BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2579/QĐ-TĐC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 1996 |
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 1997
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng
hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1990; - Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5
năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học
Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 8 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định
phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Sau khi thoả thuận với Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng;
Điều 1: Ban hành "Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1997".
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1997.
|
Chu Hảo (Đã ký)
|
HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU QUA KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG
NĂM 1997
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2597 QĐ/TĐC ngày 28/10/1996 của Bộ Khoa học
Công nghệ và Môi trường)
1.1. Phần Bộ Y tế phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Các Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
- Viện Dinh dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện vệ sinh y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh.
Nhóm |
Mã số HS (1) |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
0401 |
|
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% |
- TCVN 5860-1994 và Quyết định số 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế |
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% |
nt |
|
0401.30 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% |
nt |
0402 |
|
Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% |
- TCVN 5538-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế |
|
|
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% |
- TCVN 5540-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế |
|
0402.29 |
Sữa đặc có đường |
TCVN 5539 - 1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế |
1101 |
|
Các sản phẩm xay sát |
|
|
1101.00 |
Bột mì |
- TCVN 4359-86 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
1517 |
|
Margarin, các hỗn hợp hoặc chế phẩm dùng để ăn, làm từ dầu mỡ hoặc dầu động vật, thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516 |
|
|
1517.90 |
- Các loại dầu ăn có nguồn gốc từ dầu thực vật |
- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
1701 |
|
Đường mía, đường củ cải và đường sacaro ở dạng tinh thể |
|
|
1701.99 |
Đường tinh luyện |
- TCVN 1695-87 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2103 |
|
Nước xốt và các chế phẩm để làm nước xốt: đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗ hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến |
|
|
2103.00 |
Mỳ chính (bột ngọt) |
- TCVN 1459-74 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 12.4.92 của Bộ Y tế |
2009 |
|
Nước quả ép (kể cả kèm rượu nho) nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc không thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
2009.30 2009.90 |
Nước quả ép các loại |
- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2201 |
|
Các loại nước uống kể cả nước khoáng tự nhiên (hoặc nước khoáng nhân tạo) và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu: đá và tuyết |
|
|
2201.10 |
- Nước khoáng tự nhiên |
- TCVN 5370-91 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
|
|
- Nước tinh lọc |
- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2202 |
|
Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, và các đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 2009 |
|
|
2202.10 |
- Nước giải khát |
- TCVN 5042-1994 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2203 |
|
Bia |
|
|
2203.00 |
Bia |
- TCVN 5042-1994 - TCVN 6057-1994 Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2204 |
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm rượu nho trừ các loại thuộc nhóm 2009 |
|
|
2204.10 2204.21 |
- Rượu vang |
- TCVN 5013-89 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2208 |
|
Các loại cồn etylic chưa bị làm biến tính có nồng độ dưới 80%: Rượu mạnh, Rượu mùi và các loại đồ uống có cồn khác; các chế phẩm tổng hợp chứa cồn dùng để chế biến đồ uống |
|
|
2208.30 2208.40 2208.90 |
- Rượu mạnh - Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía - Loại khác |
- TCVN 5013-89 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2905 |
|
Các loại rượu không tuần hoàn và dẫn xuất của chúng được sunphát hoá, nitrat hoá hoặc nitrosat hoá |
|
|
2905.44 |
- Chất ngọt tổng hợp D -Glucitol/ Sorbitol |
- Quy định 1057/BYT/QĐ ngày 21.11.94 của Bộ Y tế |
2912 |
|
Andehyt có hoặc không có chứa oxy khác, polymer vòng của các andehyt, paraformaldehyt |
|
|
2912.41 |
- Vinilin thực phẩm |
- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
|
2912.42 |
- Ethyl vanilin thực phẩm |
- nt - |
2924 |
|
Hợp chất chứa cacboxyamyd, hợp chất chứa amin của axit cacbonic |
|
|
2924.29 |
- Chất ngọt tổng hợp Aspartam |
- Quy định 1057/QĐ-BYT ngày 21.11.94 của Bộ Y tế |
2925 |
|
Hợp chất chứa cacbonximy (kể cả sacca rin và muối của chúng), hợp chất chứa amin của axit cacbonic |
|
|
2925.11 |
- Chất ngọt tổng hợp Sacca rin và muối của chúng |
- Quy định 1057/QĐ-BYT ngày 21.11.94 của Bộ Y tế |
3204 |
|
Chất màu hữu cơ dùng trong thực phẩm đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học, các chế phẩm chủ yếu làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này... |
|
|
3204.90 |
- Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm |
- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
3302 |
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch rượu) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên |
|
|
3302.10 |
- Chất thơm dùng trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống |
- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
(1) Mã số hàng hoá xuất nhập khẩu HS (Honmnized System) được tham khảo theo Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam, do Tổng cục Thống kê ban hành.
