ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2602/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 93/2023/QH15 ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; phân bổ điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2023 các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao, cho ý kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), cho ý kiến về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2023, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương; kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2926/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm 449,771 tỷ đồng của 22 dự án thuộc 10 chủ đầu tư.
2. Bổ sung 206,731 tỷ đồng cho 20 dự án thuộc 08 chủ đầu tư.
(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí thực hiện theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Thủ trưởng các chủ đầu tư được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 Quyết định này tiến hành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và giải ngân hết số vốn được giao. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSĐP) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm) |
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách địa phương |
||||||||||||||||
Cân đối NSĐP |
Sử dụng đất |
XSKT |
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 |
Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm |
Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022 |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
20.418.740 |
6.821.053 |
5.590.815 |
4.657.673 |
2.208.081 |
1.901.315 |
-243.040 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-243.040 |
0 |
1.658.275 |
|
A |
Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch |
|
|
|
|
|
21.455 |
21.455 |
21.424 |
909 |
909 |
1.480 |
-1.320 |
-1.320 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160 |
|
I |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
20.944 |
20.944 |
20.944 |
909 |
909 |
1.000 |
-840 |
-840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160 |
|
|
Điều chỉnh tổng thể đồ án Quy hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
7901494 |
TP.Cần Thơ |
2021-2023 |
1167/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
20.944 |
20.944 |
20.944 |
909 |
909 |
1.000 |
-840 |
-840 |
|
|
|
|
|
160 |
|
II |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
|
69 |
69 |
60 |
0 |
0 |
60 |
-60 |
-60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Thiết bị đào tạo tối thiểu đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
7945888 |
Ninh Kiều |
2022-2023 |
3729/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
69 |
69 |
60 |
|
|
60 |
-60 |
-60 |
|
|
|
|
|
0 |
|
III |
Văn phòng Thành ủy |
|
|
|
|
|
442 |
442 |
420 |
0 |
0 |
420 |
-420 |
-420 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 |
|
|
Ninh Kiều |
2022-2023 |
1563/UBND-XDĐT ngày 28/4/2022 3765/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 |
442 |
442 |
420 |
|
|
420 |
-420 |
-420 |
|
|
|
|
|
0 |
|
B |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
20.397.285 |
6.799.598 |
5.569.391 |
4.656.764 |
2.207.172 |
1.899.835 |
-241.720 |
1.320 |
0 |
0 |
0 |
-243.040 |
0 |
1.658.115 |
|
I |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
12.758.926 |
2.556.589 |
2.249.147 |
1.044.315 |
411.224 |
1.197.226 |
-299.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-299.200 |
0 |
898.026 |
|
1 |
Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn 1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675 |
B |
7619462 |
Bình Thủy |
2018-2023 |
2863/QĐ-UBND 30/10/2017 3183/QĐ-UBND 06/12/2017 3029/QĐ-UBND 01/11/2021 |
137.185 |
37.185 |
11.835 |
80.350 |
25.350 |
11.835 |
-11.835 |
-11.835 |
|
|
|
|
|
0 |
|
2 |
Trường Chính trị thành phố Cần Thơ |
B |
7008114 |
Ninh Kiều |
2016-2023 |
1187/QĐ-UBND ngày 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND ngày 10/10/2019; 80/QĐ-UBND ngày 14/01/2021; 144/QĐ-UBND ngày 18/01/2022; 793/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 |
