ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2576/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021- 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; Kết luận số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 787/TTr- STNMT ngày 09/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.991,72 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 9.795,29 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 6.092,15 ha;
- Nhóm đất chưa sử dụng: 104,28 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
15.991,72 |
100 |
|
|
15.991,72 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
10.385,45 |
64,94 |
9.795,29 |
|
9.795,29 |
61,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
8.478,60 |
53,02 |
7.915,40 |
|
7.975,40 |
49,87 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
8.205,06 |
51,31 |
7.915,40 |
|
7.975,40 |
49,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.054,87 |
6,60 |
|
957,41 |
957,41 |
5,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
250,15 |
1,56 |
57,34 |
188,77 |
246,11 |
1,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
4,15 |
|
4,15 |
0,03 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
139,07 |
0,87 |
143,05 |
|
143,05 |
0,89 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
354,59 |
2,22 |
|
352,01 |
352,01 |
2,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
108,17 |
0,68 |
|
117,15 |
117,15 |
0,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.379,13 |
33,64 |
6.092,15 |
|
6.092,15 |
38,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
6,72 |
0,04 |
35,62 |
|
35,62 |
0,22 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,27 |
0,002 |
7,13 |
|
7,13 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
300,00 |
|
300,00 |
1,88 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
7,47 |
0,05 |
148,61 |
|
148,61 |
0,93 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
14,65 |
0,09 |
36,22 |
0,48 |
36,70 |
0,23 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
66,39 |
0,42 |
92,71 |
1,73 |
94,44 |
0,59 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
91,03 |
0,57 |
140,36 |
7,01 |
147,37 |
0,92 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.358,81 |
14,75 |
2.392,42 |
133,11 |
2.525,53 |
15,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.405,67 |
8,79 |
1.423,68 |
96,43 |
1.520,11 |
9,51 |
- |
Đất thủy lợi |
570,55 |
3,57 |
583,36 |
-16,93 |
566,43 |
3,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
21,72 |
0,14 |
23,29 |
9,88 |
33,17 |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
10,93 |
0,07 |
11,92 |
0,09 |
12,01 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
62,42 |
0,39 |
65,43 |
-1,79 |
63,64 |
0,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
50,24 |
0,31 |
52,75 |
2,29 |
55,04 |
0,34 |
- |
Đất công trình năng lượng |
6,41 |
0,04 |
16,51 |
16,75 |
33,26 |
0,21 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,96 |
0,01 |
1,07 |
-0,08 |
0,99 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2,54 |
|
2,54 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
9,41 |
0,06 |
10,05 |
|
10,05 |
0,06 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,74 |
0,05 |
10,27 |
0,20 |
10,47 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,71 |
0,01 |
1,71 |
|
1,71 |
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
203,39 |
1,27 |
205,68 |
0,89 |
206,57 |
1,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
0,07 |
0,00 |
|
0,07 |
0,07 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
6,62 |
0,04 |
|
9,48 |
9,48 |
0,06 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,82 |
0,01 |
|
87,47 |
87,47 |
0,55 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.644,94 |
10,29 |
1.753,04 |
|
1.753,04 |
10,96 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
129,51 |
0,81 |
171,00 |
|
171,00 |
1,07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
20,72 |
0,13 |
24,97 |
|
24,97 |
0,16 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
1,90 |
0,01 |
1,90 |
|
1,90 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,85 |
0,02 |
|
3,00 |
3,00 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
948,68 |
5,93 |
|
692,97 |
692,97 |
4,33 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
82,65 |
0,52 |
|
62,31 |
62,31 |
0,39 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,70 |
