ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2625/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng.
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Văn bản số 4697/BXD-KTXD ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Bộ xây dựng về việc thỏa thuận định mức đặc thù sản xuất bê tông, vữa sử dụng cát nghiền (Bột đá) thay thế cát tự nhiên;
Căn cứ Văn bản số 2818/UBND-KTN ngày 01 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về việc thực hiện Đề án Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng;
Căn cứ kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại Văn bản số 235/TB-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 về Tờ trình số 229/TTr-SXD ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Sở Xây dựng đề nghị Ban hành định mức vật liệu xây dựng đặc thù đề sản xuất bê tông, vữa sử dụng cát nghiền thay thế cát tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 229/TTr-SXD ngày 09 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này định mức vật liệu xây dựng đặc thù để sản xuất bê tông, vữa sử dụng cát nghiền thay thế cát tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, tham khảo trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẶC THÙ ĐỂ SẢN XUẤT BÊ TÔNG, VỮA CÓ SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN
THAY THẾ CÁT TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2625/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Hà Giang)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU ĐẶC THÙ TRONG XÂY DỰNG
- Định mức vật liệu xây dựng đặc thù để sản xuất bê tông, vữa sử dụng cát nghiền thay thế cát tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, tham khảo trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Sử dụng cát nghiền (bột đá) áp dụng đối với các loại công trình xây dựng thông thường có kết cấu đơn giản, không phức tạp và phù hợp với loại bê tông nhỏ hơn hoặc bằng mác 200# và vữa xây mác 100#.
- Đối với các công tác xây dựng, các loại cấu kiện và kết cấu xây dựng chưa được công bố định mức vật liệu trong định mức này hoặc định mức không phù hợp với điều kiện cụ thể của công trình, dự án thì Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình, tổ chức tư vấn thiết kế và các nhà thầu thi công xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế công trình, các quy chuẩn, tiêu chuẩn quy phạm thiết kế - thi công hiện hành, điều kiện thi công công trình... xác định loại vật liệu và thống nhất mức tiêu hao vật liệu phù hợp với công trình xây dựng theo quy định.
PHẦN I: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRONG THI CÔNG
Hao hụt vật liệu trong khâu thi công bao gồm hao hụt vận chuyển thi công và hao hụt lúc thi công. Hao hụt vật liệu được tính bằng tỉ lệ phần trăm (%) so với khối lượng gốc. Tỉ lệ hao hụt này đã tính bình quân cho mọi biện pháp thi công.
Mã hiệu |
Loại vật liệu |
Mức hao hụt thi công theo % khối lượng gốc |
21.1002 |
Cát nghiền loại không bao |
1,5 |
Mã hiệu |
Loại vật liệu |
Mức hao hụt thi công theo % khối lượng gốc |
21.1035 |
Đá dăm 0,5 ÷ 2 |
3,0 |
21.1036 |
Đá dăm các loại 2 ÷ 8 |
1,5 |
Mã hiệu |
Loại vật liệu |
Mức hao hụt thi công theo % khối lượng gốc |
21.1135 |
Xi măng các loại |
1,0 |
Mã hiệu |
Loại bê tông |
Mức hao hụt (%) |
21.2001 |
Bê tông đổ tại chỗ bằng thủ công, bằng cần cẩu |
2,5 |
21.2006 |
Bê tông đúc sẵn |
1,0 |
PHẦN II: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN TẠI KHO
* Các tỉ lệ hao hụt của từng khâu đều được tính bằng % so với khối lượng cần dùng cho công trình (khối lượng gốc).
* Tỉ lệ hao hụt trong khâu vận chuyển đã được tính bình quân cho các loại phương tiện với mọi cự ly và tính cho 1 lần bốc dỡ (bốc lên phương tiện vận chuyển, dỡ từ phương tiện vận chuyển xuống).
