ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 260/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 03/4/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1719/TTr-STNMT ngày 11/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 của huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023.
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 06 công trình, dự án; tổng diện tích là 14,92 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 03 công trình, dự án; diện tích 9,7 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện năm 2023 huyện Sơn Tịnh: 07 công trình, dự án; diện tích 23,53 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin năm 2023 huyện Sơn Tịnh: 02 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
1. UBND huyện Sơn Tịnh:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh; theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5+....+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.602,76 |
682,38 |
2.148,80 |
2.146,67 |
1.411,07 |
1.270,29 |
3.087,99 |
606,25 |
1.397,15 |
1.078,67 |
2.917,02 |
1.856,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.287,87 |
281,69 |
462,01 |
293,49 |
249,87 |
353,11 |
723,84 |
245,30 |
206,39 |
359,18 |
673,78 |
439,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.161,45 |
281,69 |
444,37 |
293,49 |
153,87 |
353,11 |
716,37 |
245,30 |
206,39 |
355,50 |
673,70 |
437,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.678,26 |
199,58 |
928,96 |
388,38 |
462,46 |
744,49 |
895,69 |
255,56 |
291,90 |
385,85 |
738,22 |
387,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.258,15 |
67,20 |
490,31 |
643,29 |
323,79 |
67,37 |
604,03 |
103,63 |
335,10 |
147,49 |
925,02 |
550,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
182,66 |
|
|
94,39 |
|
|
1,62 |
|
26,13 |
|
12,76 |
47,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.096,43 |
120,89 |
267,35 |
724,36 |
373,44 |
100,30 |
845,01 |
|
530,19 |
186,15 |
533,76 |
414,98 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
54,05 |
|
4,11 |
2,06 |
2,58 |
|
0,34 |
|
|
39,71 |
|
5,25 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,56 |
0,13 |
0,17 |
2,76 |
1,51 |
0,34 |
0,11 |
0,86 |
0,87 |
|
1,32 |
1,49 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
89,83 |
12,89 |
|
|
|
4,68 |
17,69 |
0,90 |
6,57 |
|
32,16 |
14,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.668,19 |
192,71 |
367,85 |
334,42 |
297,75 |
674,58 |
492,13 |
320,53 |
1.356,56 |
357,63 |
985,25 |
288,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
121,21 |
|
|
|
|
3,11 |
101,56 |
|
7,13 |
6,92 |
|
2,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,61 |
|
|
0,20 |
|
2,57 |
|
|
|
1,84 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
797,54 |
|
|
|
|
|
|
|
494,77 |
|
302,77 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,80 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,71 |
0,78 |
0,17 |
1,49 |
|
0,47 |
|
|
27,30 |
0,50 |
0,20 |
2,80 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,92 |
|
|
2,06 |
|
0,30 |
|
|
52,48 |
9,11 |
0,86 |
0,11 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
110,44 |
6,40 |
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
56,29 |
0,41 |
47,27 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.472,06 |
120,27 |
242,94 |
180,40 |
154,76 |
307,09 |
265,18 |
116,45 |
331,32 |
138,63 |
445,04 |
169,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.219,39 |
40,39 |
141,98 |
64,77 |
52,55 |
158,06 |
93,40 |
36,21 |
243,80 |
63,56 |
246,76 |
77,91 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
681,98 |
42,10 |
46,60 |
78,06 |
78,75 |
58,32 |
106,92 |
27,50 |
42,43 |
26,91 |
110,52 |
63,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,73 |
|
|
|
|
8,90 |
|
|
|
|
|
0,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,95 |
0,30 |
0,11 |
0,28 |
0,07 |
0,18 |
0,10 |
0,12 |
0,09 |
4,30 |
0,14 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
39,82 |
3,89 |
3,58 |
1,78 |
2,58 |
5,40 |
4,14 |
1,69 |
7,05 |
2,40 |
4,22 |
3,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
