ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2583/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN SƠN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 707/TTr-STNMT ngày 28/12/2017); đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 25/12/2017); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hòa,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
|
|
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
93.779,11 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83.477,75 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.590,83 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
783,67 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24.947,68 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.655,21 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.632,15 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
13.129,98 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28.417,18 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
20,91 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
83,81 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.993,10 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.833,48 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,53 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,10 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,07 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
99,63 |
|
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
49,26 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.157,95 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.309,92 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
60,31 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.696,33 |
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,68 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,60 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
62,61 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
16,56 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,04 |
|
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,33 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
63,56 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
460,56 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
82,79 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,67 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,04 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,73 |
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, HT |
NTD |
65,51 |
|
2.16 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
49,07 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,82 |
|
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,85 |
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,89 |
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.838,97 |
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
216,03 |
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
11,26 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.308,26 |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.431,41 |
|
Lưu ý: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
(Cụ thể phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 01 Kèm theo).
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
80,63 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,53 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,22 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
69,39 |
|
- |
Đất bằng trồng cây hàng năm |
BHK |
69,39 |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,26 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,45 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,66 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,66 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,41 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,25 |
|
(Cụ thể Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 02 Kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính:ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
98,64 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,53 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
1,22 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
93,55 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,00 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,30 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,10 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất hàng năm khác |
RSX/HNK |
4,10 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,25 |
|
Ghi chú:
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Cụ thể Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 03 Kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,00 |
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,99 |
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,72 |
|
2.2 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,50 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,72 |
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
|
|
Tổng cộng |
|
10,99 |
|
(Cụ thể Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 04 Kèm theo).
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hòa.
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sơn Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.