ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2595/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Căn cứ Thông tư số 06/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Công văn số 488/HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 10473/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động (sau đây gọi chung là các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc Thành phố).
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị.
2. Số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này là mức tối đa.
3. Việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phải được thực hiện công khai, minh bạch, đảm bảo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
4. Việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này phải đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn định mức, quy định của pháp luật về mua sắm tài sản công và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 3. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
1. Tuân thủ đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
2. Thực hiện mua sắm tài sản là máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức được ban hành tại Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
1. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
2. Tổng hợp đề xuất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định việc điều chỉnh, ban hành bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng phù hợp quy định của pháp luật.
Điều 5. Trách nhiệm của Kho bạc Nhà nước Thành phố
Kho bạc Nhà nước Thành phố căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành kèm theo Quyết định này, thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 6. Điều khoản thi hành: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 7. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn Thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 1
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGÀNH/NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Số lượng |
1 |
Máy đo biên dạng |
Chiếc |
Độ chính xác: (2 ÷17) µm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
2 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
Phạm vi đo: Ra: (0,017 ÷ 10) µm, Rz: (1 ÷170) µm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
3 |
Máy đo 3 chiều |
Chiếc |
Đầu đo hành trình (X, Y, Z) ≥ (400x350x350)mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
4 |
Máy đo độ cứng cầm tay |
Chiếc |
Lực ≥ 2000 kN |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
5 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
- Khả năng khoan tối đa: ≥ Ø16 mm - Công suất: ≥ 0.5 KW - Đường kính trụ máy: ≥ 60 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
6 |
Nhóm Máy tiện |
|
|
|
- |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
- Đường kính quay trên băng máy: ≥ Ø300mm - Tốc độ trục chính: 70 - 2000 rpm - Khoảng cách tâm: ≥ 500mm - Công suất động cơ: ≥ 1,5 kW (2HP) |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy tiện vạn năng hiển thị số |
Chiếc |
- Khoảng cách giữa 2 tâm: ≥ 500 mm - Đường kính quay trên băng máy: ≥ Ø300mm - Công suất động cơ chính: ≥ 1,5 kW - Tốc độ trục chính: 0 ~ 2000 vòng/ phút - Hành trình X/Z: ≥ 130 /450 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy Tiện CNC 3 trục |
Chiếc |
Đường kính quay trên băng máy: ≥ Ø200 mm Đường kính quay trên băng dao: ≥ Ø60 mm Hành trình trục X: ≥ 80 mm Hành trình trục Z: ≥ 250 mm Dải tốc độ: ≥ 60 ~ 3000 rpm Độ phân dải trục C: ≤ 0,01° Công suất động cơ trục chính: ≥ 3kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Trung tâm gia công tiện CNC 4 trục (X/Y/Z/C) |
Chiếc |
- Đường kính vật quay lớn nhất trên băng máy: ≥ Ø300 ram - Đường kính vật quay trên bàn dao ngang: ≥ Ø150 mm - Khoảng cách giữa trục chính và ụ sau: ≥ 400 min - Hành trình trục X: ≥ 100 mm - Hành trình trục Z: ≥ 300 mm - Hành trình trục Y: +15 /- 15 mm - Độ phân dải trục C: ≤ 0,01° - Tốc độ trục chính: 0-3000 vòng/phút - Công suất trục chính: ≥ 3kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Trung tâm gia công tiện 5 trục (3+2 trục) |
Chiếc |
Máy tiện CNC với trục X/Z/C và đối kháng (Z2/C2) - Đường kính gia công: ≥ 100mm - Chiều dài gia công: ≥ 300mm - Hành trình X/Z/Z2: 100/300/300 mm - Tốc độ quay trục: ≥ 3000 rpm - Độ phân dải trục C: ≤ 0,01° - Tốc độ dao quay: ≥ 3000 rpm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy Tiện CNC 5 trục đồng thời |
Chiếc |
Trung tâm gia công tiện có đầu phay Powermill - Tốc độ trục chính: 0 - 3500 vg/phút - Dải tốc độ quay đầu trục phay: 0 - 8000 vg/ph - Hệ thống dao 20 vị trí tiêu chuẩn BT40/ISO40/HSK63 - Dải góc xoay trục B tối thiểu: +/-100° - Dải hành trình đầu phay Powermill tối thiểu: 200 (+100/-100 mm) |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
7 |
Hệ thống gia công hoàn thiện bởi tổ hợp Trung tâm tiện CNC và Trung tâm phay CNC |
Hệ thống |
- Công suất động cơ trục chính: 20-30 kW - Công suất động cơ trục đối kháng: 20 - 30 kw - Công suất động cơ dao tự quay: ≥ 4Kw - Tốc độ trục chính: 0-3500 vg/phút - Tốc độ trục đối kháng: 0 - 3500 rpm - Tốc độ dao quay: 0 - 5000 vg/phút - Công suất động cơ đầu phay: 20 - 30 kW - Dải tốc độ quay đầu trục phay: 0 - 10.000 vg/ph - Hệ thống dao 20 vị trí tiêu chuẩn BT40/ISO40/HSK63 - Dải góc xoay trục B tối thiểu: +/- 100° - Dải hành trình đầu phay Powermill tối thiểu: 200 (+100/-100 mm) |
01 hệ thống/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi hệ thống bao gồm: |
|
||
- |
Mâm dao |
|
||
- |
Trung tâm phay CNC |
|
||
- |
Băng tải phoi |
|
||
- |
Hệ thống làm mát tích hợp trong băng tải phoi |
|
||
- |
Điều hòa nhiệt độ cho tủ điện |
|
||
- |
Hệ thống làm mát cho: Động cơ trục chính trung tâm tiện Động cơ trục chính trung tâm phay Động cơ mô men trục B |
|
||
- |
Hệ thống thủy lực |
|
||
8 |
Trung tâm CNC Công nghệ cao |
Hệ thống |
- Hành trình X/Y/Z tối thiểu: 100 / 35 (+20/-15) / 320 mm - Đường kính quay vượt băng máy: ≥ ø300 mm - Khoảng cách tâm 2 đầu trục: 450 mm - Tốc độ tối đa trục chính/ đối kháng: ≥ 3000 rpm - Công suất trục chính/ đối kháng: ≥ 3,5 kW - Dao quay: ≥ 3000 rpm/ 1,2 kW |
01 hệ thống/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi trung tâm bao gồm: |
|
||
- |
Máy gia công CNC Công nghệ cao nhiều trục |
Chiếc |
||
- |
Điều hòa tủ điện |
Bộ |
||
- |
Hệ thống thủy lực |
Bộ |
||
- |
Băng tải phoi |
Bộ |
||
- |
Gói Phụ kiện cho máy |
Bộ |
||
9 |
Nhóm Máy phay |
|
|
|
- |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
Công suất động cơ: ≥ 1,2 kW Truyền động: Hộp số Dải tốc độ trục chính: 40 - 1500 vg/phút Kích thước bàn làm việc: ≥ 250 x 600 mm Hành trình trục X: ≥ 500 mm Hành trình trục Y: ≥ 240 mm Hành trình trục Z: ≥ 300 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy phay vạn năng gắn thước quang |
Chiếc |
- Bộ hiển thị số các trục X/Y/Z - Hành trình X/Y/Z: ≥ 250 / 200 / 250 mm - Bàn máy: ≥ 500 X 200 mm - Tốc độ trục chính: 80 - 2000 vg/ phút - Công suất động cơ: ≥ 1,2 kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy phay đứng với bộ hiển thị số |
Chiếc |
- Bộ hiển thị số các trục X/Y/Z - Hành trình X/Y/Z: ≥ 250/200/250 mm - Bàn máy: ≥ 500 x 200 mm - Tốc độ trục chính: 60 -1800 vg/ phút - Công suất động cơ: ≥ 1,2 kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy phay CNC 3 trục |
Chiếc |
- Có mô phỏng 3D - Hành trình trục X: ≥ 300 mm - Hành trình trục Y: ≥ 200 mm - Hành trình trục Z: ≥ 250 mm - Công suất động cơ: ≥ 5,0 kW - Tốc độ quay tối đa: ≥ 8.000 rpm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy phay CNC 4 trục |
Chiếc |
- Hành trình trục X: ≥ 180 mm - Hành trình trục Y: ≥ 120 mm - Hành trình trục Z: ≥ 200 mm - Công suất tối đa động cơ: ≥ 0,5 kW - Tốc độ quay tối đa: 3.000 vg/phút - Tốc độ xoay trục thứ 4: ≥ 5 vg/ phút |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy phay CNC 5 trục (3+2 trục) |
Chiếc |
- Có mô phỏng 3D - Hành trình trục X: ≥ 300 mm - Hành trình trục Y: ≥ 200 mm - Hành trình trục Z: ≥ 250 mm - Công suất động cơ: ≥ 5,0 kW - Tốc độ quay tối đa: ≥ 8.000 rpm - Tốc độ quay trục thứ 4 (trục A): ≥ 20 rpm - Tốc độ quay trục thứ 5 (trục B): ≥ 20 rpm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy phay CNC 5 trục đồng thời |
Chiếc |
- Hành trình trục X: ≥ 400mm - Hành trình trục Y: ≥ 250mm - Hành trình trục Z: ≥ 350mm - Dải xoay góc xoay tối thiểu trục B: +/- 100 độ - Góc xoay trục C: n x 360 độ - Bàn máy: ≥ 350x350 mm - Dải tốc độ tối thiểu: 50-8.000 vg/phút - Công suất động cơ trục chính: ≥ 5,0 kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
10 |
Nhóm Máy mài |
|
|
|
- |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
- Hành trình theo chiều dọc bàn máy: ≥ 300 mm - Hành trình theo chiều ngang bàn máy: 150 mm - Kích thước bàn từ: ≥ 150 x 300 mm - Tốc độ của đá mài: ≥ 1200v g/phút - Kích thước đá mài: ≥ 180x12x30 mm - Công suất động cơ: 0,75 HP |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy mài vô tâm |
Chiếc |
Bánh mài chủ động - Dải đường kính mài tối thiểu : Ø1 ~ 10 mm - Kích thước đá mài (O.D. x W x I.D.): Ø250 x 150 x Ø120 mm - Tốc độ đá mài: 1500 vg/ph - Động cơ đá mài: ≥ 5 HP Bánh mài điều chỉnh - Kích thước bánh mài (O.D. x width x I.D.): Ø200 x 150 x Ø90 mm - Tốc độ đá mài: 10~250 r.p.m. (thay đổi) |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy mài tròn trong, ngoài |
Chiếc |
- Khoảng cách chống tâm: ≥ 500 mm - Đường kính phôi lớn nhất trên bàn máy: ≥ Ø200 mm - Tải trọng phôi lớn nhất: ≥ 50kg - Kích thước đá mài: ≥ Ø250 x 32 x Ø120 mm - Tốc độ (loại dây đai): 1500 vòng/phút |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy mài dụng cụ cắt |
Chiếc |
- Đường kính quay trên bàn máy lớn nhất: ≥ Ø250 mm - Kích thước bàn máy: ≥ 100x350 mm - Tốc độ trục bánh mài: ≥ 2000 vòng/phút - Động cơ trục bánh mài: ≥ 1/2HP |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
- Công suất: 1.1 Kw - Tốc độ: ≥ 2000 vòng/phút - Đường kính đá mài: ≥ 150 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy mài dao phay ngón |
Chiếc |
- Đường kính mài tối thiểu: ≥ Ø3 mm - Góc trước lưỡi dao: 30 ~ 180° |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
11 |
Nhóm máy cắt |
|
|
|
- |
Máy cắt dây CNC |
Chiếc |
Hành trình trục X, Y, Z: ≥ 250 x 200 x 200mm Hành trình trục U x V: ≥ 40x40 mm Khối lượng phôi tối đa: ≥ 200 kg Kích thước bàn máy: ≥ 250x250 mm Góc cắt côn: ≥ ± 15°/200mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy bắn lỗ (bắn lỗ cho máy cắt dây) |
Chiếc |
- Hành trình X, Y, Z: ≥ 250 x 200 x 250mm - Khối lượng phôi tối đa: ≥ 150kg - Chiều sâu khoan tối đa: ≥ 150mm - Công suất tiêu thụ tối đa: ≥ 3,0kVA |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
12 |
Máy gia công xung điện EDM |
Chiếc |
Kích thước chạy trục X,Y, Z: ≥ 200 x 200 x 200 mm Kích thước bàn máy: ≥ 350 x 250 mm Khối lượng phôi lớn nhất: ≥ 300kg Kích thước phôi lớn nhất: ≥ 500 x 350 x 200 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
13 |
Thiết bị Bảo trì điện trong dây chuyền sản xuất |
Bộ |
Đáp ứng tối thiểu các chức năng chính sau: Đọc và vẽ sơ đồ điện và sơ đồ lắp ráp; Cài đặt thông số của trục chính, trục dẫn tiến, hệ thống và drive servo; Sao lưu dữ liệu 8. Vận hành chức năng cơ bản của trục chính, trục dẫn tiến, hệ thống dao, mô đun bôi trơn và làm mát; Chẩn đoán lỗi và bảo trì máy công cụ NC; Phát hiện độ chính xác hình học của máy công cụ NC. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
14 |
Bộ thiết bị Bảo trì thiết bị cơ khí điều khiển số, Tiện CNC |
Bộ |
Tối tiểu bao gồm bộ điều khiển điện, bộ đào tạo lắp đặt điện, máy tiện CNC sản xuất định hướng nghiêng và thành phần chức năng trượt chéo và công cụ đo lường. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
15 |
Bộ đào tạo máy tiện CNC |
Bộ |
Đáp ứng tối thiểu các chức năng chính sau: Đọc và vẽ sơ đồ điện và sơ đồ lắp ráp; Cài đặt thông số của trục chính, trục dẫn tiến, hệ thống và drive servo; Sao lưu dữ liệu Vận hành chức năng cơ bản của trục chính, trục dẫn tiến, hệ thống dao, mô đun bôi trơn và làm mát; Chẩn đoán lỗi và bảo trì máy công cụ NC; Phát hiện độ chính xác hình học của máy công cụ NC. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
16 |
Bộ thiết bị bảo trì thiết bị cơ khí điều khiển so, Phay CNC |
Bộ |
Đáp ứng tối thiểu các chức năng chính sau: Đọc và vẽ sơ đồ điện và sơ đồ lắp ráp; Cài đặt thông số của trục chính, trục dẫn tiến, hệ thống và drive servo; Sao lưu dữ liệu Vận hành chức năng cơ bản của trục chính, trục dẫn tiến, hệ thống dao, mô đun bôi trơn và làm mát; Chẩn đoán lỗi và bảo trì máy công cụ NC; Phát hiện độ chính xác hình học của máy công cụ NC. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
17 |
Máy mài sửa dao phay |
Chiếc |
- Công suất: (0,17 ÷ 2)kW - Tốc độ ≤ 3600 (v/p) - Đường kính đá (100 ÷ 200)mm |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
18 |
Nhóm Máy nén khí |
|
|
|
- |
Máy nén khí |
Chiếc |
|
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy Nén Khí Trục Vít Ngâm Dầu |
Chiếc |
- Lưu lượng khí ≥ 1,0 m3/phút - Áp suất làm việc 6~10 Bar - Công suất động cơ: ≥ 5 HP |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
19 |
Máy Sấy Khí Gas |
Chiếc |
- Lưu lượng khí: ≥ 2,0 m3/min - Áp suất việc tối đa ≥ 8 Bar |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
20 |
Bộ lọc khí thô |
Chiếc |
- Lưu lượng khí ≥ 2 m3/phút - Áp suất làm việc tối đa: ≥ 10 Bar - Độ dầy lưới lọc: ≤ 1 micron |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
21 |
Bộ lọc khí tinh |
Chiếc |
- Lưu lượng khí: ≥ 2.0 m3/phút - Áp suất làm việc tối đa: ≥ 10 Bar - Độ dầy lưới lọc: ≤ 0.02 micron |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
22 |
Bình chứa khí nén |
Chiếc |
- Dung tích: ≥ 500 l - Áp suất thiết kế ≥ 10 Bar - Áp suất làm việc: 6~8,5 Bar |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
23 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
Có độ mở ≤ 2170mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
24 |
Mâm cặp 4 chấu |
Chiếc |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
25 |
Mâm cặp 3 chấu |
Chiếc |
Đường kính: (300÷1700)mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
26 |
Mâm cặp hoa |
Chiếc |
Đường kính mâm cặp (300÷1700)mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
27 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
Đường kính kẹp (30÷60)mm, đảm bảo độ cứng |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
28 |
Đầu gá mũi doa tự lựa |
Chiếc |
- Đuôi côn mooc số 3, 4, 17.... - Đường kính doa ≤ 70 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
29 |
Các loại ke gá trên mâm cặp hoa |
Bộ |
Đảm bảo độ cứng, phù hợp với máy |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||
- |
Ke 60° |
Chiếc |
||
- |
Ke 90° |
Chiếc |
||
|
|
|
|
|
30 |
Ke gá phôi trên bàn dao |
Chiếc |
Đảm bảo độ cứng, phù hợp với máy |
18 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
31 |
Luy nét |
Bộ |
Trang bị công nghệ theo máy |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||
- |
Luy nét cố định |
Chiếc |
||
- |
Luy nét di động |
Chiếc |
||
32 |
Mũi chống tâm |
Bộ |
Đủ độ cứng, đúng góc độ, phù hợp với thông số công nghệ của máy |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||
- |
Mũi tâm cố định |
Chiếc |
||
- |
Mũi tâm quay |
Chiếc |
||
- |
Mũi tâm đầu tròn |
Chiếc |
||
33 |
Áo côn |
Bộ |
Loại côn mooc số 2, 3, 4, 17,... |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
34 |
Dưỡng gá dao ren |
Bộ |
Đảm bảo độ chính xác, đúng góc độ |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||
- |
Dưỡng gá dao ren tam giác |
Chiếc |
||
- |
Dưỡng gá dao ren hệ Anh |
Chiếc |
||
- |
Dưỡng gá dao ren thang |
Chiếc |
||
35 |
Đầu phân độ |
Bộ |
Công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||
- |
Đầu chia độ |
Chiếc |
||
- |
Đĩa chia độ |
Bộ |
||
- |
Mâm cặp |
Chiếc |
||
- |
Tốc kẹp |
Chiếc |
||
- |
Đầu chống tâm |
Chiếc |
||
- |
Bộ bánh răng, cầu lắp bánh răng thay thế |
Bộ |
||
36 |
Thước côn |
Chiếc |
Trang bị công nghệ theo máy |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
37 |
Mâm quay |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn, công nghệ phù hợp với máy |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
38 |
Vấu kẹp |
Bộ |
Theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với máy, đảm bảo độ cứng |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||
- |
Vấu kẹp |
Chiếc |
||
- |
Bu lông, đai ốc kẹp |
Bộ |
||
- |
Con đội |
Chiếc |
||
39 |
Giá cân bằng tĩnh đá mài |
Chiếc |
Đảm bảo độ chính xác |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
40 |
Đồ gá kiểm tra sai số hình dáng hình học và vị trí tương quan |
Chiếc |
Độ chính xác cấp 3 6 |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
41 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
|
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||
- |
Cưa tay |
Chiếc |
Kích thước (200÷300) mm |
|
- |
Đục bằng |
Chiếc |
Chiều dài (1170÷200) mm |
|
- |
Đục nhọn |
Chiếc |
Chiều dài (1170÷200) mm |
|
- |
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
|
|
- |
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
||
- |
Dũa tam giác |
Chiếc |
||
42 |
Dao gia công răng |
Bộ |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng, mô đun M ≤ 10 |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||
- |
Dao phay đĩa mô-đun |
Chiếc |
||
- |
Dao phay ngón mô đun |
Chiếc |
||
- |
Dao phay lăn răng |
Chiếc |
||
- |
Dao xọc răng |
Chiếc |
||
- |
Dao phay trục vít |
Chiếc |
||
43 |
Dụng cụ đo cơ khí |
Bộ |
|
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||
- |
Thước cặp cơ |
Bộ |
- Phạm vi đo: ≤ 300 mm - Độ chính xác: ≤ 0,1mm |
|
- |
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
- Phạm vi đo: (0 - 300)mm - Độ chính xác: 0,01 mm |
|
- |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
Góc đo lớn nhất 360° |
|
- |
Thước lá |
Chiếc |
Phạm vi đo:(0 , 1700)mm |
|
- |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
- Phạm vi đo:(0 , 1170)mm - Độ chính xác ± 0,017 mm |
|
- |
Thước đo cao |
Chiếc |
- Phạm vi đo: (0 , 4170)mm - Độ chính xác ± 0,017 mm |
|
- |
Panme đo ren |
Chiếc |
Phạm vi đo: (0÷1170)mm |
|
- |
Panme đo răng |
Bộ |
- Phạm vi đo: (0 , 217)mm, (217, 170)mm; - Độ chính xác: ± 0,01mm |
|
- |
Panme đo ngoài |
Bộ |
- Phạm vi đo:(0 , 217)mm, (217, 170)mm, (170, 717)mm |
|
- |
Panme đo trong |
Bộ |
- Độ chính xác: ± 0,01mm |
|
- |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
Độ mở (0÷100) mm |
|
- |
Com pa đo trong |
Chiếc |
Độ mở ≤ 70mm |
|
- |
Com pa vanh |
Chiếc |
Độ mở (0÷100) mm |
|
- |
Ca líp trục |
Bộ |
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm |
|
- |
Ca líp lỗ |
Bộ |
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Ca líp côn |
Bộ |
Đủ bộ, đảm bảo đo được theo tiêu chuẩn cấp 2 |
|
- |
Ca líp ren |
Bộ |
||
- |
Dưỡng kiểm tra ren |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- |
Êke |
Bộ |
Loại: 30ₒ, 417ₒ , 60ₒ, 90ₒ , 120°... |
|
- |
Đồng hồ so đo ngoài |
Bộ |
- Khoảng so (0, 10)mm - Độ chính xác: ±0,01 mm |
|
- |
Đồng hồ so đo lỗ |
Bộ |
- Phạm vi đo: (30,80)mm |
|
- Độ chính xác: ±0,01 mm |
||||
- |
Mẫu so độ nhám |
Bộ |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
- |
Căn mẫu |
Bộ |
Độ chính xác cấp 2 |
|
44 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
Các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||
- |
Khối trụ |
Chiếc |
||
- |
Khối hộp |
Chiếc |
||
- |
Khối nón |
Chiếc |
||
- |
Khối nón cụt |
Chiếc |
||
- |
Khối cầu |
Chiếc |
||
- |
Khối lăng trụ tam giác |
Chiếc |
||
45 |
Mô hình mối ghép ren - then - then hoa |
Bộ |
Các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||
- |
Mối ghép ren |
Bộ |
||
- |
Mối ghép then |
Bộ |
||
- |
Mối ghép then hoa |
Bộ |
||
46 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
|
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||
- |
Trục |
Chiếc |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
- |
Ổ trượt |
Chiếc |
||
- |
Ổ lăn |
Chiếc |
||
- |
Khớp nối |
Bộ |
||
47 |
Đồ gá |
Bộ |
Đủ chủng loại trên các máy, theo tiêu chuẩn Việt Nam |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||
- |
Đồ gá trên máy tiện |
Bộ |
||
- |
Đồ gá trên máy phay |
Bộ |
||
- |
Đồ gá trên máy bào |
Bộ |
||
- |
Đồ gá trên máy doa |
Bộ |
||
- |
Đồ gá kiểm tra |
Bộ |
||
48 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||
- |
Mũi vạch |
Chiếc |
||
- |
Đài vạch |
Chiếc |
||
- |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
||
49 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí cầm tay |
Bộ |
Đầy đủ đúng chủng loại, đảm bảo cứng vững |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||
- |
Bộ clê (6,36) |
Bộ |
||
- |
Bộ clê lục giác (3,16) |
Bộ |
||
- |
Tuốc nơ vít đóng 4 chấu |
Chiếc |
||
- |
Tuốc nơ vít đóng dẹt |
Chiếc |
||
- |
Kìm bằng |
Chiếc |
||
- |
Kìm tháo phanh trong |
Chiếc |
||
- |
Kìm tháo phanh ngoài |
Chiếc |
||
50 |
Bộ Đào tạo Kỹ thuật Đo lường và chuẩn đoán máy |
Bộ |
|
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||
- |
Khối thiết bị và các bộ thực hành |
Bộ |
- Khối cơ sở cho đo lường, điều khiển và thiết bị thí nghiệm - Khối thực hành chuẩn đoán hư hỏng vòng bi, lệch khớp, mất cân bằng trục quay, cánh quạt... |
|
- |
Phần mềm đào tạo và hệ thống thu thập dữ liệu |
Bộ |
+ Đo và thu thập xử lý dữ liệu + Đo lường động học và phân tích rung động .... |
|
- |
Phần mềm thu thập - xử lý tín hiệu và cân bằng động |
Bộ |
+ Mô hình hóa các mô hình bài học + Hiển thị các tín hiệu đo dạng waveform với tất cả các tín hiệu và FFT (đối với tín hiệu rung động) + Chức năng xử lý tín hiệu: Envelope, filter, trimmer + Chức năng đưa ra cảnh báo các giá trị đo lường theo ISO hoặc theo giá trị được cài đặt |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Bộ đo lường xử lý tín hiệu chất lượng cao - GI InduDAQ&C |
Bộ |
Module điều khiển và giao diện PC Module đo lường và thu thập dữ liệu cho tín hiệu IEPE, điện áp và dòng điện; tín hiệu nhiệt độ; tín hiệu xung, tần số, tốc độ Module đo lường và thu thập dữ liệu cho tín hiệu cầu điện trở, cảm biến vị trí & dịch chuyển |
|
- |
Gói sensors / cảm biến |
Gói |
+ Cảm biến gia tốc 1 phương; đo tốc độ vòng quay; đo dịch chuyển + Cảm biến lực; cảm biến âm thanh |
|
51 |
Nhóm phần mềm thiết kế |
|
|
|
- |
Phần mềm thiết kế 3D - phiên bản dùng cho đào tạo |
Licence |
Bản quyền đầy đủ các tính năng của nhà sản xuất |
18 Licence/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Phần mềm lập trình CAM Post (Turn, Mill, Multi axis) |
Licence |
Bản quyền đầy đủ các tính năng của nhà sản xuất |
18 Licence/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Phần mềm lập trình CAD/CAM Education + Post (Turn, Mill, Multi axis) |
Licence |
Bản quyền đầy đủ các tính năng của nhà sản xuất |
18 Licence/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Hệ thống phần mềm mô phỏng gia công CNC |
Licence |
Bản quyền đầy đủ các tính năng của nhà sản xuất |
18 Licence/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
52 |
Máy tính trạm và màn hình chuyên xử lý đồ họa |
Bộ |
Core i7 trở lên Ram 16GB trở lên Card đồ họa 2G trở lên |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
53 |
Máy quét 3D và Phần mềm hỗ trợ thiết kế ngược |
Bộ |
Máy quét 3D - Máy quét linh hoạt, cầm tay, tự động ghép dữ liệu quét - Có chức năng xử lý đa nhiệm Loại có màu - Phần mềm thiết kế ngược cho phép chuyển đổi định dạng tập tin bao gồm: SolidWorks,Creo, NX, Inventor, AutoCAD, CATIA và những phần mềm khác. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
54 |
Máy in 3D |
Chiếc |
- Không cần điều chỉnh - Có thể in mực lên trên 45° - Polyme được sử dụng tạo ra các thành phần cũng phù hợp với các ứng dụng thực tế - Định dạng đầu vào STL (được công nhận bởi hầu hết các hệ thống CAD) - Có phần mềm cung cấp chế độ xem 3D của lệnh in - Cắm và in: Thay đầu in đơn giản và không cần điều chỉnh lại |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
55 |
Máy scan 3D |
Chiếc |
- Có thể quét hầu hết các mẫu trực tiếp mà không cần phải chuẩn bị vì tính năng nhận dạng hình dạng vật thể tự động. Máy quét 3D này cũng có thể sử dụng giấy dán điểm để bạn quét các bề mặt phẳng nhất. Nguồn sáng: an toàn cho mắt người - Phần mềm bản quyền đồng bộ |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
56 |
Máy bào |
Chiếc |
- Chiều dài làm việc: 500 mm - Hành trình ngang tối đa: 500 mm - Hành trình dọc tối đa: 320 mm - Bàn làm việc: 440x360 mm - Chiều rộng của T-slot: 18 mm - Hành trình đầu công cụ: 120 mm - Góc xoay của đầu công cụ: ± 60° - Động cơ trục chính: 3 KW |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
57 |
Máy thử kéo, nén vạn năng |
Chiếc |
Lực 300 kN |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
58 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Bộ |
Độ phóng đại ≥ 1170 lần |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
59 |
Lò nhiệt luyện điện trở |
Chiếc |
- Công suất ≤ 7kW - Dung tích ≤ 0,17m3 |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
PHỤ LỤC 2
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGÀNH/NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU
HÒA KHÔNG KHÍ
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Số lượng |
1. |
Máy nén 2 cấp |
Chiếc |
- Công suất 5HP ÷ 7HP - Điện áp định mức: 3pha-380V - Lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
2. |
Máy nén trục vít (2 trục) |
Chiếc |
- Công suất 15HP ÷ 25HP - Điện áp định mức: 3pha-380V - Lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
3. |
Máy nén trục vít (1 trục 2 cánh) |
Chiếc |
- Công suất 15HP ÷ 25HP - Điện áp định mức: 3pha-380V - Lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
4. |
Máy nén piston kín |
Chiếc |
- Công suất 3HP ÷ 5HP - Điện áp định mức: 3pha-380V - Lắp trên khung có bánh xe di chuyển - Vỏ máy nén được cắt bổ 1/2 |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
5. |
Máy nén piston hở |
Chiếc |
- Công suất 3HP ÷ 5HP - Điện áp định mức: 3pha-380V - Lắp trên khung có bánh xe di chuyển - Có động cơ kéo |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
6. |
Máy nén piston bán kín |
Chiếc |
- Công suất 3HP ÷ 5HP - Điện áp định mức: 3pha-380V - Lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
7. |
Máy nén rotor lăn |
Chiếc |
- Công suất 3HP ÷ 5HP - Điện áp định mức: 3pha-380V - Lắp trên khung có bánh xe di chuyển - Vỏ máy nén được cắt bổ 1/2 |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
8. |
Máy nén rotor xoắn ốc |
Chiếc |
- Công suất 3HP ÷ 5HP - Điện áp định mức: 3pha-380V - Lắp trên khung có bánh xe di chuyển - Vỏ máy nén được cắt bổ 1/2 |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
9. |
Thiết bị trao đổi nhiệt Alfa-laval |
Thiết bị |
- Chịu áp: 25bar - Chịu nhiệt: 180°C - Kiểu kết nối: bích, kẹp ống, rắc co, ống ren |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
10. |
Dàn ngưng tụ giải nhiệt bằng không khí đối lưu tự nhiên và cưỡng bức |
Thiết bị |
- Dàn ngưng tụ làm mát không khí đối lưu tự nhiên, năng suất giải nhiệt: 2250BTU/h - Dàn ngưng tụ làm mát không khí đối lưu cưỡng bức, năng suất giải nhiệt: 2250BTU/h, quạt 1 pha - 220V |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
11. |
Bình ngưng tụ giải nhiệt bằng nước |
Chiếc |
- Bình ngưng ống võ nằm ngang, năng suất giải nhiệt: năng suất giải nhiệt 50000 - 90000BTU/h |
02 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
12. |
Dàn bay hơi làm lạnh không khí |
Chiếc |
- Dàn bay hơi làm lạnh không khí đối lưu tự nhiên, năng suất giải nhiệt: 2250BTU/h - Dàn bay hơi làm lạnh không khí đối lưu tự nhiên, năng suất giải nhiệt: 2250BTU/h, quạt 1 pha - 220V |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
13. |
Thiết bị hơi làm lạnh chất lỏng |
Chiếc |
Bình bay hơi ống võ nằm ngang, năng suất giải nhiệt: năng suất giải nhiệt 50000 - 90000BTU/h |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
14. |
Van tiết lưu |
Thiết bị |
- Van tiết lưu cân bằng trong TX - Van tiết lưu cân bằng ngoài TEX - Kim van số 0, 1, 2, 3, 4 - Van tiết lưu tay - Van tiết lưu tích hợp ICF - Van tiết lưu điện tử 12VDC |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
15. |
Thiết bị phụ |
Thiết bị |
- Van điện từ: 220VAC, 3/8-1/2in - Ống giảm rung: 5/8-1/2in - Bình chứa cao áp: 4 lít - Bình tách dầu hồi đầu tự động: đường ống 5/8-1/2in - Bình tách lỏng: đường ống 5/8-1/2in - Mắt gas: đường ống 5/8-1/2in - Van chặn: đường ống 5/8-1/2in - Bình trung gian có ống trao đổi nhiệt: 5-20 lít - Ống hồi nhiệt: đường ống 5/8-1/2in - Phao dầu: đường ống 1/2-3/2in - Tháp giải nhiệt: in/out = 50mm, lượng nước làm mát 200-300 lít, động cơ quạt 380V |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
16. |
Cụm AHU unit |
Chiếc |
- Năng suất lạnh: 10 - 20Kw - Quạt ly tâm 3pha - 380v - Lưu lượng gió 800-1000 lít/s |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
17. |
Cụm FCU unit |
Chiếc |
- Năng suất lạnh: 10 - 15Kw - Quạt ly tâm 1 pha - 220V - Lưu lượng gió 100-200 lít/s |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
18. |
Mô hình hệ thống lạnh hai cấp |
Bộ |
- Công suất hệ thống 3-5HP - Điện áp định mức 220 - 380V - Nhiệt độ bay hơi (-30 - - 45)°C - Loại gas sử dụng: R404A - Mô hình sử dụng chu trình bình trung gian có ống trao đổi nhiệt 2 lần tiết lưu làm mát hoàn toàn. - Hệ thống nhiệt dàn trãi trực quan - Hệ thống điện dàn trải có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
19. |
Hệ thống lạnh sử dụng môi chất CO2 |
Bộ |
- Công suất hệ thống 3-5HP - Điện áp định mức 220 - 380V - Nhiệt độ bay hơi (-30 - - 60)°C - Loại gas sử dụng: CO2 - Hệ thống nhiệt dàn trãi trực quan - Hệ thống bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