0,01 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
227,14 |
1,42 |
104,28 |
|
104,28 |
0,65 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
|
|
1.067,95 |
|
1.067,95 |
6,68 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
7.818,06 |
|
7.818,06 |
48,89 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
147,20 |
|
147,20 |
0,92 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
448,61 |
|
448,61 |
2,81 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
1.524,00 |
|
1.524,00 |
9,53 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
43,17 |
|
43,17 |
0,27 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
6.010,70 |
|
6.010,70 |
37,59 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
1.828,79 |
11,44 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
905,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
719,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
702,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
142,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,03 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
20,59 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,24 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
7,60 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
24,76 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
122,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101,43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,41 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
15.991,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.137,96 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.629,78 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
223,98 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,24 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
248,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
212,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
212,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
10,64 |
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,42 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,27 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,03 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ biểu số 01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
905,59 |
141,29 |
41,05 |
20,99 |
16,69 |
17,71 |
15,44 |
88,52 |
14,28 |
19,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
719,57 |
139,68 |
39,28 |
17,29 |
15,65 |
17,71 |
15,19 |
84,48 |
11,81 |
19,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
702,38 |
139,68 |
39,28 |
17,29 |
15,65 |
16,25 |
14,36 |
84,48 |
11,77 |
19,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
142,62 |
0,83 |
1,04 |
2,45 |
1,04 |
|
0,06 |
0,37 |
0,06 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,54 |
|
0,04 |
1,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
20,59 |
0,78 |
0,69 |
0,05 |
|
|
0,16 |
0,35 |
2,21 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,24 |
|
|
|
|
|
0,03 |
3,32 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
24,76 |
6,60 |
0,70 |
0,38 |
0,38 |
0,65 |
0,23 |
0,52 |
0,34 |
2,53 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
905,59 |
16,09 |
17,65 |
50,03 |
71,85 |
155,93 |
11,47 |
12,05 |
13,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
719,57 |
13,14 |
16,04 |
33,35 |
4,54 |
104,55 |
9,74 |
6,37 |
8,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
702,38 |
13,14 |
14,58 |
21,41 |
4,54 |
104,55 |
9,74 |
6,37 |
8,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
142,62 |
1,90 |
0,46 |
16,39 |
65,68 |
42,31 |
1,66 |
5,68 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,54 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,03 |
|
|
|
|
9,03 |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
20,59 |
1,05 |
1,15 |
0,14 |
1,63 |
0,04 |
0,07 |
|
4,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
24,76 |
0,46 |
1,12 |
0,23 |
0,01 |
1,28 |
0,55 |
1,53 |
0,34 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.3:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
905,59 |
13,21 |
10,69 |
76,76 |
37,17 |
10,74 |
6,21 |
13,05 |
15,65 |
11,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
719,57 |
8,63 |
10,57 |
63,70 |
35,75 |
9,90 |
5,12 |
12,00 |
14,68 |
10,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
702,38 |
8,24 |
9,56 |