1.2. Phần Bộ Nông nghiệp & PTNT phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
- Cục Bảo vệ thực vật.
Nhóm |
Mã số HS (1) |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
3102 |
|
Phân khoáng và phân hoá học có chứa Nitơ |
|
|
3102.10 |
- Phân đạm |
- TCVN 2619.94 |
3105 |
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 2 hoặc 3 thành phần nitơ, phốt pho, kali |
|
|
3105.20 |
-Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 thành phần nitơ, phốt pho, kali |
- Quy định của Bộ Công nghiệp số 542/KHKT ngày 16/10/93 |
3808 |
|
- Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loại gặm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ... |
|
|
3808.10 |
- Thuốc trừ sâu |
- Các quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về các loại thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng tại Việt Nam. |
|
3808.20 |
- Thuốc diệt nấm |
nt |
|
3808.30 |
- Thuốc diệt cỏ |
nt |
|
|
|
|
1.3. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Phòng thí nghiệm thuộc Xí nghiệp hoá chất mỏ Quảng Ninh;
- Trung tâm vật liệu nổ thuộc Viện Kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng - Gia Lâm, Hà Nội.
Nhóm |
Mã số HS (1) |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
3602 |
|
Thuốc nổ |
|
|
3602.00 |
- Thuốc nổ TNT cốm |
- Tiêu chuẩn TQ, úc (ICI) |
|
|
- Thuốc nổ nhũ tương Trung Quốc Wj 1989-90 |
- Tiêu chuẩn TQ |
|
|
- Thuốc nổ POERGEL, MAGNUN 1351 |
- Tiêu chuẩn úc (ICI) |
|
|
- Thuốc nổ POERGEL, TRIMEX 3000 |
- Tiêu chuẩn úc (ICI) |
|
|
- Thuốc nổ POERFEL PULSAR 3131 |
- Tiêu chuẩn úc (ICI) |
|
|
- Thuốc nổ SUPERDYNE đạn thỏi các loại |
- Tiêu chuẩn ấn độ (IDL) |
3601 |
3601.00 |
Các khối mồi nổ |
|
|
|
- Mồi nổ POWER PRIME PLUS (PPP-400) |
- Tiêu chuẩn úc (ICI) |
|
|
- Mồi nổ PENTOLIT |
- Tiêu chuẩn ấn độ (IDL) |
3603 |
3603.00 |
Phụ kiện nổ các loại |
|
|
|
- Kíp nổ thường |
- Tiêu chuẩn LX, TQ, ấn độ, úc |
|
|
- Kíp nổ điện tức thời |
- GOCT 9099-75, ấn độ, Trung Quốc |
|
|
- Kíp nổ điện vì sai các loại |
- Tiêu chuẩn úc, Liên Xô, Trung Quốc, ấn Độ |
|
|
- Kíp nổ điện vì sai phi điện các loại |
- Tiêu chuẩn của úc (ICI), ấn Độ |
|
|
- Dây nổ các loại |
- GOCT 6196-68, úc (ICI) Tiêu chuẩn Trung Quốc, ấn Độ |
|
|
- Dây cháy chậm các loại |
- GOCT 3470-80; Trung Quốc, ấn Độ |
|
|
- Dây dẫn tín hiệu sơ cấp các loại |
- Tiêu chuẩn úc (ICI); ấn độ (IDL) |
1.4. Phần bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản;
- Trung tâm kiểm tra chất lượng và Vệ sinh thuỷ sản;
(trừ mặt hàng 0306.00 tôm he, tôm sú giống);
- Các Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
(trừ mặt hàng 0306.00 tôm he, tôm sú giống).