20. |
Mô hình hệ thống lạnh ghép tầng |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 3-5HP - Điện áp định mức 220 - 380V - Nhiệt độ bay hơi (-30 - - 50)°C - Loại gas sử dụng: R134a/R404A/R600a - Hệ thống nhiệt dàn trãi trực quan - Hệ thống điện dàn trải có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
21. |
Mô hình hệ thống thiết bị kiểm soát và điều khiển tự động qua mạng internet, điện thoại, có thể dùng cho các cụm hệ thống lạnh công nghiệp như: lanh chân không thăng hoa, băng chuyền lạnh IQF, trung tâm lạnh đặt sàn, tủ đông tiếp xúc... |
Bộ |
- Bao gồm bộ kết nối internet, giám sát điều khiển trung tâm, bộ kiểm soát và điều khiển nhiệt độ, áp suất, độ ẩm - Bao gồm bộ đo cơ bản và các bài học dưới dạng đa phương tiện - Trung tâm điều khiển qua máy tính bàn. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
22. |
Hệ thống điều hòa không khí trung tâm VRF |
Bộ |
- Công suất khối ngoài: 10-20HP - Số lượng khối trong và ngoài: tối đa 5 khối - Điện áp định mức 3 Pha- 380V - Tổng công suất khối trong: 10-15HP - Loại gas sử dụng: R22/R404A - Hệ thống sử dụng thiết bị điều khiển không dây và có dây. - Điều khiển giám sát bằng bộ giám sát trung tâm kết nối được internet. - Hệ thống được lắp đặt bằng các côn nối, khối trong được lắp trên hệ thống treo |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
23. |
Mô hình hệ thống bơm nhiệt |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 7.5KV - Điện áp định mức 380V - Nhiệt độ không khí chế độ làm lạnh (10-20)°C - Nhiệt độ không khí chế độ sưởi ấm (25 - 35)°C - Nhiệt độ nước sinh hoạt (40 - 60)°C - Loại gas sử dụng: R22/R410A - Hệ thống nhiệt dàn trãi trực quan - Hệ thống điện dàn trải có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. - Bể chứa nước làm bằng thép không rĩ có bọc cách nhiệt |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
24. |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí ô tô 1 dàn lạnh |
Thiết bị |
- Công suất động cơ điện kéo máy nén 2-5HP - Tốc độ động cơ thay đổi được và có hiển thị tốc độ động cơ. - Điện áp định mức 3 pha - 380V - Nhiệt độ không khí chế độ làm lạnh (10 - 20)°C - Loại gas sử dụng: R134a - Hệ thống nhiệt dàn trãi trực quan - Hệ thống điện dàn trải có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Bảng điều khiển bao gồm các chức năng: làm lạnh, chạy quạt, phân phối không khí, phối trộn không khí, tốc độ quạt,... - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
25. |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí ô tô 2 dàn lạnh |
Thiết bị |
- Công suất động cơ điện kéo máy nén 2-5HP - Tốc độ động cơ thay đổi được và có hiển thị tốc độ động cơ. - Điện áp định mức 3 pha - 380V - Mô hình gồm có 2 dàn lạnh - Nhiệt độ không khí chế độ làm lạnh (10 - 20)°C - Loại gas sử dụng: R134a - Hệ thống nhiệt dàn trãi trực quan - Hệ thống điện dàn trải có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Bảng điều khiển bao gồm các chức năng: làm lạnh, chạy quạt, phân phối không khí, phối trộn không khí, tốc độ quạt,... - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
26. |
Mô hình kho lạnh |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 3-5HP - Điện áp định mức 220 - 380V - Nhiệt độ bay hơi (-10 - - 20)°C - Loại gas sử dụng: R22/R404A - Hệ thống nhiệt dàn trãi trực quan - Hệ thống điện dàn trải có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. - Buồng lạnh sử dụng các tấm panel tiêu chuẩn |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
27. |
Máy điều hòa không khí chính xác |
Thiết bị |
- Năng suất lạnh: 90000BTU/h-10HP - Điện áp định mức: 380V - Loại gas sử dụng: R32/R410A - Máy được lắp trên khung có bánh xe di chuyển. Khối ngoài và khối trong kết nối bằng ống đồng dẫn gas. |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
28. |
Mô hình sản xuất nước đá tinh khiết |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 3-5HP - Điện áp định mức 220 - 380V - Nhiệt độ bay hơi (-5 - - 20)°C - Loại gas sử dụng: R22/R404A - Hệ thống nhiệt dàn trãi trực quan - Hệ thống điện dàn trải có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Năng suất: 1 tấn/ ngày - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. Xả đá bằng gas nóng. - Hầm chứa nước đá làm bằng thép không rĩ. - Có bộ lọc nước trước khi làm đá. - Nước làm đá được bơm tuần hoàn |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
29. |
Hệ thống điều hòa không khí trung tâm water chiller |
Bộ |
- Công suất cụm chiller 20-30tons - Điện áp định mức: 3 pha-380V - Số lượng FCU: 2-4 chiếc - Số lượng AHU: 1 chiếc - Nhiệt độ nước vào/ ra bình bay hơi: 12/7 - Loại gas sử dụng: R22/R134a - Hệ thống điện có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Hệ thống có bộ điều khiển giám sát trung tâm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
30. |
Hệ thống sấy thăng hoa (DS-9) |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 7-10HP - Điện áp định mức 3 pha - 380V - Nhiệt độ cấp đông (-30 - - 35)°C - Loại gas sử dụng: R22/R404A - Nhiệt độ sấy < 50°C - Áp suất quá trình sấy: chân không - Hệ thống điện có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Buồng sấy bằng thép không rĩ, bên trong có khay sản phẩm - Năng suất sấy: 20-30kg vật liệu/ mẽ - Hệ thống có điều khiển, giám sát bằng màn hình cảm ứng |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
31. |
Hệ thống sấy lạnh (bơm nhiệt) |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 5-10HP - Điện áp định mức 3 pha - 380V - Nhiệt độ tách ẩm (-5 đến + 5)°C - Loại gas sử dụng: R22/R404A - Nhiệt độ sấy < 60°C - Hệ thống điện có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Buồng sấy bằng thép không rĩ, bên trong có 6 khây sản phẩm - Năng suất sấy: 20-30kg vật liệu/ mẽ - Hệ thống có điều khiển, giám sát bằng màn hình cảm ứng |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
32. |
Hệ thống điều hòa không khí trung tâm chiller giải nhiệt bằng không khí |
Bộ |
- Công suất cụm chiller 10-15tons - Điện áp định mức: 3 pha-380V - Số lượng FCU: 2-4 chiếc - Nhiệt độ nước vào/ ra bình bay hơi: 12/7 - Loại gas sử dụng: R22/R134a - Hệ thống điện có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Hệ thống có bộ điều khiển giám sát trung tâm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
33. |
Mô hình hệ thống cấp đông nhanh IQF |
Bộ |
- Công suất hệ thống 7-10HP - Điện áp định mức 3 pha - 380V - Nhiệt độ bay hơi (-30 - - 40)°C - Loại gas sử dụng: R22/R404A - Hệ thống điện có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Băng tải làm bằng thép không rĩ chuyên dụng, có tốc độ thay đổi được. - Buồn lạnh làm bằng thép không rĩ và bọc cách nhiệt tiêu chuẩn - Hệ thống lạnh sử dụng 1 máy nén 2 cấp |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
34. |
Hệ thống sản xuất nước đá vẫy |
Bộ |
- Công suất hệ thống 5-10HP - Điện áp định mức 220 - 380V - Loại gas sử dụng: R22/R404A - Hệ thống điện có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. - Hầm chứa nước đá làm bằng thép không rĩ |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
35. |
Mô hình thiết kế và lắp đặt thiết bị lạnh |
Bộ |
- Công suất hệ thống 0.5-2HP - Điện áp định mức 220V - Có bố trí các điểm đo các thông số nhiệt độ, áp suất - Hệ thống nhiệt đầy đủ các thiết bị và được dàn trãi trực quan - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển, có kèm theo các thiết bị đo cầm tay cần thiết, cân, phụ kiện lắp đặt, máy tính ... - Phần mềm đào tạo: Mô hình đào tạo hệ thống lạnh dùng ga R134a dưới dạng đa phương tiện, có kèm các thiết bị đo ảo. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
36. |
Mô hình lắp đặt và sửa chữa thiết bị chính trong hệ thống lạnh |
Thiết bị |
Các thiết bị trong hệ thống có thể lắp đặt, vận hành, dùng cho mục tiêu sửa chữa cho các hệ thống khác nhau như: Tủ làm mát thực vật, tủ đông, tủ đông sốc, tủ lạnh có công suất điều khiển bằng khí nóng, hệ thống lạnh với bộ điều khiển khởi động và chế độ mùa đông, hai tủ làm lạnh ở các nhiệt độ khác nhau thông qua van điều chỉnh áp suất bay hơi Công suất: 5HP - Điện áp 220/380V, 50Hz |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
37. |
Mô hình máy lạnh trung tâm đạt sàn |
Thiết bị |
- Năng suất lạnh: 27000-45000BTU/h - Điện áp định mức: 220 - 380V - Loại gas sử dụng: R22/R410A - Khối ngoài và khối trong kết nối bằng ống đồng dẫn gas - Tháp giải nhiệt bằng nước có quạt gió làm mát. - Thiết bị bay hơi: dạng ống có cánh tản nhiệt, có trang bị quạt gió lạnh. |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
38. |
Mô hình thực hành hệ thống thông gió và điều hòa không khí |
Thiết bị |
Quạt, tốc độ điều khiển: 0...1500 vòng/ phút. - Dòng khí tối đa: 2500m3/h - Công suất động cơ: 1.1kW Bộ sấy khí, 4 cấp: 0-5-10-15-20kW: + Bộ làm lạnh (dàn lạnh trực tiếp), năng suất làm mát: 27kW + Năng suất làm mát danh định: xấp xỉ 16.6kW ở 7.2/32°C + Công suất tiêu thụ: xấp xỉ 7.4kW ở 7.2/32°C Môi chất làm lạnh: - R513A - khối lượng làm đầy: 11,7kg Kích thước và trọng lượng: LxWxH: 4000x850x1790mm; 520kg Khối lượng 731kg Nguồn cấp: 400V, 50Hz, 3 pha |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
39. |
Mô hình tạo lỗi hệ thống lạnh |
Thiết bị |
Máy nén khí: - Công suất làm lạnh: 1640W ở -10 / 50 °C Giàn ngưng với quạt máy: Lưu lượng: 570m3/h Giàn bay hơi chuyển giao khu vực: - Buồng làm lạnh: 1.12m2 - Buồng kết đông: 1.88m2 Bộ điều khiển khởi động: 0.2...6bar Bộ điều chỉnh năng suất: 0.2...6bar Kích thước và trọng lượng: + Dài x rộng x cao: 2200 x 770 x 1900 mm + Trọng lượng: xấp xỉ 280 kg |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
40. |
Mô hình lạnh cơ bản |
Thiết bị |
Điện áp 220V, 50Hz. - Tải làm mát trong buồng làm lạnh thông qua bộ đốt nóng. - Bình ngưng và dàn bay hơi có quạt. - Công tắc áp suất để bảo vệ máy nén. - Màn hình tương tự cho áp suất, nhiệt màn hình kỹ thuật số và nguồn điện. - Môi chất lạnh R134a, không chứa CFC. |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
41. |
Mô hình hệ thống lạnh máy đá công nghiệp |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 3-5HP - Điện áp định mức 220 / 380V - Nhiệt độ bay hơi (-5 - - 20)°C - Loại gas sử dụng: R22/R404A - Hệ thống nhiệt dàn trãi trực quan - Hệ thống điện dàn trải có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Năng suất: 1 tấn/ ngày - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. - Xả đá bằng gas nóng |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
42. |
Hệ thống điều hòa không khí Multi |
Bộ |
- Năng suất lạnh: 27000- 45000BTU/h - Điện áp định mức: 220 - 380V - Loại gas sử dụng: R32/R410A - Khối ngoài có 4 - 8 van chặn - Khối trong có 2 - 4 khối - Máy được lắp trên khung có bánh xe di chuyển. Khối ngoài và khối trong kết nối bằng ống đồng dẫn gas |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
43. |
Máy điều không khí treo tường |
Bộ |
- Năng suất lạnh: 9000BTU/h - Điện áp định mức: 220 - 240V - Loại gas sử dụng: R32/R410A - Máy được lắp trên khung có bánh xe di chuyển. Khối ngoài và khối trong kết nối bằng ống đồng dẫn gas |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
44. |
Máy điều không khí treo tường INVERTER |
Bộ |
- Năng suất lạnh: 9000BTU/h - Điện áp định mức: 220 - 240V - Loại gas sử dụng: R32/R410A - Công nghệ: Inverter - Máy được lắp trên khung có bánh xe di chuyển. Khối ngoài và khối trong kết nối bằng ống đồng dẫn gas |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
45. |
Máy điều không khí Cassette |
Bộ |
- Năng suất lạnh: 18000- 27000BTU/h - Điện áp định mức: 220 - 240V - Loại gas sử dụng: R32/R410A - Máy được lắp trên khung có bánh xe di chuyển. Khối ngoài và khối trong kết nối bằng ống đồng dẫn gas |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
46. |
Máy điều không khí đặt sàn (tủ đứng) |
Bộ |
- Năng suất lạnh: 18000- 27000BTU/h - Điện áp định mức: 220 - 240V - Loại gas sử dụng: R32/R410A - Máy được lắp trên khung có bánh xe di chuyển. Khối ngoài và khối trong kết nối bằng ống đồng dẫn gas. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
47. |
Máy điều không khí áp trần |
Bộ |
- Năng suất lạnh: 18000- 27000BTU/h - Điện áp định mức: 220 - 240V - Loại gas sử dụng: R32/R410A - Máy được lắp trên khung có bánh xe di chuyển. Khối ngoài và khối trong kết nối bằng ống đồng dẫn gas. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
48. |
Tủ lạnh không đóng tuyết |
Chiếc |
- Dung tích: 160-260 lít - Điện áp định mức: 220 - 240V - Loại gas sử dụng: R134a/R600a |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
49. |
Tủ lạnh không đóng tuyết Inverter |
Chiếc |
- Dung tích: 160-260 lít - Điện áp định mức: 220 - 240V - Loại gas sử dụng: R134a/R600a - Công nghệ: Inverter |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
50. |
Tủ lạnh đóng tuyết |
Chiếc |
- Dung tích: 120-180 lít - Điện áp định mức: 220 - 240V - Loại gas sử dụng: R134a/R600a |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
51. |
Tủ đông 2 ngăn |
Chiếc |
- Dung tích: 160-260 lít - Điện áp định mức: 220 - 240V - Loại gas sử dụng: R134a/R600a |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
52. |
Mô hình hệ thống lạnh liên hoàn |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 5-10HP - Điện áp định mức 3 pha-380V - Loại gas sử dụng: R22/R404A - Hệ thống nhiệt dàn trãi trực quan - Hệ thống điện dàn trải có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. - Mô hình có các chế độ làm lạnh: + Bảo quản sản phẩm + Làm lạnh nước chế biến + Điều hòa không khí |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
53. |
Mô hình kho lạnh hai buồng lạnh |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 5-10HP - Điện áp định mức 3 pha-380V - Loại gas sử dụng: R22/R404A - Hệ thống nhiệt dàn trãi trực quan - Hệ thống điện dàn trải có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. - Kho lạnh có 2 buồng lạnh: + Buồng nhiệt độ âm: (-5 - - 20)°C + Buồng nhiệt độ dương: (5 - 10)°C |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
54. |
Mô hình tủ đông tiếp xúc |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 5-8HP - Điện áp định mức 3 pha-380V - Nhiệt độ bay hơi (-30 - - 45)°C - Loại gas sử dụng: R22/ R404A - Hệ thống nhiệt 2 cấp - Hệ thống điện có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. - Bình chứa, tách lỏng, tách dầu, trung gian... - Đồng hồ chỉ thị áp suất cao 500 PSI (ĐH INOX) dầu - Đồng hồ chỉ thị áp suất thấp 250 PSI (ĐH INOX) dầu - Công tắc kiểm soát áp suất cao - Công tắc kiểm soát áp suất thấp |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
55. |
Mô hình tủ đông gió |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 5-8HP - Điện áp định mức 3 pha-380V - Nhiệt độ bay hơi (-30 - - 45)°C - Loại gas sử dụng: R404A - Hệ thống nhiệt 2 cấp - Hệ thống điện có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. - Bình chứa, tách lỏng, tách dầu, trung gian... - Đồng hồ chỉ thị áp suất cao 500 PSI (ĐH INOX) dầu - Đồng hồ chỉ thị áp suất thấp 250 PSI (ĐH INOX) dầu - Công tắc kiểm soát áp suất cao, thấp |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
56. |
Mô hình thực hành hệ thống nhiệt. |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 0.5-5HP - Điện áp định mức 220/380V |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
57. |
Mô hình băng chuyền lạnh IQF |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 5-8HP - Điện áp định mức 3 pha-380V - Nhiệt độ bay hơi (-30 - - 45)°C - Loại gas sử dụng: R22/ R404A - Hệ thống nhiệt 2 cấp dàn trãi trực quan - Hệ thống điện dàn trải có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Mô hình bố trí trên khung có bánh xe di chuyển. - Có 3 áp kế đo áp suất bay hơi, áp suất ngưng tụ, áp suất trung gian - Buồng lạnh làm bằng thép không rỉ - Băng chuyền bằng thép không rỉ chuyên dụng. |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
58. |
Mô hình hệ thống lạnh chân không thăng hoa |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 5-10HP - Điện áp định mức 3 pha - 380V - Nhiệt độ cấp đông (-30 - - 45)°C - Loại gas sử dụng: R22/R404A - Áp suất quá trình sấy: chân không - Máy bơm chân không: vòng dầu - Hệ thống điện có các thiết bị bảo vệ điều khiển: nhiệt độ, áp suất và các thiết bị đóng cắt. - Buồng sấy bằng thép không rĩ, bên trong có khây sản phẩm |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
59. |
Hệ thống tích trữ lạnh |
Thiết bị |
- Công suất hệ thống 5-10HP - Điện áp định mức 3 pha-380V - Loại gas sử dụng: R22/R32/R410A |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
60. |
Hệ thống bơm nhiệt |
Thiết bị |
Máy nén: - Công suất làm lạnh: 372W ở 7,2 / 55°C Giàn trao đổi nhiệt ống xoắn đồng trục (giàn ngưng): - Dung tích môi chất lạnh: xấp xỉ 0.55L Môi chất lạnh: R513A - GWP: 631 - Khối lượng làm đầy: 1kg Kích thước và trọng lượng: LxWxH: 1630x800x1900mm Trọng lượng xấp xỉ. 195kg |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
PHỤ LỤC 3
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGÀNH/NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân Thành phố)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Số lượng |
1 |
Thiết bị lập trình LOGO |
Bộ |
- 1 bộ thực hành lập trình Logo 12/24RCE bao gồm: - 1 thiết bị đào tạo Logo - 1 điều khiển từ xa IR - 1 bộ chuyển đổi AC-DC 5-24 V - 34 Thẻ học tập |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
2 |
Mô hình TH cơ bản điều khiển lập trình PLC |
Bộ |
- Module nút nhấn và công tắc - Module đèn báo và chuông - Moudule nguồn analog và hiển thị - Module đèn giao thông - Module mô phỏng điều khiển băng tải |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
3 |
Bộ thiết bị đào tạo thực hành khí nén cơ bản |
Bộ |
- Bộ lọc, điều áp tra dầu có đồng hồ: 1 bộ - Bộ chỉnh áp có đồng hồ: 2 bộ - Bộ phân phối khí: 2 bộ - Đồng hồ áp suất 1MPa: 3 bộ - Van thường đóng 3/2 dạng nút bấm: 2 bộ - Van thường đóng 3/2 dạng dừng khẩn: 1 bộ - Van 3/2 thường đóng dạng công tắc hành trình: 4 bộ - Van 3/2 thường đóng dạng công tắc chuyển mạch: 1 bộ - Van 5/2 dạng nút bấm: 2 bộ - Van công tắc chuyển mạch 5/2: 1 bộ - Van tác động khí nén 3/2 đơn: 1 bộ - Van tác động khí nén đơn 5/2: 1 bộ - Van tác động khí nén kép 5/2: 2 bộ - Van tác động khí nén kép 5/3: 1 bộ - Van tay khí 4/3: 1 bộ - Van tay khí 5/2: 1 bộ - Van OR: 1 bộ - Van AND: 1 bộ - Van tiết lưu một chiều: 2 bộ - Van xả nhanh: 1 bộ - Van một chiều: 2 bộ - Xilanh tác động đơn: 1 bộ - Xilanh tác động kép: 2 bộ - Xilanh tác động kép có từ tính: 2 bộ - Xilanh đơn có từ tính: 1 bộ - Xilanh có tải: 1 bộ - Xilanh xoay: 1 bộ - Giác hút chân không + Van tạo chân không: 1 bộ - Van điện từ khí nén thường đóng 3/2 cuộn hút đơn: 1 bộ - Van điện từ khí nén 5/2 cuộn hút đơn: 2 bộ - Van điện từ khí nén 5/2 cuộn hút kép: 3 bộ - Van điện từ khí nén 5/3, đóng giữa, cuộn hút kép: 1 bộ - Cụm van điện từ khí nén 5/2 đơn 3 van: 1 bộ - Bộ cấp nguồn 24VDC: 1 bộ - Bộ công tắc dừng khẩn: 1 bộ - Bộ tạo tín hiệu điện đầu vào: 1 bộ - Bộ hiển thị trạng thái ngõ ra - Bộ 3 rơle: 2 bộ - Bộ hiển thị dòng áp: 1 bộ - Bộ 2 rơle thời gian: 1 bộ - Bộ đếm: 1 bộ - Cảm biến tiệm cận kiểu từ tính: 1 bộ - Cảm biến tiệm cận kiểu điện dung: 1 bộ - Cảm biến quang điện: 1 bộ - Cảm biến từ trên thân Xilanh: 2 bộ - Công tắc hành trình điện: 2 bộ - Bộ PLC S7-1200: 1 bộ - Ống khí nén: 1 bộ - Bộ 10 đầu nối chữ T: 1 bộ - Bộ 10 đầu bịt 4mm: 1 bộ - Dụng cụ cắt ống: 1 bộ - Dụng cụ gỡ ống: 1 bộ - Bộ 10 đầu nối chữ Y: 1 bộ - Bộ dây thí nghiệm điện: 1 bộ |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
4 |
Bàn thực hành điện khí nén |
Bộ |
- Bàn thực hành: Khung bàn bằng nhôm định hình phủ anode hóa bề mặt chống xước; Mặt bàn bằng sắt sơn tĩnh điện; Tấm gá các phần tử khí nén - điện khí nén; Hệ thống khung gá module điện khí nén bằng nhôm định hình; Hệ thống bánh xe để dễ dàng di chuyển - Khung gá lắp thiết bị: Khung gá lắp thiết bị bằng nhôm; Có thể gá lắp thiết bị thực hành khí nén từ 2 phía - Khung gá lắp module điện: Khung gá lắp thiết bị; Sử dụng để gá lắp nhanh các module điện khi thực hành |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
5 |
Cabin thực hành kĩ năng lắp đặt điện công nghiệp và dân dụng |
Bộ |
Khung lưới - Cơ cấu khung bằng nhôm phủ anode, chống trầy xước Bục nguồn - Bằng sắt được sơn tĩnh điện đảm bảo thẩm mỹ và chống xước - Nguồn đầu vào: 3 pha 4 dây 380VAC, 50Hz, Nút nhấn khấn E-Stop, khóa cho bộ nguồn, bộ cầu chì. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
6 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
Khung bàn thực hành - Khung bàn sử dụng nhôm định hình được a nốt phun cát trắng mờ - Hệ thống các bánh xe để dễ dàng cho việc di chuyển Bục nguồn 1 pha an toàn - Hộp gá lắp bằng sắt được sơn tĩnh điện đảm bảo thẩm mỹ và chống xước. - Nguồn đầu vào 1 pha 220VAC, 50Hz - CB bảo vệ 20A - Nguồn đầu ra lỗ cắm an toàn 220VAC, 50Hz, 5A - Nguồn đầu ra phích cắm 220VAC, 50Hz, 5A - Nguồn đầu ra lỗ cắm an toàn 12VDC, 24VDC, 3A - Kết nối với bộ điều khiển lập trình bằng chốt cắm 4mm tiêu chuẩn EU Khung gá lắp module - Kích thước khung gá module 2 tầng Thanh đứng bằng sắt sơn tĩnh điện Thanh ngang sử dụng nhôm định hình, được a nốt phun cát trắng mờ Chiều cao mỗi tầng theo tiêu chuẩn Thanh ngang được thiết kế để dễ dàng gá lắp các module Tủ đựng thiết bị - Số ngăn chứa thiết bị: 03 ngăn - Thiết bị có thân được làm bằng gỗ công nghiệp phủ sơn chống xước - Các ngăn được kéo ra vào dễ dàng thông qua cơ cấu ray và bánh xe trượt |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
7 |
Mô hình điều khiển động cơ Servo AC |
Bộ |
Khung bàn thực hành: 01 bộ Bục nguồn 1 pha an toàn: 01 bộ Khung gá lắp module: 01 bộ Tủ đựng thiết bị: 01 bộ Động cơ AC 3 pha 1HP: 01 bộ Máy phát DC 1HP, 110VDC : 01 bộ Bảng điều khiển: 01 bộ Bộ nguồn DC kích từ: 01 bộ Bộ tải trở công suất: 01 bộ Bộ đo các thông số, chỉ thị số và kim: 01 bộ Cơ khí ghép nối động cơ: 01 Khung chính thí nghiệm 02 tầng, nhôm định hình: 01 khung Dây thí nghiệm có chốt 4 ly: 01 |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
8 |
Mô hình truyền động điện |
Bộ |
Khung bàn thực hành: 01 bộ Bục nguồn 1 pha an toàn: 01 bộ Khung gá lắp module: 01 bộ Tủ đựng thiết bị: 01 bộ Máy phát đồng bộ 1kW: 01 bộ Máy phát DC 1HP, 110VDC: 01 bộ Bảng điều khiển, gồm: - Mặt bảng gắn thiết bị + chốt 4ly tiêu chuẩn CE - Bộ khí cụ điện (CB, Fuse,...) - Bộ điều khiển DC Drive 1,5kW - Bộ đồng hồ đo U,I một chiều - Bộ đồng hồ đo U,I xoay chiều - Máy phát tốc + bộ đo Rpm Bộ nguồn DC kích từ: 01 bộ Bộ tải trở công suất: 01 bộ Cơ khí ghép nối động cơ: 01 bộ Khung chính thí nghiệm 02 tầng, nhôm định hình: 01 bộ Dây thí nghiệm có chốt 4 ly |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
9 |
Mô hình điều khiển động cơ Servo AC |
Bộ |
Khung bàn thực hành: 01 bộ Bục nguồn 1 pha an toàn: 01 bộ Khung gá lắp module: 01 bộ Tủ đựng thiết bị: 01 bộ AC Servo motor: 01 bộ Bảng điều khiển: 01 bộ Thước đo độ dịch chuyển: 01 bộ PLC S7-1200, CPU 1214C nguồn AC: 01 bộ Cáp PLC: 01 bộ Máy tính để bàn: 01 bộ Bộ gá cơ khí + khớp + trục vít: 01 bộ Khung chính thí nghiệm 02 tầng, nhôm định hình: 01 bộ Dây thí nghiệm có chốt 4 ly: 01 bộ |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
10 |
Bảng mạch thí nghiệm về động cơ, máy phát và điều khiển |
Bộ |
Khung bàn thực hành: 01 bộ Bục nguồn 1 pha an toàn: 01 bộ Khung gá lắp module: 01 bộ Tủ đựng thiết bị: 01 bộ Động cơ AC 3 pha 1HP: 01 bộ Động cơ DC 1HP, 110VDC: 01 bộ Máy phát DC 1HP, 110VDC: 01 bộ Bảng điều khiển: 01 bộ Bộ nguồn DC kích từ: 01 bộ Bộ tải trở công suất: 01 bộ Bộ đo các thông số, chỉ thị số và kim: 01 bộ Cơ khí ghép nối động cơ: 01 bộ Khung chính thí nghiệm 02 tầng, nhôm định hình: 01 bộ Dây thí nghiệm có chốt 4 ly: 01 bộ |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
11 |
Máy biến áp |
Bộ |
Khung bàn thực hành: 01 bộ Bục nguồn 1 pha an toàn: 01 bộ Khung gá lắp module: 01 bộ Tủ đựng thiết bị: 01 bộ Máy biến áp tự ngẫu 1 pha, 4A: 01 bộ Máy biến áp 1 pha, 3A: 01 bộ Máy biến áp 3 pha, 3A: 01 bộ Bảng điều khiển gồm: - Bộ tải trở công suất: 01 bộ - Khung chính thí nghiệm 02 tầng, nhôm định hình: 01 bộ - Bộ nguồn CB 3 pha 380V và CB 1 pha 220V: 01 bộ - Dây thí nghiệm có chốt 4 ly: 01 bộ |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
12 |
Bộ thiết bị đào tạo thực hành điện - khí nén nâng cao |
Bộ |
Van điều khiển hướng 3/2, điện từ hoạt động, bị chặn ở trạng thái đứng yên - Van điều khiển hướng 5/2, điện từ hoạt động (vận hành thử nghiệm) - Van điều khiển hướng 5/2, điện từ hoạt động ở cả hai bên (Pilot) - Các mạch cơ bản với các tiếp điểm trong kết nối nối tiếp (chức năng AND) - Các mạch cơ bản với các tiếp điểm trong kết nối song song (chức năng OR) - Mạch chuyển tiếp với hoạt động ON / OFF và chốt - Điều khiển đảo ngược tự động của xi lanh tác động kép. - Điều khiển trình tự cho hai xi lanh tác động kép - Mạch có phản ứng thời gian, rơle thời gian tạo trễ - Mạch có phản ứng thời gian, rơle thời gian giảm trễ - Bộ chuyển đổi khí nén-điện, chuyển đổi áp suất - Điều khiển thiết bị vận chuyển bị tắt tín hiệu - Điều khiển cấu trúc với các tiếp điểm tự giữ cho một công cụ uốn - Điều khiển trình tự cho một thiết bị dập với ba xi lanh và điện từ hoạt động ở cả hai bên - Điều khiển trình tự với ba xi lanh và van với lò xo trở lại. - Mạch dừng khẩn cấp |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
13 |
Bộ thực hành thiết bị tự động hóa, Lập trình PLC |
Bộ |
Bao gồm: Thiết bị Đo lường và điều khiển; Thiết bị vận chuyển, phân tách, điền đầy. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
14 |
Hệ thống đào tạo năng lượng mặt trời và năng lượng gió |
Bộ |
Bộ điều khiển sạc năng lượng mặt trời Xe thực hành di động Tấm pin năng lượng mặt trời: Chỉ số: 12VDC, 85W Máy phát điện tua bin gió với động cơ DC: động cơ vĩnh cửu 1800 vòng/phút 90V; loại: Máy phát đồng bộ ba pha với đầu ra DC chỉnh lưu; chỉ số: 12 VDC, 7 A dc Hộp nối năng lượng mặt trời Bộ mô phỏng năng lượng mặt trời Điều khiển động cơ DC (cho mô phỏng gió): Điện áp đầu vào: 230 V ac, 50/60 Hz đầu ra: 0-180 V dc, 1.75 A dc Phụ kiện: bộ sạc pin, đèn led, đèn huỳnh quang Bộ cáp kết nối Đồng hồ vạn năng: Điện áp AC/DC, dòng điện một chiều, điện trở Hệ thống kết nối phân tích dữ liệu Phần mềm Đào tạo năng lượng Gió/Mặt trời |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
15 |
Hệ thống đào tạo điện cơ hòa đồng bộ |
Bộ |
Máy phát có công suất 5KVA Tủ ATS Trạm thực hành - □TS 100-200A - Kích thước (H x W x D): 1660 x 935 x 665 mm Động cơ DC có nam châm vĩnh cửu - Công suất: 220W - Điện áp: 48V - Dòng điện 6.7A - Tốc độ 4000 vòng/phút - Momen: 0.53 N.m (4.6 lbf.in) - Chu kỳ làm việc: 15 min ON / 60 min OFF - Số răng pulley: □ 12 Động cơ cảm ứng lồng sóc có cánh quạt - Motor: + Điện áp Stator 220/380 V, 3-phase + Công suất cơ 200W + Tốc độ định mức 1364 r/min + Dòng điện định mức 0.55A + Hệ số công suất 0.78 - Generator: + Điện áp Stator 220/380 V, 3-phase + Công suất cơ 200W + Tốc độ định mức 1598 r/min + Dòng điện định mức 0.52A + Hệ số công suất 0.58 - Bảo vệ + Loại 10 kΩ thermistor, type 2, trong cuộn stato Động cơ đồng bộ/máy phát điện - Yêu cầu điện: 220/380V - Motor: + Điện áp Stator 220/380V, three-phase + Điện áp Rotor 0-240V dc + Công suất đầu ra 200W + Tốc độ đồng bộ 1500 r/min + Dòng điện đầy tải 0.3A + Hệ số công suất 1 - Generator: + Điện áp Stator 220/3 80V, three-phase + Điện áp Rotor 0-240V dc + Công suất đầu ra 200VA + Tốc độ đồng bộ 1500 r/min + Hệ số công suất: 0.8 - Bảo vệ: + Loại 10 kΩ thermistor, loại 2, trong cuộn, and rotor field bimetal thermal □ protection Tải trở (ba nhóm giống nhau của 3 điện trở) - Giá trị điện trở (mỗi nhóm) 1100/2200/4400 Ω - Điện áp danh định 220V ac/dc - Độ chính xác giá trị điện trở ± 5% - Tải tại điện áp danh định (nhóm) - Công suất 11-77W - Dòng điện 0.05 - 0.35A - Bảy bước, tăng đều - Current Increment 0.05A Tải cảm: Ba nhóm giống nhau của 3 tải cảm - Giá trị điện cảm (mỗi nhóm) 3.5/7/14 H - Giá trị phản kháng (mỗi nhóm) 1100/2200/4400Ω - Điện áp danh định 220V - 50Hz - Sai số giá trị điện cảm ± 5% - Tải tại điện áp danh định (mỗi nhóm) - Công suất phản kháng: 11-77 var - Dòng điện 0.005 - 0.35A - Bảy bước, tăng đều - Current Increment 0.05A Tải dung: 3 nhóm giống nhau cả 3 tải dung - Giá trị điện dung (mỗi nhóm) 0.72/1.45/2.89 µF - Giá trị phản kháng (mỗi nhóm) 1100/2200/4400Ω - Điện áp danh định 220V - 50Hz - Điện áp tối đa 440V - Độ chính xác giá trị điện dung ± 5% - Tải tại điện áp danh định (mỗi nhóm) - Công suất phản kháng 11-77 var - Dòng điện 0.005 - 0.35A - Steps Seven, of equal increment - Current Increment 0.05A Biến áp điện 3 pha - Chỉ số (trên mỗi biến áp) - Điện áp sơ cấp: 380V - Điện áp thứ cấp: 380/220V - Công suất: 250VA - Dòng điện 0.66A Biến áp - Công suất danh định 240VA - Chỉ số cuộn sơ cấp (2 vòng) 24VAC - 5A for each winding - Chỉ số cuộn thứ cấp (2 vòng) 120 VAC - 1 A for each winding - Bảo vệ 10 kΩ thermistor, type 2 Mô-đun đồng bộ/con-tac-tor 3 pha - Contactor - Điện đầu vào 220V - 50 mA - 50 Hz - Contacts 600V - 1.5 A ac - Light Bulbs + Rating 28V - 2.3W - T3 1/4 - Remote Control Input + Voltage 0/3.5-5V dc Bộ pin ắc-quy - Bộ pin: + Type 4 valve-r□gulated lead-acid batteries + Điện áp 48V (12V cho mỗi pin) + Capacity 9Ah + Dòng sạc tối đa 2.7A + Dòng xả tối đa 7 A + Đầu vào sạc mắc song song lớn nhất 58V - Cầu chì bảo vệ tự động reset: + Gói pin 7A (giữ dòng), 14A (ngắt dòng) + Điểm kiểm tra (3) 0.2A (giữ dòng), 0.4A (ngắt dòng) Nguồn cung cấp - Yêu cầu mô đun: + Dòng điện tối đa 5A + Lắp đặt mạng □ điện AC: 3 phases (220/380V - 50 Hz), cấu hình sao (wye) bao gồm dây trung tính và dây nối đất, được bảo vệ CB 20A + Kết nối mạng điện AC: NEMA L22-20 - Đầu ra: + AC 3-Phase 220/380V - 2.5A cố định + DC 220V - 2A cố định Dây curoa (dây đai) - Dây thí nghiệm Máy phát điện 4 cực/nguồn cung cấp - Chế độ động lực kế: + Mô men từ tính 0 tới 3 N.m (0 to 27 lbf in) + Chiều quay CW/CCW + Tốc độ 0 tới 2500 r/min + Công suất danh định 350W - Chế độ nguồn cấp: + Điện áp DC □ tới ± 150V + Điện áp AC (RMS) 0 tới 105V (không tải) + Dòng điện DC 0 tới ± 5 A + Dòng điện AC (RMS) 0 tới 3.5 A + Công suất đầu ra tối đa 500W + Tần số AC 10 tới 120 Hz - Màn hình hiển thị (LCD): 76mm (3 in), đơn sắc, ánh sáng nền, 240 x 160 chấm Port giao tiếp USB 2.0 Nguồn điện yêu cầu 220V - 3A - 50 Hz * Bộ giao tiếp điều khiển và kiểm soát dữ liệu * Đồng hồ kỹ thuật số đa năng * Phần mềm mô phỏng hệ thống Điện Cơ (LVSIM-EMS) |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