63,70 |
35,75 |
9,90 |
5,06 |
12,00 |
14,68 |
10,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
142,62 |
0,20 |
0,03 |
0,90 |
0,27 |
0,19 |
0,08 |
|
0,97 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,54 |
|
|
5,94 |
|
|
|
|
|
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
20,59 |
4,38 |
0,09 |
3,54 |
0,94 |
0,65 |
1,01 |
1,05 |
|
0,61 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,24 |
|
|
2,68 |
0,21 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
24,76 |
0,34 |
0,22 |
0,60 |
1,95 |
0,45 |
0,09 |
2,86 |
0,46 |
0,28 |
Phụ biểu số 02.1
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101,43 |
|
28,18 |
18,88 |
10,08 |
4,67 |
|
|
|
7,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
21,01 |
|
12,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
21,01 |
|
12,13 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
67,25 |
|
16,05 |
13,34 |
10,08 |
|
|
|
|
7,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13,01 |
|
|
5,54 |
|
4,67 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,41 |
0,26 |
0,38 |
3,09 |
0,10 |
6,85 |
0,15 |
0,05 |
0,50 |
0,82 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,46 |
|
|
2,56 |
|
6,80 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,17 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,97 |
0,13 |
0,02 |
0,53 |
0,06 |
|
0,15 |
|
0,50 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,81 |
0,12 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
0,50 |
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,95 |
|
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,31 |
|
0,03 |
|
0,04 |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101,43 |
|
|
1,23 |
9,15 |
10,53 |
2,80 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
21,01 |
|
|
1,23 |
|
3,71 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
21,01 |
|
|
1,23 |
|
3,71 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
67,25 |
|
|
|
9,15 |
6,82 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13,01 |
|
|
|
|
|
2,80 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,41 |
0,11 |
0,10 |
0,05 |
0,75 |
0,53 |
7,30 |
|
0,01 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,46 |
|
|
|
|
|
5,10 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,17 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,88 |
|
|
|
0,75 |
0,41 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,20 |
|
|
|
|
|
2,20 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,97 |
0,11 |
0,10 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,81 |
0,01 |
0,10 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,95 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,31 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.3:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101,43 |
|
3,94 |
|
|
|
|
4,77 |
0,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
21,01 |
|
3,94 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
21,01 |
|
3,94 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
67,25 |
|
|
|
|
|
|
4,77 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,41 |
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,97 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,81 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,95 |
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,31 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
||||
|
Loại đất |
|
15.991,72 |
1.067,95 |
746,52 |
605,15 |
463,46 |
463,81 |
668,13 |
652,83 |
769,98 |
751,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.137,96 |
562,45 |
440,93 |
355,35 |
241,46 |
289,14 |
441,83 |
444,99 |
565,65 |
551,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.255,85 |
455,64 |
336,50 |
287,93 |
206,98 |
253,27 |
383,54 |
397,99 |
385,75 |
435,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.982,37 |
446,25 |
329,71 |
287,93 |
206,98 |
240,01 |
382,10 |
397,99 |
378,49 |
428,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.034,13 |
75,33 |
77,37 |
42,85 |
22,51 |
27,68 |
11,68 |
7,81 |
32,94 |
57,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
247,19 |
7,88 |
3,39 |
2,20 |
1,47 |
0,02 |
0,01 |
|
37,84 |
47,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
139,07 |
|
|
|
|
|
|
|
58,26 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
343,96 |
21,73 |
22,30 |
14,90 |
4,18 |
7,82 |
