ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2584/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2894/TTr-STP ngày 30 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (chi tiết, có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
a) Công khai, tổ chức thực hiện, hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thực hiện rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai, cập nhật quy trình điện tử để triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hướng dẫn, hỗ trợ trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC
HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 2584/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|||
1 |
2.001247.000.00.00.H23 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
2 |
2.002139.000.00.00.H23 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
II. Lĩnh vực Công chứng |
|||
1 |
1.001438.000.00.00.H23 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
2 |
2.000743.000.00.00.H23 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
|
3 |
2.000778.000.00.00.H23 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
4 |
1.001877.000.00.00.H23 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
5 |
1.001721.000.00.00.H23 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
III. Lĩnh vực Luật sư |
|||
1 |
1.002099.000.00.00.H23 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
2 |
1.002010.000.00.00.H23 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
IV. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|||
1 |
2.001680.000.00.00.H23 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
2 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Ghi chú |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|||
1 |
2.000547.000.00.00.H23 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
2 |
2.002189.000.00.00.H23 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
3 |
2.000554.000.00.00.H23 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
4 |
2.000748.000.00.00.H23 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
5 |
2.000528.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
6 |
1.000893.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
7 |
1.001766.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
8 |
2.000522.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Ghi chú |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|||
1 |
1.004873.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
2 |
1.004859.000.00.00.H23 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
3 |
1.004845.000.00.00.H23 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
4 |
1.004837.000.00.00.H23 |
Đăng ký giám hộ |
|
5 |
1.001193.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai sinh |
|
6 |
1.004772.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
7 |
1.000656.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai tử |
|
8 |
1.004884.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
9 |
1.005461.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại khai tử |
|
10 |
1.004859.000.00.00.H23 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.