BỘ
TƯ PHÁP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2604/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
CÔNG BỐ TÀI LIỆU DUY TRÌ, CẬP NHẬT HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 ÁP DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI CƠ QUAN BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ/TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 4109/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố tài liệu duy trì, cập nhật Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc khối cơ quan Bộ Tư pháp như sau:
1. Tiếp tục duy trì các quy trình Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối cơ quan Bộ Tư pháp (bao gồm: Văn phòng Bộ, các Vụ và Thanh tra Bộ) đối với các lĩnh vực hoạt động trong Danh mục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Cập nhật và công bố mới các quy trình Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối cơ quan Bộ Tư pháp (bao gồm: Văn phòng Bộ, các Vụ và Thanh tra Bộ) đối với các lĩnh vực hoạt động trong Danh mục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ban Chỉ đạo ISO Khối cơ quan Bộ Tư pháp có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn công chức, người lao động tổ chức triển khai áp dụng, tuân thủ chặt chẽ tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIẾP TỤC DUY TRÌ CÁC QUY TRÌNH HỆ THỐNG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 ÁP DỤNG TẠI CÁC
ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI CƠ QUAN BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT |
Tên tài liệu |
Mã hiệu |
Lần ban hành |
Ghi chú |
I. Thủ tục theo Mô hình Hệ thống quản lý chất lượng |
|
Ban hành theo Quyết định số 2518/QĐ-BTP ngày 17/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối Cơ quan Bộ Tư pháp. |
||
1. |
Chính sách chất lượng |
CSCL |
01 |
|
2. |
Mục tiêu chất lượng |
MTCL |
01 |
|
II. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) và công việc chuyên môn, nội bộ (CM) |
|
Ban hành theo Quyết định số 2518/QĐ-BTP ngày 17/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối cơ quan Bộ Tư pháp. |
||
1. Văn phòng Bộ |
||||
3. |
Quy trình lập và phê duyệt dự toán kinh phí |
QT-VPB-19 |
01 |
CM |
4. |
Quy trình thanh toán tiền mặt |
QT-VPB-20 |
01 |
CM |
5. |
Quy trình thanh toán chuyển khoản |
QT-VPB-21 |
01 |
CM |
2. Vụ Tổ chức cán bộ |
||||
6. |
Quy trình đánh giá công chức, viên chức |
QT-TCCB-01 |
01 |
CM |
3. Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật |
||||
7. |
Quy trình lập đề nghị của Chính phủ về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh |
QT-XDPL-01 |
01 |
CM |
8. |
Quy trình lập danh mục, theo dõi, đôn đốc bộ, ngành và địa phương xây dựng, ban hành văn bản quy định chi tiết |
QT-XDPL-02 |
01 |
CM |
9. |
Quy trình chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện công tác pháp chế |
QT-XDPL-03 |
01 |
CM |
10. |
Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ cho cán bộ pháp chế |
QT-XDPL-04 |
01 |
CM |
4. Vụ pháp luật dân sự - kinh tế |
||||
11. |
Quy trình góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
QT-DSKT-01 |
01 |
CM |
12. |
Quy trình đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
QT-DSKT-02 |
01 |
TTHC |
13. |
Quy trình đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
QT-DSKT-03 |
01 |
TTHC |
5. Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật |
||||
14. |
Quy trình công nhận Báo cáo viên pháp luật Trung ương |
QT-PBGDPL-01 |
01 |
CM |
15. |
Quy trình miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật Trung ương |
QT-PBGDPL-02 |
01 |
CM |
6. Thanh tra Bộ |
||||
16. |
Quy trình thanh tra theo kế hoạch |
QT-TTR-01 |
02 |
CM |
17. |
Quy trình giám sát hoạt động thanh tra |
QT-TTR-07 |
02 |
CM |
CẬP NHẬT HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 ÁP DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI CƠ
QUAN BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-BTP ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT |
Tên tài liệu |
Mã hiệu |
Lần ban hành |
Ghi chú |
I. Thủ tục theo Mô hình Hệ thống quản lý chất lượng |
||||
1. |
Bản mô tả hệ thống quản lý chất lượng |
BMT-BCĐ |
02 |
|
2. |
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản |
QT-BCĐ-01 |
02 |
|
3. |
Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội |
QT-BCĐ-02 |
02 |
|
4. |
Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng |
QT-BCĐ-03 |
02 |
|
5. |
Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp |
QT-BCĐ-04 |
02 |
|
6. |
Quy trình thực hiện hành động khắc phục |
QT-BCĐ-05 |
02 |
|
7. |
