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
|||
Bước 6 |
- Công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh bằng hình thức phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết. - Cập nhật và kết thúc kết quả trên Hệ thống điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân (nếu có). |
Không quy định thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Công chức Bộ phận TN&TKQ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.