16 |
Mô hình vận hành lưới điện thông minh. |
Bộ |
Bao gồm: * Trạm thực hành - Trạm làm việc di động bao gồm 2 bộ phận hoàn thiện: Trạm làm việc và tủ chứa thiết bị có bánh xe di động. - Kích thước (H x W x D): 1660 x 935 x 665 mm * Tải trở - Resistors: ba nhóm giống nhau của 3 điện trở, Giá trị điện trở (mỗi nhóm) 1100/2200/4400 Ω; Điện áp danh định 220V ac/dc; Công suất 11-77W; Dòng điện 0.05 - 0.35A; Bảy bước, tăng đều * Tải cảm (x2) - Cuộn cảm: Ba nhóm giống nhau của 3 tải cảm; Giá trị điện cảm (mỗi nhóm) 3.5/7/14 H; Giá trị phản kháng (mỗi nhóm) 1100/2200/4400Ω; Điện áp danh định 220V - 50Hz; Công suất phản kháng: 11 -77 var; Dòng điện 0.005 - 0.35A; Bảy bước, tăng đều * Bộ lọc 3 pha Thông số 2 mH - 5A - 0- 20 kHz; Loại Metallized polypropylene; Giá trị định mức 5 µF - 400V * Cuộn dòng * Đường truyền 3 pha (x2) * Tải dung (x3) Giá trị điện dung (mỗi nhóm) 0.72/1.45/2.89 µF; Giá trị phản kháng (mỗi nhóm) 1100/2200/4400Ω; Điện áp danh định 220V - 50Hz; Điện áp tối đa 440V; Công suất phản kháng 11-77 var; 7 bước, tăng dần bằng nhau * SVC/TSC - SVC Reactors: + Số lượng 3 +Trở kháng 1700Ω, Điện áp danh định 220V - 50Hz; Công suất phản kháng 28.5 var - Tụ chuyển mạch thyristor SVC (x6), Trở kháng 2200Ω, Điện áp danh định 220V - 50Hz; Công suất phản kháng 22 var; Chuyển đổi điều khiển đầu vào 0 / 3.5V (9 mA) và 0 / 5V (15 mA) * Hộp biến thế 3 pha (x2): Điện áp sơ cấp: 380V; Điện áp thứ cấp: 380/220V; Công suất: 250VA; Dòng điện: 0.66A * Bộ tự động điều chỉnh biến thế 3 pha (x2): Điện áp dây 220 / 380V; Công suất 400VA; Dòng 0,6A; Điện áp Buck- Boost -15, 0, -15%; Lệch pha -15, 0, - 15°; Chuỗi pha 1-2-3 * Biến áp 3 pha: Điện áp sơ cấp 220v; Điện áp thứ cấp 83 V; Công suất 200VA; Dòng điện sơ cấp 0.9A * IGBT Chỉnh lưu/Biến tần - DC Bus Điện áp tối đa 770V, Dòng tối đa 6 A; Tụ lọc 450 µF - Bảo vệ: DC Bus quá điện áp 810V; Bộ ngắt mạch DC Bus 6A; IGBT điện tử quá dòng 12A; IGBT quá nhiệt khoảng 70°C - Mạch xả: Ngưỡng điện áp 660V; Điện trở 250, 100W - Chuyển đổi tín hiệu điều khiển: Mức 0/5 V; Dải tần số 0-20 kHz * Công suất Thyristor (x2) - Giá trị danh định: Điện áp ngược cực đại 1200V; Dòng tối đa 1A; Tín hiệu điều khiển cổng xung 0-5V (tương thích với TTL) * Máy phát điện 4 cực/nguồn cung cấp - Chế độ động lực kế: Mô men từ tính 0 tới 3 N m (0 to 27 lbf in); Chiều quay CW/CCW; + Tốc độ 0 tới 2500 r/min - Công suất định danh 350W: Chế độ cung cấp công suất: Điện áp DC 0 tới ± 150V; Điện áp AC (RMS) 0 tới 105V (không tải); Dòng điện DC 0 tới ± 5A; Dòng điện AC (RMS) 0 tới 3.5A; Công suất đầu ra tối đa 500W; Tần số AC 10 tới 120Hz * Bộ giao tiếp điều khiển và kiểm soát dữ liệu + Giao diện I/O của máy tính: USB 2.0 tốc độ đầy đủ thông qua ổ cắm loại B |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
17 |
Hệ thống ngôi nhà thông minh |
Bộ |
Hệ thống điều khiển tòa nhà thông minh tập trung bằng wireless Thiết bị bao gồm: - Bộ nguồn cấp - Bộ điều khiển máy biến áp - Bộ điều khiển đặt trên mái - Zone □ Controller (Floating) - Zone Controller (Analog) - Bộ thiết bị thực hành điều khiển không dây đa vùng - Đồng hồ vạn năng - Bộ dây thí nghiệm Hệ thống điều khiển ánh sáng và báo cháy tòa nhà thông minh Thiết bị bao gồm: - Bộ điều khiển giám sát - Network Relay - Network Station - Bảng điều khiển báo cháy Single-zone - Thiết bị kích báo cháy - Ứng dụng thông báo báo cháy - Bộ dây thí nghiệm |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
18 . |
Bộ thí nghiệm thực hành điện - điện tử. |
Thiết bị |
Điện áp 220V Dòng điện: 0.4-0.65 A Khối đế tích hợp nguồn cấp (Giao tiếp với máy tính) và các board mạch. Kích thước (H x W x D): 152 x 305 x 356 mm. Các phần tử: RLC Các phần tử: Điốt, Transistor BJT, FET |
06 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
19 . |
Bộ thực hành cảm biến trong công nghiệp |
Thiết bị |
Điện áp 24V, ngõ ra NPN, PNP, analog 0-10V, 4-20mA Cảm biến quang Cảm biến sợi quang Cảm biến tiệm cận |
06 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
20 . |
Mô hình thực hành hệ thống tòa nhà thông minh. |
Thiết bị |
Công tơ điện thông minh Bộ điều khiển KNX Bộ cảm biến đo lường Công tắc |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
21 . |
Mô hình thực hành điều khiển cánh tay robot |
Thiết bị |
Robot 6 bậc tự do Bộ điều khiển lập trình cho robot Phần mềm mô phỏng robot Kích thước cơ bản robot: 180 x 180 mm Kích thước chiều cao robot: 700 mm Chu trình chọn mẫu 1 kg 25 x 300 x 25 mm: 0.58 giây. |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
22 . |
Mô hình thực hành máy điện. |
Thiết bị |
Kích thước (D x R x C): 890 x 935 x 465 mm. Bao gồm: Động cơ nam châm vĩnh cửu; Động cơ cảm ứng lồng sóc bốn cực; Bộ kết nối tải. |
06 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
23 . |
Mô hình thực hành hệ thống tự động hóa theo công nghệ 4.0 |
Thiết bị |
Tích hợp hệ thống phân tích Dữ liệu lớn (Big Data), IoT, Trí tuệ nhân tạo (AI). Trạm MPS Cung cấp với băng chuyển, Trạm MPS Lắp ráp, Trạm MPS phân loại. Trang thiết bị 3 xe đẩy hiệu chỉnh được chiều cao, 3 bảng điều khiển điều khiển, 1 bộ phôi PA (phôi thân với nắp đậy), 1 hộp mô phỏng, 1 cột đèn tín hiệu. |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
24 . |
Mô hình thực hành điều khiển quá trình trong công nghiệp. |
Thiết bị |
Bao gồm: Trạm MPS tay gắp dẫn động trục điện. Trạm MPS phân loại sản phẩm Trạm MPS đo lường |
06 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
25 . |
Mô hình thực hành năng lượng mới. |
Thiết bị |
Điện áp hoạt động: 12 V dc. Kích thước (H x W x D): 17,2 x 26,7 x 33,0 cm Khối lượng tịnh: 32.25 kg Bộ mô phỏng năng lượng, bộ biến tần công suất với điều khiển từ xa... |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
26 . |
Bộ thực hành đào tạo biến tần |
Bộ |
- 6 đầu vào số - 3 đầu ra kỹ thuật số - 1 đầu vào tương tự - 2 đầu ra tương tự - Kết nối cảm biến nhiệt độ và điện trở hãm bên ngoài - Nguồn điện: 3x 380-480 V AC |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
27 . |
Bộ thiết bị đào tạo thực hành PLC cho hệ thống đóng chai |
Bộ |
Bộ điều khiển điều chỉnh mức chất lỏng điền đầy theo giá trị cài đặt thông qua một bơm được điều khiển (0 - 10V) |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
PHỤ LỤC 4
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THỰC HÀNH
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGÀNH/NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Số lượng |
1 |
Thiết bị rửa xe |
Bộ |
- Cầu nâng 1 trụ: 1 bộ - Máy nén khí piston: 1 chiếc - Máy rửa xe áp lực: 1 chiếc - Bình bọt tuyết: 1 bộ - Máy hút bụi: 1 chiếc - Phụ kiện: khăn lau, cọ, súng thổi khí... |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
2 |
Hệ thống thiết bị đào tạo lái xe |
Bộ |
- Điệp áp: 220V-240 V/50Hz - Công suất: 1500W - Cầu chì: 16A - Kích thước máy: 152 x 146 x 191 cm - Trọng lượng: 260 kg |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
3 |
Phần mềm xưởng sửa xe |
Bộ |
Bộ vi xử lý: Core(TM) i5-8400 Processor (9MB Cache, up to 4.0 GHz) - Bộ nhớ trong: 4GB DDR4 - Ổ cứng: 1TB 7200 rpm Hard Drive - VGA: Integrated Graphics - Ổ quang: DVDRW - Chuột & Bàn phím: Có - Màn hình 19" |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
4 |
Máy nén khí trục vít |
Chiếc |
- Công suất: 30HP/22KW - Áp suất 10Bar - Lưu lượng khí: 2.970L/Phút - Điện 3 pha/380V - Độ ồn: 67dB - Trọng lượng: 280kg - Kích thước (LxWxH)940x630x850 mm |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
5 |
Bình tích khí |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
6 |
Lọc khí đường ống chính/Main line filter |
Bộ |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
7 |
Bộ sấy khô khí nén/Air dryer |
Bộ |
03 bộ/ phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
8 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
- Lưu lượng làm việc: 3300 l/phút - Lọc được nước và bụi cỡ 3 μm - Đồng hồ quan sát trạng thái lõi lọc - Lưu lượng làm việc: 3300 l/phút - Lọc được nước và bụi cỡ 0.1 μm - Tồn dư nước/ bụi sau khi lọc: 0.1 mg/m3 không khí. |
01 bộ/ phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
9 |
Thiết bị thu bụi lọc gió |
Bộ |
Sản xuất theo công nghệ của Đức. Công suất mô tơ: 1,5 Kw. Tốc độ quạt: 2800 Rpm. Lưu lượng gió: 2100 M3/H. thực hành cho bộ quạt hút có lưu lượng gió: 2800 M3/H. Kích thước bộ lọc: 450 x 450 x 700 mm. |
01 hệ thống/ phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
10 |
Hệ thống ống hút khí xả khi xe nổ máy trong xưởng (theo các khoang trong xưởng SC chung) |
Bộ |
||
11 |
Quạt hút trung tâm bằng nhôm |
Chiếc |
||
12 |
Ống xi phông đặt âm sàn. |
Chiếc |
||
13 |
Ống hút di chuyển đơn |
Chiếc |
||
14 |
Ống hút khí ống xả chữ Y cho ống xả kép |
Chiếc |
||
15 |
Bộ lọc khí thải |
Bộ |
||
16 |
Hệ thống dụng cụ và thiết bị sửa chữa thân xe |
Bộ |
- Bộ búa 3 chiếc sắt/cao su, khay nhựa cho thùng đồ - Bộ búa sắt/nhựa và 13 đột/đục sắt - Bộ búa và đe tay sửa vỏ xe (thép đúc) - Bộ búa và đe tay sửa vỏ xe - Bộ búa và đục 05 chi tiết (02 búa, 03 đục) - Bộ đe tay 7 chiếc chuyên làm đồng - Bộ đục đường hàn 4 món - Bộ đục và đột dấu 5 chiếc - Bộ đục và đột dấu 6 chiếc - Bộ đục và đột dấu 6 chiếc - Bộ kéo nắn thủy lực sắt si xe tai nạn công suất 10 tấn |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
17 |
Mô hình robot phun sơn |
Bộ |
- Robot sơn 6 trục: Tải trọng 7kg, nguồn cấp 220VAC, trọng lượng: 250kg, tiêu chuẩn IP67 - Bộ điều khiển robot cầm tay: Giao diện HMI cảm ứng, cần điều khiển 3D, trọng lượng: 1,3kg - Phần mềm mô phỏng trên máy tính: thực hành công nghệ robot ảo, công nghệ Multimove, mô phỏng 3D - Phòng sơn robot: Kích thước: 6900(L)x3900(W)x2560(H)mm, Công suất động cơ: 5.5Kw - Băng tải tự động: Kích thước 10mx0.4m, điều khiển bằng PLC - Béc phun sơn: Kích thước 1.2mm, tốc độ khí 18.7CFM, độ phủ sơn 400mm |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
18 |
Bộ tuốc-nơ-vít đóng |
Bộ |
- Thân đóng: 01 chiếc - Đầu nối: 01 chiếc - Đầu đóng 2 cạnh: 03 chiếc - Đầu đóng 4 cạnh: 03 chiếc - Hộp chứa: 01 chiếc |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
19 |
Dụng cụ tháo xéc măng |
Bộ |
Xéc măng 80-120mm |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
20 |
Dụng cụ lắp sắc măng |
Bộ |
Xéc măng 80-120mm |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
21 |
Bộ dũa |
Bộ |
- Dũa dẹp: 1 chiếc - Dũa bán nguyệt: 1 chiếc - Dũa vuông: 1 chiếc - Dũa tròn: 1 chiếc - Dũa tam giác: 1 chiếc |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
22 |
Xe đẩy đồ (3 tầng) |
Chiếc |
- Chủng loại: xe đẩy dụng cụ - Kích thước 755x435x775mm (DxRxC) - Trọng lượng: 30Kg - Tải trọng: 150kg |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
23 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
- 04 Panme đo trong từ 5 - 100mm - 01 Đồng hồ so - 01 Để từ 1 - 01 Đồng hồ chân không - 03 Panme đo ngoài từ 0 - 150mm - 05 Cần lựa từ 10 - 450kgf/cm - 02 Thước cặp 0 -300mm - 02 Chân gá panme |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
24 |
Cầu nâng 02 trụ |
Chiếc |
- Sức nâng tối đa: 4 tấn - Chiều cao nâng lớn nhất: 1950mm - Chiều cao nâng nhỏ nhất: 100mm - Chiều cao toàn bộ: 3900mm - Chiều rộng toàn bộ: 3690mm - Chiều rộng trong lòng: 2910mm - Chiều rộng xe tối đa: 2500mm - Tay nâng: 3 khúc, bất đối xứng - Tay ngắn: 605-1100 mm - Tay dài: 850-1800mm - Thời gian nâng: <50 giây - Công suất môtơ: 3Kw - Điện áp: 380V/50HZ |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
25 |
Cầu nâng cắt kéo nâng bánh/Long scissors lift |
Chiếc |
- Sức nâng: 4300 kg - Chiều cao nâng: 2090 mm - Thời gian nâng: 95 giây - Chiều cao tối thiểu: 241 mm - Chiều dài bàn nâng (không tính đường dẫn): 4650mm - Chiều dài tổng thể: 6300 mm - Chiều rộng bàn nâng: 630 mm - Khoảng cách giữa 2 bàn nâng: 800-1020 mm - Áp lực khí nén làm việc: 4-10 bar - Công suất mô tơ: 3 kW |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
26 |
Cầu nâng cắt kéo nâng bụng |
Chiếc |
- Công suất nâng tối đa: 4300 kg - Thời gian nâng/hạ: 95” - Chiều dài tổng thể: 4842 mm - Phù hợp cho kiểm tra góc đặt bánh xe các loại xe nhỏ đến các xe có chiều dài cơ sở lên đến 3500mm. - Chiều rộng dầm cầu: 630 mm - Chiều cao tổng thể: 2090 mm - Áp suất khí nén: 4-10 bar - Công suất mô tơ: 3kW - Điện áp nguồn: 400V/3PH/50HZ |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
27 |
Kích cá sấu 3 tấn |
Chiếc |
- Vật liệu: Nhôm - Công suất nâng: 3 tấn - Chiều cao nâng thấp nhất: 100 mm. - Chiều cao nâng cao nhất: 510 mm. - Chiều dài kích nâng: 630mm - Trọng lượng kích: 20 kg |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
28 |
Cẩu treo động cơ |
Chiếc |
- Công suất: 500 kg - Phạm vi điều chỉnh: 150mm - Chiều dài: 1500mm - Trọng lượng: 22 kg |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
29 |
Giá treo SST/SST board |
Chiếc |
- Kích thước: 1500 x 450 x 1950 mm (DxRxC) - Kích thước mặt treo dụng cụ: Dài x rộng x dày: 1500x1000x1 2 mm - Vật liệu: Thép tấm, gia công: Cắt, chấn định hình. Toàn bộ khung, sàn ngăn, hộp chứa làm bằng thép tấm, dầy 1mm. - Sơn tĩnh điện màu theo yêu cầu |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
30 |
Cẩu móc động cơ 1 tấn, gập được |
Chiếc |
- Sức nâng: 0.5-1 tấn - Chiều dài cần nâng: 1050-1590mm - Tầm với: 0-2300mm - Trọng lượng: 83kg |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
31 |
Giá đỡ hộp số 2 tầng 1,5 tấn |
Chiếc |
- Sức nâng 1.5 Tấn - Chiều cao nhỏ nhất: 850mm - Chiều cao nâng lớn nhất: 1795mm - Hành trình nâng: 480mm + 465mm - Trọng lượng: 82kg |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
32 |
Giá giữ để đại tu động cơ, hộp số |
Chiếc |
- Giá có thể gá chặt động cơ và xoay động cơ 360° - Cơ cấu trục vít - bánh vít - Tay quay 360° - Kết cấu thép cứng vững - Khay hứng dầu - Gá kẹp hãm đa năng |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
33 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
- Hành trình pit tông: 185 mm - Hành trình ép: 0~910 mm - Kích thước: 1080x60x80 mm - Trọng lượng: 53kg |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
34 |
Máy khoan đảo chiều dùng khí nén |
Chiếc |
- Tốc độ tự do: 550rpm - Áp lực vận hành: 1141/phút (4cfm) - Khả năng khoan tối đa: 13mm(1/2") - Có khả năng đảo chiều - Áp lực khí nén khi vận hành: 6.2bar(90psi) - Cửa dẫn khí: 1/4"NPT - Ống khí: 3/8”ID |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
35 |
Thiết bị kiểm tra hệ thống lái |
Chiếc |
- Phạm vi đo: ± 300 sai số ± 0.10 - Độ nghiêng của vô-lăng tối đa. 45° - Cổng USB để truyền dữ liệu và cập nhật phần mềm - Nguồn cung cấp điện áp: được tích hợp trong mô-đun sạc nhanh lithium-ion-accus 910 mAh. - Thời gian sạc khoảng 3 giờ, thời gian hoạt động với nền hiển thị chiếu sáng khoảng 20 giờ |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
36 |
Thiết bị kiểm tra |
Chiếc |
- Màn hình kiểm tra: LCD - Cho phép kiểm tra độ lệch về vị trí cơ khí ánh sáng của 1cm /10 mét - Cân chỉnh vuông góc bằng kiếng - Cột chính 1660mm - Cột xoay - Bánh xe di chuyển - Thấu kính Ø 200 mm - Trọng lượng 169 kg |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
37 |
Thiết bị kiểm tra hệ thống |
Chiếc |
- Tính năng DoIP, chẩn đoán thông qua Internet Protocol duy nhất ở các dòng máy chẩn đoán hiện nay - Đọc lỗi và các thông số nhanh chóng - Hiển thị đèn LED báo hiệu - Hiển thị tất cả các giá trị cảm biến, giá trị hiệu dụng trên xe - Kênh đo tín hiệu Oscillioscope - Tốc độ truyền tải 20MS/s - Chức năng lựa chọn bộ phận điều khiển - Kết nối Bluetooth chuẩn |
03 chiếc/ phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
38 |
Máy chẩn đoán lỗi xe ô tô |
Chiếc |
- CPU: 1.4GHz hoặc tương đương - Hệ điều hành OS: Android 4.0 ICS hoặc tương đương - Ổ cứng nội SSD HD: ≥ 32Gb - Màn hình cảm ứng: ≥ 9.5 inch, độ phân giải ≥ 1024x768 - Hỗ trợ kết nối: USB 2; WLAN; Bluetooth - Wifi: 2 băng tần G/N 2.4 & 5 GHz - Pin: có - Trọng lượng: khoảng 1.50 lb - Camera sau: ≥ 5 Megapixel / AF / Flash - Kết nối Bluetooth hoặc USB - Thời gian khởi động: ≤ 20 giây - Chức năng chẩn đoán - Chức năng tự động lấy VIN của xe - Chức năng quản lý dữ liệu - Hỗ trợ trực tuyến qua hệ thống MaxiFix Cloud hoặc tương đương - Chẩn đoán hơn 100 hãng xe Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Cập nhật hệ thống tự động - Thiết kế năng động, chống sốc - Catalogue bản gốc kèm theo thiết bị |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
39 |
Thiết bị chỉnh góc đặt bánh xe |
Chiếc |
- Độ chụm tổng phần: ± 20° - Độ chụm riêng phần: ±10° - Góc Camber: ±10° - Góc Caster: ± 30° - Góc King pin: ±30° - Góc Thrust: ±10° - Sai khác góc lái ở 20°: ±10° |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
40 |
Máy ra vào lốp |
Chiếc |
- Đường kính kẹp ngoài (inch): 11-24 - Đường kính kẹp phía trong (inch): 13-26 - Chiều rộng lốp lớn nhất (inch): 3-15 - Đường kính lốp lớn nhất (mm): 1250 - Áp suất làm việc (bar): 6-8 - Công suất mô tơ (KW): 1.1 - Điện áp (V): 220v / 50Hz - Trọng lượng (kg): 280 |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
41 |
Máy cân bằng lốp |
Chiếc |
- Tốc độ cân bằng: 75-85-98 RPM - Tính toán giá trị mất cân bằng lớn nhất: 999g - Bước nhảy trọng lượng: 1g - Đường kính trục:40mm - Cài đặt độ rộng vành cân bằng: 1,5”- 20” - Đường kính vành tối đa: 35” - Đường kính vành với thước đo tự động: 10”- 28” - Độ rộng bánh xe tối đa (với lồng bảo vệ): 23,5”(560mm) - Đường kính bánh xe lớn nhất với lồng bảo vệ):44” (1117mm) - Khoảng cách từ vành tới thân máy lớn nhất: 11”(275mm). - Trọng lượng bánh xe lớn nhất: 75kg - Công suất tiêu thụ điện: 400W - Nguồn điện thực hành: 230V/ 1pha/ 50Hz - Trọng lượng: 160 kg |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
42 |
Thước đo độ chụm |
Chiếc |
- Độ dài có thể đo: 2000mm - Thanh đo Min: 0.1mm |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
43 |
Máy láng đĩa phanh/tăm bua |
Chiếc |
- Độ dày tối đa của đĩa 39mm. - Độ chính xác của nút chỉnh bước tiện 0.05mm. - Tốc độ tiện 8.5mm/phút. - Nguồn điện 220VAC/50HZ. - Trọng lượng 6.6 kg. |
01 chiếc /phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
44 |
Thiết bị kiểm tra ắcquy |
Bộ |
- Phù hợp các loại ắc-qui từ 18-200AH, 12V (24V) - Kiểm tra chất lượng bình ắc quy - Kiểm tra bộ khởi động - Kiểm tra tình trạng máy phát - Kiểm tra tình trạng của bộ điều chỉnh |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
45 |
Dụng cụ kiểm tra tỷ trọng |
Bộ |
- Kiểm tra Ắc-quy trong vài giây - Được hiển thị màu cho việc đọc thông số Ắc- quy |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
46 |
Ampe kìm |
Chiếc |
- AC A: 0~600.0/1000A - DC A: 0~600.0/1000A - AC V: 6/60/600V - DC V: 600m/6/60/600V - Kích thước: 254(L) x 82(W) x 36(D)mm - Khối lượng: 310g |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
47 |
Thùng bơm dầu hộp số |
Chiếc |
- Công suất: 9,5 lít - Tiêu thụ: 75 cm3 / chu kỳ - Phụ kiện tiêu chuẩn (8 chiếc). - Kích thước ống: 3/8 "x 1500 mm. - Kích thước thiết bị: 330x260x650 mm - Được thiết kế đặc biệt để bơm dầu hộp số tự động. - Phụ kiện có thể thay đổi phù hợp với thương hiệu xe hơi khác nhau |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
48 |
Thùng bơm dầu cầu |
Chiếc |
Dung tích bình chứa: 16L Trọng lượng: 10kg Kích thước (L-W-H) (mm): 500x460x880 mm. Bánh xe di động |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
49 |
Phụ kiện và đường ống kết nối hệ thống (theo bản vẽ mặt bằng) |
Bộ |
Áp suất làm việc lớn nhất: 200 Bar Kích thước: Ø 28 Độ dày: 2 mm Khớp nối thẳng Ø 28 Khớp nối gấp Khớp nối chữ T Ø28 x Ø28 x Ø28 Khớp nối trung gian Kẹp cố định đường ống Van 1 chiều Ø3/4 Van khóa Ø3/4 Van giảm áp Ø3/4 Cuộn dây dẫn dầu 15m - Thu dây tự động - Chiều dài 15m - Kích thước dây Ø1/2” - Áp suất 160 bar - Khối lượng 20 kg |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
- |
Cuộn dây dẫn dầu 15m |
Cuộn |
||
- |
Súng cấp dầu có đồng hồ đo |
Chiếc |
||
50 |
Máy rửa chi tiết, hoạt động khí nén, dùng dầu. |
Thiết bị |
- Chiều cao thùng chứa dầu: 60cm - Chiều rộng thùng chứa dầu: 45.5cm - Chiều sâu thùng chứa dầu: 42cm - Chiều cao làm việc: 90cm - Áp lực: 40-100PSI - Lượng dầu thực hành: 25-30L |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
51 |
Thiết bị vệ sinh buồng đốt bằng công nghệ khí Hydro |
Thiết bị |
- Dùng cho động cơ động cơ có dung tích xi lanh dưới 4500cc - Công suất khí Hydrogen sản sinh ra trong 1 giờ: 510-640 lít/giờ - Nhiên liệu thực hành: Nước - Dung tích bình: 15 lít (Thép không gỉ) - Thời gian thông rửa: 60 phút - Thời hạn Bảo trì: 2000giờ hoặc 5 năm - Điện áp tiêu thụ: 1250W - Dây dẫn khí 3m - Hiển thị màn hình LCD - Trọng lượng (kg): 92 kg - Điện áp đầu vào: 220 V |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
52 |
Súng bắn ốc hơi 1/2" |
Chiếc |
- Đầu vặn: 1/2" - Tốc độ: 8300 rpm - Tiêu thụ khí: 116 1/phút - Công suất: 623 Nm mở ra - 555 Nm vặn vào - Áp suất: 6,2 bar - Trọng lượng: 2.500 gram |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
53 |
Súng bắn ốc hơi 3/4" |
Chiếc |
- Khả năng xiết bulông Max: 32 mm - Lực xiết Max: 1285 N.m - Tốc độ không tải: 6000 v/p - Trọng lượng: 4.7 kg - Áp lực khí khuyên dùng: 6.2 bar |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
54 |
Súng hơi lắp bánh cóc |
Chiếc |
- Đầu nối khẩu: loại 1/2712.7 In./mm - Momen xoắn lớn nhất: 90/66Nm/ft-1b - Momen xoắn làm việc: 0-70/0-52Nm/ft-1b - Dùng vặn bu lông đến: 14/(9/16) mm/in. - Tốc độ không tải: 160rpm - Trọng lượng: 1.17/2.58 kg/1b |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
55 |
Bộ khẩu thực hành cho súng hơi ½ |
Bộ |
|
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
56 |
Bộ khẩu thực hành cho súng hơi 3/4 |
Bộ |
|
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
57 |
Thùng hứng dầu thải động cơ |
Chiếc |
- Thể tích bình chứa: 70 lít - Áp suất khí nén: 6-8Bar - Ống xả dài: 3m - Đầu nối khí - Thùng chứa có bánh xe di chuyển được |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
58 |
Bộ đầu hú |
Bộ |
|
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
59 |
Hệ thống hút/gom dầu thải dầu thải động cơ trung tâm |
Bộ |
- Thể tích: 1000 lít - Áp suất khí nén: 6-8Bar - Ống xả: 5m - Đầu nối khí: 10 |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
60 |
Bình đổ dầu |
Chiếc |
- Dung tích: 20 lít - Có quai xách |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
61 |
Hệ thống đường ống dẫn tới các vị trí |
Bộ |
|
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
62 |
Dụng cụ và thiết bị sửa chữa sơn vỏ xe |
Bộ |
- Máy chà nhám: 1 chiếc - Bộ phụ kiện làm vỏ xe: 1 bộ - Bộ kéo nắn thủy lực: 1 bộ - Đèn sấy hồng ngoại: 1 bộ - Máy hàn rút tôn: 1 bộ |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
63 |
Búa nhựa |
Chiếc |
- Trọng lượng: 450g - Quai bằng gỗ |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
64 |
Búa cao su |
Chiếc |
- Trọng lượng: 450g - Quai bằng gỗ |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
65 |
Thu hồi/Tái chế/Nạp ga điều hoà |
Bộ |
- Tự động làm sạch - Phần mềm dữ liệu xe: SD card - Điện áp: 220-240V 50/60HZ - Trọng lượng bình gas: 10 kg - Bơm chân không: 1 cấp, sạc chính xác +/- 15gr - Chức năng tự động xả khí - Tự động thu hồi và nạp lại gas cho ô tô khi đặt lượng gas cần nạp - Đặt thời gian hút chân không - Ghi nhớ lượng dầu xả trong suốt quá trình thu hồi gas từ ô tô vào máy - Máy có chức năng nhắc nhở người dùng thêm dầu bôi trơn vào hệ thống trước khi nạp gas - Trên mặt panel máy có 02 đồng hồ: 1 đồng hồ đo Áp suất cao, 1 đồng hồ đo áp suất thấp - Xả dầu bằng valve dùng tay - 01 bộ dây sạc kèm theo |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
66 |
Bộ dò ga |
Bộ |
- Pump driven field calibration range: 10ppm - Kiểu cảm biến: Solid State - Cảnh báo: phát hiện 10% LEL giới hạn cháy mức thấp của khí Metan - Thời gian kêu: khoảng 1 phút - Thời gian hồi đáp: < 2 giây (đến 40% LEL giới hạn cháy mức thấp) - Duty Cycle: Intermittent - Tuổi thọ pin: 8h hoạt động liên tục - Kích thước: 8.7 x 2.83 x 1.8" (221 x 72 x 46mm) - Trọng lượng: 18.4oz(520g) - Cung cấp kèm theo 3 pin "C" |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
67 |
Bộ tháo bu lông gãy |
Bộ |
- Chuyên dụng cho việc lấy bu lông ốc vít gãy - 5 mũi khoan tương ứng đi kèm 5 đầu lấy vít gãy - Bước xoắn dài và cạnh sắc chống nở bu lông - Tay quay M3 - M12 kèm theo cho việc lấy bu lông gãy dễ dàng hơn |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
68 |
Máy sạc đề ắc quy |
Chiếc |
- Điện áp nạp: 12-24 VDC - Dòng khởi động max: 1200 A - Dung lượng ắc quy: 60-900 Ah - Điện áp đầu vào: 400 V/50 Hz - Kích thước: 41x32x84 - Trọng lượng: 56 kg |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
69 |
Thiết bị phân tích khí xả xăng và diesel tích hợp |
Bộ |
- Đo độ mờ khói của động Cơ diesel và xăng - Máy in kết quả - Đã Bao gồm đầu đo số vòng quay kiểu Kẹp ắc qui (RPM) - Đầu đo nhiệt độ dầu động cơ - Nguồn điện 220V |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
70 |
Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán tổng thành xe ô tô xăng |
Bộ |
- Động cơ xăng 4 kỳ - 4 xy lanh, hệ thống phun xăng điện tử - Cụm động cơ bao gồm đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy và các hệ thống, thiết bị kèm theo như: - Ống xả, thùng nhiên liệu chống ăn mòn, hệ thống điện, đèn, còi,... - Hệ thống nhiên liệu: Phun xăng điện tử - Hệ thống khởi động và hệ thống nạp điện cho ắc quy. - Giải nhiệt bằng nước (két nước, quạt làm mát) - Pơ giảm thanh - Hệ thống khởi động - Hệ thống điện - Hệ thống bơm thủy lực - Hệ thống nạp ắc qui - Hệ thống đèn chiếu sáng: đèn trước, sau, đèn xi nhan, ... - Hệ thống truyền động cầu trước, cầu sau - Hệ thống giảm chấn (lị xo, nhíp) - Hệ thống li - Hệ thống phanh ABS - Hệ thống cần số - Bảng táp lô đồng hồ - Bình ắc quy mới 100%: 12V-15Ah - Trên mặt Panel có bố trí khóa điện, đồng hồ táp lô hiển thị thông tin hoạt động của động cơ, bộ giắc điện đo kiểm, công tắc máy. - Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng. - Mô hình được xử lý bề mặt, phun sơn, hóa chất chống rỉ, chống ăn mòn. Tất cả được đặt trên khung giá sơn 3 lớp cao cấp có 04 bánh xe để tiện di chuyển. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
71 |
Cầu nâng 4 trụ |
Chiếc |
- Sức nâng: 5.5 tấn - Chiều cao nâng tối đa: 1896mm - Chiều cao đường dẫn xe: 246mm - Chiều rộng đường dẫn xe: 490mm - Khoảng cách giữa 2 đường dẫn: 800-1100mm - Chiều dài tổng thể: 6288mm - Chiều rộng tổng thể: 3342mm - Chiều cao tổng thể: 2230mm - Công suất điện: 2.2kW - Điện áp: 220V hoặc 380V |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
72 |
Hệ thống dụng cụ tháo lắp cơ bản và chuyên dùng |
Bộ |
- 13 đầu khẩu 1/4", 6 cạnh cỡ: 4; 4,5; 5; 5,5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14mm - 13 đầu khẩu 1/4", 6 cạnh, thân dài cỡ: 4; 4,5; 5; 5,5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14mm - 01 tay vặn đảo chiều 1/4" - 01 khớp nối mềm 1/4" - 01 thanh nối dài 1/4" dài 50mm. - 01 thanh nối dài 1/4" dài 100mm - 01 tay vặn thanh trượt chữ T 1/4" dài 115mm - 01 tô vít lắp đầu bít 1/4", dài 150mm - 06 đầu khẩu 1/4" lắp bít lục giác cỡ: 3; 4; 5; 6; 7; 8 mm - 08 đầu khẩu 1/4" lắp bít hoa thị cỡ: T06; T07; T08; T09; T10; T15; T20; T25. - 01 đầu chuyển đổi 4 cạnh - 6 cạnh cỡ 1/4" dùng cho lắp các đầu bít - 06 đầu bít tô vít 2 cạnh 1/4" kích cỡ 0,5x3; 0,6x4,5; 0,8x5,5; 1,0x5,5; 1,2x6,5; 1,6x8mm - 03 đầu bit 1/4" loại 4 cạnh Phillips 1/4" kích cỡ PH1; PH2; PH3 - 03 đầu bit 1/4" loại 4 cạnh Pozidriv 1/4" kích cỡ PZ1; PZ2; PZ3 - 06 đầu bit 1/4" loại lục giác cỡ 2; 3; 4; 5; 6; 8mm - 09 đầu bit 1/4" loại hoa thị cỡ T8; T9; T10; T15; T20; T25; T27; T30; T40 - 03 đầu bit 1/4" loại hình vuông cỡ 1; 2; 3mm - 01 đầu lắp bít cỡ 1/4"-1/4" - 20 đầu khẩu 1/2", 6 cạnh, cỡ: 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 27; 30; 32mm - 11 đầu khẩu 1/2", 6 cạnh, thân dài cỡ: 10; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 21; 22 mm - 01 tay vặn đảo chiều 1/2". - 01 khớp nối mềm 1/2" - 01 thanh nối dài 1/2" dài 125 mm - 01 thanh nối dài 1/2" dài 250 mm - 01 đầu khẩu chuyển đổi 4 cạnh 3/8"-1/2" - 08 khẩu 1/2", lắp bít lục giác cỡ: 5; 6; 7; 8; 9; 10; 12; 14 mm. - 07 khẩu 1/2", lắp bít hoa thị cỡ: T27; T30; T40; T45; T50; T55; T60. - 06 tô vít 2 cạnh cỡ: 2,5x50; 3x75; 4x100; 5,5x125; 6,5x150; 8x200 mm. - 01 tô vít 2 cạnh cỡ: 4x30 mm. - 04 tô vít 4 cạnh Phillips cỡ: PH0x60; PH1x80; PH2x100; PH3x150 mm. - 01 tô vít 4 cạnh Phillips cỡ: PH1x30 mm. - 12 tô vít hoa thị cỡ: T06; T07; T08; T09; T10; T15; T20; T25; T27; T30; T40; T45. - 09 đầu bit 1/4" loại hoa thị, thần dài cỡ: T3; T4; T5; T6; T7; T8; T9; T10; T15. - 05 đầu bít 1/4", hoa thị (kiểu lỗ thông), thân dài cỡ: T6; T7; T8; T9; T10. - 09 đầu bít 1/4" tô vít 2 cạnh cỡ: 0,8; 1,2; 1,5; 1,8; 2; 2,5; 3; 3,5; 4 mm. - 05 đầu bit 1/4" lục giác cỡ: 0,7; 0,9; 1,3; 1,5; 2 mm. - 04 đầu bít 1/4" tô vít 4 cạnh Phillips cỡ: PH000; PH00; PH0; PH1. - 04 đầu bít 1/4" tô vít 4 cạnh Pozidriv cỡ PZ000; PZ00; PZ0; PZ1. - 01 thanh nối dài 1/4" để nối dài đầu lắp bít. - 01 tô vít lắp đầu bít, dài 110mm - 22 cà lê 1 đầu hở - một đầu chòng cỡ: 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 27; 30; 32 mm. - 09 chìa vặn lục giác đuôi cầu cỡ: 1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5; 6; 8; 10 mm. - 17 đầu khẩu 3/8", 6 cạnh, cỡ: 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22 mm. - 08 đầu khẩu 3/8", 6 cạnh, thân dài cỡ: 8; 10; 11; 12; 13; 14; 17; 19 mm - 01 tay vặn đảo chiều 3/8" - 01 khớp nối mềm 3/8" - 01 cái thanh nối dài 3/8" dài 75mm - 01 cái thanh nối dài 3/8" dài 150mm - 01 đầu khẩu chuyển đổi 4 cạnh 1/2"-3/8" - 07 khẩu 3/8", lắp bít lục giác cỡ: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 min - 07 khẩu 3/8", lắp bít hoa thị cỡ: T15; T20; T25; T27; T30; T40; T45. - 08 cà lê 2 đầu hở cỡ: 6x7; 8x9; 10x11; 12x13; 14x15; 16x17; 18x19; 20x22 mm. - 08 cà lê 2 đầu chòng đối xứng cỡ: 6x7; 8x9; 10x11; 12x13; 14x15; 16x17; 18x19; 20x22 mm - 01 kìm cắt 160 mm - 01 kìm bằng 180 mm. - 01 kìm mỏ nhọn 200 mm - 01 kìm mở phanh trong (Ø19-60mm), mũi thẳng, dài 180mm. - 01 kìm mở phanh trong (Ø19-60mm), mũi cong, dài 170mm. - 01 kìm mở phanh ngoài (Ø19-60mm), mũi thẳng, dài 175mm. - 01 kìm mở phanh ngoài (Ø19-60mm), mũi cong, dài 175mm. - 01 kìm mỏ quạ 250 mm - 01 búa đầu vuông 500g. - 01 búa đầu mềm đường kính 35mm. - 01 đột dấu, đường kính thân Ø4 mm. - 01 đột bằng, rộng 17mm, dài 150mm - 01 đột nhọn dài 125mm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
