ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 262/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 08 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BTC ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan tài chính địa phương thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Xét Tờ trình số 428/TTr-STC ngày 19/02/2024 và Đề án số 410/ĐA-STC ngày 16/02/2024 của Sở Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 611/TTr-SNV ngày 29/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 30 vị trí.
- Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ công chức chuyên môn dùng chung: 11 vị trí.
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 13/34 người (chiếm 38,24%);
- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 21/34 người (chiếm 61,76%).
Điều 2. Sở Tài chính căn cứ vào vị trí việc làm, bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Sở Tài chính có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Ngạch tương ứng |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý |
|
|
|
1 |
Giám đốc Sở |
STC-LĐQL.01 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
STC-LĐQL.02 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
STC-LĐQL.03 |
Chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
STC-LĐQL.04 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
5 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
STC-LĐQL.05 |
Chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
STC-LĐQL.06 |
Chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
STC-LĐQL.07 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
8 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
STC-LĐQL.08 |
Chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
|
II |
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính về quản lý tài chính, ngân sách |
STC-NVCN.01 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên chính về quản lý tài sản công |
STC-NVCN.02 |
Chuyên viên chính |
|
3 |
Chuyên viên chính về quản lý tài chính doanh nghiệp |
STC-NVCN.03 |
Chuyên viên chính |
|
4 |
Chuyên viên chính về quản lý giá |
STC-NVCN.04 |
Chuyên viên chính |
|
5 |
Chuyên viên về quản lý tài chính ngân sách |
STC-NVCN.05 |
Chuyên viên |
|
6 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
STC-NVCN.06 |
Chuyên viên |
|
7 |
Chuyên viên về quản lý tài chính doanh nghiệp |
STC-NVCN.07 |
Chuyên viên |
|
8 |
Chuyên viên về quản lý giá |
STC-NVCN.08 |
Chuyên viên |
|
III |
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
STC-CMDC.01 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
STC-CMDC.02 |
Thanh tra viên chính |
|
3 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
STC-CMDC.03 |
Thanh tra viên |
|
4 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
STC-CMDC.04 |
Chuyên viên |
|
5 |
Chuyên viên về lĩnh vực pháp chế |
STC-CMDC.05 |
Chuyên viên |
|
6 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
STC-CMDC.06 |
Kế toán viên trở lên |
|
7 |
Kế toán viên chính |
STC-CMDC.07 |
Kế toán viên chính |
|
8 |
Kế toán viên |
STC-CMDC.08 |
Kế toán viên |
|
9 |
Chuyên viên về tổng hợp (tổ chức bộ máy; quản lý nguồn nhân lực; thi đua, khen thưởng; truyền thông; cải cách hành chính) |
STC-CMDC.09 |
Chuyên viên |
|
10 |
Văn thư viên |
STC-CMDC.10 |
Văn thư viên |
|
11 |
Chuyên viên về lưu trữ |
STC-CMDC.11 |
Chuyên viên |
|
IV |
Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
1 |
Nhân viên Phục vụ |
STC-HTPV.01 |
|
|
2 |
Nhân viên Bảo vệ |
STC-HTPV.02 |
|
|
3 |
Nhân viên Lái xe |
STC-HTPV.03 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.