170.482 |
170.482 |
9.500 |
140.007 |
140.007 |
0 |
1.690 |
1.690 |
|
|
|
|
|
1.690 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa khu vực tầng hầm và hội trường lớn UBND thành phố |
C |
7919715 |
Ninh Kiều |
2021-2023 |
300/QĐ-SXD ngày 31/12/2021; 141/QĐ-SXD ngày 17/6/2022; 374/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 |
945 |
945 |
880 |
288 |
288 |
0 |
178 |
178 |
|
|
|
|
|
178 |
|
4 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc tại số 01 đường Quang Trung, phường Tân An, quận Ninh Kiều |
C |
7885992 |
Ninh Kiêu |
2022-2024 |
1568/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 |
32.293 |
32.293 |
32.083 |
300 |
300 |
0 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
5 |
Đường tỉnh 920 (đoạn qua Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) |
C |
7754995 |
Ô Môn |
2021-2023 |
2533/QĐ-UBND ngày 11/11/2020; 3953/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 |
45.181 |
45.181 |
45.181 |
41.987 |
41.987 |
500 |
2.694 |
2.694 |
|
|
|
|
|
3.194 |
|
6 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
B |
7435684 |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
3243/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 1974/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 (QT) |
125.536 |
125.536 |
790 |
125.390 |
125.390 |
0 |
321 |
321 |
|
|
|
|
|
321 |
|
7 |
Đường tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa đường Tỉnh 918 với Đường tỉnh 923 đến cầu Lộ Bức) |
B |
7840643 |
BT-PD |
2020-2023 |
2184/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 2735/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 |
324.246 |
116.006 |
123.983 |
186.077 |
18.901 |
52.805 |
-35.000 |
-35.000 |
|
|
|
|
|
17.805 |
|
8 |
Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoan từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng |
C |
7604915 |
Vĩnh Thanh |
2018-2024 |
2858/QĐ-UBND 30/10/2017; 1427/QĐ-UBND 29/4/2022 |
62.728 |
62.728 |
52.769 |
10.250 |
10.250 |
1.400 |
-1.000 |
-1.000 |
|
|
|
|
|
400 |
|
9 |
Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố |
B |
7184282 |
Cái Răng |
2020-2023 |
1424/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 |
68.638 |
68.638 |
67.847 |
30.001 |
30.001 |
30.000 |
-16.400 |
-16.400 |
|
|
|
|
|
13.600 |
|
10 |
Đường tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối giao với đường cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng - Châu Đốc) |
B |
7865523 |
Thốt Nốt - Cờ Đỏ |
2021-2024 |
1351/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
871.213 |
263.213 |
262.487 |
213.287 |
2.372 |
25.000 |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
|
60.000 |
|
11 |
Xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 917 |
B |
7863972 |
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền |
2021-2024 |
3611/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 |
996.210 |
435.210 |
443.415 |
200.900 |
900 |
52.686 |
35.952 |
35.952 |
|
|
|
|
|
88.638 |
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc-Cần Thơ-Sóc Trăng giai đoạn 1, dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ |
A |
7969768 |
VT-CĐ- TL |
2022-2026 |
290/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 |
9.725.097 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
1.000.000 |
-300.000 |
|
|
|
|
300.000 |
|
700.000 |
|
13 |
Xây dựng phòng họp và cải tạo sửa chữa Trụ sở Thành ủy, Môi trường Thành ủy |
C |
7851365 |
Ninh Kiều |
2021-2024 |
1375/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
49.183 |
49.183 |
48.882 |
13.896 |
13.896 |
23.000 |
-12.500 |
-12.500 |
|
|
|
|
|
10.500 |
|
14 |
Thư viện thành phố Cần Thơ |
B |
7870170 |
Ninh Kiều |
2023-2025 |
1321/QĐ-UBND ngày 05/06/2023 2389/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
149.988 |
149.988 |
149.495 |
1.582 |
1.582 |
0 |
800 |
|
|
|
|
800 |
|
800 |
|
II |
Công an thành phố |
|
|
|
|
|
43.779 |
43.779 |
38.340 |
7.868 |
7.868 |
12.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.000 |