Nhóm |
Mã số HS (1) |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
|
|
Cá |
|
0302 |
0302.00 |
Cá biển ướp nước đá |
TCVN 2646-78 |
0303 |
0303.00 |
Cá đông lạnh nguyên con |
TCVN 4379-86 |
0304 |
0304.00 |
Cá sơ chế đông lạnh |
TCVN 2065-77 TCVN 4379-86 |
0305 |
0305.00 |
Cá khô |
58 TCN 10-74 |
0306 |
|
Giáp xác |
|
|
0306.00 |
Tôm he, tôm sú giống |
TCVN 5288-90 P12P15) |
|
0306.11~19 |
Tôm đông lạnh |
TCVN 4381-92 TCVN 4380-90 TCVN 4545-94 TCVN 4546-94 TCVN 5109-90 TCVN 5835-94 |
|
0306.21~29 |
Tôm tươi ướp lạnh |
TCVN 3726-89 |
0307 |
|
Nhuyễn thể |
|
|
0307.41 |
- Mực tươi ướp lạnh |
TCVN 5652-92 |
|
|
- Mực đông lạnh |
TCVN 2644-93 |
16.04 |
|
Cá chế biến khác: |
|
|
1604. |
Cá làm sẵn đông lạnh |
TCVN 2066-77 |
|
1604.12 |
Đồ hộp cá trích |
Codex Stand 94-1981 |
|
1604.14 |
Đồ hộp cá ngừ |
Codex Stand 70-1981 |
|
1604.15 |
Đồ hộp cá thu |
Codex Stand 119-1981 |
|
1604.20 |
Cá tẩm bột |
Codex Stand 166-1989 |
|
|
Cá, mực khô tẩm gia vị ăn liền |
TCVN 6175-1996 |
1605 |
|
Giám xác, nhuyễn thể chế biến khác. |
|
|
1605.10 |
- Cua ghẹ đóng hộp |
Codex Stand 90-1981 |
|
1605.20-30 |
Tôm đóng hộp |
Codex Stand 37-1981 |
1.5. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng;
- Các trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
Nhóm |
Mã số HS (1) |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
2523 |
|
1. Xi măng |
|
|
2523.10 |
1.1. Xi măng pooclăng |
TCVN 2682-1992 |
|
2523.21 |
1.2. Xi măng poolăng trắng |
TCVN 2691-1992 |
|
|
1.3. Xi măng khác |
TCVN 6067-1995 TCVN 6069-1995 |
|
|
2. Nhiên liệu lỏng |
|
TCVN 5609-1992 |
|||
|
|
3. Chất bôi trơn |
|
3403 |
3403.10 |
Chế phẩm bôi trơn 3.1. Dầu nhờn động cơ đựng trong bao bì đến 20 lít 3.2. Dầu nhờn động cơ đựng trong bao bì trên 20 lít. |
Thông tư Liên bộ số 48/TTLB giữa Bộ Thương mại và Bộ Khoa Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
|
4. Sản phẩm kim loại |
|
7210 |
7210.00 |
4.1. Thép không hợp kim được cán mỏng, đã phủ hoặc tráng, để làm tấm lợp trong xây dựng |
TCVN 3780-83 TCVN 3784-83 TCVN 3785-83 |
7213 |
7213.00 |
4.2. Thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh xoắn không đều, được gia công nóng dùng trong xây dựng |
TCVN 1650-85 TCVN 1651-85 TCVN 1765-75 TCVN 5709-1993 |
7216 |
7216.00 |
4.3. Thép không hợp kim ở dạng góc khuôn, hình, được cán nóng, dùng trong xây dựng |
TCVN 1654-75 TCVN 1655-75 TCVN 1656-1993 TCVN 1657-1993 TCVN 5709-1993 |
|
|
5. Dây đồng, nhôm kỹ thuật điện |
|
7413 |
7413.00 |
5.1 Sợ dây đồng tròn kỹ thuật điện |
TCVN 5933-1995 |
7414 |
7414.00 |
5.2. Sợi dây nhôm tròn KT điện |
TCVN 5934-1995 |
|
8414.51 |
6. Quạt điện sinh hoạt (quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125W) |