73 |
Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng phía trước |
Thiết bị |
- Kiểm tra đèn pha với camera tích hợp, kiểm tra được đèn lasez - Màn hình kiểm tra: LCD - Cho phép kiểm tra độ lệch về vị trí cơ khí ánh sáng của lcm / 10 mét - Cân chỉnh vuông góc bằng kiếng - Cột chính 1660mm - Cột xoay - Bánh xe di chuyển - Thấu kính Ø 200 mm - Trọng lượng 169 kg |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
74 |
Băng thử phanh |
Chiếc |
- Bệ ralo kiểm tra phanh + Cân tải trọng - Bệ kiểm tra trượt ngang - Remote điều khiển từ xa - Tủ điều khiển - Trọng lượng tối đa mỗi trục xe: 2.5 Tấn - Động cơ: 2 x 4 kw - Tốc độ kiểm tra: 5 Km/h - Lực phanh tối đa đo lường được: 10.000 N - Trọng lượng tối đa lực lượng đo lường được: 10.000 N - Đường kính con lăn: 200mm - Nguồn cung cấp: 380V/50Hz - Kích thước: L x H x W: 720 x 255 x 2440 mm - Trọng lượng: 350 kg - Bệ kiểm tra trượt ngang - Độ trượt: 5-10 km/h - Khối lượng kiểm định tối đa: 3.5 tấn - Biên độ: -20 y 20 m / km. - Khoảng cách đo: 0,1 m. / km - Điện áp: 12Vdc - 3 mức đánh giá: A) m/ km (tối đa 20 m / km), B) mức độ và thời gian, C) chuẩn lỗi - Kích thước bệ: 820x50x650mm |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
75 |
Mô hình hệ thống điện lạnh tự động ô tô |
Bộ |
- 01 Công tắc điều khiển AC (công tắc tổng) - 01 Máy nén khí - 01 Dàn lạnh cùng hộp phân phối khí lạnh, quạt dàn lạnh - 01 Dàn nóng cùng quạt dàn nóng - 01 Dàn sưởi - 01 Bộ gia nhiệt cho dàn sưởi - 01 Phin lọc ga |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
76 |
Mô hình hệ thống điện ô tô |
Bộ |
- Hệ thống đèn chiếu sáng gồm: + Bộ công tắc điều khiển đèn + Bộ đèn trước (12VDC) + Bộ đèn sau (12VDC) + Công tắc mở nguồn + Bô rơ le trung gian - Hệ thống khởi động máy (đề) gồm: + Động cơ đề 12VDC + Công tắc khởi động + Rơ le trung gian - Hệ thống gạt nước gồm: + Động cơ gạt nước - bơm nước + Công tắc + Bơm nước 12VDC - Hệ thống nạp ắc qui gồm: + Dinamo 12VDC + Động cơ kéo Dinamo, điện áp 220V + Khí cụ điện khởi động động cơ + Đèn báo - Hệ thống đánh lửa gồm: + Bộ chia điện + Bộ buri và mô bin đánh lửa + Các cảm biến + Bàn đạp ga |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
77 |
Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán tổng thành xe ô tô dầu |
Bộ |
- Động cơ dầu 4 kỳ - 4 xy lanh, hệ thống phun dầu điện tử - Cụm động cơ bao gồm đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy và các hệ thống, thiết bị kèm theo như: - Ống xả, thùng nhiên liệu chống ăn mòn, hệ thống điện, đèn, còi,... - Hệ thống nhiên liệu: Phun dầu điện tử - Hệ thống khởi động và hệ thống nạp điện cho ắc quy. - Giải nhiệt bằng nước (két nước, quạt làm mát) - Pơ giảm thanh - Hệ thống khởi động - Hệ thống điện - Hệ thống bơm thủy lực - Hệ thống nạp ắc qui - Hệ thống đèn chiếu sáng: đèn trước, sau, đèn xi nhan, ... - Hệ thống truyền động cầu trước, cầu sau - Hệ thống giảm chấn (lị xo, nhíp) - Hệ thống li - Hệ thống phanh ABS - Hệ thống cần số - Bảng táp lô đồng hồ - Bình ắc quy mới 100%: 12V-15Ah - Trên mặt Panel có bố trí khóa điện, đồng hồ táp lô hiển thị thông tin hoạt động của động cơ, bộ giắc điện đo kiểm, công tắc máy. - Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng. - Mô hình được xử lý bề mặt, phun sơn, hóa chất chống rỉ, chống ăn mòn. Tất cả được đặt trên khung giá sơn 3 lớp cao cấp có 04 bánh xe để tiện di chuyển. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
78 |
Mô hình động cơ phun dầu điện tử |
Bộ |
- Động cơ dầu 4 kỳ - 4 xy lanh, hệ thống phun dầu điện tử CRDI - Cụm động cơ bao gồm đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy và các hệ thống, thiết bị kèm theo như: - Két nước và quạt làm mát, ống xả, thùng nhiên liệu chống ăn mòn,... - Hệ thống nhiên liệu: Phun dầu điện tử CRDI - Hệ thống khởi động và hệ thống nạp điện cho ắc quy. - Có giắc chuẩn đoán - Kèm theo bình Ăcquy GS 70AH mới - Dùng luyện kỹ năng đo kiểm, sửa chữa, - Khung quanh bao phủ ống thép uốn sơn tĩnh điện màu xanh thuận tiện việc di chuyển - Xung quanh ốp tấm che phủ màu trắng - Hộp điện có 02 cánh cửa, thuận tiện tháo lắp để thực hành - Panel mặt nạ được khắc CNC, chống trầy xước - Mô hình hoạt động ổn định ở các chế độ phục vụ tốt cho công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học. - Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng. - Mô hình được xử lý bề mặt, phun sơn, hóa chất chống rỉ, chống ăn mòn. Tất cả được đặt trên khung giá sơn 3 lớp cao cấp có 04 bánh xe để tiện di chuyển. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
79 |
Hệ thống thiết bị sơn công nghệ cao |
Bộ |
- Robot sơn 6 trục: Tải trọng 7kg, Nguồn cấp 220VAC, trọng lượng: 250kg, tiêu chuẩn IP67 - Bộ điều khiển robot cầm tay: Giao diện HMI cảm ứng, cần điều khiển 3D, trọng lượng: 1.3kg - Phần mềm mô phỏng trên máy tính: thực hành công nghệ robot ảo, công nghệ Multimove, mô phỏng 3D - Phòng sơn robot: Kích thước: 6900(L)x3900(W)x2560(H)mm, Công suất động cơ: 5.5Kw - Băng tải tự động: Kích thước 10mx0.4m, điều khiển bằng PLC - Béc phun sơn: Kích thước 1.2mm, tốc độ khí 18.7CFM, độ phủ sơn 400mm |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
80 |
Hệ thống thiết bị chẩn đoán ô tô |
Bộ |
- Thiết bị kiểm tra áp suất nén động cơ xăng: 1 bộ - Thiết bị kiểm tra áp suất nén động cơ Diesel: 1 bộ - Thiết bị kiểm tra kim phun cơ động cơ Diesel: 1 bộ - Thiết bị kiểm tra áp suất nhiên liệu động cơ phun xăng: 1 bộ - Thiết bị đo suất tiêu hao nhiên liệu động cơ: 1 bộ |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
81 |
Hệ thống thiết bị đo kiểm ô tô |
Bộ |
- Thiết bị thay dầu phanh: 1 bộ - Thiết bị kiểm tra dầu phanh: 1 bộ - Thiết bị kiểm tra acquy: 1 bộ - Thiết bị kiểm tra góc nghiêng bánh xe: 1 bộ - Thiết bị kiểm tra nước làm mát động cơ: 1 bộ |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
82 |
Thiết bị thu bụi lọc gió |
Bộ |
Công suất mô tơ: 1,5 Kw. Tốc độ quạt: 2800 Rpm. Lưu lượng gió: 2100 M3/H. thực hành cho bộ quạt hút có lưu lượng gió: 2800 M3/H. Kích thước bộ lọc: 450 x 450 x 700 mm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
83 |
Hệ thống ống hút khí xả khi xe nổ máy trong xưởng (theo các khoang trong xưởng sc chung) |
Bộ |
||
84 |
Quạt hút trung tâm bằng nhôm |
Chiếc |
||
85 |
Ống xi phông đặt âm sàn. |
Chiếc |
||
86 |
Ống hút di chuyển đơn |
Chiếc |
||
87 |
Ống hút khí ống xả chữ Y cho ống xả kép |
Chiếc |
||
88 |
Bộ lọc khí thải |
Bộ |
||
89 |
Thiết bị đo độ ồn |
Chiếc |
||
90 |
Bơm hơi/đồng hồ đo |
Chiếc |
||
91 |
Thiết bị kiểm tra phát hiện tiếng ồn động cơ |
Chiếc |
Màn hiển thị LCD 30-130db Kiểm tra cân bằng nhiệt hệ Độ chính xác: sai số 1% Hiển thị kết quả đo sau: 0.5s |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
92 |
Thiết bị đo nhiệt độ bằng laser |
Chiếc |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
PHỤ LỤC 5
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGÀNH/NGHỀ: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Số lượng |
1 |
Máy thử kéo, nén vạn năng |
Chiếc |
Lực 3 300 kN |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
2 |
Máy thử xoắn thuần túy thanh tròn |
Chiếc |
Mô men xoắn 3 1000 Nm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
3 |
Máy đo biến dạng |
Chiếc |
Độ chính xác: (2 ÷ 17)μm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
4 |
Máy đo độ nhám cầm tay |
Chiếc |
Phạm vi đo: Ra: (0,017 ÷ 10) μm, Rz: (1 ÷ 170) μm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
5 |
Máy đo 3 chiều |
Chiếc |
Đầu đo hành trình (X, Y, Z) ≥ (400x380x1170)mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
6 |
Máy đo độ cứng cầm tay |
Chiếc |
Lực ≥ 2000 kN |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
7 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
Độ phóng đại ≥ 1170 lần |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
8 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
Công suất £ 2kVA |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
9 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
Công suất: (1 ÷ 2)kVA |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
10 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
Công suất ≤ 1kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
11 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
Công suất ≤ 1kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
12 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
Công suất: (1 ÷ 3)kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
13 |
Nhóm máy khoan |
|
|
|
- |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
- Khả năng khoan tối đa: Ø16 mm - Công suất: ≥ 0.5 Kw - Đường kính trụ máy: ≥ 60 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy khoan cần |
Chiếc |
- Khả năng khoan thép lớn nhất: 30 mm - Động cơ chính: ≥ 1,5 Kw - Dải tốc độ: 30-2000 vòng/phút - Khả năng taro cỡ nhỏ nhất: M14 |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy khoan lỗ EDM |
Chiếc |
- Hành trình X, Y, Z: ≥ 250 x 200 x 250mm - Khối lượng phôi tối đa: 150kg - Chiều sâu khoan tối đa: 150mm - Công suất tiêu thụ tối đa: 3,0kVA |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
- Khả năng khoan tối thiểu: 13 mm - Kích thước bàn máy: ≥ 250 x 250 mm - Tốc độ quay: 50- 1500 rpm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
14 |
Nhóm Máy tiện |
|
|
|
- |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
- Đường kính quay trên băng máy: ≥ Ø330mm - Tốc độ trục chính: 70 - 2000 rpm - Khoảng cách tâm: ≥ 500mm - Công suất động cơ: ≥ 1,5 kW (2HP) |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy tiện vạn năng hiển thị số |
Chiếc |
- Khoảng cách giữa 2 tâm: ≥ 500 mm - Đường kính quay trên bằng máy: ≥ Ø330mm - Công suất động cơ chính: ≥1,5 kW - Tốc độ trục chính: 0 ~ 2000 vòng/ phút - Hành trình X/Z: ≥ 130 /450 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy Tiện CNC 3 trục |
Chiếc |
Đường kính quay trên băng máy: ≥ Ø200mm Đường kính quay trên băng dao: ≥ Ø60 mm Hành trình trục X: ≥ 80 mm Hành trình trục Z: ≥ 250 mm Dải tốc độ: ≥ 60 ~ 3000 rpm Độ phân dải trục C: 0,001° Công suất động cơ trục chính: ≥ 3kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Trung tâm gia công tiện CNC 4 trục (X/Y/Z/C) |
Chiếc |
- Đường kính vật quay lớn nhất trên bằng máy: ≥ Ø400 mm - Đường kính vật quay trên bàn dao ngang: ≥ Ø250 mm - Khoảng cách giữa trục chính và ụ sau: ≥ 550 mm - Hành trình trục X: ≥ 100 mm - Hành trình trục Z: ≥ 500 mm - Hành trình trục Y: +25 /- 25 mm - Độ phân dải trục C: 0,01° - Tốc độ trục chính: 0-3500 vòng/phút - Công suất trục chính: 8~13 kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Trung tâm gia công tiện 5 trục (3+2 trục) |
Chiếc |
Máy tiện CNC với trục X/Z/C và đối kháng (Z2/C2) - Đường kính gia công: ≥ 100mm - Chiều dài gia công: ≥ 300mm - Hành trình X/Z/Z2: 100/300/300 mm - Tốc độ quay trục: ≥ 3000 rpm - Độ phần dải trục C: ≤ 0,01° - Tốc độ dao quay: ≥ 3000 rpm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy Tiện CNC 5 trục đồng thời |
Chiếc |
Trung tâm gia công tiện có đầu phay Powermill - Tốc độ trục chính: 0 - 5000 vg/phút - Dải tốc độ quay đầu trục phay: 0 - 12000 vg/ph - Hệ thống dao 20 vị trí tiêu chuẩn BT40/ISO40/HSK63 - Dải góc xoay trục B tối thiểu: +/- 100o - Dải hành trình đầu phay Powermill tối thiểu: 200 (+100 / - 100 mm) |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
15 |
Hệ thống gia công hoàn thiện bởi tổ hợp Trung tâm tiện CNC và Trung tâm phay CNC |
Hệ thống |
- Công suất động cơ trục chính: 20~30 kw - Công suất động cơ trục đối kháng: 20 ~ 30 kw - Công suất động cơ dao tự quay: ≥ 4Kw - Tốc độ trục chính: 0 - 5000 vg/phút - Tốc độ trục đối kháng: 0 - 5000 rpm - Tốc độ dao quay: 0 - 5000 vg/phút - Công suất động cơ đầu phay: 20 ~ 30 kw - Dải tốc độ quay đầu trục phay: 0 - 12000 vg/ph - Hệ thống dao 20 vị trí tiêu chuẩn BT40/ISO40/HSK63 - Dải góc xoay trục B tối thiểu: +/- 100o - Dải hành trình đầu phay Powermill tối thiểu: 200 (+100/ - 100 mm) |
01 hệ thống/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi hệ thống bao gồm: |
|
||
- |
Mâm dao |
Chiếc |
||
- |
Trung tâm phay CNC |
Chiếc |
||
- |
Băng tải phoi |
Chiếc |
||
- |
Hệ thống làm mát tích hợp trong băng tải phoi |
Chiếc |
||
- |
Điều hòa nhiệt độ cho tủ điện |
Chiếc |
||
- |
Hệ thống làm mát cho: Động cơ trục chính trung tâm tiện Động cơ trục chính trung tâm phay Động cơ mô men trục B |
Hệ thống |
||
- |
Hệ thống thủy lực |
Hệ thống |
||
16 |
Trung tâm CNC Công nghệ cao |
Hệ thống |
- Hành trình X/Y/Z tối thiểu: 100 / 35 (+20/-15) / 320 mm - Đường kính quay vượt bằng máy: ≥ Ø300 mm - Khoảng cách tâm 2 đầu trục: 450 mm - Tốc độ tối đa trục chính/ đối kháng: ≥ 3000 rpm - Công suất trục chính/ đối kháng: ≥ 3,5 kw - Dao quay: ≥ 3000 rpm/1,2 kW |
01 hệ thống/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi trung tâm bao gồm: |
|
||
- |
Máy gia công CNC Công nghệ cao nhiều trục |
Chiếc |
||
- |
Điều hòa tử điện |
Bộ |
||
- |
Hệ thống thủy lực |
Bộ |
||
- |
Băng tải phoi |
Bộ |
||
- |
Gói Phụ kiện cho máy |
Bộ |
||
17 |
Nhóm Máy phay |
|
|
|
- |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
Công suất động cơ: ≥ 1,2 kw Truyền động: Hộp số Dải tốc độ trục chính: 40 - 1500 vg/phút Kích thước bàn làm việc: ≥ 250 x 600 mm Hành trình trục X: ≥ 500 mm Hành trình trục Y: ≥ 240 mm Hành trình trục Z: ≥ 300 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy phay vạn năng gắn thước quang |
Chiếc |
Bộ hiển thị số các trục X/Y/Z - Hành trình X/Y/Z: ≥ 250 / 200 / 250 mm - Bàn máy: ≥ 500 x 200 mm - Tốc độ trục chính: 80 - 2000 vg/ phút - Công suất động cơ: ≥ 1,2 kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy phay đứng với bộ hiển thị số |
Chiếc |
Bộ hiển thị số các trục X/Y/Z - Hành trình X/Y/Z: ≥ 250 / 200 / 250 mm - Bàn máy: ≥ 500 x 200 mm - Tốc độ trục chính: 80 - 2000 vg/ phút - Công suất động cơ: ≥ 1,2 kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy phay CNC 3 trục |
Chiếc |
- Có mô phỏng 3D - Hành trình trục X: ≥ 300 mm - Hành trình trục Y: ≥ 200 mm - Hành trình trục Z: ≥ 250 mm - Công suất động cơ: ≥ 5,0 kW - Tốc độ quay tối đa: ≥ 8.000 rpm - Tốc độ quay trục thứ 4 (trục A): ≥ 20 rpm - Tốc độ quay trục thứ 5 (trục B): ≥ 20 rpm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Máy phay CNC 4 trục |
Chiếc |
- Hành trình trục X: ≥ 180 mm - Hành trình trục Y: ≥ 120 mm - Hành trình trục Z: ≥ 200 mm - Công suất tối đa động cơ: ≥ 0,5 kW - Tốc độ quay tối đa: 3.000 vg/phút - Tốc độ xoay trục thứ 4: ≥ 5 vg/ phút |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy phay CNC 5 trục (3+2 trục) |
Chiếc |
- Có mô phỏng 3D - Hành trình trục X: ≥ 300 mm - Hành trình trục Y: ≥ 200 mm - Hành trình trục Z: ≥ 250 mm - Công suất động cơ: ≥ 5,0 kW - Tốc độ quay tối đa: ≥ 8.000 rpm - Tốc độ quay trục thứ 4 (trục A): ≥ 20 rpm - Tốc độ quay trục thứ 5 (trục B): ≥ 20 rpm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy phay CNC 5 trục đồng thời |
Chiếc |
- Hành trình trục X: ≥ 400mm - Hành trình trục Y: ≥ 250mm - Hành trình trục Z: ≥ 350mm - Dải xoay góc xoay tối thiểu trục B: +/- 100 độ - Góc xoay trục C: n x 360 độ - Bàn máy: ≥ 350x350 mm - Dải tốc độ tối thiểu: 50-8.000 vg/phút - Công suất động cơ trục chính: ≥ 5,0 kW |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
18 |
Nhóm Máy Mài |
|
|
|
- |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
- Hành trình theo chiều dọc bàn máy: ≥ 300 mm - Hành trình theo chiều ngang bàn máy: 150 mm - Kích thước bàn từ: ≥ 150 x 300 mm - Tốc độ của đá mài: ≥ 1200v g/phút - Kích thước đá mài: ≥ 180x12x30 mm - Công suất động cơ: 0,75 HP |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy mài vô tâm |
Chiếc |
Bánh mài chủ động - Dải đường kính mài tối thiểu: Ø1~ 10 min - Kích thước đá mài (O.D.xWx I.D.): Ø250 x 150 x Ø120 mm - Tốc độ đá mài: 1500 vg/ph - Động cơ đá mài: ≥ 5 HP Bánh mài điều chỉnh - Kích thước bánh mài (O.D. x width x I D.): Ø200 x 150 x Ø90 mm - Tốc độ đá mài: 10~250 r.p.m. (thay đổi) -Động cơ mài: 1HP |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy mài tròn trong, ngoài |
Chiếc |
- Khoảng cách chống tâm: ≥ 500 mm - Đường kính phôi lớn nhất trên bàn máy: ≥ Ø200 mm - Tải trọng phôi lớn nhất: ≥ 50kg - Kích thước đá mài: ≥ Ø250 x 32 x Ø120 mm - Tốc độ (loại dây đai): 1500 vòng/phút |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy mài dụng cụ cắt |
Chiếc |
- Đường kính quay trên bàn máy lớn nhất: ≥ Ø250 mm - Kích thước bàn máy: ≥ 100x350 mm - Tốc độ trục bánh mài: ≥ 2000 vòng/phút - Động cơ trục bánh mài: ≥ 1/2HP |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
- Công suất: 1.1 Kw - Tốc độ: ≥ 2000 vòng/phút - Đường kính đá mài: ≥ 150 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy mài dao phay ngón |
Chiếc |
- Đường kính mài tối thiểu: ≥ Ø3 mm - Góc trước lưỡi dao: 30 ~ 180° |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
19 |
Nhóm máy cắt |
|
|
|
- |
Máy cắt dây CNC |
Chiếc |
Hành trình trục X,Y, Z: ≥ 250 x 200 x 200mm Hành trình trục U x V: ≥ 40x40 mm Khối lượng phôi tối đa: ≥ 200 kg Kích thước bàn máy: ≥ 250x250 mm Góc cắt côn: ≥ ± 15/200o/mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy bắn lỗ (bắn lỗ cho máy cắt dây) |
Chiếc |
- Hành trình X, Y, Z: ≥ 250 x 200 x 250mm - Khối lượng phôi tối đa: ≥ 150kg - Chiều sâu khoan tối đa: ≥ 150mm - Công suất tiêu thụ tối đa: ≥ 3,0kVA |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
20 |
Máy ép nhựa |
Chiếc |
- Lực ép khuôn: ≥ 500 kN - Lực mở: ≥ 70 kN - Trục vít: đường kính ≥ 25mm - Lực ép lớn nhất: 1000 bar |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
21 |
Máy gia công xung điện EDM |
Chiếc |
Kích thước chạy trục X,Y,Z: ≥ 200 x 200 x 200 mm Kích thước bàn máy: ≥ 350 x 250 mm Khối lượng phôi lớn nhất: ≥ 300kg Kích thước phôi lớn nhất: ≥ 500 x 350 x 200 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
22 |
Thiết bị Bảo trì điện trong dây chuyền sản xuất |
Bộ |
Đáp ứng tối thiểu các chức năng chính sau: Đọc và vẽ sơ đồ điện và sơ đồ lắp ráp; Cài đặt thông số của trục chính, trục dẫn tiến, hệ thống và drive servo; Sao lưu dữ liệu 8. Vận hành chức năng cơ bản của trục chính, trục dẫn tiến, hệ thống dao, mô đun bôi trơn và làm mát; Chẩn đoán lỗi và bảo trì máy công cụ NC; Phát hiện độ chính xác hình học của máy công cụ NC. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
23 |
Bộ thiết bị Bảo trì thiết bị cơ khí điều khiển số, Tiện CNC |
Bộ |
Tối tiểu bao gồm bộ điều khiển điện, bộ đào tạo lắp đặt điện, máy tiện CNC sản xuất định hướng nghiêng và thành phần chức năng trượt chéo, và công cụ đo lường. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
24 |
Bộ đào tạo máy tiện CNC |
Bộ |
Đáp ứng tối thiểu các chức năng chính sau: Đọc và vẽ sơ đồ điện và sơ đồ lắp ráp; Cài đặt thông số của trục chính, trục dẫn tiến, hệ thống và drive servo; Sao lưu dữ liệu Vận hành chức năng cơ bản của trục chính, trục dẫn tiến, hệ thống dao, mô đun bôi trơn và làm mát; Chẩn đoán lỗi và bảo trì máy công cụ NC; Phát hiện độ chính xác hình học của máy công cụ NC. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
25 |
Bộ thiết bị bảo trì thiết bị cơ khí điều khiển số, Phay CNC |
Bộ |
Đáp ứng tối thiểu các chức năng chính sau: Đọc và vẽ sơ đồ điện và sơ đồ lắp ráp; Cài đặt thông số của trục chính, trục dẫn tiến, hệ thống và drive servo; Sao lưu dữ liệu Vận hành chức năng cơ bản của trục chính, trục dẫn tiến, hệ thống dao, mô đun bôi trơn và làm mát; Chẩn đoán lỗi và bảo trì máy công cụ NC; Phát hiện độ chính xác hình học của máy công cụ NC. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
26 |
Máy mài sửa dao tiện |
Chiếc |
-Công suất: (0,17 ÷ 2) kW - Tốc độ ≤ 3600 (v/p) - Đường kính đá (100 ÷ 200) mm |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
27 |
Máy mài sửa dao phay |
Chiếc |
- Công suất: (0,17 ÷ 2)kW - Tốc độ ≤ 3600 (v/p) - Đường kính đá (100 ÷ 200)mm |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
28 |
Nhóm Máy nén khí |
|
|
|
- |
Máy nén khí |
Chiếc |
|
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Máy Nén Khí Trục Vít Ngâm Dầu |
Chiếc |
- Lưu lượng khí ≥ 1,0 m3/phút - Áp suất làm việc 6~10 Bar - Công suất động cơ: ≥ 5 HP |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
30 |
Máy Sấy Khí Gas |
Chiếc |
- Lưu lượng khí: ≥ 2,0 m3/min - Áp suất việc tối đa ≥ 8 Bar |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
31 |
Bộ lọc khí thô |
Chiếc |
|
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
32 |
Bộ lọc khí tinh |
Chiếc |
- Lưu lượng khí: ≥ 2.0 m3/phút - Áp suất làm việc tối đa: ≥ 10 Bar - Độ dầy lưới lọc: ≤ 0.02 micron |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
33 |
Bình chứa khí nén |
Chiếc |
- Dung tích: ≥ 500 1 - Áp suất thiết kế ≥ 10 Bar - Áp suất làm việc: 6~8,5 Bar |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
34 |
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
Độ mở ≤ 2170 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
35 |
Ê tô máy khoan |
Chiếc |
Độ mở ≤ 2170 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
36 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
Có độ mở ≤ 2170mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
37 |
Ê tô máy bào |
Chiếc |
Có độ mở ≤ 2170mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
38 |
Mâm cặp 4 chấu |
Chiếc |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
39 |
Mâm cặp 3 chấu |
Chiếc |
Đường kính: (300÷1700)mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
40 |
Mâm cặp hoa |
Chiếc |
Đường kính mâm cặp (300÷1700)mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
41 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
Đường kính kẹp (30÷60)mm, đảm bảo độ cứng |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
37 |
Đầu gá mũi doa tự lựa |
Chiếc |
- Đuôi côn mooc số 3, 4,17.... - Đường kính doa ≤ 70 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
38 |
Các loại ke gá trên mâm cặp hoa |
Bộ |
Đảm bảo độ cứng, phù hợp với máy |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||
- |
Ke 60° |
Chiếc |
|
|
- |
Ke 90° |
Chiếc |
|
|
39 |
Ke gá phôi trên bàn dao |
Chiếc |
Đảm bảo độ cứng, phù hợp với máy |
18 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
40 |
Luy nét |
Bộ |
Trang bị công nghệ theo máy |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
- |
Luy nét cố định |
Chiếc |
|
|
- |
Luy nét di động |
Chiếc |
|
|
41 |
Mũi chống tâm |
Bộ |
Đủ độ cứng, đúng góc độ, phù hợp với thông số công nghệ của máy |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Mũi tâm cố định |
Chiếc |
|
|
- |
Mũi tâm quay |
Chiếc |
|
|
- |
Mũi tâm đầu tròn |
Chiếc |
|
|
42 |
Áo côn |
Bộ |
Loại côn mooc số 2, 3, 4, 17,... |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
43 |
Dưỡng gá dao ren |
Bộ |
Đảm bảo độ chính xác, đúng góc độ |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Dưỡng gá dao ren tam giác |
Chiếc |
|
|
- |
Dưỡng gá dao ren hệ Anh |
Chiếc |
|
|
- |
Dưỡng gá dao ren thang |
Chiếc |
|
|
- |
Dưỡng gá dao ren vuông |
Chiếc |
|
|
44 |
Đầu phân độ |
Bộ |
Công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Đầu chia độ |
Chiếc |
|
|
- |
Đĩa chia độ |
Bộ |
|
|
- |
Mâm cặp |
Chiếc |
|
|
- |
Tốc kẹp |
Chiếc |
|
|
- |
Đầu chống tâm |
Chiếc |
|
|
- |
Bộ bánh răng, cầu lắp bánh răng thay thế |
Bộ |
|
|
45 |
Thước côn |
Chiếc |
Trang bị công nghệ theo máy |
18 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
46 |
Thước chép hình |
Chiếc |
Đảm bảo độ cứng vững, biên dạng phù hợp |
18 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
47 |
Mâm quay |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn, công nghệ phù hợp với máy |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
48 |
Đầu côn, bầu kẹp gá dao phay ngón |
Bộ |
Theo tiêu chuẩn, công nghệ phù hợp với máy |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
49 |
Bộ trục gá dao phay đĩa, dao phay trụ |
Bộ |
Theo tiêu chuẩn, công nghệ phù hợp với máy |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
50 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
Kẹp được mũi khoan có đường kính 3 (1-16)mm |
18 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
51 |
vấu kẹp |
Bộ |
Theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với máy, đảm bảo độ cứng |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Vấu kẹp |
Chiếc |
|
|
- |
Bu lông, đai ốc kẹp |
Bộ |
|
|
- |
Con đội |
Chiếc |
|
|
52 |
Giá cân bằng tĩnh đá mài |
Chiếc |
Đảm bảo độ chính xác |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
53 |
Đồ gá kiểm tra sai số hình dáng hình học và vị trí tương quan |
Bộ |
Độ chính xác cấp 3 6 |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
54 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
|
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Cưa tay |
Chiếc |
Kích thước (200 ÷ 300) mm |
|
- |
Đục bằng |
Chiếc |
Chiều dài (1170 ÷ 200) mm |
|
- |
Đục nhọn |
Chiếc |
Chiều dài (1170 ÷ 200) mm |
|
- |
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- |
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
|
|
- |
Dũa tam giác |
Chiếc |
|
|
55 |
Dao phay |
Bộ |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
|
|
- |
Dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim |
Chiếc |
|
|
- |
Dao phay đĩa 3 mặt cắt thép gió |
Chiếc |
|
|
56 |
Dao xọc |
Chiếc |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng |
18 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
57 |
Dao chuốt |
Chiếc |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng |
18 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
58 |
Dao tiện |
Bộ |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
59 |
Dao gia công răng |
Bộ |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng, mô đun M ≤ 10 |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Dao phay đĩa mô-đun |
Bộ |
|
|
- |
Dao phay ngón mô đun |
Bộ |
|
|
- |
Dao phay lăn răng |
Bộ |
|
|
- |
Dao xọc răng |
Bộ |
|
|
- |
Dao phay trục vít |
Chiếc |
|
|
60 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
61 |
Dao lăn ép, dao lăn khía nhám |
Bộ |
Đảm bảo độ cứng, dao lăn tăng độ nhẵn bề mặt, dao lăn nhám 1 lớp, 2 lớp |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Dao lăn ép bề mặt |
Chiếc |
|
|
- |
Dao lăn nhám 1 lớp |
Chiếc |
|
|
- |
Dao lăn nhám 2 lớp |
Chiếc |
|
|
62 |
Dụng cụ gá dao lăn ép |
Bộ |
Đảm bảo độ cứng, kích thước phù hợp với máy, dao lăn ép |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
63 |
Dụng cụ đo cơ khí |
Bộ |
|
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Thước cặp cơ |
Bộ |
- Phạm vi đo: ≤ 300 mm - Độ chính xác: ≤ 0,1 mm |
|
- |
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
- Phạm vi đo: (0 - 300)mm - Độ chính xác: 0,01 mm |
|
- |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
Góc đo lớn nhất 360° |
|
- |
Thước lá |
Chiếc |
Phạm vi đo:(0 , 1700)mm |
|
- |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
- Phạm vi đo:(0 , 1170)mm - Độ chính xác ± 0,017 mm |
|
- |
Thước đo cao |
Chiếc |
- Phạm vi đo:(0 , 4170)mm - Độ chính xác ± 0,017 mm |
|
- |
Panme đo ren |
Chiếc |
Phạm vi đo:(0 ÷ 1170)mm |
|
- |
Panme đo răng |
Bộ |
- Phạm vi đo: (0 , 217)mm, (217,170)mm; .... - Độ chính xác: ± 0,01mm |
|
- |
Panme đo ngoài |
Bộ |
- Phạm vi đo:(0 , 217)mm, (217 , 170)mm, (170 , 717)mm |
|
- |
Pan me đo trong |
Bộ |
- Độ chính xác: ± 0,01mm |
|
- |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
Độ mở (0÷100) mm |
|
- |
Com pa đo trong |
Chiếc |
Độ mở ≤ 70mm |
|
- |
Com pa vanh |
Chiếc |
Độ mở (0 ÷ 100) mm |
|
- |
Ca líp trục |
Bộ |
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm |
|
- |
Ca líp lỗ |
Bộ |
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm |
|
- |
Ca líp côn |
Bộ |
Đủ bộ, đảm bảo đo được theo tiêu chuẩn cấp 2 |
|
- |
Ca líp ren |
Bộ |
|
|
- |
Dưỡng kiểm tra ren |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- |
Êke |
Bộ |
Loại: 30o, 417o , 60o, 90o, 120°... |
|
- |
Đồng hồ so đo ngoài |
Bộ |
- Khoảng so (0, 10)mm - Độ chính xác: ±0,01 mm |
|
- |
Đồng hồ so đo lỗ |
Bộ |
- Phạm vi đo: (30,80)mm |
|
- Độ chính xác: ±0,01 mm |
|
|||
- |
Mẫu so độ nhám |
Bộ |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
- |
Căn mẫu |
Bộ |