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Thới Lai (giai đoạn 2) tại xã Tân Thanh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
C |
7004692 |
Thới Lai |
2020-2022 |
59/QĐ-STC ngày 22/05/2023 (QT) |
4.502 |
4.502 |
13 |
4.488 |
4.488 |
0 |
13 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
2 |
Đội Cảnh sát giao thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ của Công an thành phố Cần Thơ |
C |
7004692 |
Ô Môn |
2022-2024 |
246/QĐ-SXD ngày 02/12/2021 274/QĐ-SXD ngày 17/10/2022 |
14.735 |
14.735 |
14.164 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
|
3 |
Xây dựng nhà tạm giữ Công an quận Ô Môn |
C |
7004692 |
Ô Môn |
2022-2024 |
3902/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
24.542 |
24.542 |
24.163 |
380 |
380 |
6.000 |
-3.013 |
-3.013 |
|
|
|
|
|
2.987 |
|
III |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
|
|
|
|
|
181.123 |
181.123 |
94.529 |
148.920 |
148.920 |
18.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.000 |
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ tại phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. |
B |
7712035 |
Bình Thủy |
2018-2024 |
- QĐ số 2269/QĐ-UBND ngày 31/08/2018. - QĐ số 3952/QĐ-UBND ngày 17/12/2021. - QĐ số 1459/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 |
132.887 |
132.887 |
46.967 |
123.920 |
123.920 |
0 |
1.757 |
|
1.757 |
|
|
|
|
1.757 |
|
2 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn Hàng Bàng - Đường tỉnh 923) |
C |
7864415 |
Ninh Kiều |
2021-2023 |
1044/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
48.236 |
48.236 |
47.562 |
25.000 |
25.000 |
18.000 |
-1.757 |
|
-1.757 |
|
|
|
|
16.243 |
|
IV |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
1.742.867 |
347.517 |
255.200 |
1.441.554 |
175.053 |
5.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.400 |
|
1 |
Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ quy mô 500 giường |
A |
7526068 |
Ninh Kiều |
2018-2023 |
223/QĐ-UBND 25/01/2017 |
1.727.942 |
332.592 |
245.000 |
1.427.254 |
160.753 |
5.000 |
-3.600 |
|
|
-3.600 |
|
|
|
1.400 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Tâm thần (cơ sở cũ) thành cơ sở 2 - Bệnh viện Mắt Răng Hàm Mặt thành phố Cần Thơ |
C |
7739387 |
Ninh Kiều |
2021-2023 |
163/QĐ-SXD ngày 28/8/2020 |
14.925 |
14.925 |
10.200 |
14.300 |
14.300 |
400 |
3.600 |
|
|
3.600 |
|
|
|
4.000 |
|
V |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
692.631 |
692.631 |
429.060 |
363.571 |
363.571 |
25.000 |
840 |
840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.840 |
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều |
B |
7772903 |
Ninh Kiều |
2020-2023 |
2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 2490/QĐ-UBND ngày 6/10/2021 |
692.631 |
692.631 |
429.060 |
363.571 |
363.571 |
25.000 |
840 |
840 |
|
|
|
|
|
25.840 |
|
VI |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
4.140.034 |
2.140.034 |
1.693.277 |
1.336.325 |
786.325 |
473.609 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
513.600 |
|
1 |
Cầu Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
B |
7861307 |
Phong Điền |
2021-2024 |
1125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 |
208.045 |
208.045 |
207.322 |
130.000 |
130.000 |
30.000 |
40.000 |
|
|
|
|
40.000 |
|
70.000 |
|
2 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) |
A |
7863251 |
Ô Môn Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều Cái Răng |
2021-2026 |
3543/QĐ-UBND ngày 26//11/2021 |
3.837.742 |
1.837.742 |
1.392.000 |
1.195.775 |
645.775 |
413.605 |
14.500 |
12.000 |
|
|
2.500 |
|
|
428.109 |
|
3 |
Trạm dừng, nhà chờ xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại |
C |
7864623 |
TP. Cần Thơ |
2022-2024 |
1215/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 |
24.304 |
24.304 |
24.690 |
4.000 |
4.000 |
15.000 |
-6.500 |
-6.500 |
|
|
|
|
|
8.500 |
|
4 |
Trung tâm Quản lý giao thông đô thị trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
C |
7864599 |
Bình Thủy |
2022-2023 |
3242/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