35,79 |
24,73 |
20,49 |
10,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
117,75 |
1,88 |
1,37 |
7,47 |
6,33 |
0,34 |
10,80 |
14,52 |
30,36 |
0,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.629,78 |
500,31 |
269,59 |
226,34 |
204,81 |
159,80 |
217,43 |
206,07 |
201,79 |
184,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,72 |
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
73,77 |
1,74 |
35,46 |
13,15 |
|
|
|
0,14 |
1,79 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,87 |
18,78 |
2,37 |
0,50 |
0,56 |
0,33 |
0,79 |
1,66 |
1,17 |
0,99 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
95,69 |
18,69 |
|
2,14 |
3,53 |
1,92 |
1,65 |
11,21 |
1,28 |
0,19 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
104,27 |
22,71 |
21,41 |
8,60 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.424,34 |
210,32 |
102,31 |
93,71 |
81,31 |
62,71 |
84,29 |
96,89 |
97,72 |
120,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.465,95 |
130,40 |
58,58 |
46,26 |
53,84 |
35,13 |
61,72 |
74,60 |
70,46 |
75,90 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
564,83 |
37,10 |
30,03 |
27,35 |
14,70 |
18,91 |
6,91 |
6,03 |
13,48 |
20,37 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
22,84 |
2,02 |
0,63 |
1,26 |
0,70 |
0,40 |
1,04 |
0,51 |
1,20 |
1,21 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,69 |
6,19 |
0,17 |
0,20 |
0,23 |
0,32 |
0,31 |
0,15 |
0,11 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
64,73 |
12,27 |
1,36 |
2,85 |
2,32 |
1,31 |
1,76 |
1,89 |
1,62 |
2,35 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,07 |
5,31 |
3,65 |
0,95 |
2,23 |
1,53 |
0,73 |
2,88 |
|
1,63 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,98 |
0,52 |
0,23 |
0,02 |
0,60 |
0,14 |
0,07 |
1,04 |
0,04 |
0,28 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,25 |
0,03 |
0,07 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
10,05 |
|
0,02 |
4,52 |
0,01 |
|
|
|
0,36 |
0,61 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,85 |
1,44 |
0,32 |
0,55 |
0,10 |
|
|
0,53 |
0,69 |
0,49 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,71 |
|
|
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
203,72 |
12,95 |
7,04 |
9,00 |
6,55 |
4,79 |
11,37 |
9,12 |
9,45 |
17,28 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
6,90 |
1,80 |
0,25 |
0,11 |
|
0,15 |
0,35 |
0,12 |
0,28 |
0,61 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
16,70 |
13,17 |
0,39 |
0,21 |
|
|
|
|
0,16 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.678,73 |
|
85,77 |
73,92 |
57,52 |
56,38 |
92,20 |
88,01 |
70,79 |
43,79 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
147,92 |
147,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,06 |
4,89 |
0,93 |
0,58 |
0,77 |
0,36 |
0,40 |
0,59 |
0,55 |
0,68 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,90 |
0,61 |
|
|
|
|
|
0,91 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,85 |
0,87 |
0,03 |
0,14 |
|
0,15 |
|
0,01 |
0,08 |
0,08 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
936,45 |
57,89 |
19,61 |
32,06 |
57,43 |
33,78 |
31,69 |
6,65 |
27,45 |
12,67 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
82,43 |
1,06 |
1,31 |
1,34 |
3,69 |
4,16 |
6,42 |
|
0,81 |
5,61 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
223,98 |
5,19 |
36,00 |
23,46 |
17,19 |
14,87 |
8,87 |
1,77 |
2,54 |
15,35 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.067,95 |
1.067,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
7.818,06 |
284,01 |
385,72 |
284,53 |
197,71 |
237,82 |
371,53 |
330,11 |
381,46 |
460,67 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
139,07 |
|
|
|
|
|
|
|
58,26 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
91,29 |
1,74 |
35,46 |
13,15 |
|
|
|
17,64 |
1,79 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.067,95 |
1.067,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
36,28 |
20,04 |
2,37 |
0,50 |
0,56 |
0,33 |
0,79 |
1,72 |
1,17 |
1,09 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.195,57 |
|
286,19 |
225,39 |
203,67 |
159,81 |
216,62 |
238,01 |
202,75 |
182,93 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.775,72 |
|
85,65 |
76,06 |
61,05 |
58,30 |
93,85 |
99,22 |
72,08 |
43,98 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 03.2
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
||||
|
Loại đất |
