CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2616/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC THI THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 246/TTr-SNN ngày 14/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT căn cứ Quy trình được phê duyệt, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: số 270/QĐ-UBND ngày 31/01/2019, số 2819/QĐ-UBND ngày 01/11/2022, số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022; số 852/QĐ-UBND ngày 28/4/2022; số 2044/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2616/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. 1.004493.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
600.000/lần |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP- Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp; - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Thay đổi thời hạn giải quyết. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. 1.004363.000.00.00.H50 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
800.000/cơ sở |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật. - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Thay đổi thời hạn giải quyết. |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật 1.004346.000.00.00.H50 |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
800.000/cơ sở |
Thay đổi thời hạn giải quyết. |
|
II |
Lĩnh vực Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản 2.001827.000.00.00.H50. (Áp dụng đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
700.000/cơ sở |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . - Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Văn bản số 03/VBHN-BNNPTNT về Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Thay đổi thời hạn giải quyết. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). 2.001823.000.00.00.H50. (Áp dụng đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV). |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
700.000/cơ sở |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Văn bản số 03/VBHN-BNNPTNT về Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Thay đổi thời hạn giải quyết. |
III |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; 1.004427.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Thay đổi thời hạn giải quyết |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; 2.001426.000.00.00.H50 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Thay đổi thời hạn giải quyết |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện. 2.001793.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Khoản 8, 9 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Thay đổi thời hạn giải quyết |
IV |
Lĩnh vực Đê điều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều. 1.007942 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007; - Thông tư 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; - Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Thay đổi thời hạn giải quyết |
2 |
Cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều. 1.007943 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007; - Thông tư 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; - Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Thay đổi thời hạn giải quyết |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông. 1.007944 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007; - Thông tư 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; - Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Thay đổi thời hạn giải quyết |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2616/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 06 thủ tục
TT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực Thủy lợi |
||||||
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; 1.004427.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
6 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. 2.001793.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hò sơ |
1 ngày |
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
2 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. 2.001426.000.00.00.H50 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
II |
Lĩnh vực Đê điều |
||||||
1 |
Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều. 1.007942 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng Phòng chống thiên tai và Đê |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Phòng chống thiên tai và Đê điều |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Phòng chống thiên tai và Đê điều, Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều. 1.007943 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng Phòng chống thiên tai và Đê điều |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Phòng chống thiên tai và Đê điều |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Phòng chống thiên tai và Đê điều, Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông; Mã TTHC: 1.007944 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng Phòng chống thiên tai và Đê điều |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Phòng chống thiên tai và Đê điều |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Phòng chống thiên tai và Đê điều, Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
B. Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 thủ tục.
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|||||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh). 1.004493.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định và soát xét hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế , Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. 1.004363.000.00.00.H50 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 3 |
Phân công thẩm định |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
|||
Bước 4 |
Thẩm định địa điểm và kiểm tra xác minh |
10 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Phòng |
|
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
|||
Bước 6 |
Hoàn thiện hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 3 |
Phân công thẩm định |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
|||
Bước 4 |
Thẩm định địa điểm và kiểm tra xác minh |
09 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Phòng |
|
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
|||
Bước 6 |
Hoàn thiện hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
II |
Lĩnh vực Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản 2.001827.000.00.00.H50. (Áp dụng đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở, Thẩm định trực tiếp tại cơ sở, Dự thảo giấy chứng nhận |
8 ngày |
Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt va BVTV |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). 2.001823.000.00.00.H50. (Áp dụng đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV). |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở, Thẩm định trực tiếp tại cơ sở, Dự thảo giấy chứng nhận |
8 ngày |
Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt va BVTV |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.