19.995 |
19.995 |
19.815 |
6.000 |
6.000 |
12.000 |
-5.500 |
-5.500 |
|
|
|
|
|
6.500 |
|
5 |
Đầu tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển) |
C |
|
TP.Cần Thơ |
2023-2025 |
1336/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 |
49.948 |
49.948 |
49.450 |
550 |
550 |
3.000 |
-2.500 |
|
|
|
-2.500 |
|
|
500 |
|
VII |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
479.347 |
479.347 |
456.000 |
302.000 |
302.000 |
60.000 |
65.000 |
1.418 |
0 |
37.000 |
0 |
16.160 |
10.422 |
125.000 |
|
1 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh |
B |
7855023 |
Vĩnh Thạnh |
2021-2024 |
3076/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
119.697 |
119.697 |
114.000 |
75.500 |
75.500 |
15.000 |
12.000 |
1.418 |
|
|
|
10.582 |
|
27.000 |
|
2 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Phong Điền |
B |
7855024 |
Phong Điền |
2021-2024 |
3075/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
119.801 |
119.801 |
114.000 |
75.500 |
75.500 |
15.000 |
18.000 |
|
|
2.000 |
|
5.578 |
10.422 |
33.000 |
|
3 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai |
B |
7855025 |
Thới Lai |
2021-2024 |
3078/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
119.881 |
119.881 |
114.000 |
75.500 |
75.500 |
15.000 |
16.500 |
|
|
16.500 |
|
|
|
31.500 |
|
4 |
Dự án xây dựng và hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Cờ Đỏ |
B |
7855026 |
Cờ Đỏ |
2021-2024 |
3077/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
119.968 |
119.968 |
114.000 |
75.500 |
75.500 |
15.000 |
18.500 |
|
|
18.500 |
|
|
|
33.500 |
|
VIII |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
173.603 |
173.603 |
172.599 |
10.311 |
10.311 |
23.600 |
-11.360 |
-938 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-10.422 |
12.240 |
|
1 |
Thư viện thành phố Cần Thơ |
B |
7870170 |
Ninh Kiều |
2023-2025 |
1321/QĐ-UBND ngày 05/06/2023 2389/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
149.988 |
149.988 |
149.495 |
1.582 |
1.582 |
10.500 |
-10.422 |
|
|
|
|
|
-10.422 |
78 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở và trang bị hệ thống phần mềm ứng dụng du lịch thông minh cho Trung tâm Phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ |
C |
7870169 |
Ninh Kiều |
2022-2023 |
296/QĐ-SXD ngày 28/12/2021 |
10.713 |
10.713 |
10.590 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
-996 |
-996 |
|
|
|
|
|
4.004 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà ở vận động viên Khu liên hợp thể dục thể thao thành phố Cần Thơ |
C |
7944627 |
Ninh Kiều |
2022-2024 |
303/QĐ-SXD ngày 04/11/2022 |
4.923 |
4.923 |
4.809 |
190 |
190 |
4.600 |
-428 |
-428 |
|
|
|
|
|
4.172 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ |
C |
7871706 |
Ninh Kiều |
2022-2023 |
297/QĐ-SXD ngày 29/12/2021 |
7.979 |
7.979 |
7.705 |
3.539 |
3.539 |
3.500 |
486 |
486 |
|
|
|
|
|
3.986 |
|
IX |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
184.975 |
184.975 |
181.239 |
1.900 |
1.901 |
85.000 |
-37.000 |
0 |
0 |
-37.000 |
0 |
0 |
0 |
48.000 |
|
1 |
Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng |
B |
7861066 |
Cái Răng |
2021-2024 |
147/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
79.992 |
79.992 |
79.383 |
750 |
750 |
30.000 |
-10.000 |
|
|
-10.000 |
|
|
|
20.000 |
|
2 |
Trường THCS và THPT Tân Lộc |
C |
7861067 |
Thốt Nốt |
2021-2023 |
691/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 |
39.995 |
39.995 |
39.588 |
500 |
500 |
20.000 |
-9.000 |
|
|
-9.000 |
|
|
|
11.000 |
|
3 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú |
C |
7861068 |
Ô Môn |
2021-2023 |
21/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
24.989 |
24.989 |
24.680 |
250 |
250 |
15.000 |
-9.000 |
|
|
-9.000 |
|
|
|
6.000 |
|
4 |
Trường THCS và THPT Thới Thuận |
C |
7861065 |
Thốt Nốt |
2021-2023 |
4278/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
39.999 |
39.999 |
37.588 |
400 |
400 |
20.000 |
-9.000 |
|
|
-9.000 |
|
|
|
11.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.