Độ chính xác cấp 2 |
|
64 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Am pe kìm |
Chiếc |
|
|
- |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
|
|
65 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
Các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
66 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
Các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Khối trụ |
Chiếc |
|
|
- |
Khối hộp |
Chiếc |
|
|
- |
Khối nón |
Chiếc |
|
|
- |
Khối nón cụt |
Chiếc |
|
|
- |
Khối cầu |
Chiếc |
|
|
- |
Khối lăng trụ tam giác |
Chiếc |
|
|
67 |
Mô hình mối ghép ren - then - then hoa |
Bộ |
Các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Mối ghép ren |
Bộ |
|
|
- |
Mối ghép then |
Bộ |
|
|
- |
Mối ghép then hoa |
Bộ |
|
|
68 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Trục |
Chiếc |
|
|
- |
Ổ trượt |
Chiếc |
|
|
- |
Ổ lăn |
Chiếc |
|
|
- |
Khớp nối |
Bộ |
|
|
69 |
Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ |
Bộ |
Loại điều chỉnh có cấp và điều chỉnh vô cấp |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
70 |
Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ |
Bộ |
Công suất: (1 ÷ 3)kW |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
71 |
Đồ gá |
Bộ |
Đủ chủng loại trên các máy, theo tiêu chuẩn Việt Nam |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
- |
Đồ gá trên máy tiện |
Bộ |
|
|
- |
Đồ gá trên máy phay |
Bộ |
|
|
- |
Đồ gá trên máy bào |
Bộ |
|
|
- |
Đồ gá trên máy doa |
Bộ |
|
|
- |
Đồ gá kiểm tra |
Bộ |
|
|
72 |
Mô hình dao phay |
Bộ |
Sơn màu thể hiện các bộ phận dao và góc độ dao |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
73 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
74 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Thước thẳng |
Chiếc |
|
|
- |
Thước cong |
Chiếc |
|
|
- |
Com pa |
Chiếc |
|
|
- |
Eke |
Chiếc |
|
|
75 |
Khí cụ điện |
Bộ |
- Loại 1 pha hoặc 3 pha |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
- Dòng định mức ≤ 30A |
||||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- |
Áp tô mát |
Chiếc |
|
|
- |
Cầu dao |
Chiếc |
|
|
- |
Cầu chì |
Chiếc |
|
|
- |
Cảm biến |
Chiếc |
|
|
- |
Nút ấn |
Chiếc |
|
|
- |
Công tắc xoay |
Chiếc |
|
|
76 |
Lò nhiệt luyện điện trở |
Chiếc |
- Công suất ≤ 7 kw - Dung tích ≤ 0,17 m3 |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
77 |
Lò rèn |
Chiếc |
Công suất động cơ ≤ 2,2 kw |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
78 |
Bàn nguội |
Chiếc |
Được lắp ê tô, lưới chắn phoi; đảm bảo cho 18 vị trí làm việc |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
79 |
Kéo cắt |
Chiếc |
Cắt được chiều dày ≤ 6mm |
18 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
80 |
Mũi ta rô, bàn ren |
Bộ |
Đường kính ren ≤ M16 |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
81 |
Mũi khoan, khoét, doa |
Bộ |
Đường kính (4 -20)mm |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
82 |
Búa mềm |
Chiếc |
Trọng lượng (0,3 ÷ 0,17)kg |
18 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
83 |
Búa nguội |
Chiếc |
Trọng lượng ≤ 1kg |
18 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
84 |
Dưỡng định hình |
Bộ |
Đảm bảo độ chính xác |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
85 |
Bàn máp |
Chiếc |
Kích thước ≤ (400 x 700) mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
86 |
Bàn từ |
Chiếc |
Kích thước phù hợp với hành trình của máy |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
87 |
Dao sửa đá |
Chiếc |
Mũi dao kim cương, thân dao đảm bảo độ cứng |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
88 |
Bộ khử từ |
Bộ |
Độ khử từ đủ lớn để khử từ các chi tiết sau khi mài |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
89 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
- |
Mũi vạch |
Chiếc |
|
|
- |
Đài vạch |
Chiếc |
|
|
- |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
|
|
90 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí cầm tay |
Bộ |
|
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
- |
Bộ clê (6,36) |
Bộ |
|
|
- |
Bộ clê lục giác (3,16) |
Bộ |
|
|
- |
Tuốc nơ vít đóng 4 chấu |
Chiếc |
|
|
- |
Tuốc nơ vít đóng dẹt |
Chiếc |
|
|
- |
Kìm bằng |
Chiếc |
|
|
- |
Kìm tháo phanh trong |
Chiếc |
|
|
- |
Kìm tháo phanh ngoài |
Chiếc |
|
|
91 |
Bộ dụng cụ sửa chữa điện cầm tay |
Bộ |
|
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
- |
Kìm cắt dây |
Chiếc |
|
|
- |
Kìm bằng |
Chiếc |
|
|
- |
Găng tay cách điện |
Chiếc |
|
|
- |
Kìm bấm đầu cốt |
Chiếc |
|
|
- |
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
|
|
- |
Mỏ hàn thiếc |
Chiếc |
|
|
- |
Tuốc nơ vít 4 chấu |
Chiếc |
|
|
- |
Tuốc nơ vít dẹt |
Chiếc |
|
|
92 |
Hệ Đào tạo kỹ thuật đo lường và Chuẩn đoán máy |
Bộ |
|
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
Mỗi hệ bao gồm: |
|
|
|
- |
Khối thiết bị và các bộ thực hành |
Bộ |
- Khối cơ sở cho đo lường, điều khiển và thiết bị thí nghiệm - Khối thực hành chuẩn đoán hư hỏng vòng bi, lệch khớp, mất cân bằng trục quay, cánh quạt... |
|
- |
Phần mềm đào tạo và hệ thống thu thập dữ liệu |
Bộ |
+ Đo và thu thập xử lý dữ liệu + Đo lường động học và phân tích rung động. |
|
- |
Phần mềm thu thập - xử lý tín hiệu và cân bằng động |
Bộ |
+ Mô hình hóa các mô hình bài học + Hiển thị các tín hiệu đo dạng waveform với tất cả các tín hiệu và FFT (đối với tín hiệu rung động) + Chức năng xử lý tín hiệu: Envelope, filter, trimmer + Chức năng đưa ra cảnh báo các giá trị đo lường theo ISO hoặc theo giá trị được cài đặt |
|
- |
Bộ đo lường xử lý tín hiệu chất lượng cao - GI InduDAQ&C |
Bộ |
Module điều khiển và giao diện PC Module đo lường và thu thập dữ liệu cho tín hiệu IEPE, điện áp và dòng điện; tín hiệu nhiệt độ; tín hiệu xung, tần số, tốc độ Module đo lường và thu thập dữ liệu cho tín hiệu cầu điện trở, cảm biến vị trí & dịch chuyển |
|
- |
Gói sensors / cảm biến |
Gói |
+ Cảm biến gia tốc 1 phương; đo tốc độ vòng quay; đo dịch chuyển; + Cảm biến lực; cảm biến âm thanh. |
|
93 |
Nhóm phần mềm thiết kế |
Licence |
|
18 Licence /phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
- |
Phần mềm thiết kế 3D - phiên bản dùng cho đào tạo |
Licence |
Bản quyền đầy đủ các tính năng của nhà sản xuất |
|
- |
Phần mềm lập trình CAM + Post (Turn, Mill, Multi axis) |
Licence |
Bản quyền đầy đủ các tính năng của nhà sản xuất |
|
- |
Phần mềm lập trình CAD/CAM Education + Post (Turn, Mill, Multi axis) |
Licence |
Bản quyền đầy đủ các tính năng của nhà sản xuất |
|
- |
Hệ thống phần mềm mô phỏng gia công CNC |
Licence |
Bản quyền đầy đủ các tính năng của nhà sản xuất |
|
94 |
Máy tính trạm và màn hình chuyên xử lý đồ họa |
Bộ |
Core i7 trở lên Ram 16GB trở lên Card đồ họa 2G trở lên |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
95 |
Máy quét 3D và Phần mềm hỗ trợ thiết kế ngược |
Bộ |
Máy quét 3D - Máy quét linh hoạt, cầm tay, tự động ghép dữ liệu quét - Có chức năng xử lý đa nhiệm - Loại có màu - Phần mềm thiết kế ngược cho phép chuyển đổi định dạng tập tin bao gồm: SolidWorks,Creo, NX, Inventor, AutoCAD, CATIA và những phần mềm khác. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
96 |
Máy in 3D |
Chiếc |
- Không cần điều chỉnh - Có thể in mực lên trên 45 ° - Polyme được sử dụng tạo ra các thành phần cũng phù hợp với các ứng dụng thực tế - Định dạng đầu vào STL (được công nhận bởi hầu hết các hệ thống CAD) - Có phần mềm cung cấp chế độ xem 3D của lệnh in; - Cắm và in: Thay đầu in đơn giản và không cần điều chỉnh lại. |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
97 |
Máy scan 3D |
Chiếc |
- Có thể quét hầu hết các mẫu trực tiếp mà không cần phải chuẩn bị vì tính năng nhận dạng hình dạng vật thể tự động. Máy quét 3D này cũng có thể sử dụng giấy dán điểm để bạn quét các bề mặt phẳng nhất. Nguồn sáng: Ánh sáng trắng an toàn cho mắt người/ White light (LED) - Phần mềm bản quyền đồng bộ |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
98 |
Máy hàn TIG/MMA |
Chiếc |
- Nguồn điện: 3 pha 400±20% V, 50/60 Hz - Công suất: ≥ 5kVA - Dải dòng hàn: ≥ 5 - 200 A |
06 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
99 |
Máy hàn MIG/MAG xung sử dụng công nghệ Inverter |
Chiếc |
- Vật liệu hàn có thể hàn: Nhôm; Inox, thép thường, théo mạ kẽm. - Nguồn điện: 3 pha 400V±15%, 50/60HZ. - Công suất hàn MIG/MAG: ≥ 5kVA |
06 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
100 |
Cánh tay robot Hàn |
Bộ |
Tay máy: + Số trục chuyển động: ≥ 5 + Tầm vươn tối đa: ≥ 700 mm + Sai số lập lại: ≤ 0.10 mm Nguồn hàn: + Dòng hàn: 30 - 200 A + Điện áp hàn: 12 - 36 VDC + Vật liệu hàn: thép thường, thép không gỉ + Công suất định mức: ≥ 5KVA |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
PHỤ LỤC 6
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGÀNH/NGHỀ: ĐIỆN
TỬ CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Số lượng |
1. |
Trạm MPS Cung cấp với băng tải |
Bộ |
Trạm cấp phôi/ băng tải phân chia phôi được chứa trong ụ chứa. Một xylanh tác động kép đẩy từng phôi ra ngoài. Mô đun băng tải chuyển phôi về bên phải hoặc bên trái. Nếu được yêu cầu, phôi có thể dừng lại và phân chia trên băng tải. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
2. |
Trạm MPS Lắp ráp. |
Bộ |
+ Robot điều khiển tự do 6 trục + Robot gắp thân xilanh được nạp vào máng trượt và đặt nó vào giá đỡ lắp ráp. + Cảm biến trong tay kẹp cho phép robot phân biệt phôi theo mầu sắc (màu đen/không phải màu đen). + Cảm biến được lắp trong giá đỡ lắp ráp giám sát định hướng của phôi. + Từ giá đỡ lắp ráp, robot sẽ phân loại các phôi vào các ổ chứa phôi khác nhau hoặc chuyển phôi đến trạm tiếp theo. + Khi tổ hợp với trạm lắp ráp, trạm robot sẽ thực hiện chức năng lắp ráp hoàn chỉnh sản phẩm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
3. |
Trạm MPS Phân loại. |
Bộ |
+ Trạm này phân loại phôi vào 3 máng. + Phôi được đặt ở đầu băng tải và được phát hiện bới cảm biến quang. + Cử chặn bằng khí nén với bộ van tích hợp chặn phôi trước quá trình phân loại. + Các cảm biến phía trước cử chặn phát hiện đặc điểm của phôi (đen, đỏ, kim loại). + Các phôi sẽ được đưa vào các máng thích hợp thông qua cần gạt dẫn hướng bằng điện. + Cảm biến phản xạ gương sẽ báo đầy các máng. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
4. |
Bộ thực hành cảm biến đối tượng |
Bộ |
Hệ thống thực hành cảm biến được thiết kế để giúp học sinh làm quen với các hoạt động của nhiều loại cảm biến khác nhau. Hệ thống đào tạo độc lập ở chỗ nó chứa mọi thứ cần thiết để thực hiện các bài tập trong chương trình học được cung cấp, bao gồm nguồn điện, đèn hoa tiêu, dây dẫn kết nối và bề mặt làm việc để lắp đặt thiết bị. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
5. |
Bộ thực hành cảm biến trong khí nén |
Bộ |
10 đề tài dựa trên các ví dụ trong công nghiệp, phù hợp với bộ thí nghiệm "Cảm biến trong khí nén", bao gồm mô tả vấn đề, các thông số và nhiệm vụ của đề tài, phân chia chi tiết bằng các đối tượng đặc biệt của cảm biến trong hệ thống điều khiển khí nén. Các chủ đề về cảm biến áp suất, cảm biến lưu lượng, bộ chuyển đổi tín hiệu vị trí tương tự cho xilanh khí nén, bộ chuyển đổi tín hiệu và cảm biến cho kỹ thuật chân không |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
6. |
Trạm lọc |
Bộ |
Sản phẩm lọc được bơm từ bình chứa thứ nhất đến bình chứa thứ hai thông qua bộ lọc sử dụng van kiểu lưỡi dao. Dung dịch sau khi lọc được đưa đến bình chứa thứ hai thông qua van bướm dẫn động bằng xilanh quay khí nén. Dung dịch được lọc có thể bơm đến trạm kế tiếp bằng một bơm riêng. Bộ lọc có thể được súc rửa bằng một chương trình súc rửa. Khí nén có thể điều chỉnh được thổi qua bộ lọc để làm rơi các chất lắng đọng. Trạm được lắp ráp, có dây, kết nối và thử nghiệm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
7. |
Trạm trộn |
Bộ |
Trạm trộn trộn các dung dịch khác nhau từ ba bình chứa. Chất lỏng từ một trong ba bình chứa được bơm đến bình chứa chính một cách có kiểm soát bằng cách mở van cầu hai chiều. Hỗn hợp sau khi trộn được bơm đến trạm kế tiếp thông qua một bơm thứ hai - hoặc bơm ngược về bình chứa. Trạm được lắp ráp, có dây, kết nối và thử nghiệm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
8. |
Trạm gia nhiệt |
Bộ |
Trạm gia nhiệt đưa chất lỏng đến nhiệt độ thích hợp. Tùy theo công thức được chọn, các dạng nhiệt độ khác nhau với thời gian khuấy trộn khác nhau được kích hoạt. Một bơm làm mát được kích hoạt để hạ nhiệt chất lỏng. Chất lỏng đã gia nhiệt được bơm đến trạm kế tiếp bằng một máy bơm riêng. Trạm được lắp ráp, có dây, kết nối và thử nghiệm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
9. |
Trạm chiết chai |
Bộ |
Trạm điền đầy chai với chất lỏng. Chất lỏng được bơm vào liều bể từ hồ chứa. Các chai được vận chuyển đến vị trí điền thông qua băng tải. Một máy tách khí nén tách các chai. Các chai được đổ đầy với số lượng chiết nạp khác nhau từ bình định lượng phù hợp với công thức được chọn. Trạm được lắp ráp, có dây, kết nối và thử nghiệm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
10. |
Phần mềm FluidLab PA quá trình |
Bộ |
Sử dụng FluidLab®-PA để giảng dạy và trình bày các nguyên tắc cơ bản của công nghệ kiểm soát. EasyPort được sử dụng để kết nối PC và phần cứng thực, ví dụ: EduKit PA, máy trạm nhỏ gọn MPS® PA hoặc trạm lọc MPS® PA, trộn, lò phản ứng, làm đầy. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
11. |
Bộ thực hành thủy lực cơ bản |
Bộ |
Giúp phát triển kiến thức về các nguyên tắc vật lý cơ bản của hệ thống thủy lực và đưa ra các hướng dẫn về chức năng và sử dụng của các phần tử thủy lực cũng như giải thích các mạch cơ bản quan trọng nhất. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
12. |
Bộ thực hành điện thủy lực nâng cao |
Bộ |
- Van giảm áp ở đầu vào cửa P thành áp suất ra ở cửa T theo giá trị đã được cài đặt. Áp suất ở cửa T không có ảnh hưởng đến giá trị này, do khoang lò xo của van giảm áp được bù áp suất. - Hiệu chỉnh: bằng tay - Có tích hợp van một chiều - Áp suất làm việc: 6 MPa (60 bar) - Áp suất cho phép tối đa: 12 MPa (120 bar) - Đầu nối thủy lực cắm nhanh, tự làm kín bằng van một chiều tích hợp, rò rỉ dầu ít |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
13. |
Phần mềm FluidSIM 5, Thủy lực |
Bộ |
Phần mềm này để vẽ, thiết kế mạch và mô phỏng về thủy lực. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
14. |
Robot - Robotino |
Bộ |
Hệ thống đào tạo về rô bốt di động phù hợp với việc truyền đạt các vấn đề cơ bản về cơ điện tử và khoa học máy tính, cũng như đề sử dụng cho các ứng dụng khác trong các lĩnh vực Robot di động (AMR) và phương tiện tự động (AGV). Cấu trúc mở của rô bốt di động cho phép dễ dàng truy cập vào các chủ đề liên quan đến Logistics. Được thiết kế cho mục đích trong giáo dục và nghiên cứu về rô bốt di động. Cung cấp một nền tảng sẵn sàng sử dụng cho nhiều loại trong các ứng dụng của rô bốt di động. Cho phép khai thác hiểu biết ở mức độ cơ bản về hệ thống hành vi |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
15. |
Hệ Robot lắp ráp, 6 bậc |
Bộ |
Robot gắp thân xilanh được nạp vào máng trượt và đặt nó vào giá đỡ lắp ráp. Cảm biến trong tay kẹp cho phép robot phân biệt phôi theo mầu sắc (màu đen/không phải màu đen). Cảm biến được lắp trong giá đỡ lắp ráp giám sát định hướng của phôi. Từ giá đỡ lắp ráp, robot sẽ phân loại các phôi vào các ổ chứa phôi khác nhau hoặc chuyển phôi đến trạm tiếp theo. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
16. |
Bộ mô đun thực hành ứng dụng khoan |
Bộ |
+ Trong trạm gia công, phôi được kiểm tra và gia công trên bàn quay phân độ. + Trạm MPS này chỉ sử dụng các dẫn động điện. + Bàn quay phân độ được dẫn động bằng động cơ một chiều. + Bàn quay được điều khiển định vị bằng mạch rơ le với các vị trí xác định bằng cảm biến điện dung. + Trên bàn quay phân độ, các phôi sẽ được kiểm tra và gia công khoan theo hai quy trình song song. + Một đầu dò điện từ với cảm biến điện cảm đảm nhận nhiệm vụ xác định phôi đã được nạp vào đúng vị trí. + Trong suốt quá trình khoan, phôi sẽ được kẹp chặt bằng cơ cấu dẫn động điện từ. + Phôi sau khi được gia công xong sẽ đi qua cơ cấu gạt điện từ. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
17. |
Bộ mô đun thực hành ứng dụng ụ chứa phôi |
Bộ |
+ Trạm cấp phôi/ băng tải phân chia phôi được chứa trong ụ chứa. + Một xylanh tác động kép đẩy từng phôi ra ngoài. + Mô đun băng tải chuyển phôi về bên phải hoặc bên trái. + Nếu được yêu cầu, phôi có thể dừng lại và phân chia trên băng tải. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
18. |
Phần mềm điều khiển sản xuất MES |
Bộ |
- Bổ sung network licence - Phần mềm quản lý sản xuất là một công cụ để tạo bản đồ cho bộ lái tự động. Đơn đặt hàng vận chuyển thu được từ MES có thể được xử lý bởi Fleet Manager. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
19. |
Trạm lọc nước tinh chế |
Bộ |
Trạm lọc các dung dịch khác nhau từ ba bình chứa. Chất lỏng từ một trong ba bình chứa được bơm đến bình chứa chính một cách có kiểm soát bằng cách mở van cầu hai chiều. Hỗn hợp sau khi trộn được bơm đến trạm kế tiếp thông qua một bơm thứ hai - hoặc bơm ngược về bình chứa. Trạm được lắp ráp, có dây, kết nối và thử nghiệm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
20. |
Trạm cấp nước |
Bộ |
Trạm cấp nước một cách có kiểm soát bằng cách mở van cầu hai chiều. Trạm được lắp ráp, có dây, kết nối và thử nghiệm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
21. |
Trạm vận chuyển nước thải |
Bộ |
Trạm nước thải được bơm áp suất lớn một cách có kiểm soát bằng cách mở van cầu hai chiều. Trạm được lắp ráp, có dây, kết nối và thử nghiệm và kiểm tra áp lực. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
22. |
Trạm xử lý nước thải |
Bộ |
Trạm nước thải dung dịch khác nhau từ ba bình chứa. Chất lỏng thải từ một trong ba bình chứa được bơm đến bình chứa chính một cách có kiểm soát bằng cách mở van cầu hai chiều. - Trạm được lắp ráp, có dây, kết nối và thử nghiệm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
23. |
Trạm lọc lắng |
Bộ |
Trạm lọc lắng dùng các loại dung dịch khác nhau theo 3 cấp và có kiểm soát bằng cách mở van cầu hai chiều. Trạm được lắp ráp, có dây, kết nối và thử nghiệm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
24. |
Trạm lọc màng |
Bộ |
Trạm lọc màng dùng các loại lưới, than hoạt tính theo nhiều loại khác nhau theo 3 cấp và có kiểm soát bằng cách mở van cầu hai chiều. Trạm được lắp ráp, có dây, kết nối và thử nghiệm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
25. |
Máy in 3D |
Bộ |
Máy in Mojo® 3D dựa trên nguyên lý Fused Deposition Modeling (FDM), trong đó các polyme nóng chảy được áp dụng trong các lớp để kết hợp hai vật liệu khác nhau. Đặt điểm của máy in Mojo® 3D: - Không cần điều chỉnh - Có thể in mực lên trên 45 ° - Polyme được sử dụng tạo ra các thành phần cũng phù hợp với các ứng dụng thực tế - Định dạng đầu vào STL (được công nhận bởi hầu hết các hệ thống CAD) - Có phần mềm cung cấp chế độ xem 3D của lệnh in - Cắm và in: Thay đầu in đơn giản và không cần điều chỉnh lại |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
26. |
Phòng thực hành IOT |
Phòng |
Phòng lập trình máy tính-Hệ thống nhúng và IoT cung cấp kiến thức chuyên sâu về hệ thống nhúng, công nghệ IoT và điều khiển tự động; bài tập ứng dụng kỹ năng lập trình tốt bằng các ngôn ngữ lập trình IoT (C, Python, ...); có kiến thức và kinh nghiệm về các dòng vi điều khiển Arduino và Raspberry Pi |
01 phòng/trường/500 học sinh, sinh viên. |
27. |
Hệ thống MPS System 203 I4.0 |
Bộ |
Hệ thống MPS D 403-1 I4.0 là một dây chuyền sản xuất thu nhỏ từ các trạm tiêu chuẩn Cấp phôi / Băng tải, Ghép nối và Phân loại. Toàn bộ hệ thống được kết nối mạng và được trang bị một thẻ RFID để ghi /đọc. Hệ thống xử lý các đơn đặt hàng được đặt hàng trong hệ thống MES, bằng cách tách một phôi khi bắt đầu quá trình và viết mã đơn đặt hàng và số ID của phôi vào thẻ RFID được sử dụng ở cuối trạm đầu tiên. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
28. |
Hệ thống đào tạo rô bốt di động |
Bộ |
Hệ thống đào tạo về rô bốt di động phù hợp với việc truyền đạt các vấn đề cơ bản về cơ điện tử và khoa học máy tính, cũng như để sử dụng cho các ứng dụng khác trong các lĩnh vực Robot di động (AMR) và phương tiện tự động (AGV). Cấu trúc mở của rô bốt di động cho phép dễ dàng truy cập vào các chủ đề liên quan đến Logistics. Được thiết kế cho mục đích trong giáo dục và nghiên cứu về rô bốt di động. Cung cấp một nền tảng sẵn sàng sử dụng cho nhiều loại trong các ứng dụng của rô bốt di động. Cho phép khai thác hiểu biết ở mức độ cơ bản về hệ thống hành vi |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
29. |
Hệ đào tạo năng lượng mặt trời và năng lượng gió |
Bộ |
Đầu vào năng lượng mặt trời: quá tải, ngắn mạch, điện áp cao, phân cực cực ngược, nhiệt độ cao và dòng điện ngược vào ban đêm. Đầu ra Tải: quá tải, ngắn mạch, nhiệt độ cao và phân cực ngược. Pin Đầu vào: phân cực ngược. Máy phát điện tua bin gió với động cơ DC (cho mô phỏng gió) bao gồm động cơ vĩnh cửu 1800 vòng/phút 90V. Động cơ này có liên quan cơ học đến trục tua bin gió để mô phỏng năng lượng gió. Có sẵn phiên bản động cơ 180 V DC |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
30. |
Hệ thống 12 trạm MPS |
Bộ |
Hệ thống dây chuyền sản xuất linh hoạt theo công nghệ tự động hóa trong sản xuất. Được thiết kế cho mục đích trong giáo dục và nghiên cứu về dây chuyền sản xuất tự động Bao gồm: Trạm cấp phôi, Trạm kiểm tra, Trạm gia công, Trạm tay gắp, Trạm băng tải, Trạm đo lường, Trạm phân nhánh, Trạm Robot lắp ráp, Trạm gia công gắp và đặt, Trạm phân loại sản phẩm, Trạm lưu kho, Trạm đóng gói |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
31. |
Hệ thống đào tạo điện tử công nghiệp |
Bộ |
Hệ thống này bao gồm 30 bộ chân đế giao tiếp/kết nối với máy tính (bao gồm phần mềm) và 22 loại bộ mạch tương ứng với 22 chủ đề về đào tạo điện tử công nghiệp như sau: Bộ thí nghiệm về các mạch một chiều cơ bản, lý thuyết mạng một chiều, mạch xoay chiều cơ bản 1, Cơ bản về mạch xoay chiều 2, thiết bị bán dẫn, mạch khuếch đại dùng tranzito, Khuếch đại công suất dùng tranzito, mạch khuếch đại hồi tiếp dùng tranzito, mạch ổn định điện áp nguồn nuôi, tranzito hiệu ứng trường (FET), thyristor và các mạch điều khiển công suất, mạch khuếch đại thuật toán, ứng dụng mạch khuếch đại thuật toán, cơ sở logic số, mạch số cơ bản, mạch số nâng cao, vi xử lý 32-Bit, cơ sở của các Sensor và cảm biến, từ tính và điện từ, động cơ, máy phát và điều khiển, transistor công suất và thyristor GTO và Mô-đun phát triển hệ thống bộ vi điều khiển. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
32. |
Hệ thống ngôi nhà thông minh |
Bộ |
Hệ thống này nhằm đào tạo về quản lý năng lượng và điều khiển ngôi nhà thông minh theo công nghệ IoT - Hệ thống điều khiển ánh sáng, báo cháy, điện lạnh, giám sát tòa nhà thông minh - Hệ thống điều khiển tòa nhà thông minh tập trung bằng wireless. - Những tín hiệu mô phỏng, điều khiển theo thời gian thực. - Giám sát dựa trên web |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
33. |
Bộ thực hành Điện tử công suất |
Bộ |
Hệ thống này kết hợp tiếp cận thiết kế dạng mô-đun với giao tiếp điều khiển và thu thập dữ liệu trên máy tính để cung cấp việc đào tạo vô địch về điện tử công suất tới những học viên đã có kiến thức cơ bản về công nghệ năng lượng điện. Hệ đào tạo cung cấp nghiên cứu dễ hiểu về diode và khóa điện tử tranziztor, 2 thiết bị điện tử được sử dụng rộng rãi các mạch điện tử công suất. Các hệ thống đào tạo cũng cung cấp các chủ đề chuyên sâu các loại Chopper, một thiết bị điện tử công suất được sử dụng trong nhiều mạch điện tử công suất một chiều (ví dụ, Điều khiển động cơ một chiều, bộ sạc pin, Bộ chuyển đổi DC-DC, ...) |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
34. |
Trạm MPS cấp phôi/ Băng tải |
Bộ |
Trạm cấp phôi/ băng tải phân chia phôi được chứa trong ụ chứa. Một xylanh tác động kép đẩy từng phôi ra ngoài. Mô đun băng tải chuyển phôi về bên phải hoặc bên trái. Nếu được yêu cầu, phôi có thể dừng lại và phân chia trên băng tải. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
35. |
Trạm MPS đo lường |
Bộ |
Trạm đo lường lấy phôi từ quá trình hoạt động để đặt chúng vào bàn đo lường và xác định chiều cao của chúng. + Băng tải chuyển phôi đến mô đun xoay/ nâng. + Phôi được đặt dưới cảm biến khuếch tán bởi chuyển động nâng lên và xoay. + Sau đó được trả lại tiến trình. + Dựa vào kết quả đo đạc được, phôi được chia vào máng bằng cơ cấu gạt điện hoặc di chuyển đến cuối băng tải. + Cảm biến phản xạ với sợi quang giám sát dòng vật liệu chạy trên băng tải. + Băng tải có thể được điều khiển cả 2 hướng. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
36. |
Trạm MPS phân nhánh |
Bộ |
+ Trạm phân nhánh các phôi dựa trên cơ sở chiều sâu của lỗ đã khoan trên phôi và phân chia nó vào 2 hướng dòng vật liệu khác nhau. + Phôi đặt trên băng tải được vận chuyển đến khu vực đo độ sâu lỗ. + Một cảm biến quang khuếch tán tín hiệu tương tự kiểm tra độ sâu lỗ. + Phôi loại “thân xilanh” (lỗ sâu) được vận chuyển đến cuối băng tải. + Phôi kiểu “vỏ hộp” (lỗ nông) được đưa về phía sau sang băng tải thứ 2 thông qua một cổng phân nhánh với dẫn động quay. + Các cảm biến cáp quang kiểu chùm tia giám sát dòng vật liệu trên băng tải. + Trạm phân chia có thể kết nối với các trạm MPS tiếp sau theo hai hướng khác nhau. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
37. |
Trạm MPS gia công gắp và đặt |
Bộ |
+ Trạm gắp và đặt được trang bị mô đun Gắp và đặt 2 trục và một băng tải. + Cảm biến phản xạ phát hiện phôi thân được đặt trên băng tải. + Băng tải chuyển phôi đến bộ phân tách. + Mô đun Gắp & đặt gắp lên một phôi lõi từ máng nghiêng và lắp vào phôi thân. + Phôi hoàn thiện (thân và lõi) được bộ phân tách nhả ra và chuyển đến cuối băng tải. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
38. |
Trạm MPS phân loại sản phẩm |
Bộ |
+ Trạm này phân loại phôi vào 3 máng. + Phôi được đặt ở đầu băng tải và được phát hiện bới cảm biến quang. + Cử chặn bằng khí nén với bộ van tích hợp chặn phôi trước quá trình phân loại. + Các cảm biến phía trước cử chặn phát hiện đặc điểm của phôi (đen, đỏ, kim loại). + Các phôi sẽ được đưa vào các máng thích hợp thông qua cần gạt dẫn hướng bằng điện + Cảm biến phản xạ gương sẽ báo đầy các máng. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
39. |
Trạm MPS lưu kho |
Bộ |
+ Trạm kho có thể phân biệt giữa các phôi dựa vào màu sắc của chúng và lưu trữ 48 phôi vào 6 tầng chứa với 2 hàng. + Sản phẩm trên máng trượt nhận phôi xác định dựa vào màu sắc với sự trợ giúp của các cảm biến và lưu vào một trong 6 tầng chứa + Một hệ thống cánh tay Cartesian với các động cơ bước và chức năng tự động được định vị rõ ràng + Tay kẹp khí nén được lắp trên động cơ bước với trục vít lấy phôi từ chỗ chứa và đặt chúng vào khu vực kho + Kho có thể được định cả bắt đầu (lấy phôi từ kho) và kết thúc (đặt phôi vào kho) của quá trình sản xuất, hoặc như một trạm trung gian trong quá trình sản xuất, bằng các chương trình phù hợp |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
40. |
Trạm MPS đóng gói |
Bộ |
+ Trạm đóng gói sẽ đóng gói các phôi hoàn toàn tự động. + Một băng tải mang vật thể vào vị trí thu thập đến mô đun tay gắp 2 trục. + Một hộp sau đó được tách ra và gấp lại trong mô đun đóng gói. + Hộp sau đó được chuyển bị để bốc đi. + Phôi được đặt trong hợp với mô đun tay gắp 2 trục thông qua động cơ bước trục x và xilanh kết nối trục z. + Hộp sau đó được đóng lại và vận chuyển trở lại mô đun băng tải. + Các phôi được đóng gói đầy đủ được vận chuyển đến cuối băng tải. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
41. |
Máy nén khí sử dụng trong lớp học |
Bộ |
- Máy nén có dầu bôi trơn, hoạt động êm (45 dB (A)). Rất phù hợp để sử dụng trong các lớp học. Với bộ giảm áp và tách nước - Áp suất: 800 kPa (8 bar) Pmax - Công suất hút: 50 l /phút - Thể tích bể: 24 l - Độ ồn: 45 dB (A) /1 m |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
42. |
Bộ mô phỏng kiểm tra tín hiệu số/ tương tự |
Bộ |
Hộp mô phỏng tín hiệu số/ tương tự có thể cho phép mô phỏng và hiển thị tín hiệu tương tự ( 0 - 10 V). |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
43. |
Bộ phôi thực hành “Cylinder bodies” |
Bộ |
Bộ phôi thực hành loại 1 |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
44. |
Bộ phôi thực hành “Housings” |
Bộ |
Bộ phôi thực hành loại 2 |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
45. |
Bộ phôi thực hành "PA" |
Bộ |
Bộ phôi thực hành loại 3 |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
46. |
Module thực hành màn hình giao diện Người - Máy (Cho PLC S7-300) |
Bộ |
Màn hình hiển thị cho PLC S7-300 |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
47. |
Mô hình điều khiển băng tải |
Bộ |
Sản phẩm máy móc hỗ trợ đắc lực trong việc vận chuyển và hỗ trợ chế tạo, chế biến, lắp ráp, đóng gói hàng hóa rất đắc lực. Mô hình máy sở hữu khả năng vận chuyển một vật, bưu kiện, gói hàng từ điểm A tới điểm B trong nhà máy. Tuy nhiên, băng chuyền được lắp ráp thêm ở hai bên là một số bàn thao tác để nhân công sử dụng chế biến thực phẩm, lắp ráp đóng gói linh kiện. Phía trên có thể lắp ráp thêm tầng cho thành phẩm sau khi thao tác. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
48. |
Thiết bị thực hành lập trình PLC giám sát và điều khiển hệ thống xử lý quá trình (thiết bị kết nối PC-PLC mô phỏng thời gian thực) |
Bộ |