40,69 |
3,78 |
3,22 |
4,88 |
3,08 |
4,15 |
6,28 |
2,95 |
3,52 |
3,19 |
2,13 |
3,51 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
40,29 |
0,02 |
10,45 |
0,19 |
0,16 |
1,60 |
24,58 |
0,01 |
1,03 |
0,05 |
2,00 |
0,20 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,63 |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
0,09 |
0,12 |
0,05 |
0,02 |
0,11 |
0,02 |
0,08 |
0,03 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,21 |
|
0,32 |
|
|
0,02 |
0,02 |
0,24 |
0,02 |
2,73 |
2,73 |
0,13 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,51 |
0,34 |
0,15 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,67 |
0,02 |
0,18 |
|
1,15 |
2,17 |
0,05 |
|
0,70 |
0,11 |
1,13 |
0,16 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
411,41 |
29,20 |
36,01 |
30,02 |
16,26 |
67,42 |
29,46 |
47,47 |
26,28 |
34,92 |
75,16 |
19,21 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
6,19 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,59 |
0,18 |
0,31 |
0,39 |
0,07 |
0,73 |
0,18 |
0,24 |
0,10 |
0,44 |
0,17 |
0,78 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,06 |
0,14 |
1,68 |
1,28 |
0,72 |
1,11 |
1,91 |
1,21 |
1,52 |
2,43 |
2,50 |
1,56 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
20,04 |
|
0,03 |
0,08 |
0,18 |
1,49 |
|
|
18,26 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.295,30 |
52,75 |
115,67 |
73,71 |
74,72 |
185,73 |
98,67 |
60,33 |
334,34 |
78,67 |
139,56 |
81,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,34 |
1,96 |
1,05 |
0,31 |
0,25 |
8,04 |
0,71 |
0,32 |
2,97 |
0,25 |
0,56 |
0,92 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,48 |
|
0,10 |
|
|
0,65 |
|
|
4,50 |
0,11 |
0,12 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
14,13 |
0,13 |
1,81 |
0,64 |
0,37 |
1,76 |
0,58 |
0,24 |
2,33 |
0,32 |
3,36 |
2,59 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
640,50 |
5,17 |
0,21 |
73,18 |
64,14 |
161,00 |
17,91 |
141,54 |
14,03 |
115,16 |
24,05 |
24,11 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
50,05 |
0,31 |
4,15 |
1,07 |
2,61 |
1,26 |
5,61 |
0,42 |
9,32 |
3,28 |
18,96 |
3,06 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
115,12 |
5,53 |
7,81 |
5,54 |
5,64 |
36,24 |
3,00 |
2,33 |
2,22 |
36,33 |
5,86 |
4,62 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
803,42 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
495,79 |
|
302,83 |
|
9 |
Khu đô thị (trong khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
231,15 |
|
|
|
|
41,93 |
|
|
189,22 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.837,73 |
145,06 |
466,16 |
268,7 |
285,47 |
421,08 |
414,31 |
338,62 |
394,83 |
250,07 |
552,77 |
300,66 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (6)....+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
586,09 |
6,26 |
4,62 |
14,20 |
0,30 |
29,53 |
4,69 |
|
392,99 |
8,72 |
124,78 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
341,08 |
5,56 |
0,38 |
1,75 |
|
5,17 |
3,74 |
|
270,03 |
1,83 |
52,62 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
341,08 |
5,56 |
0,38 |
1,75 |
|
5,17 |
3,74 |
|
270,03 |
1,83 |
52,62 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
129,75 |
0,44 |
0,59 |
2,06 |
0,28 |
22,80 |
0,12 |
|
48,63 |
3,78 |
51,05 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
45,11 |
0,26 |
3,65 |
2,50 |
0,02 |
1,55 |
0,83 |
|
23,72 |
3,11 |
9,47 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
69,22 |
|
|
7,89 |
|
0,01 |
|
|
49,68 |
|
11,64 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
95,99 |
0,32 |
0,55 |
2,90 |
0,02 |
14,36 |
2,40 |
0,44 |
36,71 |
6,98 |
31,31 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,59 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
41,22 |
0,32 |
0,20 |
1,00 |
|
4,19 |
|
0,44 |
24,35 |
1,12 |
9,60 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,43 |
|
0,17 |
1,00 |
|
1,78 |
|
|
5,47 |
0,01 |
4,00 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
17,66 |
|
0,03 |
|
|
1,66 |
|
|
12,67 |
0,12 |