|
15.991,72 |
880,67 |
661,55 |
707,06 |
489,50 |
685,49 |
551,66 |
631,82 |
505,75 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.137,96 |
605,02 |
386,42 |
447,00 |
275,15 |
451,62 |
343,97 |
381,37 |
351,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.255,85 |
561,61 |
265,59 |
359,42 |
139,55 |
347,12 |
297,27 |
314,51 |
315,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.982,37 |
561,61 |
215,40 |
313,25 |
139,55 |
347,12 |
297,27 |
314,51 |
305,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.034,13 |
25,83 |
115,62 |
54,06 |
126,55 |
46,56 |
39,44 |
46,57 |
1,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
247,19 |
2,61 |
|
22,40 |
1,06 |
28,77 |
1,48 |
8,53 |
0,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
139,07 |
|
|
|
|
22,76 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
343,96 |
10,33 |
3,95 |
7,61 |
7,99 |
4,85 |
5,12 |
11,76 |
31,77 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
117,75 |
4,64 |
1,27 |
3,50 |
|
1,55 |
0,66 |
|
2,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.629,78 |
269,55 |
270,80 |
250,02 |
203,64 |
218,04 |
197,38 |
248,66 |
153,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,72 |
|
|
|
|
|
1,81 |
|
3,52 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
73,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,87 |
|
0,24 |
0,16 |
|
2,65 |
|
0,30 |
2,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
95,69 |
0,48 |
31,21 |
3,38 |
|
|
|
2,04 |
0,19 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
104,27 |
|
|
|
15,00 |
3,65 |
4,38 |
1,67 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.424,34 |
135,11 |
79,63 |
117,44 |
56,39 |
101,37 |
80,48 |
107,31 |
77,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.465,95 |
80,65 |
49,24 |
71,17 |
28,88 |
58,20 |
55,59 |
50,57 |
50,62 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
564,83 |
40,75 |
17,74 |
29,43 |
15,03 |
26,11 |
9,36 |
44,97 |
17,24 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
22,84 |
0,99 |
0,62 |
0,73 |
0,44 |
1,93 |
0,80 |
0,59 |
1,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,69 |
0,37 |
0,41 |
0,13 |
0,37 |
0,32 |
0,18 |
0,29 |
0,24 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
64,73 |
2,05 |
2,69 |
1,87 |
1,32 |
4,34 |
1,56 |
1,54 |
2,53 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,07 |
3,92 |
1,40 |
1,02 |
1,31 |
0,84 |
1,50 |
2,63 |
1,59 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,98 |
0,24 |
0,09 |
0,28 |
0,01 |
0,03 |
0,13 |
0,06 |
0,03 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
10,05 |
|
0,12 |
0,71 |
0,02 |
0,65 |
|
0,24 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,85 |
0,39 |
|
0,56 |
0,11 |
0,85 |
0,25 |
0,53 |
0,29 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,71 |
|
|
|
|
0,31 |
0,14 |
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
203,72 |
5,40 |
6,93 |
11,16 |
8,87 |
7,67 |
10,64 |
5,86 |
4,01 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
6,90 |
0,32 |
0,36 |
0,38 |
|
0,09 |
0,30 |
|
0,30 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
16,70 |
0,31 |
0,13 |
0,06 |
0,25 |
0,16 |
|
|
0,10 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.678,73 |
81,80 |
76,01 |
62,41 |
37,28 |
38,63 |
83,18 |
70,91 |
63,88 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
147,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,06 |
0,42 |
1,56 |
0,73 |
0,37 |
0,27 |
0,54 |
0,56 |
0,44 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,85 |
|
|
0,03 |
0,27 |
0,37 |
0,04 |
|
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
936,45 |
47,28 |
67,29 |
61,57 |
94,07 |
69,55 |
26,79 |
64,29 |
5,47 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
82,43 |
4,15 |
14,71 |
4,27 |
|
1,38 |
0,18 |
1,58 |
0,07 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
223,98 |
6,10 |
4,33 |
10,04 |
10,71 |
15,83 |
10,31 |
1,79 |
0,72 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.067,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
7.818,06 |
549,43 |
285,60 |
334,47 |
127,83 |
248,25 |
304,33 |
312,67 |
310,82 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
139,07 |
|
|
|
|
22,76 |
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
91,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.067,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
36,28 |