- Thực hành lập trình PLC thực, kết nối và điều khiển mô phỏng các thiết bị nhà máy qua máy tính. - Bộ thiết bị được thiết kế thành các module chuẩn A4, với kích thước tiêu chuẩn và cùng chuẩn kết nối, giúp ghép nối linh hoạt các thiết bị khi thực hành và dễ dàng nâng cấp sản phẩm. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
49. |
Bộ thực hành PLC M221 Schneider |
Bộ |
Một gói phần mềm để thiết lập và bảo trì toàn bộ hệ thống. Các chức năng hiển thị nhúng có chứa các trang web không dựa trên nền tảng, không có người dùng định nghĩa. Truy cập từ xa đầy đủ để lập trình, vận hành và giám sát. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
50. |
Bộ thiết bị dùng cho thực hành kĩ năng lắp đặt điện công nghiệp |
Bộ |
|
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
51. |
Bộ thực hành điều khiển động cơ |
Bộ |
Bộ thí nghiệm Bảo vệ nối đất (ELCB) 4 cực X 40A, 100mA Ngắt mạch bằng công tắc tơ ba cực, MCB (3P x 60A), Nút nhấn khẩn cấp và đèn báo hoạt động, Rơ le quá tải, Đèn báo ba pha, Ngõ ra cấp nguồn ba pha, Ngõ ra trung tính |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
52. |
Mô hình TH cơ bản điều khiển lập trình (PLC) |
Bộ |
Bài tập cấu trúc S7-200, Kết nối cảm biến, cơ cấu chấp hành, phần mềm liên kết Thiết lập giao tiếp PLC với S7 qua MPI |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
53. |
Thiết bị lập trình LOGO |
Bộ |
Bộ lập trình được sử dụng trong điều khiển các thiết bị đèn, quạt, máy bơm nước, các thiết bị chiếu sáng. Lập trình điều khiển theo thời gian thực, điều khiển nhiệt độ, độ ẩm. LOGO. Cũng có thể được thực hiện cho các hệ thống điều khiển đặc biệt trong nhà kính hoặc cho tín hiệu điều khiển xử lý bằng cách kết nối một mô-đun truyền thông đề kiểm soát máy móc. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
54. |
Tự động hóa lập trình với S7-300 |
Bộ |
- Thể hiện được quá trình gia công, lắp ráp cơ khí thông qua việc thiết kế đồng bộ và kết nối với hệ thống điều khiển. - Thiết kế lắp ráp và kết nối với hệ thống điều khiển các phần tử khí nén, điện khí nén, xilanh, thiết bị chân không. - Nghiên cứu và ứng dụng về cảm biến thông qua việc lắp ráp và sử dụng các loại cảm biến khác nhau trên các trạm riêng biệt trong công nghệ. - Kỹ thuật lập trình điều khiển PLC thông qua các ứng dụng trong hệ thống điều khiển ở từng trạm riêng biệt. - Kỹ thuật mạng truyền thông công nghiệp (Công nghệ thông tin) và nối mạng thông qua kỹ thuật truyền mạng Profibus hoặc ETHERNET giữa các PLC trong hệ thống. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
55. |
Mô hình điều khiển nhiệt độ |
Bộ |
Giới thiệu về bộ điều khiển PID, trượt Mô tả toán học của lò điện trở Mô phỏng bộ điều khiển nhiệt độ dùng PID |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
56. |
Mô hình điều khiển động cơ bước |
Bộ |
- Hiểu được các hệ truyền động rời rạc thường được thực hiện nhờ động cơ chấp hành đặc biệt gọi là động cơ bước. Động cơ bước là một loại động cơ điện có nguyên lý và ứng dụng khác biệt với đa số các loại động cơ điện thông thường. - Điều khiển động cơ bước bằng AVR, PID. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
57. |
Mô hình điều khiển đèn giao thông |
Bộ |
- Viết chương trình điều khiển đèn giao thông cho một ngã tư theo 3 chế độ dựa theo đồng hồ thời gian thực tích hợp trong PLC S7 - 200 CPU 224 - Yêu cầu: 1. Xây dựng mô hình lý thuyết cho đèn giao thông với 3 chế độ làm việc dựa trên thời gian thực tế: chế độ làm việc bình thường; chế độ làm việc ưu tiên cho một trục đường và chế độ làm việc đêm khuya. 2. Tính chọn thiết bị thực tế dựa trên mô hình xây dựng. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
58. |
Thiết bị kiểm soát và điều khiển |
Bộ |
- Thiết bị đo, hiển thị, kiểm soát và điều khiển RC online trên hệ thống xử lý nước thải, nước cấp ... - Bộ vi xử lý với những chức năng ưu việt nhất, cùng với sensor RC, đặc biệt thích hợp đo và kiểm soát RC trong quá trình xử lý nước công nghiệp hóa chất, sản xuất giấy, bột giấy, thực phẩm, dược phẩm, nước giải khát, hồ bơi, trong xử lý nước cấp và nước thải đô thị và cảnh báo. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
59. |
Bộ thí nghiệm về các mạch một chiều cơ bản |
Bộ |
Mạch thí nghiệm định luật Ohm Mạch thí nghiệm mạch mắc nối tiếp/song song Mạch thí nghiệm định luật Kirchoff Mạch thí nghiệm điện thế kế Mạch thí nghiệm cầu Wheatstone |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
60. |
Công nghệ điều khiển động cơ servo |
Bộ |
Động cơ servo Trục điện Bộ điều khiển servo |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
61. |
Công nghệ điều khiển động cơ bước |
Bộ |
- Hiểu được các hệ truyền động rời rạc thường được thực hiện nhờ động cơ chấp hành đặc biệt gọi là động cơ bước. Động cơ bước là một loại động cơ điện có nguyên lý và ứng dụng khác biệt với đa số các loại động cơ điện thông thường. - Điều khiển động cơ bước bằng AVR, PID. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
62. |
Khối đế tích hợp nguồn cấp (Điều chỉnh bằng tay) |
Bộ |
Đế dùng cho các mạch bên dưới (điều khiển bằng tay) |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
63. |
Bảng mạch thí nghiệm về các mạch khuếch đại dùng tranzito |
Bộ |
Mô-đun Mạch khuếch đại tranzitor cho phép sinh viên thực hiện các bài tập thực tế thể hiện các nguyên tắc khuếch đại bóng bán dẫn. Học sinh sẽ xác định và cách ly các lỗi trong các khối mạch |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
64. |
Khuếch đại công suất dùng tranzito |
Bộ |
Mô-đun bộ khuếch đại công suất tranzito được thiết kế để dạy xử lý sự cố của mạch khuếch đại công suất tranzito. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
65. |
Bảng mạch thí nghiệm về các mạch khuếch đại hồi tiếp dùng tranzito |
Bộ |
Mô-đun Mạch hồi tiếp Transitor cho phép sinh viên thực hiện các bài tập thực tế thể hiện các nguyên tắc Phản hồi của Transitor. Các mạch được tìm thấy trên bảng này bao gồm: • Phản hồi hàng loạt / Phản hồi shunt • Phản hồi sê-ri nhiều tầng • Bộ suy giảm • Sê-ri nhiều tầng - Phản hồi shunt • Bộ khuếch đại vi sai |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
66. |
Bảng mạch thí nghiệm về các mạch ổn định điện áp nguồn nuôi |
Bộ |
Bao gồm các khối mạch: Khối mạch điều chỉnh điện áp song song Khối mạch điều chỉnh điện áp nối tiếp Khối mạch điều chỉnh dòng điện Khối mạch điều chỉnh có phản hồi điện áp Khối mạch điều chỉnh dùng IC Khối mạch chuyển đổi DC-DC |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
67. |
Bảng mạch thí nghiệm nghiệm về tranzito hiệu ứng trường (FET) |
Bộ |
Mô-đun cơ bản của FET chứa chín khối mạch cho phép sinh viên thực hiện các bài tập thực tế thể hiện các nguyên tắc của JFE, MOSFET và UJT |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
68. |
Bảng mạch thí nghiệm về thyristor và các mạch điều khiển công suất |
Bộ |
Driver (bộ điều khiển) Bộ chỉnh lưu Silic điều khiển được Điều khiển công suất xoay chiều dùng Triac Cổng một chiều của SCR trong chỉnh lưu nửa sóng và chỉnh lưu toàn sóng Cổng xoay chiều của SCR và UJT trong chỉnh lưu nửa sóng và chỉnh lưu toàn sóng/ Motor |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
69. |
Bảng mạch thí nghiệm về các mạch khuếch đại thuật toán |
Bộ |
Bao gồm các khối mạch: Khối hạn chế Khối mạch phân áp Khối mạch khuếch đại đảo Khối mạch khuếch đại không đảo Khối mạch khuếch đại lặp lại điện áp Khối mạch khuếch đại lấy tổng đảo pha Khối mạch khuếch đại lấy tổng không đảo pha Khối mạch khuếch đại lấy hiệu Khối mạch so sánh hở Khối so sánh dạng hình sin/ vuông góc |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
70. |
Bảng mạch thí nghiệm về các thiết bị bán dẫn |
Bộ |
Mô-đun bán dẫn và mạch điều khiển cho phép sinh viên thực hiện các bài tập thực tế thể hiện các nguyên tắc cơ bản về mạch điều khiển công suất và bán dẫn. Hệ thống chứa các khối mạch sau: • Khuếch đại • Bộ chỉnh lưu điều khiển bằng silicon (SCR) • Điều khiển nguồn Triac AC • SCR DC Gate dạng bửa sóng và toàn sóng • Cổng AC AC và UJT Nửa sóng và Toàn sóng/Động cơ |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
71. |
Bộ thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện/ điện tử |
Bộ |
Cơ sở kỹ thuật điện/ điện tử (PEET) cung cấp cả đào tạo kỹ năng nghề nghiệp cấp độ đầu vào và đào tạo nâng cao nhận thức nghề nghiệp trong một chương trình hoàn chỉnh. Đó là lý tưởng phù hợp với các chương trình đào tạo tập trung vào phát triển kỹ năng cơ bản. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
72. |
Nguyên tắc cơ bản của công nghệ kỹ thuật số |
Bộ |
Mô-đun Cơ bản công nghệ Kỹ thuật số cho phép sinh viên thực hiện các bài tập thực tế thể hiện các khái niệm và nguyên tắc cơ bản của mạch logic kỹ thuật số. Bảng mạch chứa các mạch sau: • Đồng hồ • Tín hiệu đầu vào • Mở bộ khuếch đại • Đầu ra Tri-State • VÀ / NAND • Đặt / Đặt lại Flip-Flop • So sánh TTL / CMOS OR / NOR • Flip-Flop loại D • Kiểm soát xe buýt dữ liệu • Các khối mạch JK Flip-Flop và XOR / XNOR để học sinh hiểu và khắc phục sự cố |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
73. |
Bảng mạch thí nghiệm về các mạch số cơ bản |
Bộ |
Bao gồm các khối mạch: Clock Mạch phát xung Các tín hiệu đầu vào Thanh ghi dịch 4 bit Bộ đếm không đồng bộ Bộ cộng 4-bit Bộ đếm đồng bộ Bộ so sánh 4-bit |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
74. |
Khối đế tích hợp nguồn cấp (Giao tiếp với máy tính) |
Bộ |
Đế dùng cho các mạch bên dưới (kết nối máy tính) |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
75. |
Bảng mạch thí nghiệm về truyền thông tương tự |
Bộ |
Bao gồm các khối mạch: Mạch thu và phát AM Mạch thu và phát đơn biên (SSB: Single-SideBand) Mạch thu AM và mạch thu đơn biên SSB với điều chỉnh khuếch đại tự động Mạch điều chế tần số FM Mạch điều chế pha PM Giải điều chế FM Mạch vòng khóa pha (PLL) Bộ dò FM PLL |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
76. |
Bảng mạch thí nghiệm về cơ sở của các Sensor và cảm biến |
Bộ |
Học sinh được giới thiệu về sự đa dạng và đặc điểm của cảm biến. Họ xây dựng một loạt các mạch sử dụng cảm biến từ, cảm biến rung / sốc, cảm biến hồng ngoại xung và cảm biến chuyển động. Học sinh cũng xây dựng các mạch báo động bằng cách sử dụng các cảm biến, role điện cơ và còi. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
77. |
Bảng mạch thí nghiệm về từ tính và điện từ |
Bộ |
Mô-đun đào tạo Từ tính và Điện từ giới thiệu cho sinh viên các ứng dụng thực tế, cập nhật về từ tính và điện từ. Hội đồng quản trị cho phép thử nghiệm trên: • Cực từ • Đường sức từ • Nam châm điện / điện từ • Mạch điều khiển / chốt • Bộ rung |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
78. |
Mô-đun truyền thông cơ bản |
Bộ |
Hệ thống đào tạo công nghệ truyền thông được thiết kế đặc biệt để đào tạo thực hành trong một loạt các công nghệ truyền thông. Đào tạo bắt đầu từ các kỹ thuật điều chế xung cơ bản, bao gồm các sơ đồ điều chế kỹ thuật số khác nhau được sử dụng trong truyền dữ liệu và mở rộng sang các kỹ thuật truyền thông kỹ thuật số hiện đại, hiệu quả toàn cầu. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
79. |
Mô-đun truyền thông số nâng cao |
Bộ |
Bao gồm các khối mạch sau: Mã hóa và giải mã NRZ, RZ, và Manchester Đồng bộ hóa xung nhịp Clock Sự tạo FSK Tách sóng đồng bộ và không đồng bộ FSK Sự tạo PSK Tách sóng đồng bộ và không đồng bộ PSK Sự tạo ASK Tách sóng đồng bộ và không đồng bộ ASK Hiệu ứng kênh Modem FSK |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
80. |
Bảng mạch thí nghiệm về động cơ, máy phát và điều khiển |
Bộ |
Sử dụng mô-đun Động cơ, Máy phát và Điều khiển, sinh viên sẽ định cấu hình, vận hành và khắc phục sự cố sau: • Động cơ DC nam châm vĩnh cửu • Tốc độ động cơ shunt và Compound trong các hệ thống Analog và PWM Loop mở và đóng • Động cơ DC Servo trong Mạch tương tự và PWM • Vận hành động cơ bước • Mạch điều khiển • Mạch điều khiển tốc độ và định vị • Động cơ đồng bộ AC với điều khiển tốc độ tần số thay đổi. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
81. |
Mô đun truyền thông cáp quang |
Bộ |
Bảng mạch Truyền thông sợi quang cung cấp cho sinh viên một nền tảng vững chắc về lý thuyết và thực hành về sợi quang học và kỹ thuật truyền thông. Mười một khối mạch cung cấp thử nghiệm thực hành với một số loại truyền và tiếp nhận sợi quang. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
82. |
Bảng mạch thí nghiệm về transistor công suất và thyristor GTO |
Bộ |
Bảng mạch thí nghiệm công suất và GTO Thyristor cho phép sinh viên thực hiện các bài tập thực hành thể hiện việc sử dụng các loại thiết bị chuyển mạch tự giao tiếp khác nhau thường được sử dụng trong điện tử công suất. Mô-đun này chứa sáu loại thiết bị chuyển mạch tự giao tiếp khác nhau sau đây: MOSFET, bán dẫn lưỡng cực cổng cách ly (IGBT), IGBT nhanh, bán dẫn lưỡng cực, bán dẫn Darlington và thyristor GTO |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
83. |
Bảng mạch thí nghiệm về đường truyền tải truyền thông |
Bộ |
Bảng mạch Truyền tải truyền thông cung cấp cho sinh viên các kỹ năng lý thuyết và đo lường cần thiết để thực hiện và kiểm tra các đường truyền truyền thông. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
84. |
Phần mềm Mind-Sight™ Learning Content Management System (Single Appliance) |
Bộ |
Hệ thống quản lý nội dung học tập (LCMS) là một hệ thống eLearning được thiết kế đặc biệt cho đào tạo nghề, kỹ thuật và kỹ thuật. Nó phù hợp với học sinh trung học hoặc toàn thời gian, học sinh, cao đẳng hoặc đại học và là công cụ tốt nhất để tận dụng tối đa các khóa học của eSeries. |
02 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
85. |
Phần mềm Complete FACET Module Curriculum Bundle (All 29 modules) - eSeries |
Bộ |
Gói giáo trình mô-đun FACET này bao gồm các chương trình học cho điện và điện tử cơ bản. |
02 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
86. |
Chuyển giao công nghệ và Training trọn gói |
Bộ |
Chuyển giao công nghệ và Training trọn gói. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
87. |
Breadboard |
Bộ |
Mô-đun Breadboard là một thiết bị bổ sung tốt cho chương trình học Nguyên tắc logic kỹ thuật số (Model 91014) nhưng nó cũng có thể được sử dụng cho các bài tập tùy chỉnh của giáo viên hoặc các dự án của sinh viên. Mô-đun Breadboard bao gồm ba bảng mạch in được thiết kế để sinh viên có thể dễ dàng kết nối và thay đổi mạch. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
88. |
Bộ thực hành biến tần Sinamic G120 PN |
Bộ |
G120 rất phù hợp với tư cách là thiết bị mới bắt đầu, tuy nhiên các chức năng toàn diện của nó cung cấp nhiều tiềm năng cho người dùng nâng cao, những người muốn thực hiện các tác vụ lái phức tạp. Nhiều chức năng an toàn cao cấp và bộ mã hóa tùy chọn cho phép điều chỉnh hoàn hảo các yêu cầu và tích hợp trong các hệ thống điều khiển. Tất cả các cổng có liên quan đều có thể truy cập được ở mặt trước của thiết bị và được lắp đặt trong các khe cắm an toàn 4mm |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
89. |
Mô-đun phát triển hệ thống bộ vi điều khiển |
Bộ |
Khóa học phát triển hệ thống vi điều khiển cung cấp một phạm vi thực hành toàn diện về thuật ngữ, nguyên tắc và ứng dụng của lập trình vi điều khiển. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
90. |
Bộ thực hành PLC S7-1200 |
Bộ |
A. Bàn thực hành đa năng 1. Khung bàn thực hành 2. Bục nguồn 1 pha an toàn 3. Khung gá lắp module 4. Tủ đựng thiết bị B. Danh mục thiết bị 1. Module nút nhấn và công tắc 2. Module đèn báo và chuông 3. Module nguồn analog và hiển thị 4. Module PLC S7 -1200 5. Module đèn giao thông 6. Module mô phỏng điều khiển băng tải 7. Module các loại cảm biến trong công nghiệp 8. Phần mềm lập trình bản quyền STEP 7 |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
91. |
Bộ thực hành cảm biến trong công nghiệp |
Bộ |
Hệ thống thực hành cảm biến được thiết kế để giúp học sinh làm quen với các hoạt động của nhiều loại cảm biến khác nhau. Hệ thống đào tạo độc lập ở chỗ nó chứa mọi thứ cần thiết để thực hiện các bài tập trong chương trình học được cung cấp, bao gồm nguồn điện, đèn hoa tiêu, dây dẫn kết nối và bề mặt làm việc để lắp đặt thiết bị. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
92. |
Mô hình điều khiển, truyền thông (Fieldbus) và cảm biến trong công nghiệp |
Bộ |
Hệ thống đào tạo điều khiển công nghiệp được Scada. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
93. |
Bộ thí nghiệm kỹ thuật điều khiển |
Bộ |
Hệ thống đào tạo lập trình điều khiển công nghiệp. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
94. |
Bộ thực hành MPS TS I4.0 đào tạo tích hợp |
Bộ |
Hệ thống băng chuyền MPS là nền tảng cho mô hình thực hành tích hợp mạng truyền thông và điều khiển trong công nghiệp TS Compact Trainer I4.0 CPS (cyber-physical system) được xây dựng dựa trên các thành phần tự động hóa có sẵn. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
95. |
Bộ thực hành điện công nghiệp |
Bộ |
Hệ thống đào tạo điều khiển công nghiệp được thiết kế để dạy lý thuyết và kỹ thuật của bộ điều khiển động cơ điện. Chúng cho phép sinh viên chọn và gắn các thiết bị điều khiển để tạo thành các mạch điều khiển thông thường và khắc phục sự cố khi được đưa vào. Các hệ thống cung cấp các khả năng đào tạo kiểm soát độc đáo, có tính mô-đun và bao gồm các lỗi có thể thêm vào. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
96. |
Bộ thực hành động cơ |
Bộ |
Hệ thống đào tạo động cơ (DC và AC) là một hệ thống độc lập hoàn chỉnh cho phép sinh viên thực hiện các bài tập tương tự như trong Hệ thống đào tạo động cơ. Hệ thống được thiết kế để được sử dụng trực tiếp trên mặt bàn. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
97. |
Hệ thống MPS® 205 Advance I4.0 |
Bộ |
Hệ thống này gồm 5 trạm tạo thành một dây chuyền sản xuất linh hoạt theo công nghệ IoT. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
98. |
Trạm MPS Robot lắp ráp |
Bộ |
Robot gắp thân xilanh được nạp vào máng trượt và đặt nó vào giá đỡ lắp ráp. Cảm biến trong tay kẹp cho phép robot phân biệt phôi theo mầu sắc (màu đen/không phải màu đen). Cảm biến được lắp trong giá đỡ lắp ráp giám sát định hướng của phôi. Từ giá đỡ lắp ráp, robot sẽ phân loại các phôi vào các ổ chứa phôi khác nhau hoặc chuyển phôi đến trạm tiếp theo. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
99. |
Bàn thực hành đa năng |
Cái |
Kích thước tối thiểu: 800x1400mm |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
100. |
Module PLC FX3U |
Bộ |
Giao tiếp PLC 1 |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
101. |
Module PLC LOGO! V8 |
Bộ |
Giao tiếp PLC 2 |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
102. |
Module màn hình HMI GOT2000 |
Bộ |
Màn hình giám sát |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
103. |
Bộ thực hành biến tần Sinamic G210 PN |
Bộ |
G120 rất phù hợp với tư cách là thiết bị mới bắt đầu, tuy nhiên các chức năng toàn diện của nó cung cấp nhiều tiềm năng cho người dùng nâng cao, những người muốn thực hiện các tác vụ lái phức tạp. Nhiều chức năng an toàn cao cấp và bộ mã hóa tùy chọn cho phép điều chỉnh hoàn hảo các yêu cầu và tích hợp trong các hệ thống điều khiển. Tất cả các cổng có liên quan đều có thể truy cập được ở mặt trước của thiết bị và được lắp đặt trong các khe cắm an toàn 4 mm |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
104. |
Module các loại cảm biến trong công nghiệp |
Bộ |
Hệ thống thực hành cảm biến được thiết kế để giúp học sinh làm quen với các hoạt động của nhiều loại cảm biến khác nhau. Hệ thống đào tạo độc lập ở chỗ nó chứa mọi thứ cần thiết để thực hiện các bài tập trong chương trình học được cung cấp, bao gồm nguồn điện, đèn hoa tiêu, dây dẫn kết nối và bề mặt làm việc để lắp đặt thiết bị. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
105. |
Bộ thực hành MPS TS I4.0 đào tạo tích hợp |
Bộ |
Hệ thống băng chuyền MPS là nền tảng cho mô hình thực hành tích hợp mạng truyền thông và điều khiển trong công nghiệp TS Compact Trainer I4.0 CPS (cyber-physical system) được xây dựng dựa trên các thành phần tự động có sẵn. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
106. |
Phần mềm mô phỏng thực hành điện công nghiệp |
Bộ |
Phần mềm mô phỏng các mô đun, khóa học theo 4 bộ thiết bị thực hành sau: - Bộ thực hành điện cơ 0.2 kW có máy tính hỗ trợ; - Bộ thực hành Mạch công suất DC và AC - Bộ thực hành Điện cơ - Bộ thực hành truyền tải công suất điện AC |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
107. |
Phần mềm FluidSIM® 5 |
Bộ |
Phần mềm này để vẽ, thiết kế mạch và mô phỏng về khí nén. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
108. |
Bộ thực hành Cảm biến công nghiệp |
Bộ |
Hệ thống thực hành cảm biến được thiết kế để giúp học sinh làm quen với các hoạt động của nhiều loại cảm biến khác nhau. Hệ thống đào tạo độc lập ở chỗ nó chứa mọi thứ cần thiết để thực hiện các bài tập trong chương trình học được cung cấp, bao gồm nguồn điện, đèn hoa tiêu, dây dẫn kết nối và bề mặt làm việc để lắp đặt thiết bị. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
109. |
Bộ thí nghiệm thực hành điện - điện tử. |
Bộ |
- Các định luật, nguyên lý cơ bản về mạch điện, nguyên lý xếp chồng, điều kiện đưa công suất cực đại từ nguồn đến tải - Mạch điện xoay chiều một pha: Khảo sát quan hệ giữa dòng điện và điện áp trong các mạch R-L, R-C, R-L-C nối tiếp và song song... |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
110. |
Mô hình thực hành hệ thống tòa nhà thông minh. |
Bộ |
- Điều khiển HVAC của tòa nhà trong thời đại kỹ thuật số. Hầu hết các tòa nhà thương mại bao gồm hệ thống sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí được tự động kiểm soát để đảm bảo sự thoải mái và sức khỏe của người sống và làm việc trong khi giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. - Với ý nghĩa này, chúng tôi đã thiết kế hệ thống đào tạo điều khiển HVAC trong tòa nhà thông minh để giúp giáo viên giảng dạy các nguyên tắc cơ bản của các điều khiển hiện đại sử dụng các thành phần có sẵn trên thị trường như Johnson Controls, nhà sản xuất được công nhận trên toàn thế giới. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
111. |
Mô hình thực hành điều khiển cánh tay robot |
Bộ |
- Hệ thống đào tạo về robot di động phù hợp với việc truyền đạt các vấn đề cơ bản về cơ điện tử và khoa học máy tính, cũng như để sử dụng cho các ứng dụng khác trong các lĩnh vực Robot di động (AMR) và phương tiện tự động (AGV). - Hệ thống kéo và thả kết hợp các khái niệm vận hành tiên tiến để ngay lập tức tham gia vào việc lập trình robot mà không cần phải tạo mã nguồn. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
112. |
Mô hình thực hành hệ thống tự động hóa theo công nghệ 4.0 |
Bộ |
- Toàn bộ hệ thống được kết nối mạng và được trang bị một thẻ RFID để ghi / đọc. - Hệ thống xử lý các đơn đặt hàng được đặt hàng trong hệ thống MES, bằng cách tách một phôi khi bắt đầu quá trình và viết mã đơn đặt hàng và số ID của phôi vào thẻ RFID được sử dụng ở cuối trạm đầu tiên. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
113. |
Mô hình thực hành điều khiển quá trình trong công nghiệp. |
Bộ |
Hệ thống dây chuyền sản xuất linh hoạt theo công nghệ tự động hóa trong sản xuất. Được thiết kế cho mục đích trong giáo dục và nghiên cứu về dây chuyền sản xuất tự động Bao gồm: Trạm cấp phôi, Trạm kiểm tra, Trạm gia công, Trạm tay gắp, Trạm băng tải, Trạm đo lường, Trạm phân nhánh, Trạm Robot lắp ráp, Trạm gia công gắp và đặt, Trạm phân loại sản phẩm, Trạm lưu kho, Trạm đóng gói. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
114. |
Mô hình lập trình điều khiển tự động Programble Automation Controller (PAC) |
Bộ |
Mô hình PAC đã vượt qua phạm vi của những bộ điều khiển truyền thống.. Cho phép mở cho người sử dụng dễ dàng lựa chọn các chương trình phần mềm phù hợp để phát triển. - Mô hình PAC là thiết bị mở đối với nhiều chuẩn truyền thông. PAC dễ dàng kết nối tới những thiết bị ngoại vi thông qua các chuẩn truyền thông hiện có. - Mô hình PAC được thiết kế theo cấu trúc dạng Module do đó nó rất linh hoạt trong việc thu hẹp hay mở rộng phạm vi điều khiển cũng như việc lựa chọn dễ dàng các hình thức điều khiển cho mỗi ứng dụng. - PAC được phát triển trên nền tảng PC vì vậy nó có khả năng trao đổi dữ liệu với nhiều loại thiết bị của các nhà cung cấp khác nhau. Đặc biệt nó cho phép người sử dụng có thể can thiệp tin học vào tự động hóa. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
115. |
Mô hình truyền thông và điều khiển trong công nghiệp |
Bộ |
Mô hình điều khiển - giám sát hệ thống mạng truyền thông trong công nghiệp: hiểu về mạng truyền thông trong công nghiệp; thiết kế và xây dựng bài toán mạng truyền thông trong công nghiệp; đánh giá kết quả thực nghiệm. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
116. |
Mô hình thí nghiệm Điện tử công suất |
Bộ |
Bộ thí nghiệm về các mạch một chiều cơ bản, lý thuyết mạng một chiều, mạch xoay chiều cơ bản 1, Cơ bản về mạch xoay chiều 2, thiết bị bán dẫn, mạch khuếch đại dùng tranzito, Khuếch đại công suất dùng tranzito, mạch khuếch đại hồi tiếp dùng tranzito, mạch ổn định điện áp nguồn nuôi, tranzito hiệu ứng trường (FET), thyristor và các mạch điều khiển công suất, mạch khuếch đại thuật toán, ứng dụng mạch khuếch đại thuật toán, cơ sở logic số, mạch số cơ bản, mạch số nâng cao, vi xử lý 32-Bit, cơ sở của các Sensor và cảm biến, từ tính và điện từ, động cơ, máy phát và điều khiển, transistor công suất và thyristor GTO và Mô-đun phát triển hệ thống bộ vi điều khiển. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
117. |
Mô hình điều khiển robot |
Bộ |
Hệ thống đào tạo về rô bốt di động phù hợp với việc truyền đạt các vấn đề cơ bản về cơ điện tử và khoa học máy tính, cũng như để sử dụng cho các ứng dụng khác trong các lĩnh vực Robot di động (AMR) và phương tiện tự động (AGV). Cấu trúc mở của rô bốt di động cho phép dễ dàng truy cập vào các chủ đề liên quan đến Logistics. Được thiết kế cho mục đích trong giáo dục và nghiên cứu về rô bốt di động. Cung cấp một nền tảng sẵn sàng sử dụng cho nhiều loại trong các ứng dụng của rô bốt di động. Cho phép khai thác hiểu biết ở mức độ cơ bản về hệ thống hành vi |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
118. |
Mô hình lập trình vi điều khiển |
Bộ |
Bộ lập trình vi điều khiển sử dụng phần mềm chuyên nghiệp để tạo mô hình mô phỏng và điều khiển các ứng dụng trong công nghiệp. Mô hình sử dụng công nghiệp, có nền tảng phát triển mạnh mẽ kết hợp. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
119. |
MPS 200 (9 trạm: cung cấp, kiểm tra, gia công, tay gắp, trung gian, robot, lắp ráp, đột dập, phân loại) |
Bộ |
Hệ thống MPS 200 là một dây chuyền sản xuất thu nhỏ từ các trạm tiêu chuẩn Cấp phôi / Băng tải, Ghép nối và Phân loại. Toàn bộ hệ thống được kết nối mạng và được trang bị một thẻ RFID để ghi / đọc. Hệ thống xử lý các đơn đặt hàng được đặt hàng trong hệ thống MES, bằng cách tách một phôi khi bắt đầu quá trình và viết mã đơn đặt hàng và số ID của phôi vào thẻ RFID được sử dụng ở cuối trạm đầu tiên. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
120. |
Phần mềm mô phỏng hệ thống MPS 200 và MPS PA |
Licensse |
Gói giáo trình mô-đun MPS 200 và MPSPA này bao gồm các chương trình học cho điện và điện tử cơ bản biết ở mức độ cơ bản về hệ thống vận hành |
18 license /phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
121. |
Robot-Robotino |
Bộ |
Hệ thống đào tạo về rô bốt di động phù hợp với việc truyền đạt các vấn đề cơ bản về cơ điện tử và khoa học máy tính, cũng như để sử dụng cho các ứng dụng khác trong các lĩnh vực Robot di động (AMR) và phương tiện tự động (AGV). Cấu trúc mở của rô bốt di động cho phép dễ dàng truy cập vào các chủ đề liên quan đến Logistics. Được thiết kế cho mục đích trong giáo dục và nghiên cứu về rô bốt di động. Cung cấp một nền tảng sẵn sàng sử dụng cho nhiều loại trong các ứng dụng của rô bốt di động. Cho phép khai thác hiểu biết ở mức độ cơ bản về hệ thống hành vi. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
122. |
Tay máy Robot 6 bậc tự do |
Bộ |
Robot gắp thân xilanh được nạp vào máng trượt và đặt nó vào giá đỡ lắp ráp. Cảm biến trong tay kẹp cho phép robot phân biệt phôi theo mầu sắc (màu đen/không phải màu đen). Cảm biến được lắp trong giá đỡ lắp ráp giám sát định hướng của phôi. Từ giá đỡ lắp ráp, robot sẽ phân loại các phôi vào các ổ chứa phôi khác nhau hoặc chuyển phôi đến trạm tiếp theo. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
123. |
Phần mềm lập trình và mô phỏng Robot Robotino, tay máy 6 bậc tự do |
Bộ |
Robotino® đang chạy LTS Linux- và thường xuyên nhận được các bản cập nhật chức năng. Chạy hệ điều hành Ubuntu 16.04 LTS trở lên. Môi trường lập trình đồ họa cho PC chạy hệ điều hành Windows và Linux, khuyến khích: Windows 10. API với giao diện C/C + +, JAVA, .Net, Lab VIEW, MATLAB/Simulink, Praise, SmartSoft, REST API. Phần mềm CIROS Studio - 1 user & phần mềm mô phỏng Education - 6 users CIROS Studio là phần mềm chuyên nghiệp để tạo mô hình mô phỏng và điều khiển robot công nghiệp. Phần mềm sử dụng công nghiệp, có nền tảng phát triển mạnh mẽ kết hợp ba công cụ mô phỏng, mô hình và lập trình dưới một giao diện phổ thông. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
124. |
Hệ thống SCADA |
Bộ |
Scada với wince Tạo một dự án Cấu hình chung cơ bản Cấu hình xử lý Cấu hình xử lý báo lỗi |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
125. |
Bộ thí nghiệm Vi điều khiển |
Bộ |
Mô hình vi xử lý Bài tập thí nghiệm cơ bản và mở rộng |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
126. |
Mô hình truyền động điện |
Bộ |
Hệ thống điều khiển truyền động |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
127. |
Bộ thí nghiệm về lý thuyết mạng một chiều |
Bộ |