TCVN 5426-91 TCVN 4264-91 |
|
|
7. Máy điều hoà không khí |
|
8415 |
8415.00 |
Máy điều hoà KK, có quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi N.độ và độ ẩm kể cả các loại máy điều chỉnh được nhiệt độ một cách riêng biệt |
TCVN 5699-1992 |
|
|
8. Thiết bị lạnh |
|
8418 |
8418.00 |
Tủ lạnh, máy đông lạnh và các T/bị làm lạnh |
TCVN 5699-1992 TCVN 5663-1992 TCVN 6104-1996 |
|
|
9. Máy giặt các loại |
|
8450 |
84.50.00 |
Máy giặt gia đình, máy giặt chuyên dùng cho các tiệm giặt là, kể cả giặt và sấy khô |
TCVN 5699-1992 |
8501 |
|
|
|
|
8501.00 |
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) - Tất cả động cơ điện n/và máy phát điện từ 8501.10 đến 8501.64 |
TCVN 1987-1994 TCVN 3817-83 TCVN 4757-89 TCVN 4758-89 |
|
|
11. Dụng cụ điện sinh hoạt |
|
8509 |
8509.00 |
Dụng cụ điện dùng trong gia đình có lắp động cơ điện |
|
|
8509.10 |
11.1. Máy hút bụi |
TCVN 5699-1992 |
|
8509.20 |
11.2. Máy đánh bóng sàn nhà |
nt |
|
8509.30 |
11.3. Máy khử, huỷ rác trong N.bếp |
nt |
|
8509.40 |
11.4. Máy nghiền và máy trộn thức ăn, máy chiết xuất nước rau hoặc hoa quả |
nt |
8510 |
8510.00 |
11.5. Máy cạo râu |
nt |
|
8510.20 |
11.6. Tông đơ điện cắt tóc |
nt |
8516 |
8516.00 |
Dụng cụ đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các t/bị sấy đốt, t/bị uốn tóc làm đầu bằng n/điện |
|
|
8516.10 |
11.7. Bình đun nước bằng điện |
TCVN 5854-1994 |
|
8516.21 |
11.8. Lò sưởi giữ nhiệt |
nt |
|
8516.31 |
11.9. Máy sấy tóc |
nt |
|
8516.32 |
11.10. Các loại máy uốn tóc |
TCVN 5699-1992 |
|
8516.33 |
11.11. Máy sấy vi sóng |
nt |
|
8516.40 |
11.12. Bàn là điện |
nt |
|
8516.51 |
11.13. Lò sây vi sóng |
nt |
|
8516.61 |
11.14. Các loại lò sấy khác, nồi cơm, chảo đun, chảo rang, lò quay |
TCVN 5393-91 TCVN 5130-1993 |
|
8516.71 |
11.15. Dụng cụ pha chè hay pha cà phê |
TCVN 5699-1992 |
|
8516.72 |
11.16. Lò nướng bánh |
nt |
|
|
12. Phụ tùng điện |
|
8536 |
8536.00 |
Thiết bị dùng để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hoặc dùng trong mạch điện (ví dụ bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối dùng cho điện áp không quá 1000 V) |
|
|
8536.10 |
12.1. Cầu cháy hạ áp |
TCVN 5926-1995 TCVN 5927-1995 |
|
8536.20 |
12.2. Máy cắt điện tự động dòng điện đến 6300 A, điện áp đến 100V |
TCVN 5173-90 TCVN 3623-81 |
|
8536.30 |
12.3. Rơ le dòng nhiệt điện |
TCVN 4159-85 |
|
8536.50 |
12.4. ổ và phích cắm điện 1 pha |
TCVN 2048-1993 |
|
|
12.5. Công tắc điện |
TCVN 1834-1994 |
|
|
12.6. Cầu dao và cầu dao đảo chiều |
TCVN 2282-1993 |
|
|
13. Dây và cáp điện |
|
8544 |
8544.00 |
13.1. Dây điện bọc nhựa PVC |
TCVN 2103-1994/Sd1(95) |
|
|
13.2. Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không |
TCVN 5064-1994/Sd1(95) |
|
|