|
0,24 |
0,16 |
|
2,65 |
|
0,30 |
2,01 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.195,57 |
269,23 |
278,35 |
251,62 |
203,58 |
215,79 |
198,14 |
244,79 |
153,88 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.775,72 |
82,28 |
107,22 |
65,79 |
37,28 |
38,63 |
83,18 |
72,95 |
64,07 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 03.3
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
I |
Loại đất |
|
15.991,72 |
660,38 |
1.041,89 |
492,78 |
412,51 |
369,64 |
389,71 |
741,12 |
581,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.137,96 |
459,81 |
608,29 |
315,74 |
278,34 |
231,09 |
247,18 |
438,75 |
424,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.255,85 |
441,34 |
525,51 |
295,99 |
256,49 |
172,52 |
211,75 |
227,86 |
381,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.982,37 |
321,34 |
524,00 |
295,99 |
256,49 |
171,89 |
211,75 |
227,86 |
381,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.034,13 |
2,03 |
32,62 |
0,62 |
4,07 |
35,50 |
17,72 |
123,77 |
6,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
247,19 |
10,03 |
27,98 |
3,29 |
2,12 |
13,27 |
1,40 |
11,89 |
11,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
139,07 |
|
|
|
|
|
|
58,05 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
343,96 |
6,41 |
17,54 |
14,86 |
14,84 |
8,61 |
11,08 |
8,15 |
16,85 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
117,75 |
|
4,64 |
0,99 |
0,82 |
1,19 |
5,24 |
9,03 |
8,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.629,78 |
199,94 |
421,87 |
171,03 |
133,01 |
137,18 |
142,33 |
295,31 |
146,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
73,77 |
|
17,55 |
|
|
|
3,94 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,87 |
0,65 |
0,78 |
0,05 |
|
0,20 |
|
0,68 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
95,69 |
0,01 |
0,50 |
|
1,80 |
2,26 |
0,09 |
6,81 |
6,31 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
104,27 |
|
|
|
|
|
|
26,85 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.424,34 |
87,13 |
166,49 |
81,81 |
70,07 |
64,05 |
72,92 |
99,11 |
77,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.465,95 |
56,08 |
87,24 |
50,63 |
46,03 |
28,20 |
38,26 |
61,34 |
46,36 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
564,83 |
18,87 |
55,45 |
18,41 |
13,39 |
20,44 |
20,51 |
25,72 |
16,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
22,84 |
0,64 |
0,75 |
0,68 |
0,78 |
1,53 |
0,65 |
1,19 |
0,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,69 |
0,11 |
0,75 |
0,08 |
0,22 |
0,20 |
0,12 |
0,17 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
64,73 |
1,28 |
2,77 |
2,83 |
2,00 |
4,02 |
1,99 |
2,49 |
1,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,07 |
3,43 |
5,69 |
3,20 |
2,26 |
0,88 |
1,59 |
1,50 |
0,40 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,98 |
0,29 |
0,24 |
0,13 |
0,17 |
3,31 |
0,38 |
0,43 |
0,21 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,05 |
|
0,63 |
0,60 |
|
|
0,99 |
0,37 |
0,20 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,85 |
0,98 |
0,11 |
|
0,55 |
0,28 |
|
0,53 |
0,30 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,71 |
|
0,01 |
|
|
|
0,61 |
|
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
203,72 |
5,21 |
12,25 |
5,22 |
4,64 |
5,16 |
7,55 |
5,01 |
10,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,90 |
0,21 |
0,57 |
|
|
|
0,25 |
0,30 |
0,15 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
16,70 |
|
0,70 |
|
0,45 |
0,01 |
0,15 |
0,26 |
0,19 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.678,73 |
66,49 |
128,51 |
79,08 |
59,36 |
48,13 |
62,94 |
92,00 |
59,74 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
147,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,06 |
0,29 |
0,98 |
0,94 |
0,96 |
0,41 |
0,35 |
1,05 |
2,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,90 |
0,05 |
|
0,01 |
|
0,16 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,85 |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,26 |
0,45 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
936,45 |
19,25 |
105,90 |
5,80 |
|
19,99 |
1,81 |
68,16 |
|
2.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
82,43 |
26,05 |
0,43 |
3,93 |
0,36 |
0,25 |
0,05 |
0,13 |
0,49 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,70 |
|
|
|
|
1,70 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
