ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 262/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 02 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính, quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 02/02/2016 và ý kiến thống nhất của Ban Pháp chế HĐND tỉnh tại Công văn số 14/HĐND-PC ngày 26/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015 (có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 14/2014/NQ-HĐND ngày 31/07/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014. |
Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội dung Nghị quyết. |
01/01/2015 |
2 |
Nghị quyết |
Số 20/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014. |
Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội dung Nghị quyết. |
01/01/2015 |
3 |
Nghị quyết |
Số 23/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2014. |
Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội dung Nghị quyết. |
01/01/2015 |
4 |
Nghị quyết |
Số 22/2013NQ-HĐND ngày 10/12/2013 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2014. |
Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội dung Nghị quyết. |
01/01/2015 |
5 |
Nghị quyết |
Số 34/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2015. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua Đề án xây dựng và phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020. |
24/4/2015 |
6 |
Nghị quyết |
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 |
Quy định về một số chính sách khuyến khích thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao và môi trường của tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Khóa XI - kỳ họp thứ 15 Quy định về một số chính sách khuyến khích thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
24/4/2015 |
7 |
Nghị quyết |
Số 58/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về ban hành lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
24/4/2015 |
8 |
Nghị quyết |
Số 29/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 |
Quy định mức chi có tích chất đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi có tích chất đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
24/4/2015 |
9 |
Nghị quyết |
Số 66/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
24/4/2015 |
10 |
Nghị quyết |
Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
24/4/2015 |
11 |
Nghị quyết |
Số 17/2003/NQ-HĐNDK9 ngày 12/12/2003 |
Về việc thu phí tại Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
25/7/2015 |
12 |
Nghị quyết |
Số 39/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 |
Về việc ban hành Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
21/12/2015 |
13 |
Nghị quyết |
Số 45/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 |
Về việc ban hành phí thẩm định hồ sơ điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
21/12/2015 |
14 |
Nghị quyết |
Số 41/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 |
Về việc ban bành lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định múc thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
21/12/2015 |
15 |
Nghị quyết |
Số 42/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 |
Về việc ban hành lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
16 |
Nghị quyết |
Số 14/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 |
Về việc ban hành phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu trú báo tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 29/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
21/12/2015 |
17 |
Nghị quyết |
Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh ban hành về Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. |
Điểm c khoản 7 Điều 1; Điểm a khoản 8 Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh ban hành về Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. |
21/12/2015 |
2 |
Nghị quyết |
Số 18/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020. |
Điểm a, b, d, e, g khoản 1 Điều 1; Chỉ tiêu “Trồng bổ sung mật độ giai đoạn 2011-2015: 2.098 ha” tại điểm b khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 1. |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020. |
21/12/2015 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
Số 482/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về việc ban hành Quy định mật độ cây trồng, đơn giá và nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/01/2015 |
2 |
Quyết định |
Số 56/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2014. |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 -2019). |
01/01/2015 |
3 |
Quyết định |
Số 11/2004/QĐ-UBND ngày 14/01/2004 |
Về việc ban hành Tập ”Định mức quản lý và bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường huyện tỉnh Quảng Ngãi”. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2004/QĐ-UB ngày 11/01/2004 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Tập “Định mức quản lý và bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường huyện tỉnh Quảng Ngãi. |
13/01/2015 |
4. |
Quyết định |
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 |
Quy định nội dung chi và mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 của UBND tỉnh Quy định nội dung chi và mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
26/01/2015 |
5 |
Quyết định |
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 |
Về việc thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Ngãi. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 của UBND tỉnh về việc sáp nhập Quỹ phát triển đất tỉnh vào Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi. |
05/02/2015 |
6 |
Quyết định |
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 |
Ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Ngãi. |
||
7 |
Quyết định |
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 |
Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng. |
08/02/2015 |
8 |
Quyết định |
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 |
Quy định Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
14/02/2015 |
9 |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 |
Ban hành Quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh Quy định mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê nhà hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
24/02/2015 |
10 |
Quyết định |
Số 122/2003/QĐ-UB ngày 07/7/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Quảng Ngãi khi từ trần. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