3,18 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,49 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,39 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,74 |
|
|
|
|
0,30 |
|
0,44 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
9,36 |
0,32 |
|
|
|
0,35 |
|
|
5,67 |
0,60 |
2,42 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
0,15 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
23,01 |
|
0,35 |
0,36 |
0,01 |
2,77 |
|
|
6,88 |
1,49 |
11,15 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối |
SON |
24,47 |
|
|
|
0,01 |
7,31 |
|
|
5,48 |
3,85 |
7,82 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,90 |
|
|
1,50 |
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)....+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
586,09 |
6,26 |
4,62 |
14,20 |
0,30 |
29,53 |
4,69 |
|
392,99 |
8,72 |
124,78 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
341,08 |
5,56 |
0,38 |
1,75 |
|
5,17 |
3,74 |
|
270,03 |
1,83 |
52,62 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
341,08 |
5,56 |
0,38 |
1,75 |
|
5,17 |
3,74 |
|
270,03 |
1,83 |
52,62 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
129,75 |
0,44 |
0,59 |
2,06 |
0,28 |
22,80 |
0,12 |
|
48,63 |
3,78 |
51,05 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
45,11 |
0,26 |
3,65 |
2,50 |
0,02 |
1,55 |
0,83 |
|
23,72 |
3,11 |
9,47 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
69,22 |
|
|
7,89 |
|
0,01 |
|
|
49,68 |
|
11,64 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,88 |
|
|
|
|
0,50 |
|
0,44 |
7,51 |
|
0,43 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +(6) ....+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,20 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
0,06 |
0,44 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,76 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,39 |
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (Triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
Vốn khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Quảng trường Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
2,90 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 14 đo đạc năm 2018 |
Quyết định số 4778/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương. |
5.652,0 |
|
5.000,0 |
652,0 |
|
|
|
2 |
Trung tâm văn hóa (giai đoạn 2) |
6,00 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 14, 15, 20, 21 đo đạc năm 2018 |
Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
11.450,0 |
|
6.450,0 |
5.000,0 |
|
|
|
3 |
Đầu tư hoàn thiện Đường trục chính Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc |
1,50 |
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 06 đo đạc năm 2018 |
Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
3,5 |
|
|
3,5 |
|
|
|
4 |
Dự án Làn đường giảm tốc tại nút giao thông Quốc lộ 1A KCN Tịnh Phong |
0,20 |
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 25, xã Tịnh Phong |
Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn Ngân sách địa phương. |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
|
|
5 |
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
4,30 |
xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn |
Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án Kè chống sạt lở bờ bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022, nay đăng ký bổ sung diện tích |
6 |
KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh |
0,015 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 14 đo vẽ năm 2018 xã Tịnh Hà |
Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2202 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019, nay đăng ký bổ sung diện tích |
|
TỔNG |
14,92 |
|
|
|
17.605,5 |
0,0 |
11.950,0 |
5.655,5 |
0,0 |
0,0 |
|
(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Quảng trường Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
2,90 |
0,20 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 14 đo đạc năm 2018 |
|
2 |
Trung tâm văn hóa (giai đoạn 2) |
6,00 |
0,35 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 14, 15, 20, 21 đo đạc năm 2018 |
|
3 |
MR Khu thể thao xã Tịnh Giang |
0,80 |
0,05 |
|
Xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ số 13 |
|
|
TỔNG CỘNG |
9,70 |
0,60 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH |
||||||||||
1 |
KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh |
Xã Tịnh Hà |
3,88 |
2,66 |
0,00 |
3,20 |
0,68 |
|
3,88 |
Đã thu hồi diện tích 3,2ha; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện. Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Sơn Tịnh |
Năm 2020 |
2 |
Điểm dân cư số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Bình |
0,60 |
0,57 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,60 |
Đang lập thủ tục thu hồi đất; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện. |
Năm 2020 |
3 |
Khu dân cư Đồng Miểu (giai đoạn 1), đợt 2 |
Xã Tịnh Hà |
2,00 |
|
|
0,13 |
|
|
|
Đã thu hồi 0,131ha. Xin gia hạn kế hoạch sử dụng đất trong năm 2023 để chuyển mục đích sử dụng đất, bố trí tái định cư cho các hộ dân. |
Năm 2020 |
4 |
Mở rộng Khu thể thao xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Giang |
0,80 |
0,05 |
|
0,56 |
0,24 |
0,00 |
0,00 |
Đã thu hồi đất, bồi thường, GPMB với diện tích 0,56ha, nay tiếp tục lập thủ tục thu hồi đất và xin chuyển mục đích và giao đất |
Năm 2020 |
5 |
Khu dân cư Thế Lợi |
Xã Tịnh Phong |
1,00 |
|
|
0,83 |
0,17 |
|
|
Đã thu hồi đất, bồi thường, GPMB với diện tích 0,83ha, nay tiếp tục lập thủ tục thu hồi đất và xin chuyển mục đích và giao đất |
Năm 2020 |
II |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 |
||||||||||
1 |
Khu dân cư OM6 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
Xã Tịnh Hà, Xã Tịnh Sơn |
10,31 |
6,10 |
0,00 |
6,05 |
4,26 |
4,31 |
6,00 |
Đã chuyển mục đích sử dụng và thực hiện hoàn thành giai đoạn 1 với diện tích 4,31ha. Giai đoạn 2 đã thu hồi đất diện tích 4,1ha; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện. |
KHSDĐ năm 2017 tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017, được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
2 |
Khu Thương mại - Dịch vụ và dân cư Tịnh Phong |
Xã Tịnh Phong |
4,94 |
1,53 |
|
4,54 |
0,40 |
0,00 |
4,94 |
Đã thu hồi 4,54ha. Xin gia hạn trong năm 2023 để thu hồi phần diện tích còn lại và chuyển mục đích, bố trí tái định cư cho các hộ dân. |
KHSDĐ năm 2018 tại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018, được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
|
TỔNG |
|
23,53 |
10,91 |
0,00 |
15,31 |
5,74 |
4,31 |
15,42 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Lý do xin điều chỉnh diện tích đất trồng lúa |
Ghi chú |
1 |
KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh |
Xã Tịnh Hà |
3,875 |
|
Công trình đăng ký KH SDĐ năm 2020: Diện tích 3,86 ha; diện tích đo đạc là 3,875 ha, diện tích bổ sung thêm là 0,015 ha cho phù hợp với bản đồ đo vẽ đã được Sở TN&MT tỉnh thẩm định tại Công văn số 60/STNMT-ĐĐBĐ ngày 11/6/2021. Đồng thời điều chỉnh diện tích đất lúa từ 3,54ha xuống còn 2,661 ha để phù hợp với diện tích thực tế |
Theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh |
2 |
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn |
20,0 |
Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn |
1. Điều chỉnh số tờ bản đồ: Từ "Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 26, 28 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 18, 22, 23 xã Tịnh Sơn" thành "Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn". Lý do để chuẩn xác tờ bản đồ. 2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích quy hoạch: Từ 15,7 ha thành 20,0 ha. Lý do điều chỉnh, bổ sung diện tích quy hoạch tăng 4,3ha là do 02 đoạn kè cũ đã xây dựng trước đây (với chiều dài 1.115m) khi thiết kế mới đấu nối các tuyến kè hiện hữu có điều chỉnh, bổ sung thiết kế làm tăng diện tích thu hồi đất so với Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. 3. Điều chỉnh Tên dự án: Từ "Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc" thành "Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi". Lý do tên dự án theo đúng Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh |
Tổng: 02 công trình |
|
23,875 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.