ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2581/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 27 tháng 8 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 1917/TTr-SGDĐT ngày 24 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 25/6/2012; Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai; thay thế 15 thủ tục thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (từ thủ tục 17 đến thủ tục 31) ban hành tại Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của đơn vị; rà soát, cập nhật các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ theo văn bản pháp luật hiện hành theo hướng dẫn tại Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
- Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm tổ chức photo đóng thành quyển Bộ thủ tục hành chính đã được công bố phát hành cho các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết định này.
Điều 4. Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia của Chính phủ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ |
|
I. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ |
||
01 |
Thủ tục điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do sai sót trong quá trình lập hồ sơ thi |
|
02 |
Thủ tục điều chỉnh trên văn bằng, chứng chỉ do có nhiều khai sinh |
|
03 |
Thủ tục điều chỉnh chi tiết trên văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp phổ thông |
|
04 |
Thủ tục điều chỉnh chi tiết trên văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch |
|
05 |
Thủ tục cấp bản sao văn bằng từ sổ gốc |
|
06 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kết quả thi tốt nghiệp |
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||
07 |
Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông |
|
08 |
Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh, huyện |
|
09 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
10 |
Thủ tục thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp |
|
11 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
12 |
Thủ tục giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh, huyện |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
14 |
Thủ tục thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
15 |
Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên trung học |
|
16 |
Thủ tục thuyên chuyển giáo viên trung học phổ thông |
|
17 |
Thủ tục thành lập trung tâm tin học và ngoại ngữ |
|
18 |
Thủ tục xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
19 |
Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
|
20 |
Thủ tục công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia |
|
21 |
Thủ tục công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
|
22 |
Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
|
23 |
Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
24 |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
25 |
Thành lập trường chuyên thuộc tỉnh |
|
26 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng của cơ sở giáo dục phổ thông đối với cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
27 |
Cấp giấy chứng nhận và công bố kết quả kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông |
|
28 |
Đăng ký mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
|
29 |
Thủ tục cấp phép, xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoại khóa |
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
|
III. LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH |
|
|
31 |
Thủ tục tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
32 |
Thủ tục xin học lại lớp đầu cấp bậc trung học phổ thông |
|
33 |
Thủ tục xin học lại trường khác |
|
34 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài về học cấp trung học phổ thông |
|
35 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh người Việt Nam về nước học cấp trung học phổ thông |
|
36 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
37 |
Thủ tục cử tuyển vào đại học, cao đẳng |
|
IV. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO |
|
|
38 |
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú |
|
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||
01 |
Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên trung học cơ sở |
|
02 |
Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học |
|
03 |
Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non |
|
04 |
Thủ tục thành lập trường trung học cơ sở |
|
05 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
06 |
Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở |
|
07 |
Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục của trường trung học cơ sở |
|
08 |
Thủ tục thành lập trường tiểu học |
|
09 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
10 |
Thủ tục giải thể trường tiểu học |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động giáo dục của trường tiểu học |
|
12 |
Thủ tục thành lập trường mầm non |
|
13 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mầm non |
|
14 |
Thủ tục giải thể trường mầm non |
|
15 |
Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục của trường mầm non |
|
16 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng của cơ sở giáo dục phổ thông đối với Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH |
||
01 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
III. LĨNH VỰC QUY CHẾ HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ |
||
01 |
Thủ tục xét công nhận và cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
|
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
||
01 |
Thành lập trung tâm văn hóa thể thao - học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn |
|
02 |
Đình chỉ hoạt động của trung tâm văn hóa thể thao - học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn |
|
03 |
Giải thể trung tâm văn hóa thể thao - học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.