Bao gồm các khối mạch: - Khối thí nghiệm định luật Kirchhoff về dòng điện - Khối thí nghiệm định luật Kirchhoff về điện thế - Khối thí nghiệm định luật Kirchhoff kết hợp - Khối giải pháp Kirchhoff cho mạch hai nguồn - Khối sự chồng chất - Khối các mạch Thevenin - Khối mạch cầu Thevenin hóa - Khối chuyển đổi Thevenin Norton - Khối chuyển đổi Delta - Y hoặc Y - Delta. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
128. |
Bộ thí nghiệm về các mạch xoay chiều cơ bản 1 |
Bộ |
Bao gồm các khối mạch - Khối trở kháng của máy phát - Khối dạng sóng AC, DC - Khối góc pha - Khối điện cảm/ cảm kháng - Khối máy biến áp - Khối điện dung/ Dung kháng - Khối hằng số thời gian RC - Khối tạo sóng RC, RL. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
129. |
Cơ bản về mạch xoay chiều 2 |
Bộ |
Bao gồm các khối mạch: - Mạch RLC/ cộng hưởng/ Công suất - Bộ lọc thông thấp - Bộ lọc thông cáo - Bộ lọc dải thông nối tiếp - Bộ lọc dải thông song song - Bộ lọc chắn dải nối tiếp - Bộ lọc chắn dải song song. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
130. |
Bảng mạch thí nghiệm về ứng dụng mạch khuếch đại thuật toán |
Bộ |
Bao gồm các khối mạch: - Khối mạch suy giảm - Mạch tích phân - Mạch vi phân - Mạch lọc tần thấp - Mạch lọc tần cao - Mạch lọc băng tần - Điều khiển và biến đổi dạng cầu sóng hai nửa pha |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
131. |
Bộ thí nghiệm Kỹ thuật điện cho ngành gia công kim loại |
Bộ |
Bộ thí nghiệm bao gồm: - Bo mạch tích hợp dùng trong thí nghiệm - Bộ thiết bị thí nghiệm kỹ thuật điện - Phích cắm nối an toàn |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
132. |
Hệ thống khoan, phay mạch in PCB bằng CNC |
Bộ |
Nguồn cấp: 110-240 V, 50-60 Hz Tốc độ trục: 30.000 - 63.000 mm/min Tốc độ dịch chuyển: 1 - 9000 mm/min Độ phân giải phần mềm: 0,0001mm (0,1 μm) Đường kính tool: 0.1mm - 3,175mm Độ chính xác định vị: 20 ppm (0.002%) Tốc độ định vị trên trục (max): 9000/mm/min (=150 mm/s) Tốc độ làm việc trên trục (max): 9000/mm/min (=150 mm/s) |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
PHỤ LỤC 7
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGÀNH/NGHỀ: CÔNG
NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Số lượng |
1 |
Bộ thực hành cảm biến đối tượng |
Bộ |
Bao gồm các loại cảm biến quang, từ, siêu âm, cảm biến nhận dạng đối tượng |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
2 |
Bộ thực hành cảm biến trong khí nén |
Bộ |
Bao gồm các loại cảm biến từ, van 3/2, 5/2 xilanh tác động đơn, kép, Van áp suất, van dẫn hướng |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
3 |
Máy nén khí dùng trong lớp học |
Chiếc |
Máy nén khí sử dụng dầu bôi trơn và đạt độ ồn cực thấp (45 dB (A)). |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
4 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
Kèm theo Pa nen, Kích thước Pa nen tối thiểu 1460mm x 745mm gá lắp nhanh, Kích thước mặt bàn tối thiểu 1500mm x 800mm |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
5 |
Van một chiều điều khiển hướng chặn. |
Bộ |
Cổng kết nối nhanh. Pmax 250 bar |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
6 |
Van điều khiển áp suất |
Bộ |
Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh từ , 5, 80 bar, Pmax 250 bar |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
7 |
Cảm biến |
Bộ |
Ura = 5V, Cảm ứng từ, quang loại thông dụng |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
8 |
Nguồn cấp điện |
Bộ |
Uvào AC 230v/50Hz. |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
9 |
Phụ kiện lắp ráp, kết nối. |
Bộ |
Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ≥ Ø4 mm. |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
10 |
Bàn thực hành khí nén - thủy lực |
Bộ |
Kèm theo Pa nen. Kích thước Pa nen tối thiểu 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh. |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
11 |
Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối. |
Bộ |
Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ≥ Ø4 mm. |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
12 |
Cảm biến |
Bộ |
Ura = 5V |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
13 |
Bộ thực hành thủy lực cơ bản |
Bộ |
- Thiết kế, chức năng và các đặc tính quan trọng nhất của một đơn vị thủy lực - Thiết kế và chức năng của van giảm áp, xilanh và van điều khiển hướng - Thiết kế và chức năng của van một chiều, van điều khiển lưu lượng một chiều và van một chiều không hồi tiếp - Thiết kế và chức năng của van điều khiển lưu lượng |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
14 |
Bộ thực hành điện thủy lực cơ bản |
Bộ |
- Thiết kế, phương thức hoạt động và ứng dụng của van điện từ 2/2, 3/2, 4/2 và 4/3, cũng như van điện từ 4/2 - Thiết kế và phương thức hoạt động của nút nhấn điện, công tắc điện và công tắc hành trình - Thiết kế và phương thức hoạt động của rơle - Biết và tính toán khả năng tải tiếp xúc của các máy phát tín hiệu điện - Lựa chọn và sử dụng các thành phần thủy lực và điện theo tiêu chí tiết kiệm - Thiết kế và phương thức hoạt động của công tắc áp suất - Biết các cách khác nhau để cảm nhận vị trí cuối của xilanh và chọn đúng vị trí |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
15 |
Bộ thực hành thủy lực nâng cao |
Bộ |
- Thiết kế và chức năng của động cơ thủy lực - Cài đặt hướng và tốc độ quay của động cơ thủy lực - Thiết kế, chức năng và sử dụng bộ chia lưu lượng - Sử dụng bình chứa thủy lực làm bình tích áp và thể tích - Thiết kế, chức năng và sử dụng của một bộ điều áp - Định rõ áp suất xilanh |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
16 |
Bộ thực hành điện thủy lực nâng cao |
Bộ |
- Thiết kế và phương thức hoạt động của các cảm biến tiệm cận khác nhau - Chức năng và các ứng dụng của rơle thời gian khi tắt/ mở - Thiết kế và sử dụng bộ đếm được định sẵn |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
17 |
Bộ dụng cụ thực hành thủy lực |
Bộ |
+ Gá giữ dây: Đối với một bộ dây cáp phòng thí nghiệm. Đảm bảo rằng dây cáp được giữ gọn gàng và theo thứ tự. W 150 x D 136 x H 63. + Bộ dụng cụ đo lường: Bộ đo hoàn chỉnh được đóng gói trong Systainer. Nó có thể được sử dụng để chạy thử, bảo trì, xử lý sự cố và tối ưu hóa các mạch thủy lực. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
18 |
Bộ nguồn thủy lực với hai bơm thể tích không đổi và một động cơ |
Bộ |
+ Điện áp đầu vào: 85 - 265 V AC (47 - 63 Hz) + Điện áp đầu ra: 24 V DC, ngắn mạch + Đầu ra hiện tại: tối đa. 4 A + Kích thước: 170 x 240 x 92 mm |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
19 |
Phần mềm FluidSIM 5, Thủy lực |
Bộ |
Trong phần mềm này, kiến thức kỹ thuật về mặt lý thuyết sẽ được củng cố. Một loạt các loại bài tập đưa ra: người tham gia phải vẽ kí hiệu và sơ đồ mạch, trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và thiết lập và kết nối các mạch trên PC |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
20 |
Mô hình thực hành công nghiệp 4.0 (hệ MPS 403) |
Bộ |
|
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
- |
Trạm MPS Cung cấp với băng tải |
Bộ |
Mô-đun Băng tải được thiết kế để gắn trên tấm hồ sơ, chân hồ sơ hoặc khung gắn có rãnh với động cơ DC có thể định vị tự do. Nó phù hợp để vận chuyển và tách các phôi với đường kính 40 mm (ví dụ: Xiên Bodies hoặc Xilanh để lắp ráp các bộ phôi phôi). Các mô-đun được cung cấp lắp ráp đầy đủ. |
|
- |
Trạm MPS Lắp ráp. |
Bộ |
Mô-đun Pick & Place là một thiết bị xử lý 2 trục phổ quát cho các tác vụ Pick & Place. Vị trí của các công tắc vị trí cuối, cũng như vị trí lắp và chiều cao, có thể được điều chỉnh trên mô-đun này. Các mô-đun được cung cấp đầy đủ với máy phát chân không, công tắc áp suất, bộ lọc chân không và kẹp hút, thiết bị đầu cuối van, bộ giới hạn áp suất và giao diện điện. |
|
- |
Trạm MPS Phân loại. |
Bộ |
Trạm này phân loại phôi vào 3 máng. Phôi được đặt ở đầu băng tải và được phát hiện bới cảm biến quang. Cử chặn bằng khí nén với bộ van tích hợp chặn phôi trước quá trình phân loại |
|
21 |
Mô hình hệ thống điều khiển quá trình MPS-PA |
Bộ |
|
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
- |
Mô hình trạm lọc |
Bộ |
Các trạm đóng chai làm đầy chai với chất lỏng. Chất lỏng được bơm vào bể định lượng từ bể chứa. Những chai này được vận chuyển đến vị trí làm đầy thông qua băng tải. Máy tách khí nén tách các chai. Các chai được làm đầy với số lượng làm đầy khác nhau từ bể định lượng theo công thức đã chọn. |
|
- |
Mô hình trạm trộn |
Bộ |
Trạm trộn trộn các công thức khác nhau từ ba bể chứa. Chất lỏng từ một trong ba bể chứa được bơm vào bể chính một cách có kiểm soát bằng cách mở van bi hai chiều tương ứng. Hỗn hợp hoàn thành có thể được bơm đến trạm tiếp theo thông qua máy bơm thứ hai - hoặc được bơm trở lại bể chứa. |
|
- |
Mô hình trạm gia nhiệt |
Bộ |
Trạm phản ứng đua chất lỏng đến nhiệt độ thích hợp. Tùy thuộc vào công thức được chọn, các cấu hình nhiệt độ khác nhau với thời gian khuấy khác nhau được kích hoạt. Một bơm làm mát được kích hoạt để làm mát chất lỏng. Chất lỏng được tôi luyện có thể được bơm trở lại trạm tiếp theo bằng một bơm riêng. |
|
- |
Mô hình trạm chiết chai |
Bộ |
Trạm đóng chai đại diện cho một môi trường công nghiệp thực tế, trong đó tất cả các khía cạnh của quy trình làm đầy được tối ưu hóa chất lượng có thể được học và trải nghiệm. Các dự án tập trung vào giám sát mức độ và định vị của các container sẽ được lấp đầy. |
|
22 |
Thiết bị phụ trợ cho các mô hình MPS |
Bộ |
|
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi một mô hình bao gồm: |
|
|
|
- |
Phần mềm FluidLab PA quá trình |
Bộ |
Sử dụng FluidLab®-PA để giảng dạy và trình bày các nguyên tắc cơ bản của công nghệ kiểm soát. EasyPort được sử dụng để kết nối PC và phần cứng thực |
|
- |
Bộ dụng cụ thực hành và phụ kiện |
Bộ |
Hộp mô phỏng kỹ thuật số / analog cũng cho phép mô phỏng và hiển thị các tín hiệu tương tự (0 - 10 V). Hộp mô phỏng được cung cấp mà không cần cáp kết nối bao gồm: I/O cáp dữ liệu, song song, cáp analog, song song, cáp analog, chéo, I/O cáp dữ liệu, chéo. |
|
- |
Máy nén khí dùng trong lớp học |
chiếc |
- Máy nén khí sử dụng dầu bôi trơn và đạt độ ồn cực thấp (45 dB (A)). |
|
- |
Bộ nguồn cấp |
Bộ |
Với nguồn cung cấp 24 V riêng biệt để vận hành một quy trình. |
|
- |
Bộ mô phỏng kiểm tra tín hiệu số/ tương tự |
Bộ |
Hộp mô phỏng tín hiệu số/ tương tự có thể cho phép mô phỏng và hiển thị tín hiệu tương tự (0 - 10 V). |
|
- |
Bộ phôi thực hành “Cylinder bodies” |
Bộ |
Bộ phôi bao gồm 4 thân xilanh bằng nhựa màu đen, 4 màu đỏ và 4 kim loại tráng bạc. |
|
- |
Bộ phôi thực hành “Housings” |
Bộ |
Bộ phôi bao gồm 4 vỏ nhựa màu đen và 4 màu đỏ và 4 vỏ nhôm. |
|
- |
Bộ phôi thực hành "PA" |
Bộ |
6x phôi thân 'housings' màu đen, 6x phôi thân 'housings' màu đỏ, 6x phôi thân 'housings' màu bạc, 6x phôi thân 'housings' màu trong suốt |
|
- |
Cáp thí nghiệm an toàn 4 mm, dài 300 mm, màu đỏ |
Chiếc |
|
|
- |
Cáp thí nghiệm an toàn 4 mm |
Chiếc |
Dài 300 mm, màu xanh dương |
|
- |
Hộp dụng cụ |
Bộ |
Thước thép 200 mm Bộ cờ lê dẹt 7, 8, 9, 10 Cờ lê Cắt mặt Kìm cắt Kìm tuốt dây Bộ tuốc nơ vít, hex, 1,5 - 6 Tua vít, hex, 0,9; 1.3 Tua vít, đầu chéo, PZ02 - ngắn Tua vít, phẳng, 2,5 x 75; 4.0 x 100 Tuốc nơ vít, phẳng, 1,2 - 1,6 Dụng cụ cắt ống Dụng cụ cáp quang Phôi, đỏ, đen, bạc Chất kết dính 100 x 2,5 x 100 100 x dây cos 0,25 100 x dây cos 0,75 |
|
- |
Dây cáp nguồn |
Chiếc |
Được sử dụng kết nối tín hiệu tại các cổng SysLink như trên EduTrainer PLC, với bộ kết nối thông dụng, hiện số |
|
- |
Khối điều khiển PLC SIMATIC S7- 1500 |
Bộ |
5x EduTrainer Universal với SIMATIC S7-1512 bao gồm cả bộ cấp nguồn DC tích hợp |
|
- |
Ống hơi khí nén, màu xanh dương |
Cuộn |
Dài 50 mét, màu xanh dương, Đường kính ngoài: 4 mm, Đường kính trong: 2.6 mm |
|
- |
Ống hơi khí nén, màu đen |
Cuộn |
Dài 50 mét, màu đen, Đường kính ngoài: 4 mm, Đường kính trong: 2.6 mm |
|
- |
Hộp phụ kiện khí nén |
Bộ |
Hộp phụ kiện bao gồm các đầu nối khí nén, phụ kiện như kéo cắt ống hơi và dụng tháo cho các đầu nối khí nén. |
|
23 |
Mô Hình MPS 500 - FMS |
Bộ |
|
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
- |
Băng tải |
Bộ |
Mô đun băng tải thích hợp cho việc vận chuyển phôi và phân tách phôi. |
|
- |
Hộp màn hình |
Bộ |
Hộp gá lắp mặt module bằng nhựa ABS đúc khuôn, kích thước: 310x295x120/90mm |
|
- |
Màn hình cảm ứng công nghiệp |
Bộ |
|
|
- |
Bộ nguồn cấp |
Bộ |
|
|
- |
Bộ mô đun thực hành ứng dụng khoan |
Bộ |
Mô-đun ứng dụng khoan có thể được gắn trên cả mô-đun cơ bản của CP Factory và hệ thống chuyển pallet của CP Lab. Hai trục khoan được nâng cao theo hướng Z và di chuyển theo hướng X. Điều này cho phép hai cặp lỗ (mô phỏng) được khoan vào phôi. |
|
- |
Bộ mô đun thực hành ứng dụng ụ chứa phôi |
Bộ |
Mô đun này dùng để chưa và cung cấp phôi đầu vào cho mô hình sản xuất 4.0 |
|
- |
Bộ mô đun thực hành ứng dụng ép |
Bộ |
+ Mô-đun ứng dụng ép có thể được gắn trên các mô-đun cơ bản của CP Factory cũng như trên các hệ thống chuyển pallet của CP Lab. + Phôi (nắp sau) có thể được ép trên nắp trước bằng bộ phận ép khí nén. các mô-đun ứng dụng được lắp ráp và kiểm tra hoàn chỉnh |
|
- |
Bộ mô đun thực hành ứng dụng phụ trách đầu ra sản phẩm |
Bộ |
Mô-đun ứng dụng đầu ra sản phẩm có thể được gắn trên cả mô-đun cơ bản CP Factory và hệ thống chuyển pallet CP Lab. Mô-đun ứng dụng được trang bị hệ thống xử lý hai trục và được sử dụng để xuất phôi trên hai băng tải con lăn. Mô-đun ứng dụng đầu ra phôi có thể được sử dụng nhu một trạm làm việc thủ công để rút hàng |
|
- |
Bộ mô đun thực hành ứng dụng đo lường |
Bộ |
Mô-đun ứng dụng đo có thể được gắn trên cả hai mô-đun cơ bản của CP Factory và hệ thống chuyển pallet của CP Lab. Hai cảm biến khoảng cách laser có thể được tập trung vào 2 điểm đo cho các bộ phận cụ thể. Do đó, hai cảm biến được gắn trên giá đo có thể điều chỉnh. |
|
- |
Phụ kiện kèm theo |
Bộ |
- 1x Hộp mô phỏng, kỹ thuật số / tương tự, 1x Cáp dữ liệu I / O với đầu nối SysLink (IEEE 488), chéo, 1x cáp tín hiệu tuần tự, chéo |
|
- |
Phần mềm điều khiển sản xuất |
Bộ |
+ MES4 là một hệ thống thực thi sản xuất có cấu trúc mô phạm (MES), được thiết kế cho các nền tảng học tập Công nghiệp 4.0. Tầm quan trọng đặc biệt được đặt vào các chủ đề kiểm soát và quản lý sản xuất. |
|
24 |
Mô hình thực hành công nghiệp 4.0 (hệ CP factory) |
Bộ |
|
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
- |
Trạm băng tải cơ bản của CP Factory |
Bộ |
Mô-đun tuyến tính cơ bản được trang bị 2 điều khiển độc lập. Thiết kế: Khung cơ sở làm từ thép; tấm nhôm. Cửa: Trong suốt, có khóa. Định vị: 4x Chân cân bằng; 4x Bánh xe, Kích thước (H x W x D): 980 mm x 1200 mm x 800 mm, Nguồn điện: 230/400 VAC, Áp suất: 6 bar |
|
- |
Mô-đun đường vòng cơ bản của CP Factory |
Bộ |
Mô-đun đường vòng cơ bản được trang bị 2 hệ điều khiển độc lập. Hai băng tải song song di chuyển theo 2 hướng vận chuyển khác nhau. Thiết kế: Khung cơ sở làm từ thép; tấm nhôm. Cửa: Trong suốt, có khóa. Định vị: 4x Chân cân bằng; 4x Bánh xe, kích thước (H x W x D): 980 mm x 1200 mm x 800 mm. Nguồn điện: 230/400 VAC. Áp suất: 6 bar |
|
- |
Trạm Kho ASRS |
Bộ |
+ Hệ thống lưu trữ và truy xuất tự động (ASRS) được trang bị robot Cartesian để lưu trữ và lấy pallet tự động. + Lên đến 32 pallet có thể được lưu trữ và lấy. |
|
- |
Trạm Robot lắp ráp với cánh tay Robot Mitsubishi RV-4FL |
Bộ |
+ Robot lắp ráp chi tiết được sử dụng để gắn phôi bằng robot công nghiệp 6 trục. + Robot đặt các bảng mạch in (PCB) vào vỏ và trang bị cho chúng các cầu chì. |
|
- |
Mô-đun ứng dụng Camera kiểm tra |
Bộ |
+ Mô-đun ứng dụng kiểm tra camera có thể được gắn trên các mô-đun cơ bản của CP Factory cũng như trên các hệ thống chuyển pallet của CP Lab. + Camera được sử dụng như một cảm biến thông minh và phổ quát với bộ điều khiển tích hợp để đảm bảo chất lượng bằng kiểm tra quang học. |
|
- |
Mô đun ứng dụng Cấp phôi |
Bộ |
Mô đun cấp phôi có thể được gắn trên các mô-đun cơ bản của CP Factory cũng như trên băng tải CP Lab. Nó được thiết kế để lưu trữ và phân phối phôi. |
|
- |
Mô đun ứng dụng Khoan |
Bộ |
Mô-đun ứng dụng khoan có thể được gắn trên cả mô-đun cơ bản của CP Factory và hệ thống chuyển pallet của CP Lab. Hai trục khoan được nâng cao theo hướng Z và di chuyển theo hướng X. Điều này cho phép hai cặp lỗ (mô phỏng) được khoan vào phôi. |
|
- |
Module ứng dụng ép cơ |
Bộ |
+ Mô-đun ứng dụng ép có thể được gắn trên các mô-đun cơ bản của CP Factory cũng như trên các hệ thống chuyển pallet của CP Lab + Phôi (nắp sau) có thể được ép trên nắp trước bằng bộ phận ép khí nén. các mô-đun ứng dụng được lắp ráp và kiểm tra hoàn chỉnh |
|
- |
Mô đun ứng dụng Phụ trách đầu ra sản phẩm |
Bộ |
Mô-đun ứng dụng đầu ra sản phẩm có thể được gắn trên cả mô-đun cơ bản CP Factory và hệ thống chuyển pallet CP Lab. Mô-đun ứng dụng được trang bị hệ thống xử lý hai trục và được sử dụng để xuất phôi trên hai băng tải con lăn. Mô-đun ứng dụng đầu ra phôi có thể được sử dụng như một trạm làm việc thủ công để rút hàng |
|
- |
Mô đun ứng dụng Đo lường |
Bộ |
+ Mô-đun ứng dụng đo có thể được gắn trên cả hai mô-đun cơ bản của CP Factory và hệ thống chuyển pallet của CP Lab. Hai cảm biến khoảng cách laser có thể được tập trung vào 2 điểm đo cho các bộ phận cụ thể. Do đó, hai cảm biến được gắn trên giá đo có thể điều chỉnh. |
|
- |
Mô đun ứng dụng Pick-by-Light |
Bộ |
+ Mô-đun ứng dụng Pick-by-Light có thể được gắn trên các Mô-đun cơ bản của CP Factory cũng như trên băng tải CP Lab. Nó phục vụ để tạo một máy trạm thủ công cho các tác vụ lắp ráp thủ công. |
|
- |
Robot di động - Robotino phụ trách vận chuyển |
Bộ |
+ Robotino là hệ thống robot di động dành cho nghiên cứu và giáo dục. + Được nâng cấp với máy quét laser và bộ phận vận chuyển làm cho nó trở thành một phương tiện tự động dẫn hướng (AGV) trong chế tạo robot di động. + Điều hướng tự động - Nhờ phần mềm điều hướng Smart Soft, Robotino có thể tự do điều hướng trong môi trường và tạo các đường di chuyển trong thời gian thực. |
|
- |
Điểm truy cập không dây cho hệ thống AGV Robotino |
Bộ |
- Bộ định tuyến Nano TP-Link TL-WR902AC AC750 (433Mbps (5GHz) + 300Mbps (2.4GHz), Di động, Điểm truy cập/Bộ điều hợp TV/ Bộ lặp / Bộ định tuyến /Khách hàng/ Phương tiện / FTP) |
|
- |
Điểm truy cập không dây cho hệ thống CP Factory |
Bộ |
Bộ định tuyến TP-Link Archer C7 AC1750 Dual Band Gigabit (1300Mbps (5GHz) + 450Mbps (2.4GHz), 4 cổng LAN Gigabit, 1 USB 2.0, Máy chủ In / Phương tiện / FTP, Điều khiển APP) Đen |
|
- |
CP Factory ASRS cho hộp |
Bộ |
Hệ thống lưu trữ và truy xuất tự động (ASRS) cho các hộp được trang bị bộ lắp ghép, cả trên băng tải đến cũng như trên băng tải đi, để lắp ghép hệ thống robot di động. |
|
- |
Mô đun robot xử lý lắp ghép CP Factory |
Bộ |
+ Mô-đun Robot Xử lý lắp ghép CP Factory bao gồm hai mô-đun - Mô-đun lắp ghép In-Out và Mô-đun Robot Xử lý và được gắn trên hai tấm nhôm với khung cơ sở cứng. + Mô-đun Robot lắp ráp xử lý được sử dụng để tải và dỡ các hộp cũng như để di chuyển các hộp cho đầu ra. |
|
- |
Hộp vận chuyển cho PCB |
Bộ |
+ Hộp vận chuyển với chip RFID cho vỏ phôi của hệ thống CP + Kích thước: 400 mm x 300 mm x 170 mm |
|
- |
Hộp vận chuyển cho vỏ phôi |
Bộ |
+ Hộp vận chuyển với chip RFID cho vỏ phôi của hệ thống CP + Kích thước: 400 mm x 300 mm x 170 mm |
|
- |
Trạm phân phối di động để vận chuyển hộp thủ công |
Bộ |
- Trạm phân phối di động với máy tính và máy tính bảng, bao gồm: Xe đẩy di động với 4 bánh xe và 4 chân xoay, bao gồm một iPAD để thực hiện việc đặt các hộp trong MES4 di động |
|
- |
Mô đun Robot lắp ghép cho CNC |
Bộ |
+ Mô-đun Robot Xử lý lắp ghép CP Factory bao gồm hai mô-đun - Mô-đun lắp ghép In-Out và Mô-đun Robot Xử lý và được gắn trên hai tấm nhôm với khung cơ sở cứng. + Mô-đun Robot lắp ráp xử lý được sử dụng để tải và dỡ các hộp cũng như để di chuyển các hộp cho đầu ra. |
|
- |
Concept Mill 105 |
Bộ |
+ CONCEPT MILL 105 là một trung tâm gia công CNC 3 trục được phát triển đầy đủ và phù hợp để dạy các chức năng và kỹ thuật sản xuất phức tạp nhất. + Để tích hợp trong FMS và trong các hệ thống CIM, máy được trang bị tất cả các giao diện và thiết bị cần thiết: kẹp khí nén, hệ thống cửa tự động và giao diện robot cũng như cổng giao tiếp DNC (tùy chọn) |
|
- |
Bộ công cụ Mill 105 |
Bộ |
+ 01 x Giá đỡ Collet ESX16, 1 x Dao phay 10 mm, 2 x Máy cắt cuối HSS 5 mm, 2 x Máy cắt cuối HSS 10 mm |
|
- |
Máy tính PC với màn hình TFT |
Bộ |
+ Intel Core i5-4590 processor (3.30 GHz, 6 MB cache) 8 GB DDR3 1600 (2x 4096 MB) of memory + Giao diện: 4x USB3.0, USB2.0 6x, serial, VGA, Audio, 2x PS / 2 |
|
- |
Bàn có con lăn |
Bộ |
+ 700 mm x 700 mm x 720 mm (L x W x H) + Di động, với 4 bánh xe xoay Ø 65 mm + Khung thép hàn, cạnh ABS |
|
- |
Phụ kiện |
Bộ |
- 1x Hộp mô phỏng, kỹ thuật số / tương tự, 1x Cáp dữ liệu I / O với đầu nối SysLink (IEEE 488), chéo, 1x cáp tín hiệu tuần tự, chéo |
|
- |
Hệ thống đo năng lượng |
Bộ |
+ Các phép đo năng lượng là cơ sở để xem xét và tối ưu hóa năng lượng. + Ngoài tiêu thụ điện, tiêu thụ khí nén thường đóng vai trò quan trọng trong môi trường công nghiệp. |
|
- |
Gói giám sát năng lượng |
Bộ |
+ Giám sát năng lượng là cơ sở để hiểu, kiểm soát và tối ưu hóa các luồng năng lượng trong một nhà máy. + Gói giám sát năng lượng bao gồm tất cả các công cụ cần thiết để liên lạc, trực quan hóa và phân tích như một PC. |
|
- |
MES4 cho hệ thống CP |
Bộ |
MES4 là một hệ thống thực thi sản xuất có cấu trúc mô phạm (MES), được thiết kế cho các nền tảng học tập Công nghiệp 4.0. Tầm quan trọng đặc biệt được đặt vào các chủ đề kiểm soát và quản lý sản xuất. |
|
- |
Gói bản quyền MES4 bổ sung |
Bộ |
Bổ sung network licence |
|
- |
Phần mềm quản lý đội (Fleet Manager Software) |
Bộ |
Phần mềm quản lý đội Festo là một công cụ để tạo bản đồ cho bộ lái tự động. Đơn đặt hàng vận chuyển thu được từ MES có thể được xử lý bởi Fleet Manager. |
|
- |
Bảo trì thông minh |
Bộ |
Kho phụ tùng thay thế với 16 ngăn và phụ tùng, Phần mềm với giao diện web, iPAD, Kính Epson có SW, Đặt hàng đồ dùng với DVD |
|
25 |
Mô hình nhà máy CIROS CP Systems |
Bộ |
4 mô hình hệ thống cố định từ CP Lab (4, 6, 8 và 10 hệ thống) và 2 mô hình nhà máy cố định CP Factory (bố trí tiêu chuẩn) để vận hành với MES4. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
- |
Gói thiết bị Netlab Twin |
Bộ |
+ Phối hợp kết nối mạng của hệ thống học tập với cơ sở hạ tầng khách hàng hiện có cùng với khách hàng + Siemens Scalance S615, được tích hợp vào hệ thống, được cấu hình sẵn theo khái niệm mạng |
|
- |
Phần mềm |
Bộ |
CIROS® là nền tảng cực kỳ mạnh mẽ được thử nghiệm công nghiệp để tạo và áp dụng các mô hình mô phỏng 3D cho công nghệ tự động hóa. |
|
26 |
Robot - Robotino |
Thiết bị |
Robotics phù hợp cho cả việc giảng dạy các chủ đề cơ bản về cơ điện tử và công nghệ thông tin, và để sử dụng trong các ứng dụng tiên tiến trong các lĩnh vực của hệ thống robot di động (AMR), cũng như phương tiện tự động có hướng dẫn (AFTS / AGV). V |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
27 |
Hệ Robot lắp ráp, 6 bậc |
Thiết bị |
+ Robot lắp ráp chi tiết được sử dụng để gắn phôi bằng robot công nghiệp 6 trục. + Robot đặt các bảng mạch in (PCB) vào vỏ và trang bị cho chúng các cầu chì. |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
28 |
Trạm Robot công nghiệp |
Bộ |
|
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
|
Bao gồm: |
|
|
|
- |
Robot công nghiệp |
|
Robotino® được cung cấp với một hệ thống xử lý hình ảnh mở rộng, sử dụng bộ camera stereo / RGBd để nhận biết độc lập môi trường và có thể điều hướng tự do trong đó. Các chức năng tự trị này có thể được tích hợp liền mạch vào các chương trình dựa trên quy trình công việc. |
|
- |
Trạm MPS Robot lắp ráp |
|
Môđun lắp ráp robot được sử dụng để gắn các bộ phận lắp ráp trong trạm Robot robot MPS®. Module cung cấp các linh kiện riêng cho quá trình lắp ráp xilanh bằng khí nén: xilanh tác động kép đẩy nắp đậy ra khỏi ụ chứa. |
|
- |
Mô hình điều khiển động cơ Servo AC |
Bộ |
Hệ thống đào tạo truyền tải điện AC kết hợp phương pháp thiết kế mô-đun với thu thập và điều khiển dữ liệu dựa trên máy tính để cung cấp đào tạo vô song về hệ thống truyền tải điện xoay chiều cho sinh viên có kiến thức cơ bản về công nghệ điện (mạch điện một chiều, mạch điện xoay chiều một pha, và máy biến áp điện một pha). |
|
- |
Mô hình điều khiển hệ trượt điện |
Bộ |
Hệ thống đào tạo Servo kỹ thuật số bao gồm một huấn luyện viên nhỏ gọn được thiết kế để làm quen với sinh viên với các nguyên tắc cơ bản của điều khiển chuyển động servo kỹ thuật số. |
|
- |
Mô hình điều khiển máy tiện CNC |
Bộ |
Máy tiện CNC sử dụng hai ốc vít bóng, môi vít được điều khiển bởi một động cơ bước, để di chuyển thanh trượt mang công cụ cắt dọc theo trục Z (phải và trái) và trục X (vào và ra) với vị trí tối đa sự chính xác. |
|
29 |
Mô hình điều khiển máy phay CNC |
Bộ |
Máy phay CNC bao gồm một bàn phay, một đầu máy mang động cơ trục chính và một cột dọc với trượt dovetail. Các đế có thể được gắn trực tiếp trên bàn máy nghiền hoặc được bảo đảm trong một mỏ cặp giữ nó với bàn. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
30 |
Mô hình trạm lọc nước tinh chế |
Bộ |
Trạm đại diện cho một chức năng cơ bản của xử lý nước dưới dạng một hệ thống lưu trữ nước với vành tràn. Một bể nước ngầm với một máy bơm phía dưới là cần thiết để hoạt động |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
31 |
Mô hình trạm cấp nước |
Bộ |
Trạm liên quan đến việc lưu trữ và phân phối nước thông qua một bể chứa trên cao, ví dụ: một tháp nước. Tháp nước nâng cao được lấp đầy thông qua một máy bơm, có thể được vận hành ở chế độ điều khiển vòng hở hoặc vòng kín. Nước được rút qua van. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
32 |
Mô hình trạm vận chuyển nước thải |
Bộ |
Trạm vận chuyển nước thải của nhà cung cấp dạy công nghệ xử lý nước thải và các quy trình liên quan. Các chất lỏng được cung cấp cho bể lắng chính thông qua một máy bơm. Đồng hồ đo lưu lượng ghi lại tốc độ dòng chảy, được cấu hình thông qua hệ thống điều khiển động cơ của bơm hoặc van phương tiện tỷ lệ. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
33 |
Mô hình trạm xử lý nước thải |
Bộ |
Trạm này lập biểu đồ các chức năng vật lý của xử lý nước thải sau khi xử lý bùn và chứa bể sục khí và bể lắng thứ cấp. Các hạt nhựa được sử dụng làm tải trọng bẩn và có thể được sấy khô trong không khí và tái sử dụng sau khi sử dụng. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
34 |
Mô hình trạm lọc lắng |
Bộ |
Trạm này tập trung vào các quá trình lọc để tách chất rắn thường được sử dụng trong công nghệ nước uống và nước thải. Giống như trong tự nhiên, các lớp cát được sử dụng để giữ lại các chất ô nhiễm chưa được hòa tan và lơ lửng thông qua quá trình lọc ở tầng sâu khi nó chảy qua. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
35 |
Mô hình trạm lọc màng |
Bộ |
Màng lọc rất đặc hiệu trong xử lý nước hiện đại. Tùy thuộc vào kích thước lỗ là nguyên tắc được sử dụng trong xử lý nước. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
36 |
Các thiết bị phụ trợ kèm theo cho các mô hình xử lý nước |
Bộ |
Nước, chất thải, năng lượng: Hiển thị các kết nối trên bảng trắng hoặc bảng lật với thẻ nam châm được thiết kế chính thức. Tất cả các trạm/ cấu trúc quan trọng trong mạch nước và năng lượng được hiển thị dưới dạng chữ tượng hình màu. Bao gồm: Vỏ nhựa, 62 thẻ nam châm DIN A7 |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
37 |
Bộ thiết bị lập trình LOGO |
Bộ |
- Với các chức năng công nghệ điều khiển cơ bản và đặc biệt, LOGO! sẽ thay thế một loạt các thiết bị đóng cắt và điều khiển thông thường - Khung bàn thực hành - Khung gá lắp module - Tủ đựng thiết bị - Module nút nhấn, công tắc, đèn báo và chuông - Module nguồn analog - và hiển thị - Module PLC - Module đèn giao thông, băng tải |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
38 |
Bộ thiết bị màn hình HMI |
Bộ |
- Thiết bị dùng độc lập trên bàn thí nghiệm hoặc lắp trên khung gá tiêu chuẩn - Màn hình HMI - Kích thước màn hình cảm ứng: 8.4” - Độ phân giải bao gồm: XGA / SVGA / VGA, cùng với 65.536 điểm màu - Kiểu hiển thị: TFT color LCD - Dung lượng bộ nhớ Flash 57 MB Độ bền cao: 60.000 giờ, với độ sáng màn hình là 50%, nhiệt độ môi trường xung quanh 25°C |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
39 |
Bộ thiết bị lập trình PLC S7-1500 và các mô đun |
Bộ |
PLC S7-1500 CPU 1516-3 PN/DP, 1 MB/5 MB, Mô đun tín hiệu số 32 DI, 32 DQ, Mô đun tín hiệu tương tự 8AI, 4 AQ |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
40 |
Bộ thiết bị I/O Remote |
Bộ |
Gói thiết bị đào tạo SIMATIC ET 200SP Basic |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
41 |
Bộ thiết bị biến tần |
Bộ |
Bộ CU250S-2 PN Cu shield connection kit KIT4, Mô đun PM240-2 FSA unfiltered 1/3 200-240 V; 4.2A; 0.75 kW LO 1/3 200-240V; 3.2A; 0.55 kW HO |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
42 |
Bộ thiết bị lập trình PLC S7-1200 |
Bộ |
PLC SIMATIC S7-1200, CPU 1212C, compact CPU, DC/DC/relay |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
43 |
Mô đun 3G/4G của S7-1200 |
Bộ |
BỘ CP 1243-7 LTE cho kết nối SIMATIC S7-1200 đến mạng LTE |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
44 |
Bộ Antenna |
Bộ |
Hệ thống đo lường và đào tạo ăng-ten hoàn chỉnh bao gồm một bộ ăng-ten 1 GHz, một bộ ăng-ten 10 GHz, Bộ tạo RF, hệ thống thu và Phần mềm quản lý và thu thập dữ liệu cho Anten (LVDAM-ANT), một phần mềm thân thiện với người dùng hoạt động trong môi trường Microsoft® Windows ™. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
45 |
Bộ Telecontrol Server |
