ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2587/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 03 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và số 92/2017NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2587 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Quản lý Đầu tư |
|||||
01 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam hoặc nộp trực tuyến |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
2 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
32 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
|
Thủ tục Quyết định chủ trương của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Theo kỳ họp Quốc hội |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
4 |
Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 10 ngày làm việc - Đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 33 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
- Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 18 ngày làm việc - Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của thủ tướng Chính phủ: 30 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
7 |
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
8 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
9 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
10 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
34 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
11 |
Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư trong khu công nghiệp. |
* Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: 3 ngày làm việc * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 27 ngày làm việc * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 14 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong khu công nghiệp theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài. |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
14 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
16 |
Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi nộp hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
17 |
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư đối với dự án trong khu công nghiệp |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
18 |
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
19 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
20 |
Thủ tục Thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
22 |
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
2 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
23 |
Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
1 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
24 |
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư đối với dự án trong khu công nghiệp |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
26 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Đầu tư số 06/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG |
||||
1 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án trong khu công nghiệp |
4 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Bảo vệ Môi trường; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 24/12/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường; - Nghị định 82/2018/NĐ -CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; |
2 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án trong khu công nghiệp |
4 ngày làm việc |
|||
3 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp
|
- Đ ối với báo cáo đánh giá tác động môi trường tổ chức thẩm định thông qua Hội đồng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hợp lệ, không kể thời gian chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có). Trong đó: + 10 ngày làm việc đối với bước thẩm định. + 05 ngày làm việc đối với bước phê duyệt. - Đối với báo báo đánh giá tác động môi trường tổ chức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có). Trong đó: + 8 ngày làm việc đối với bước thẩm định. + 5 ngày làm việc đối với bước phê duyệt. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thuộc nhóm 6 - Dự án công nghiệp, phụ biểu số 8 kèm theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Hà Nam. Cụ thể: + Dự án có tổng mức đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng: mức thu là 8.400.000 VNĐ. + Dự án có tổng mức đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến dưới và bằng 100 tỷ đồng: mức thu là 10.500.000 VNĐ. + Dự án có tổng mức đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến dưới và bằng 200 tỷ đồng: mức thu là 19.000.000 VNĐ. + Dự án có tổng mức đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến dưới và bằng 500 tỷ đồng: mức thu là 20.000.000 VNĐ. + Dự án có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng: mức thu là 26.000.000 VNĐ. |
- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13; - Nghị định số 18/2015/NĐ -CP ngày 24/12/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường; - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; - Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam; - Quyết định số 78/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc uỷ quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỏ chức thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với dự án đàu tư trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh; - Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam. |
4 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có). Trong đó: + 8 ngày làm việc đối với bước thẩm định. + 5 ngày làm việc đối với bước phê duyệt. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
||
5 |
Thủ tục chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 24/12/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; - Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam; |
6 |
Thủ tục kiểm tra xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án trong KCN. |
06 ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trương hợp cần thiết). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
|
7 |
Thủ tục kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm. Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
|
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
||||
1 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở công trình nhóm B, C đối với doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
8 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018; - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Nghị đinh 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 30/11/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. |
2 |
Thủ tục về thẩm định thiết kế bản vẽ thi công các công trình trong khu công nghiệp (đối với trường hợp thiết kế hai bước) |
8 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Mức thu phí theo Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng |
- Luật Xây dựng số 48/2018/VBHN- VPQH ngày 10/12/2018; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Quyết định 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về việc phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Quyết định 16/2017/QĐ- UBND ngày 09/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND tỉnh Hà Nam. - Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. |
3 |
Thủ tục Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết KCN đã được phê duyệt (nhưng không làm thay đổi cơ cấu sử dụng đất) |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Xây dựng 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018; - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và Đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù; - Quyết định 29/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về ban hành quy định lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam. |
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng trong khu công nghiệp |
8 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Lệ phí: 100.000VNĐ/1 giấy phép |
- Luật Xây dựng số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018; - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn cấp Giấy phép xây dựng. - Quyết định 29/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về ban hành quy định lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam. - Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.. |
5 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép xây dựng trong khu công nghiệp |
2 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
|
6 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép xây dựng trong khu công nghiệp |
8 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
|
7 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với dự án trong khu công nghiệp |
2 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
|
8 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trong khu công nghiệp thuộc trách nhiệm quản lý của Ban quản lý các khu công nghiệp |
5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật Xây dựng số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018. - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. |
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
600.000 đồng/một giấy phép. |
- Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Thông tư 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh xã hội về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư 32/2014/TT- BLĐTBXH ngày 1/12/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao. - Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về lệ phí cấp Giấy phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Hà Nam. |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong KCN |
2 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
450.000 VNĐ/1 Giấy phép |
|
3 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
2 ngày làm viêc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh xã hội về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư 32/2014/TT- BLĐTBXH ngày 1/12/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao. |
4 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động đối với các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
2 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Bộ luật lao động năm 2012. - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động. - Nghị định 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ Luật Lao động. |
5 |
Thủ tục Chấp thuận cho phép người lao động nước ngoài tạm trú tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
1 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Luật số 47/2014/QH13 ngày 16 tháng 6 năm 2014 về Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư 40/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định 16/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh; Quyết định 30/2018/QĐ- UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc sửa đổi, bô sung một số điều của quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định 16/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh Hà Nam. |
6 |
Thủ tục Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế. - Quyết định 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam. - Quyết định 35/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 3/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam. |
7 |
Thủ tục Thông báo tổ chức làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động; - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 của Bộ Lao động - - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao. - Thông tư số 54/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc sản xuất có tính thời vụ và công việc gia công theo đơn đặt hàng. |
8 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày của doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 cuả Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư 21/2007/TT- BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động Thương binh Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
9 |
Thủ tục Gửi Thỏa ước lao động tập thể đối với doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động; - Thông tư 29/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể và giải quyết tranh chấp lao động quy định tại Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ |
10 |
Thủ tục gửi Thang bảng lương đối với doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương; - Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tiền lương. |
V |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI |
||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Lệ phí: 3.000.000 đ (ba triệu đồng)/giấy phép |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/ND-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam. - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy dịnh mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mai nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
2 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp |
2 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
|
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp |
2 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Lệ phí: 1.500.000đ (một triệu năm trăm ngàn đồng)/Giấy phép |
|
4 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp |
2 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Lệ phí: 1.500.000 đ(một triệu năm trăm ngàn đồng)/Giấy phép |
|
5 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp |
1 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Không |
|
6 |
Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
+ Đối với các tổ chức, doanh nghiệp trong khu công nghiệp nằm trên địa bàn thành phố thuộc tỉnh thì phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với tổ chức, doanh nghiệp trong khu công nghiệp nằm trên địa bàn khác thuộc tỉnh thì phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
7 |
Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại khu công nghiệp |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
||
8 |
Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu tại khu công nghiệp |
+ 3 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới + 2 ngày làm việc đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung + 2 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
+ Đối với các tổ chức, doanh nghiệp trong khu công nghiệp nằm trên địa bàn thành phố thuộc tỉnh thì phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với tổ chức, doanh nghiệp trong khu công nghiệp nằm trên địa bàn khác thuộc tỉnh thì phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và bộ máy tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
9 |
Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu tại khu công nghiệp. |
+ 3 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới + 2 ngày làm việc đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung + 2 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.