223,98 |
0,63 |
11,73 |
6,01 |
1,16 |
1,37 |
0,20 |
7,06 |
10,77 |
II |
Khu chức năng |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.067,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
7.818,06 |
433,16 |
492,88 |
265,02 |
251,95 |
169,17 |
201,72 |
230,93 |
366,27 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
139,07 |
|
|
|
|
|
|
58,05 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
91,29 |
|
17,57 |
|
|
|
3,94 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.067,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
36,28 |
0,65 |
0,77 |
0,05 |
|
0,20 |
|
0,68 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.195,57 |
203,52 |
428,53 |
172,26 |
129,36 |
136,68 |
150,72 |
297,65 |
146,10 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.775,72 |
66,50 |
129,11 |
79,08 |
61,16 |
50,39 |
63,03 |
98,81 |
66,05 |
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,46 |
56,98 |
31,62 |
14,41 |
4,63 |
0,56 |
0,98 |
9,97 |
6,45 |
2,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
171,13 |
48,57 |
29,75 |
13,39 |
4,63 |
0,56 |
0,98 |
7,46 |
5,39 |
2,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
171,07 |
48,57 |
29,75 |
13,39 |
4,63 |
0,56 |
0,98 |
7,46 |
5,39 |
2,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,54 |
16,62 |
2,74 |
2,04 |
|
|
|
0,18 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,25 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,12 |
0,10 |
0,46 |
|
|
|
|
|
0,86 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,42 |
|
|
|
|
|
|
2,42 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,24 |
17,66 |
7,27 |
1,91 |
0,21 |
0,10 |
|
0,81 |
0,99 |
0,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,56 |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
33,58 |
15,68 |
3,33 |
1,85 |
0,21 |
0,10 |
|
0,81 |
0,88 |
0,27 |
|
Trong đó; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
23,87 |
12,28 |
2,54 |
1,27 |
0,21 |
0,08 |
|
0,71 |
0,74 |
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
7,94 |
2,98 |
0,79 |
0,48 |
|
0,02 |
|
0,10 |
0,14 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,13 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,03 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,32 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,69 |
|
3,69 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,12 |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,61 |
0,30 |
0,25 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,46 |
1,17 |
1,06 |
1,99 |
1,75 |
4,74 |
2,30 |
6,93 |
2,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
171,13 |
0,83 |
1,05 |
1,99 |
1,65 |
4,53 |
2,30 |
4,53 |
2,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
171,07 |
0,83 |
1,05 |
1,99 |
1,65 |
4,53 |
2,30 |
4,53 |
2,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,54 |
0,68 |
0,02 |
|
|
0,42 |
|
4,80 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,12 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,24 |
0,55 |
0,57 |
|
0,02 |
0,53 |
0,01 |
1,62 |
0,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
33,58 |
0,55 |
0,53 |
|
0,02 |
0,53 |
0,01 |
1,62 |
0,24 |
|
Trong đó; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
23,87 |
0,05 |
0,23 |
|
0,02 |
0,53 |
0,01 |
1,12 |
0,19 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
7,94 |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,69 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,46 |
2,00 |
27,37 |
7,13 |
2,52 |
1,46 |
2,50 |
3,55 |
3,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
171,13 |
2,00 |
19,81 |
3,53 |
2,41 |
1,44 |
1,97 |
3,55 |
3,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
171,07 |
2,00 |
19,81 |
3,53 |
2,41 |
1,38 |
1,97 |
3,55 |
3,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,54 |
|
0,42 |
6,00 |
|
|
1,06 |
|
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,12 |
|
7,35 |
0,60 |
0,11 |
0,02 |
|
|
0,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,24 |
0,08 |
3,26 |
3,84 |
0,20 |
0,33 |
0,41 |
0,14 |
0,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
33,58 |
|
3,13 |
3,05 |
0,20 |
0,15 |
0,06 |
0,14 |
0,22 |
|
Trong đó; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
23,87 |
|
2,05 |
1,38 |
0,13 |
0,08 |
0,04 |
0,10 |
0,11 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
7,94 |
|
1,08 |