Quy trình xem xét của Lãnh đạo |
QT-BCĐ-06 |
02 |
|
II. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) và công việc chuyên môn, nội bộ (CM) |
||||
I. Văn phòng Bộ |
||||
8. |
Quy trình xây dựng chương trình xây dựng văn bản, đề án thuộc thẩm quyền ban hành hoặc liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
QT-VPB-01 |
02 |
CM |
9. |
Quy trình xây dựng chương trình, kế hoạch công tác của Bộ |
QT-VPB-02 |
02 |
CM |
10. |
Quy trình tổ chức họp giao ban Lãnh đạo Bộ |
QT-VPB-03 |
02 |
CM |
11. |
Quy trình tổ chức họp giao ban Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ |
QT-VPB-04 |
02 |
CM |
12. |
Quy trình tổ chức họp giao ban cấp Vụ |
QT-VPB-05 |
02 |
CM |
13. |
Quy trình thực hiện chế độ thông tin báo cáo |
QT-VPB-06 |
02 |
CM |
14. |
Quy trình tiếp nhận, xử lý và theo dõi việc trả lời kiến nghị địa phương |
QT-VPB-07 |
02 |
CM |
15. |
Quy trình tiếp nhận và xử lý kiến nghị của cử tri |
QT-VPB-08 |
02 |
CM |
16. |
Quy trình mua sắm tài sản công |
QT-VPB-09 |
02 |
CM |
17. |
Quy trình thanh lý tài sản |
QT-VPB-10 |
02 |
CM |
18. |
Quy trình tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp qua Cổng dịch vụ công Quốc gia |
QT-VPB-11 |
02 |
CM |
19. |
Quy trình xây dựng báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP |
QT-VPB-12 |
02 |
CM |
20. |
Quy trình xây dựng báo cáo phục vụ Bộ trưởng tham dự phiên họp Chính phủ thường kỳ |
QT-VPB-13 |
02 |
CM |
21. |
Quy trình công bố TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước thuộc Bộ Tư pháp |
QT-VPB-14 |
02 |
CM |
22. |
Quy trình xây dựng báo cáo giao ban công tác nội chính |
QT-VPB-15 |
02 |
CM |
23. |
Quy trình tích hợp dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tư pháp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia |
QT-VPB-16 |
02 |
CM |
24. |
Quy trình xây dựng chương trình hành động của ngành Tư pháp thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP , Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ hàng năm |
QT-VPB-17 |
02 |
CM |
25. |
Quy trình xây dựng thông báo Kết luận của Lãnh đạo Bộ Tư pháp |
QT-VPB-18 |
02 |
CM |
26. |
Quy trình tạm ứng tiền mặt |
QT-VPB-22 |
01 |
CM |
27. |
Quy trình Thanh toán chế độ bảo hiểm xã hội ốm đau, thai sản |
QT-VPB-23 |
01 |
CM |
28. |
Quy trình Lập kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước cho năm tiếp theo |
QT-VPB-24 |
01 |
CM |
29. |
Quy trình Thanh, quyết toán kinh phí đoàn ra |
QT-VPB-25 |
01 |
CM |
30. |
Quy trình Lập dự toán kinh phí đoàn ra |
QT-VPB-26 |
01 |
CM |
31. |
Quy trình Thanh toán hoàn tạm ứng tiền mặt |
QT-VPB-27 |
01 |
CM |
32. |
Quy trình Lập dự toán kinh phí đoàn vào |
QT-VPB-28 |
01 |
CM |
33. |
Quy trình Thanh, quyết toán kinh phí đoàn vào |
QT-VPB-29 |
01 |
CM |
34. |
Quy trình Phát động phong trào thi đua, tổ chức đăng ký danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng đầu năm |
QT-VPB-30 |
01 |
CM |
35. |
Quy trình Trình, ký số văn bản đi của Bộ |
QT-VPB-31 |
01 |
CM |
36. |
Quy trình Quản lý văn bản mật đi, đến của Bộ Tư pháp |
QT-VPB-32 |
01 |
CM |
37. |
Quy trình Chỉnh lý tài liệu lưu trữ tại Bộ Tư pháp |
QT-VPB-33 |
01 |
CM |
38. |
Quy trình Xây dựng báo cáo công tác cải cách hành chính hàng năm của Bộ Tư pháp |
QT-VPB-34 |
01 |
CM |
39. |
Quy trình Xây dựng báo cáo công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử hàng năm của Bộ Tư pháp |
QT-VPB-35 |
01 |
CM |
40. |
Quy trình Điều chỉnh, bổ sung, đề án, văn bản giao Bộ Tư pháp chủ trì soạn thảo tại chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
QT-VPB-36 |
01 |
CM |
41. |
Quy trình Đăng ký văn bản, đề án đưa vào chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
QT-VPB-37 |
01 |
CM |
II. Vụ Hợp tác quốc tế |
||||
42. |
Quy trình tổ chức đoàn công tác đi công tác nước ngoài cấp Bộ và cấp Vụ |
QT-HTQT-01 |
01 |
CM |
43. |
Quy trình tổ chức đoàn vào và tiếp khách quốc tế |
QT-HTQT-02 |
01 |
CM |
44. |
Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
QT-HTQT-03 |
01 |
CM |
45. |
Quy trình xây dựng, tiếp nhận chương trình, dự án, phi dự án |
QT-HTQT-04 |
01 |
CM |
III. Thanh tra Bộ |
||||
46. |
Quy trình tiếp công dân |
QT-TTR-02 |
03 |
CM |
47. |
Quy trình xử lý đơn thư |
QT-TTR-03 |
03 |
CM |
48. |
Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu |
QT-TTR-04 |
03 |
CM |
49. |
Quy trình giải quyết khiếu nại lần 2 |
QT-TTR-05 |
03 |
CM |
50. |
Quy trình giải quyết tố cáo |
QT-TTR-06 |
03 |
CM |
51. |
Quy trình theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra |
QT-TTR-08 |
01 |
CM |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.