24/02/2015 |
11 |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ vì tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/03/2015 |
12 |
Quyết định |
Số 29/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý đầu tư - xây dựng, khai thác, sử dụng các công trình nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế về đầu tư - xây dựng và quản lý, khai thác, sử dụng, duy tu, bảo dưỡng các công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
12/4/2015 |
13 |
Quyết định |
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
24/4/2015 |
14 |
Quyết định |
Số 55/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi |
Được thực hiện theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi. |
27/4/2015 |
15 |
Quyết định |
Số 335/2008/QĐ-UBND ngày 24/10/2008 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 07/05/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi. |
17/5/2015 |
16 |
Quyết định |
Số 57/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 |
Quy định mức chi có tính chất đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
23/5/2015 |
17 |
Quyết định |
Số 36/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
23/5/2015 |
18 |
Quyết định |
Số 58/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 |
Ban hành Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
24/5/2015 |
19 |
Quyết định |
Số 04/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009 |
Về việc ban hành lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
11/6/2015 |
20 |
Quyết định |
Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
19/6/2015 |
21 |
Quyết định |
Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài sản nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài sản nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi. |
01/7/2015 |
22 |
Quyết định |
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi. |
20/7/2015 |
23 |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2015. |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 -2020. |
06/8/2015 |
24 |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi. |
17/8/2015 |
25 |
Quyết định |
Số 54/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Ban hành Quy định về hình thành, quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
28/8/2015 |
26 |
Quyết định |
Số 50/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
Ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao và môi trường của tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
03/9/2015 |
27 |
Quyết định |
Số 251/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức quản lý phương tiện, người lái phương tiện thủy nhỏ và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
06/9/2015 |
28 |
Quyết định |
Số 32/2009/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác cung cấp thông tin và quản lý doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Thay thế bởi Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập. |
15/9/2015 |
29 |
Quyết định |
Số 51/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
Về việc quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
22/9/2015 |
30 |
Quyết định |
Số 83/2014/QĐ-UB ngày 10/3/2014 |
Về việc ban hành phí thư viện tại Thư viện Tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/10/2015 |
31 |
Quyết định |
Số 343/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. |
30/10/2015 |
32 |
Quyết định |
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
09/11/2015 |
33 |
Quyết định |
Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Phạm Văn Đồng. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 365/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Phạm Văn Đồng. |
11/11/2015 |
34 |
Quyết định |
Số 77/2005/QĐ-UBND ngày 27/6/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về quản lý, sử dụng Hệ thống thư tín điện tử tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Ngãi. |
23/11/2015 |
35 |
Quyết định |
Số 212/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. |
26/11/2015 |
36 |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất để làm nhà ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 UBND tỉnh Ban hành Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/12/2015 |
37 |
Quyết định |
Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 4 và Khoản 1 Điều 6 Quy định hạn mức giao đất để làm nhà ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 của UBND tỉnh |
||
38 |
Quyết định |
Số 22/2009/QĐ-UBND ngày 24/10/2009 |
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu tách thửa, đất và trình tự, thủ tục tách thửa, hợp thửa đất khi người sử dụng đất có nhu cầu tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
Số 52/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số Chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 3 Điều 7; Điều 8; Điểm d khoản 1 Điều 10; Khoản 2 Điều 10; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh. |
28/5/2015 |
2 |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bảng giá xe ô tô, xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế quy định tại Phụ lục số 2. |
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe ô tô, gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
11/8/2015 |
3 |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh ban hành bảng giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước để sử dụng vào mục đích kinh doanh, trụ sở làm việc trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. |
Khoản 1 Điều 1 và khoản 1 Điều 3. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh thẩm quyền xác định đơn giá cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh. |
16/8/2015 |
4 |
Quyết định |
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 2 Điều 7. |
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
16/8/2015 |
5 |
Quyết định |
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. |
Khoản 1 Điều 9. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung tạm thời một số nội dung Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. |
17/8/2015 |
6 |
|
Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Điều 5, Điều 6, Điều 1, Điều 8. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Điều của Quy định về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh. |
06/10/2015 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.