ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2609/QĐ-CT |
Hải Phòng, ngày 08 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương: Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017; Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017; Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018; Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018; Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018; Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018; Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018; Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1136/TTr-SCT ngày 24/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực công thương theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-CT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (04 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực kinh doanh khí, xăng dầu ( 03 TTHC) |
|||||
1 |
Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
50 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006; - Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013; - Thông tư số 34/2017/TT-BCT ngày 29/12/2017. |
2 |
Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006; - Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT; - Thông tư số 34/2017/TT-BCT ngày 29/12/2017. |
3 |
Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006; - Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT; - Thông tư số 34/2017/TT-BCT ngày 29/12/2017. |
II. Lĩnh vực điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo (01 TTHC) |
|||||
1 |
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực thành phố không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
Không có quy định |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013; - Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (114 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo (13) |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 800.000đ/giấy phép |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 800.000đ/ giấy phép |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại Hải Phòng |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 2.100.000 đ/giấy phép |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại Hải Phòng |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 2.100.000 đ/giấy phép |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 700.000đ/ giấy phép |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 700.000đ/ giấy phép |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 700.000đ/ giấy phép |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 700.000đ/ giấy phép |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
9 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013; - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013; - Thông tư 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015. |
10 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013; - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013; - Thông tư 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015. |
11 |
Cấp thẻ an toàn điện |
10 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014. |
12 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
10 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014. |
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
10 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014. |
II. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng (09 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm) |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần cấp Lệ phí cấp giấy phép: 200.000 đồng/giấy |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm) |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Lệ phí cấp giấy phép: 400.000 đồng/giấy |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm) |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Lệ phí cấp giấy phép: 400.000 đồng/giấy |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
2.200.000 đ/lần thẩm định |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
2.200.000 đ/lần thẩm định |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; -Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
2.200.000 đ/lần thẩm định |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
7 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
2.200.000 đ/giấy/lần thẩm định |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
8 |
Cấp sửa đổi, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 |
9 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
III. Lĩnh vực công nghiệp nặng (03 TTHC) |
|||||
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C các công trình công nghiệp: luyện kim và cơ khí chế tạo; khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; dầu khí; năng lượng; hóa chất |
- Dự án nhóm B: 20 ngày làm việc - Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Theo tỷ lệ %/tổng mức đầu tư quy định tại Phụ lục Thông tư số 209/2016/TT-BTC |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
2 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C các công trình công nghiệp: luyện kim và cơ khí chế tạo; khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; dầu khí; năng lượng; hóa chất. |
- Công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày làm việc - Công trình còn lại: không quá 20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Theo tỷ lệ %/chi phí xây dựng quy định tại Phụ lục Thông tư số 210/2016/TT-BTC |
Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
3 |
Xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
30 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 - Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 |
IV. Lĩnh vực hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp (14 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
600.000 đồng/giấy |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC. |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
600.000 đồng/giấy |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC. |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
600.000 đồng/giấy |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC. |
6 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
600.000 đồng/giấy |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC. |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/10/2009; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; - Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012. |
8 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
9 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (trong trường hợp bị mất, sai sót hoặc hư hỏng) |
03 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
18 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (trong trường hợp bị mất, sai sót hoặc hư hỏng) |
03 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
14 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
V. Lĩnh vực an toàn thực phẩm (08 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
22 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
3.000.000 đồng/giấy |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
22 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
3.000.000 đồng/giấy |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014. |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất |
10 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014. |
4 |
Xác nhận kiến thức về ATTP |
13 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
30.000 đồng/ người |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT; |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
22 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
22 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở |
- Luật ATTP số 55/2010/QH12; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng kinh doanh) |
10 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp bị mất hoặc bị hỏng) |
10 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
VI. Lĩnh vực kinh doanh khí, xăng dầu (27 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
- Đối với doanh nghiệp là: 1.200.000 đ/1điểm/lần thẩm định; - Đối với hộ kinh doanh là 400.000đ/ 1 điểm/lần thẩm định. |
- Nghị định số: 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số: 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số: 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
19 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017. |
20 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017. |
21 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017. |
22 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017. |
23 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017. |
24 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017. |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
VII. Lĩnh vực Thương mại quốc tế (22 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016. |
2 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016. |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016. |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 |
5 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
20.000đ |
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006; - Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015; - Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006. |
6 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
20.000đ |
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006; - Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015; - Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006. |
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
10 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
8 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
28 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
28 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
28 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
11 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
12 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
28 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
13 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
14 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
15 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
55 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
16 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
17 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
18 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
19 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
55 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
20 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
21 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
22 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
55 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
VIII. Lĩnh vực xúc tiến thương mại (06 TTHC) |
|||||
1 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 |
3 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
01 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 |
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
01 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 |
5 |
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại tại Hải Phòng |
7 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
6 |
Xác nhận sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Hải Phòng |
7 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
IX. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (06 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Phí thẩm định: 1.200.000 đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
4 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
1.200.000 đ/lần thẩm định |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh (05 TTHC) |
|||||
1 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
20 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011. - Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012. - Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013. |
2 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Cạnh tranh năm 2004; - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 |
3 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
07 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Cạnh tranh năm 2004; - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 |
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Cạnh tranh năm 2004; - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 |
5 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
10 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Cạnh tranh năm 2004; - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 |
XI. Lĩnh vực khoa học công nghệ (01 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
05 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011; - Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13/12/2016; - Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28/12/2018. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (15 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực kinh doanh khí, xăng dầu (03 thủ tục) |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
- Đối với doanh nghiệp là: 1.200.000 đ/1điểm/lần thẩm định; - Đối với hộ kinh doanh là 400.000đ/ 1 điểm/lần thẩm định. |
- Nghị định số: 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
- Nghị định số: 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
- Nghị định số: 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
II. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng (03 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
- Phí thẩm định: 1.200.000 đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với tổ chức, doanh nghiệp) - Phí thẩm định: 400.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với hộ kinh doanh, cá nhân) |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
4 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
- Phí thẩm định: 1.200.000 đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với tổ chức, doanh nghiệp) - Phí thẩm định: 400.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với hộ kinh doanh, cá nhân) |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
400.000đ/ giấy |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
9 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; -Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.