Bộ |
Hệ thống đào tạo bao gồm các công cụ học tập cho phép sinh viên làm quen với hoạt động của các mạng điện thoại hiện đại và trao đổi chi nhánh tự động kỹ thuật số tư nhân (PABX). Các hệ thống đào tạo cũng là các công cụ thiết yếu để giới thiệu cho sinh viên về Mạng kỹ thuật số dịch vụ tích hợp (ISDN). |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
46 |
Mô đun router để tạo mạng VPN |
Bộ |
Gói thiết bị Remote Service LAN (Kết nối nối với hệ MPS 4.0) |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
47 |
Mô đun router 3G/4G |
Bộ |
SCALANCE M874-3 3G router; truyền thông không dây từ Ethernet dựa trên lập trình thông qua mạng 3G radio HSPA+, VPN, tường lửa, NAT; 2 cổng chuyển đổi; 1x tín hiệu số đầu vào, 1x tín hiệu số đầu ra. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
48 |
Mô đun IoT |
Bộ |
SIMATIC IOT2040 with Intel Quark x1020 (+Secure Boot), 1 GB RAM, 2x 10/100 Mbps ETHERNET RJ45; 1x USB2.0, 1x USB client; SD CARD slot; 24 V DC PS, giao diện 2 x RS232/485, pin đồng hồ thời gian thực |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
49 |
Mô đun mạng Modbus RTU |
Bộ |
SIMATIC S7-1200, Mô đun truyền thông CM 1241, RS422/485, 9-pole D-sub (socket) hỗ trợ Freeport |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
50 |
Phần mềm mô phỏng nhà máy 3D thời gian thực |
Bộ |
Công nghệ PC hiện đại cho phép chúng ta tạo ra các mô phỏng 3D thực tế ngay cả đối với các hệ thống tự động phức tạp nhất. Những người tham gia khám phá tính năng động của các hệ thống cơ điện tử sử dụng thực tế ảo - mà không có bất kỳ rủi ro nào đối với con người hoặc máy móc. Điều này cho phép người dùng tiến một bước vào công nghệ tự động hóa mà không phải lo lắng, cung cấp một động lực thúc đẩy tuyệt vời. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
51 |
Máy nén khí |
Chiếc |
Loại thiết bị thông dụng Pđm tối thiểu =1,5-2kw; dung tích bình chứa tối thiểu 50 lít, áp suất 6-8 bar. |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
52 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
Loại thiết bị thông dụng |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
53 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
Loại thiết bị thông dụng có. |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
54 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
Có phụ tùng kèm theo, Loại thiết bị thông dụng cho đào tạo hoặc thiết bị dùng cho công nghiệp, ngôn ngữ lập trình theo tiêu chuẩn ISO, Tối thiểu 3 trục |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
55 |
Máy phay CNC 5 trục |
Chiếc |
Có phụ tùng kèm theo, Loại thiết bị thông dụng cho đào tạo hoặc thiết bị dùng cho công nghiệp, ngôn ngữ lập trình theo tiêu chuẩn ISO. Tối thiểu 3 trục + 2 |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
56 |
Máy in 3D |
Chiếc |
- Không cần điều chỉnh - Có thể in mực lên trên 45 º - Polyme được sử dụng tạo ra các thành phần cũng phù hợp với các ứng dụng thực tế - Định dạng đầu vào STL (được công nhận bởi hầu hết các hệ thống CAD) - Có phần mềm cung cấp chế độ xem 3D của lệnh in - Cắm và in: Thay đầu in đơn giản và không cần điều chỉnh lại |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
57 |
Máy scan 3D |
Chiếc |
- Có thể quét hầu hết các mẫu trực tiếp mà không cần phải chuẩn bị vì tính năng nhận dạng hình dạng vật thể tự động. Máy quét 3D này cũng có thể sử dụng giấy dán điểm để bạn quét các bề mặt phẳng nhất. Nguồn sáng: Ánh sáng trắng an toàn cho mắt người/ White light (LED) - Phần mềm bản quyền đồng bộ |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
58 |
Máy phát xung |
Chiếc |
Loại có màn hình hiển thị, Tần số f= 0 ÷ 5MHz |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
59 |
Máy đo độ cứng |
Bộ |
Bao gồm thiết bị đo độ cứng Brinell và đo độ cứng Rockwell, Vickers |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
60 |
Máy thử kéo nén |
Bộ |
Đảm bảo đáp ứng được yêu cầu các thí nghiệm |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
61 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
Lắp được đá mài có đường kính đến 200mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
62 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
Loại thông dụng Pđm ≥ 1kw; trục chính nhiều cấp tốc độ. |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
63 |
Bộ thực hành biến tần |
Bộ |
- Thiết bị dùng độc lập trên bàn thí nghiệm hoặc lắp trên khung gá tiêu chuẩn - Kết nối các ngõ vào ra theo chuẩn 4mm - Chốt cắm 4mm tiêu chuẩn EU 5 màu: R, G, B, Y, Black. - Jack cắm chồng 4mm chống giật tiêu chuẩn EU 5 màu: R, G, B, Y, Black - Nguồn đầu vào: 1 pha 220VAC, 50Hz |
Nhu cầu sử dụng 01 bộ /04 học sinh, sinh viên/ngày/02 ca (sáng, chiều). |
64 |
Bộ đếm |
Bộ |
Đảm bảo các thông số tối thiểu sau: Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
65 |
Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng |
Bộ |
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo từng vị trí học sinh. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ (0 ÷ 45)°. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ: Thước, compa, bút, dưỡng ...các loại. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
66 |
Bàn nguội |
Bộ |
Có 2 vị trí làm việc, Ê tô song song, độ mở lớn nhất 250mm |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
67 |
Đồ gá tháo, lắp dao máy CNC |
Bộ |
Đồ gá tháo lắp dao phù hợp với máy tiện, máy phay đặt trên bàn nguội. |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
68 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
Loại có tốc độ đường truyền 3 100.0 Mbps. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
69 |
Phần mềm CAD, CAM, lập trình CNC |
Bộ |
Phần mềm CAD, CAM, CNC thông dụng kèm theo khóa phần mềm. |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
70 |
Phần mềm AUTO CAD |
Bộ |
Phần mềm thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được cho 18 máy tính |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
71 |
Phần mềm lập trình PLC |
Bộ |
Phiên bản thông dụng tương đương với PLC: S7 - 300 |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
72 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
Kích thước tối thiểu 600x400x800 mm |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
73 |
Bộ thực hành điện công nghiệp |
Bộ |
- Trạm thực hành điện công nghiệp - Thiết bị thông dụng theo tiêu chuẩn châu Âu - Chủng loại thông dụng trong sản xuất công nghiệp, kích thước phù hợp với dạy nghề |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
74 |
Bộ thực hành động cơ |
Bộ |
1. Đi-ốt công suất 2. Động cơ DC 3. Bộ dẫn lái AC 4. Bộ dẫn lái DC 5. Bộ dây thí nghiệm - Thiết bị thông dụng theo tiêu chuẩn châu Âu - Chủng loại thông dụng trong sản xuất công nghiệp, kích thước phù hợp với dạy nghề |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
75 |
Hệ thống MPS Advance 14.0 |
Bộ |
1. Trạm MPS Cung cấp với băng tải 2. Trạm MPS Ghép nối 3. Trạm MPS Phân loại 4. Trạm MPS đóng hộp 5. Trạm MPS Chia phôi 6. Bộ điều khiển PLC 7. Xe đẩy MPS hiệu chỉnh được chiều cao 8. Bảng điều khiển MPS 9. Bộ phôi thí nghiệm PA |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
76 |
Module PLC |
Bộ |
- Khung bàn thực hành - Khung gá lắp module - Tủ đựng thiết bị - Module nút nhấn, công tắc, đèn báo và chuông - Module nguồn analog - và hiển thị - Module PLC - Module đèn giao thông, băng tải |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
77 |
Module các loại cảm biến trong công nghiệp |
Bộ |
- Thiết bị dùng độc lập trên bàn thí nghiệm hoặc lắp trên khung gá tiêu chuẩn - Jack cắm chồng 4mm chống giật tiêu chuẩn EU - Cảm biến quang khuếch tán 24VDC, NPN - Cảm biến quang phản xạ gương 24VDC, NPN - Cảm biến từ 24VDC, NPN - Cảm biến điện dung 24VDC, NPN |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
78 |
Bộ thực hành MPS TS 14.0 đào tạo tích hợp |
Bộ |
- Hệ thống băng chuyền MPS tích hợp mạng truyền thông và điều khiển trong công nghiệp TS Compact Trainer 14.0 - Bộ điều khiển PLC là đơn vị trung tâm của quá trình xử lý và giao tiếp cao cấp được lập trình bằng phần mềm. - Màn hình HMI hiển thị và điều khiển thông qua giao diện người dùng - Dữ liệu được trao đối với phôi thông minh thông qua hệ thống đọc ghi RFID giao tiếp với bộ điều khiển thông qua giao diện IO-Link. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
79 |
Phần mềm mô phỏng thực hành điện công nghiệp |
Bộ |
- Phần mềm mô phỏng thực hành điện công nghiệp mô phỏng đúng các thành phần thiết bị trong bộ đào tạo. - Mô phỏng chính xác cho phép sinh viên hoàn thành tất cả các bài tập trong chương trình học trên máy tính mà không cần thiết bị thực tế. |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
80 |
Bàn thực hành |
Bộ |
- Có nguồn 3 pha, 1 pha - Có thiết bị bảo vệ quá tải - Theo chuẩn công nghiệp và có kích thước phù hợp với đào tạo nghề |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
PHỤ LỤC 8
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGÀNH/NGHỀ: KỸ THUẬT
LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Số lượng |
1. |
Bộ thực hành cảm biến trong công nghiệp |
Thiết bị |
Điện áp 24 V, ngõ ra NPN, PNP, analog 0-10V, 4-20mA Cảm biến quang Cảm biến sợi quang Cảm biến tiệm cận |
06 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
2. |
Bộ thí nghiệm thực hành điện - điện tử. |
Thiết bị |
Điện áp 220V Dòng điện: 0.4-0.65 A Khối đế tích hợp nguồn cấp (Giao tiếp với máy tính) và các board mạch. Kích thước (H x W x D): 152 x 305 x 356 mm Các phần tử: RLC Các phần tử: Đi ốt, Transistor BJT, FET |
06 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
3. |
Mô hình thực hành máy điện. |
Thiết bị |
Kích thước (D x R x C): 890 x 935 x 465 mm. Bao gồm: Động cơ nam châm vĩnh cửu Động cơ cảm ứng lồng sóc bốn cực. Bộ kết nối tải. |
06 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
4. |
Mô hình thực hành hệ thống tự động hóa theo công nghệ 4.0 |
Thiết bị |
Tích hợp hệ thống phân tích Dữ liệu lớn (Big Data), IoT, Trí tuệ nhân tạo (AI). Trạm MPS Cung cấp với băng chuyển, Trạm MPS Lắp ráp, Trạm MPS Phân loại Trang thiết bị 3x xe đẩy hiệu chỉnh được chiều cao, 3x bảng điều khiển điều khiển, 1x bộ phôi PA (phôi thân với nắp đậy), 1x hộp mô phỏng, 1x cột đèn tín hiệu. |
06 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
5. |
Mô hình thực hành điều khiển quá trình trong công nghiệp. |
Thiết bị |
Bao gồm: Trạm MPS tay gắp dẫn động trục điện. Trạm MPS phân loại sản phẩm Trạm MPS đo lường |
06 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
6. |
Mô hình vận hành lưới điện thông minh. |
Thiết bị |
Dòng điện tối đa: 10 A Dòng điện điển hình: 1 A Trạm thực hành, bộ điện trở tải, tải điện cảm.. Đồng hồ kWh với hộp mạch điện ngắt AC: Điện áp hoạt động: 120 V ac Bộ điều khiển: loại PWM điều khiển hoạt động trong chế độ shunt. Dòng áp hoạt động: 35 A dc. Kích thước (H x W x D): 22,7 x 33,0 x 7,0 cm. |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
7. |
Mô hình thực hành năng lượng mới. |
Thiết bị |
Điện áp hoạt động: 12 V dc. Kích thước (H x W x D): 17,2 x 26,7 x 33,0 cm Khối lượng tịnh: 32.25 kg Bộ mô phỏng năng lượng, bộ biến tần công suất với điều khiển từ xa... |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
8. |
Mô hình thực hành hệ thống tòa nhà thông minh. |
Thiết bị |
Công tơ điện thông minh Bộ điều khiển KNX Bộ cảm biến đo lường Công tắc |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
9. |
Mô hình thực hành điều khiển cánh tay robot |
Thiết bị |
Robot 6 bậc tự do Bộ điều khiển lập trình cho robot Phần mềm mô phỏng robot Kích thước cơ bản robot: 180 x180 m Kích thước chiều cao robot: 700 mm Chu trình chọn mẫu 1 kg 25 x300 x25 mm: 0.58 giây. |
03 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
10 |
Thiết bị thực hành lập trình PLC giám sát và điều khiển hệ thống xử lý quá trình (thiết bị kết nối PC-PLC mô phỏng thời gian thực) |
Thiết bị |
Điện áp 220V Mô phỏng 3D. Mô phỏng tính chất thực của thiết bị trong thực tế. Giao diện thân thiện với người sử dụng Điều khiển và giám sát qua internet |
18 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
11 |
Cabin thực hành kĩ năng lắp đặt điện công nghiệp và dân dụng |
Thiết bị |
Động cơ 380V 6 đầu dây Công tắc tơ 22A Relay 24 V, 220V Bộ bảo vệ mất pha, đảo pha, quá áp, quá dòng |
18 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
12 |
Mô hình truyền thông và điều khiển trong công nghiệp |
Thiết bị |
Điện áp 220V PLC Các mô đun truyền thông: Modbus, Profi bus, Profmet, Hart |
06 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
13 |
Hệ thống SCADA |
Thiết bị |
Màn hình HMI PLC Đồng hồ đo điện áp, dòng điện, hệ số công suất, thiết bị đóng cắt có truyền thông Modbus |
01 thiết bị/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
PHỤ LỤC 9
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
NGÀNH/NGHỀ: QUẢN
TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Số lượng |
1. |
Thiết bị bảo mật (Firewall) |
Chiếc |
Số Cổng / Kết nối: (8) port 10/100/1000 (GE copper) (2) USB 2.0 port (1) RJ-45 console Thông lượng FW + AVC (Cisco Firepower Threat Defense): 1,100 Mbps Số phiên đồng thời tối đa: 500.000 Kết nối mới tối đa mỗi giây: 20.000 Thông lượng Stateful inspection: 2 Gbps Thông lượng Stateful inspection multiprotocol): 1 Gbps Virtual interfaces (VLANs): 200 Thông lượng VPN ba tiêu chuẩn mã hóa / tiêu chuẩn mã hóa nâng cao (3DES / AES): 300 bps IPsec site-to-site VPN peers: 750 Security contexts (included; maximum): 2 |
06 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
2. |
Thiết bị định tuyến (Router) |
Chiếc |
Tổng Dung Lượng Băng Thông: 100 Mbps to 300 Mbps Tổng Số Cổng WAN or LAN 10/100/1000 : 3 Cổng RJ 45: 2 Cổng SFP: 2 Khe cắm mô-đun dịch vụ nâng cao (SM-X): 1 Các khe NIM (Mô đun Giao diện Mạng): 2 Khe ISC trên bo mạch: 1 Memory DDR3 ECC DRAM (kết hợp control/services/data planes): 4GB (default)/ 16GB (maximum) Flash memory: 4GB (default)/ 16GB (maximum) |
06 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
3. |
Thiết bị định tuyến dịch vụ tổng hợp |
|
Cổng Gigabit Ethernet tích hợp: 6 x 1 GE SFP ports Chiếc nhớ mặc định: 4GB DRAM Chiếc điều hợp cổng dùng chung: 3 khe cắm SPA Hỗ trợ Embedded Services Processors (Chiếc xử lý dịch vụ nhúng): ESP with 5Gbps (mặc định) Băng thông ESP: 5 to 36 Gbps Mã hóa dựa trên phần cứng nhúng: Hỗ trợ thông lượng mã hóa lên tới 4Gbps Chiếc nhớ flash USB ngoài: Hỗ trợ chiếc nhớ flash USB 1 GB |
06 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
4. |
Thiết bị chuyển mạch lớp 2 (Switch Layer 2) |
Chiếc |
Số cổng: 24 x 10/100/1000 port Gigabit + 4 cổng SFP Hệ điều hành: LAN Base Unicast MAC Addresses: 16K IPv4 QoS ACEs: 500 IPv4 Security ACEs: 625 Flash memory: 128 MB DRAM: 512 MB CPU: APM86392 600MHz dual core Cổng Console: USB (Type-B), Ethernet (RJ-45) Chuẩn lưu trữ: USB (Type-A) Chuẩn: 10/100 Mbps Ethernet (RJ-45) |
06 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
5. |
Thiết bị chuyển mạch tổng hợp |
Chiếc |
Loại 24 port 10/100 + 2 SFP IPB Image |
06 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
6. |
Thiết bị phát sóng wifi |
Chiếc |
Chuẩn 802.11ac Wave 1 and Wave 2: Tốc độ lên đến 2.6 Gbps Hỗ trợ tính năng HDX (High Density Experience): CleanAir; ClientLink 4.0 Hỗ trợ Multigigabit Ethernet: Cung cấp nhiều tốc độ đường lên gigabit là 2,5 Gbps và 5 Gbps ngoài tốc độ 100 Mbps và 1 Gbps. Dải định tuyến hỗ trợ linh hoạt: - Chế độ 2.4-GHz và 5-GHz - Chế độ 5 GHz kép : cho phép tốc độ không dây lên đến 5,2 Gbps (2 x 2,6 Gbps) - Chế độ kênh giám sát an ninh không dây và 5 GHz |
06 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
7. |
Thiết bị IP Phone |
Chiếc |
Hiển thị: - Màu 800 x 480, màu 24 bit, 5 inch. - Màn hình WVGA cung cấp quyền truy cập có thể cuộn đến các tính năng gọi điện và các ứng dụng XML dựa trên văn bản |
06 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
8. |
Tủ Rack |
Chiếc |
- Kích thước: ≤ (600 x 2000 x 800) mm - Có hệ thống làm mát |
06 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
9 |
Máy tính trạm và màn hình chuyên xử lý đồ họa |
Bộ |
Core i7 trở lên Ram 16GB trở lên Card đồ họa 2G trở lên |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
10. |
Máy chủ |
Bộ |
R730 (8x2.5" Hotplug) DELL PowerEdge R730, Intel Xeon E5-2620v3 6C 2.4Ghz 15MB cache/ RAM 8GB RDIMM 2133MTS/ 300GB 2.5-inch 10K RPM, 6Gbps SAS Hard Drive (upto 08 bays 2.5" HotPlug)/ Raid PERC H730 1GB Integrated/ DVD-RW/ Quad port 1Gb/ iDRAC8 Enterprise/ Power 2x750w/ 03Yr Pro Support. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
11. |
Thiết bị lưu trữ |
Bộ |
Ổ Cứng Mạng CPU: Intel Celeron J3455 (64 bit, Quad Core 1.5 burst up to 2.3 GHz) RAM: 2 GB DDR3L Hỗ trợ: 2 ổ cứng Dung lượng tối đa: 28 TB (14 TB drive x 2) (Dung lượng có thể khác nhau tùy thuộc vào loại RAID) Tổng dung lượng tối đa mở rộng: 98 TB (28 TB + 14 TB drive x 5) (Dung lượng có thể khác nhau tùy thuộc vào loại RAID) Loại ổ cứng tương thích: 3.5" SATA HDD, 2.5" SATA HDD, 2.5" SATA SSD Cổng hỗ trợ: 2x RJ-45 1GbE LAN Port, 3x USB 3.0 Port, 1x eSATA Port |
18 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
12. |
Card mạng (NIC) |
Bộ |
3c996b-t 10/ 100/ 1000mbps PCI 1 X Rj45 Server Network Card |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
13. |
Card mạng không dây |
Bộ |
802.11a Cardbus Radio Module w/IntAnt, FCC cfg.Cisco Aironet IEEE 802.11a Cardbus Radio Module provide an eas |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
14. |
Tấm ráp nối |
Chiếc |
AMD Patch Panel |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
15. |
Bộ chuyển tiếp repeater |
Bộ |
|
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
16. |
Bộ phát sóng không dây |
Chiếc |
Dùng ngoài trời |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
17. |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
|
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
18. |
Hệ điều hành server |
Bộ |
Windows Server 2016 Enterprise Edition |
|
19. |
Phần mềm máy ảo |
Bộ |
VMWare Workstation 15 |
|
20. |
Phần mềm khôi phục và chẩn đoán lỗi |
Bộ |
|
|
21. |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. |
Bộ |
MS SQL Server 2017 |
|
22. |
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
MS Visual Basic |
|
23. |
Phần mềm hỗ trợ quản lý dự án |
Bộ |
|
|
24. |
Phần mềm hỗ trợ lập trình C |
Bộ |
MS Visual C++ |
|
25. |
Phần mềm lập trình |
Bộ |
MS Visual Studio 2017 |
|
26. |
Phần mềm mô phỏng |
Bộ |
|
|
27. |
Phần mềm quản trị Web Server |
Bộ |
Microsoft Internet Information Services (IIS) |
|
28. |
Phần mềm hỗ trợ thiết kế Web |
Bộ |
Adobe Dreamweaver CS6 |
|
29. |
Phần mềm hỗ trợ lập trình Web |
Bộ |
Eclipse IDE 2019-60 |
|
30. |
Phần mềm ISA server |
Bộ |
MS ISA Server 2012 |
|
31. |
Bộ gõ Tiếng Việt |
Bộ |
VietKey |
|
32. |
Phần mềm quản trị Mail Server |
Bộ |
MS Exchange Server |
|
33. |
Phần mềm hỗ trợ trinh chiếu |
Bộ |
MS Power Point 2016 |
|
34. |
Phần mềm thiết kế hệ thống mạng |
Bộ |
Packet Tracer 7.0 |
|
35. |
Phần mềm hỗ trợ lập trình mạng |
Bộ |
PHPDesign |
- 01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
36. |
Phần mềm hỗ trợ phân tích hệ thống thông tin |
Bộ |
Power Designer 16 |
|
37. |
Phần mềm quản lý dự án |
Bộ |
MS Project 2016 |
|
38. |
Phần mềm quản lý lớp học |
Bộ |
NetOp School 11 |
|
39. |
Phần mềm thiết kế đồ họa |
Bộ |
Adobe CS6 |
|
40. |
Phần mềm xử lý ảnh |
Bộ |
Adobe Photoshop CS6 |
|
41. |
Phần mềm từ điển Anh - Việt |
Bộ |
Từ điển Lạc Việt |
|
42. |
Bàn vẽ kỹ thuật số |
Chiếc |
Độ phân giải (Full HD) / 5080 lpi 23.6 inch IPS UHD high brightness panel; |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
43. |
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dùng |
Chiếc |
KIT 18-135 IS USM; CMOS APS-C 24.2MP |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
44. |
Máy quay kỹ thuật số chuyên dùng |
Chiếc |
4K/Full HD 4:2:2 video and high quality 12MP;10x zoom lens,WiFi remote control. |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
PHỤ LỤC 10
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGÀNH/NGHỀ: BẢO
TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Số lượng |
1 |
Máy tiện CNC 5 trục và dụng cụ theo máy |
Chiếc |
+ Đường kính gia công: ≥ 160mm + Chiều dài băng máy: ≥ 600mm + Bộ điều khiển Fanuc |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
2 |
Máy phay CNC 5 trục và dụng cụ theo máy |
Chiếc |
+ Chiều dài bàn máy: ≥ 1200 mm + Chiều rộng bàn máy: ≥ 300 mm + Bộ điều khiển Fanuc |
03 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
3 |
Mô hình mạch điện điều khiển tự động truyền động điện |
Bộ |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp trong dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
4 |
Mô hình mạch điện máy tiện |
Bộ |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp trong dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
5 |
Bàn thực hành, mô hình đào tạo bảo trì và chẩn đoán hỏng hóc thiết bị cơ khí cấp độ 1, 2, 3, 4 và đề tài rung |
Bộ |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp trong dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
6 |
Bộ thực hành lắp ráp và bảo trì hệ thống biến đổi chuyển động tự động |
Bộ |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp trong dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
7 |
Bộ thiết bị đào tạo thực hành thủy lực nâng cao |
Bộ |
+ Thiết bị thông dụng theo tiêu chuẩn châu Âu + Chủng loại thông dụng trong sản xuất công nghiệp, kích thước phù hợp với dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
8 |
Bộ thiết bị đào tạo thực hành điện - thủy lực nâng cao |
Bộ |
+ Thiết bị thông dụng theo tiêu chuẩn châu Âu + Chủng loại thông dụng trong sản xuất công nghiệp, kích thước phù hợp với dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
9 |
Bộ thiết bị đào tạo thực hành khí nén cơ bản - nâng cao |
Bộ |
+ Thiết bị thông dụng theo tiêu chuẩn châu Âu + Chủng loại thông dụng trong sản xuất công nghiệp, kích thước phù hợp với dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
10 |
Bộ thiết bị đào tạo thực hành điện- khí nén cơ bản - nâng cao |
Bộ |
+ Thiết bị thông dụng theo tiêu chuẩn châu Âu + Chủng loại thông dụng trong sản xuất công nghiệp, kích thước phù hợp với dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
11 |
Bộ thực hành thiết bị tự động hóa, Lập trình PLC |
Bộ |
+ Thiết bị thông dụng theo tiêu chuẩn châu Âu + Chủng loại thông dụng trong sản xuất công nghiệp, kích thước phù hợp với dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
12 |
Bộ thực hành cảm biến |
Bộ |
+ Thiết bị thông dụng theo tiêu chuẩn châu Âu + Chủng loại thông dụng trong sản xuất công nghiệp, kích thước phù hợp với dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
13 |
Bộ thực hành công nghệ điều khiển động cơ servo |
Bộ |
+ Thiết bị thông dụng theo tiêu chuẩn châu Âu + Chủng loại thông dụng trong sản xuất công nghiệp, kích thước phù hợp với dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
14 |
Bộ thực hành biến tần |
Bộ |
+ Thiết bị thông dụng theo tiêu chuẩn châu Âu + Chủng loại thông dụng trong sản xuất công nghiệp, kích thước phù hợp với dạy nghề |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
15 |
Bộ thực hành đo lường và giám sát tình trạng |
Bộ |
+ Thiết bị thông dụng theo tiêu chuẩn châu Âu + Chủng loại thông dụng trong sản xuất công nghiệp, kích thước phù hợp với dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
16 |
Bộ thực tập bảo vệ mô tơ |
Bộ |
+ Thiết bị thông dụng theo tiêu chuẩn châu Âu + Chủng loại thông dụng trong sản xuất công nghiệp, kích thước phù hợp với dạy nghề |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
17 |
Trạm Robot công nghiệp - Mô phỏng dây chuyền sản xuất cơ khí tích hợp theo CN4.0 |
Bộ |
Sử dụng Robot công nghiệp thông dụng ABB |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
18 |
Trạm vận hành, gia công, bảo trì sản xuất công nghiệp 4.0 + Máy CNC (Phay, Tiện) + Robot 6 trục + Phần mềm quản lý công nghiệp + Lắp đặt và chuyển giao công nghệ + Vận hành, lập trình và bảo trì dây chuyền sản xuất theo CN 4.0 |
Bộ |
+ Máy CNC (Phay, Tiện) hệ điều khiển Fanuc + Robot 6 trục + Phần mềm quản lý công nghiệp + Lắp đặt và chuyển giao công nghệ + Vận hành, lập trình và bảo trì dây chuyền sản xuất theo CN4.0 |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
19 |
Bộ thực hành lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo trì thang máy |
Bộ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
20 |
Máy khoan kiểu xoay và dụng cụ theo máy |
Chiếc |
Đường kính khoan: ≤ 30mm |
01 chiếc /phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
21 |
Máy hàn điện và dụng cụ theo máy |
Chiếc |
Dòng điện hàn: ≤ 400A |
06 chiếc /phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
22 |
Máy mài 2 đá và dụng cụ theo máy |
Chiếc |
Đường kính đá: ≥ 300 mm |
01 chiếc/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
23 |
Bàn hàn đa năng và dụng cụ theo máy |
Bộ |
Dòng điện hàn: ≤ 400A |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên |
24 |
Thiết bị đo áp suất dầu |
Bộ |
Áp suất đo: ≤ 20bar |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
25 |
Thiết bị đo độ rung |
Bộ |
+ Gia tốc (ACC) : 3 Hz ÷ 20 kHz + Vận tốc (VEL) : 20 Hz ÷ 1 kHz |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
26 |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Bộ |
Nhiệt độ đo: ≤ 100°C |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
27 |
Thiết bị đo tiếng ồn |
Bộ |
Đáp ứng được các ngưỡng đo trong công nghiệp |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
28 |
Thiết bị đo tốc độ trục chính |
Bộ |
Có thể đo được tốc độ 20.000 vòng/phút |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
29 |
Thiết bị nâng chuyển |
Bộ |
+ Loại thông dụng + Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
30 |
Dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
+ Đo kiểm điện và cơ khí đáp ứng cho nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí + Loại thông dụng |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
32 |
Phần mềm AutoCAD |
Bộ |
+ Phần mềm AutoCAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm + Cài đặt được cho 20 máy tính |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
34 |
Bàn thực hành |
Bộ |
+ Có nguồn 3 pha, 1 pha + Có thiết bị bảo vệ quá tải + Theo chuẩn công nghiệp và có kích thước phù hợp với đào tạo nghề |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
35 |
Bộ khí cụ điện điều khiển bằng tay và tự động |
Bộ |
Khí cụ điện điều khiển hạ áp loại 1 pha, 3 pha thông dụng |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
36 |
Dụng cụ tháo lắp và sửa chữa nguội |
Bộ |
+ Tháo lắp điện và cơ khí đáp ứng cho nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí + Loại thông dụng |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
37 |
Mẫu một số loại vật liệu cơ bản |
Bộ |
Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy. |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
38 |
Bộ mẫu dầu mỡ vật liệu bôi trơn |
Bộ |
Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
39 |
Bộ mẫu chất tẩy rửa |
Bộ |
Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
PHỤ LỤC 11
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGÀNH/NGHỀ: VẬN
HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân Thành phố)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Số lượng |
1 |
Thiết bị kiểm soát và điều khiển - Bộ kết nối internet, giám sát điều khiển trung tâm - Máy tính chuyên dùng điều khiển |
Bộ |
- Bộ kết nối internet, giám sát điều khiển trung tâm công nghệ WEB SERVER: Nguồn điện 1ph 110-230VAC-50HZ, Ngõ modem ngoài: USB, RS485 - Kiểm soát và điều khiển nhiệt độ - Kiểm soát và điều khiển áp suất - Kiểm soát và điều khiển độ ẩm |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
2 |
Mô hình hệ thống lạnh chân không thăng hoa |
Bộ |
Công suất máy nén ≥ 3HP, Điện áp 3 pha 380v |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
3 |
Mô hình băng chuyền lạnh IQF |
Bộ |
- Công suất máy nén ≥ 5HP, máy nén 2 cấp. Điện áp 3 pha 380v - Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải - Mô tả được chu trình máy lạnh 2 cấp cơ bản |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
4 |
Mô hình máy lạnh trung tâm đạt sàn |
Bộ |
Công suất máy nén ≥ 3HP, Điện áp 3 pha 380v |
03 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
5 |
Mô hình tủ đông tiếp xúc |
Bộ |
- Công suất máy nén ≥ 5HP, máy nén 2 cấp. Điện áp 3 pha 380v - Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
6 |
Mô hình thiết kế và lắp đặt thiết bị lạnh (dùng ga R134a) |
Bộ |
- Công suất máy nén ≤ 3HP - Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
7 |
Mô hình thiết kế, lắp ráp, sửa chữa cho các ứng dụng hệ thống điện lạnh có cấu trúc khác nhau, dùng ga R134a |
Bộ |
- Công suất máy nén ≤ 3HP - Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
06 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
8 |
Mô hình tủ đông gió |
Bộ |
- Công suất máy nén ≥ 3HP, Điện áp 3 pha 380v - Thể tích kho: ≤ 15 m3 - Nhiệt độ vận hành sau 1 giờ: ≤ - 25°C |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
9 |
Mô hình hệ thống làm lạnh đá vẩy |
Bộ |
- Công suất máy nén ≥ 3HP. Điện áp 3 pha 380v - Năng suất: ≤ 10 kg/giờ |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
10 |
Mô hình hệ thống lạnh máy đá công nghiệp |
Bộ |
- Công suất máy nén ≥ 3HP. Điện áp 3 pha 380v - Năng suất: (10 ÷ 20) cây/mẻ/3 giờ - Trọng lượng: ≤ 20 kg/cây |
01 bộ/phòng thực hành/18 học sinh, sinh viên. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.