13.3. Cáp điện lực điện áp đế 35KV |
TCVN 5844-1995 |
|
|
13.4. Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi và điện áp danh định từ 1KV đến 30KV |
TCVN 5935-1995 |
9026 |
|
14. Thiết bị đo thể tích |
|
|
9026.00 |
Đồng hồ đo nước lạnh các loại giới hạn đường kính đến 100mm |
TCVN 5759-1993. Quy trình kiểm định QTKĐ 51-1994 |
9028 |
|
15. Thiết bị đo điện |
|
|
9028.00 |
Công tơ điện xoay chiều |
TCVN 5411-91. Quy trình kiểm định QTKĐ 49-1994 |
9501 ~ 9503 |
|
16. Đồ chơi |
|
|
9501.00 9502.00 |
Đồ chơi có bánh xe để cho trẻ em lái Búp bê các loại |
TCVN 5682-1992 và các q.định về an toàn của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
9503.00 |
Các đồ chơi khác cử động được hay không cử động được |
|
|
9503.10 |
- Tàu hoả chạy điện |
|
|
9503.30 |
- Các bộ xây lắp và đồ chơi XD |
|
|
9503.41 |
- Thú nhồi bông |
|
|
9503.60 |
- Đồ chơi đố chữ |
|
|
9503.70 |
- Súng đồ chơi |
|
|
9503.80 |
- Đồ chơi có gắn động cơ |
|
2.1. Phần Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng;
- Cục bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;
- Trung tâm kiểm tra chất lượng và vệ sinh thuỷ sản
(trừ mặt hàng 0306.00 tôm he, tôm sú giống);
- Các Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
(trừ mặt hàng 0306.00 tôm he, tôm sú giống).
Nhóm |
Mã số HS (1) |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
|
|
Cá |
|
0302 |
0302.00 |
Cá biển ướp nước đá |
TCVN 2646-78 |
0303 |
0303.00 |
Cá đông lạnh nguyên con |
TCVN 4379-86 |
0304 |
0304.00 |
Cá sơ chế đông lạnh |
TCVN 2065-77 TCVN 4379-86 |
0305 |
0305.00 |
Cá khô |
58 TCN 10-74 |
0306 |
|
Giáp xác |
|
|
0306.00 |
Tôm he, tôm sú giống (P12P15) |
TCVN 5288-90 |
|
0306.11~19 |
Tôm đông lạnh |
TCVN 4381-92 TCVN 4380-90 TCVN 4545-94 TCVN 4546-94 TCVN 5109-90 TCVN 5835-94 |
|
0306.21~29 |
Tôm tươi ướp lạnh |
TCVN 3726-89 |
|
0306.23 |
Tôm khô |
58 TCN 11-74 58 TCN 12-74 58 TCN 13-74 |
0307 |
|
Nhuyễn thể |
|
|
0307.41 |
- Mực tươi ướp lạnh |
TCVN 5652-92 |
|
|
- Mực đông lạnh |
TCVN 2644-93 |
|
0307.49 |
Mực khô |
TCVN 5651-92 |
16.04 |
|
Cá chế biến khác |
|
|
1604 |
Cá làm sẵn đông lạnh |
TCVN 2066-77 |
|
1604.12 |
Đồ hộp cá trích |
Codex Stand 94-1981 |
|
1604.14 |
Đồ hộp cá ngừ |
Codex Stand 70-1981 |
|
1604.15 |
Đồ hộp cá thu |
Codex Stand119-1981 |
|
1604.20 |
- Cá tẩm bột |
Codex Stand166-1989 |
|
|
- Cá, mực khô tẩm gia vị ăn liền |
TCVN 6175-1996 |
1605 |
|
Giáp xác, nhuyễn thể chế biến khác |
|
|
1605.10 |
Cua ghẹ đóng hộp |
Codex Stand 90-1981 |
|
1605.20-30 |
Tôm đóng hộp |
Codex Stand 37-1981 |
|
1605.40 |
Nhuyễn thể khô làm sẵn |
TCVN 5651-92 |
|
|
|
|
|
1605.50 |
Hải sản khô |
58 TCN 16-74 58 TCN 17-74 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.