UBND TỈNH CAO BẰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 262/QĐ-STC |
Cao Bằng, ngày 29 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 7 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-STC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định 51/QĐ-STC ngày 05/02/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 1; Quyết định 91/QĐ-STC ngày 03/03/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 2; Quyết định 118/QĐ-STC ngày 16/03/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định 150/QĐ-STC ngày 25/03/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 4; Quyết định 188/QĐ-STC ngày 08/4/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 5; Quyết định 220/QĐ-STC ngày 19/4/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 27 tháng 4 năm 2016 về việc thống nhất ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quy chế phối hợp liên ngành giữa Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh Cao Bằng về ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Phòng quản lý giá-Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính phối hợp thực hiện để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE
MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-STC
ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
GIÁ THEO QĐ 18/QĐ-STC |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
1 |
JF63 AIR BLADE (Phiên bản cao cấp) |
39.900 |
38.086 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE
Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, lắp ráp tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-STC ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ THEO QĐ 150/QĐ- STC |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
A |
XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
|
|
1 |
Xe tải ben 3 chân |
FAW, CA3250P1K2TEA80, tải trọng 13.570kg |
2016 |
950.000 |
900.000 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
A |
XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
|
|
1 |
Xe tải ben 4x2 |
TG-FA8.5B4x2, tải trọng 8.750kg |
2016 |
|
560.000 |
|
NHÃN HIỆU CHENGLONG |
|
|
|
|
1 |
Xe ôtô tải (có mui) |
TTCM/YC6L340-33-KM-01, 02 chỗ, dung tích xi lanh 8.424cm3, tải trọng 34.000kg, 10x4, động cơ dầu, đóng mới từ ôtô tải sát xi |
2016 |
|
1.320.000 |
|
NHÃN HIỆU VIET TRUNG |
|
|
|
|
1 |
Xe ôtô tải (tự đổ) |
EQ3129G-T6, 03 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4257cm3, tải trọng 9.250kg, 4x2 |
2016 |
|
535.000 |
B |
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
|
|
1 |
MAZDA 3 15G AT SD |
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1496cm3, 4x2, động cơ xăng |
2016 |
|
719.000 |
|
NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
|
1 |
KIA SORENTO XM 24G E2 AT- 2WD |
Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2359cm3, 4x2, động cơ xăng, số tự động |
2016 |
|
916.000 |
|
NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
|
|
1 |
NISSAN SUNNY N17 XL |
Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cm3, hộp số sàn, 5 chỗ, một cầu |
2015, 2016 |
|
525.000 |
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE
Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-STC ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
A |
XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
|
1 |
SUZUKI CARRY/VĐ-MP1 |
Xe ôtô tải (có mui), tải trọng 680kg, dung tích xi lanh 1590cm3, 4x2, động cơ xăng, sản xuất tại Indonexia (đóng mới từ ôtô tải nhẹ cabin đơn) |
2015 |
274.000 |
B |
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
|
1 |
NP300 NAVARA VL |
CVL4LZLD23IYP----, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2488cm3, hộp số tự động, 5 chỗ, 02 cầu |
2015 |
795.000 |
2 |
NP300 NAVARA E |
CVL2LHYD23FYN----, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2488cm3, hộp số sàn, 5 chỗ, một cầu |
2015 |
625.000 |
3 |
NP300 NAVARA E |
CVL2LHYD23FYN----A, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2488cm3, hộp số sàn, 5 chỗ, một cầu |
2016 |
625.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.