Mã hiệu |
Loại vật liệu |
Mức hao hụt theo % khối lượng gốc |
|
Vận chuyển |
Bảo quản ở kho |
||
21.5004 |
Đá mạt 0,5 cm |
1,0 |
1,0 |
21.5005 |
Đá dăm các loại từ 0,5 ÷ 2 cm |
0,5 |
0,5 |
21.5006 |
Đá dăm các loại từ 2 ÷ 8 cm |
0,5 |
1,0 |
PHẦN III: ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo thể tích (1m3) Bê tông sử dụng xi măng PCB - 30 chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
STT |
Loại bê tông |
Xi măng PCB-30 (kg) |
Cát nghiền (m3) |
Đá dăm (m3) |
Nước (lít) |
11.11341A |
BTDmax 40 R100# |
211.89 |
0.567 |
0.835 |
185 |
11.113421A |
BTDmax 40 R150# |
268.47 |
0.544 |
0.826 |
185 |
11.113431A |
BTDmax 40 R200# |
329.20 |
0.518 |
0.815 |
185 |
11.113211A |
BTDmax 20 R100# |
222.25 |
0.563 |
0.822 |
195 |
11.113221A |
BTDmax 20 R150# |
284.62 |
0.486 |
0.826 |
195 |
11.113231A |
BTDmax 20 R200# |
346.99 |
0.460 |
0.816 |
195 |
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo thể tích (1m3) Bê tông sử dụng xi măng PCB - 30 đã tính hao hụt vật liệu trong thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
Mã hiệu |
Loại bê tông |
Xi măng PCB-30 (kg) |
Cát nghiền (m3) |
Đá dăm (m3) |
Nước (lít) |
11.113411 |
BTDmax 40 R100# |
214.01 |
0.584 |
0.852 |
185 |
11.113421 |
BTDmax 40 R150# |
271.15 |
0.560 |
0.843 |
185 |
11.113431 |
BTDmax 40 R200# |
332.49 |
0.534 |
0.831 |
185 |
11.113211 |
BTDmax 20 R100# |
224.47 |
0.580 |
0.838 |
195 |
11.113221 |
BTDmax 20 R150# |
287.47 |
0.501 |
0.843 |
195 |
11.113231 |
BTDmax 20 R200# |
350.46 |
0.474 |
0.832 |
195 |
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo thể tích (1m3) vữa sử dụng xi măng PCB - 30 chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
STT |
Loại vữa |
Xi măng PCB-30 (kg) |
Cát nghiền (m3) |
Nước (lít) |
12.10133A |
Vữa R50# |
213 |
0.93 |
260 |
12.101341A |
Vữa R75# |
296 |
0.9 |
260 |
12.101351A |
Vữa R100# |
385 |
0.88 |
260 |
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo thể tích (1m3) vữa sử dụng xi măng PCB - 30 đã tính hao hụt vật liệu trong thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
Mã hiệu |
Loại vữa |
Xi măng PCB-30 (kg) |
Cát nghiền (m3) |
Nước (lít) |
12.101331 |
Vữa R50# |
215.13 |
0.958 |
260 |
12.101341 |
Vữa R75# |
298.96 |
0.927 |
260 |
12.101351 |
Vữa R100# |
388.85 |
0.9064 |
260 |
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo thể tích (1m3) Bê tông sử dụng xi măng PCB-40 chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
STT |
Loại bê tông |
Xi măng PCB-40 (kg) |
Cát nghiền (m3) |
Đá dăm (m3) |
Nước (lít) |
11.123412B |
BTDmax 40 R150# |
227.6 |
0.591 |
0.813 |
185 |
11.123422B |
BTDmax 40 R200# |
279.7 |
0.570 |
0.804 |
185 |
11.123212B |
BTDmax 20 R150# |
238.7 |
0.556 |
0.819 |
195 |
11.123222B |
BTDmax 20 R200# |
291.3 |
0.534 |
0.811 |
195 |
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo thể tích (1m3) Bê tông sử dụng xi măng PCB-40 đã tính hao hụt vật liệu trong thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
Mã hiệu |
Loại bê tông |
Xi măng PCB-40 (kg) |
Cát nghiền (m3) |
Đá dăm (m3) |
Nước (lít) |
11.123412 |
BTDmax 40 R150# |
229.88 |
0.606 |
0.829 |
185 |
11.123422 |
BTDmax 40 R200# |
282.5 |
0.584 |
0.820 |
185 |
11.123212 |
BTDmax 20 R150# |
241.09 |
0.570 |
0.835 |
195 |
11.123222 |
BTDmax 20 R200# |
294.21 |
0.547 |
0.827 |
195 |
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo thể tích (1m3) vữa sử dụng xi măng PCB-40 chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
STT |
Loại vữa |
Xi măng PCB-40 (kg) |
Cát nghiền (m3) |
Nước (lít) |
1 |
Vữa R50# |
163 |
1.14 |
260 |
2 |
Vữa R75# |
227 |
1.11 |
260 |
3 |
Vữa R100# |
298 |
1.09 |
260 |
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo thể tích (1m3) vữa sử dụng xi măng PCB - 40 đã tính hao hụt vật liệu trong thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
Mã hiệu |
Loại vữa |
Xi măng PCB-40 (kg) |
Cát nghiền (m3) |
Nước (lít) |
12.102332 |
Vữa R50# |
164.63 |
1.17 |
260 |
12.102342 |
Vữa R75# |
229.27 |
1.14 |
260 |
12.102352 |
Vữa R100# |
300.98 |
1.12 |
260 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.