0,74 |
0,07 |
0,07 |
0,02 |
0,04 |
0,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,03 |
|
|
0,92 |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,32 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,69 |
|
0,13 |
0,19 |
|
0,18 |
0,35 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
248,88 |
69,40 |
33,53 |
14,93 |
5,55 |
2,31 |
3,20 |
20,40 |
8,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
212,15 |
59,91 |
31,54 |
13,89 |
5,53 |
2,31 |
3,18 |
16,60 |
7,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
212,09 |
59,91 |
31,54 |
13,89 |
5,53 |
2,31 |
3,18 |
16,60 |
7,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,71 |
8,62 |
1,37 |
1,02 |
|
|
|
1,22 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,96 |
0,26 |
0,16 |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
0,16 |
0,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
10,64 |
0,61 |
0,46 |
|
|
|
|
|
0,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,42 |
|
|
|
|
|
|
2,42 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,27 |
1,92 |
0,10 |
0,21 |
0,18 |
0,10 |
|
0,21 |
0,19 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
248,88 |
3,66 |
2,12 |
1,06 |
2,37 |
1,81 |
6,98 |
2,32 |
6,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
212,15 |
3,58 |
0,83 |
1,05 |
2,17 |
1,65 |
6,73 |
2,30 |
4,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
212,09 |
3,58 |
0,83 |
1,05 |
2,17 |
1,65 |
6,73 |
2,30 |
4,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,71 |
|
0,34 |
0,01 |
|
|
0,21 |
|
2,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,96 |
0,08 |
0,95 |
|
0,19 |
0,06 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
10,64 |
|
|
|
0,01 |
0,10 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,27 |
0,27 |
0,05 |
0,14 |
|
0,01 |
0,30 |
0,01 |
1,62 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
248,88 |
4,40 |
2,46 |
27,45 |
7,15 |
4,54 |
1,75 |
2,52 |
9,33 |
3,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
212,15 |
4,36 |
2,42 |
19,81 |
3,53 |
4,21 |
1,64 |
1,97 |
7,55 |
3,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
212,09 |
4,36 |
2,42 |
19,81 |
3,53 |
4,21 |
1,58 |
1,97 |
7,55 |
3,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,71 |
|
|
0,21 |
3,00 |
|
|
0,53 |
1,73 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,96 |
0,04 |
0,04 |
0,08 |
0,02 |
0,22 |
0,09 |
0,02 |
0,05 |
0,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
10,64 |
|
|
7,35 |
0,60 |
0,11 |
0,02 |
|
|
0,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,27 |
0,24 |
|
0,43 |
|
0,06 |
|
0,06 |
0,05 |
0,12 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,03 |
0,04 |
0,28 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,54 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
Trong đó; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,54 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06.2
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,03 |
|
|
0,01 |
|
|
2,20 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,20 |
|
|
|
|
|
2,20 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06.3
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
1 |
Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
262,87 |
1,70 |
261,17 |
|
|
|
2.1.1 |
Dự án cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà |
0,14 |
|
0,14 |
SKN |
Xã Thiệu Phú |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Cụm công nghiệp Hậu Hiền |
17,55 |
|
17,55 |
SKN |
Xã Minh Tâm |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Cụm công nghiệp Ngoc Vũ |
48,61 |
|
35,46 |
SKN |
Xã Thiệu Ngọc |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
13,15 |
SKN |
Xã Thiệu Vũ |
|||||
2.1.2 |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 45 Cải Dịch đoạn từ nút giao đường ĐH,TH 05 (Kênh Nam) đi nút giao với QL1-QL45, huyện Thiệu Hóa |
21,57 |
|
5,80 |
DGT |
Xã Thiệu Long |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh |
7,50 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|||||
8,27 |
DGT |
Xã Thiệu Phú |
|||||
2 |
Dự án đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa |
12,76 |
1,64 |
2,41 |
DGT |
Xã Minh Tâm |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,87 |
DGT |
Xã Thiệu Vận |
|||||
7,84 |
DGT |
Xã Thiệu Viên |
|||||
3 |
Tuyến đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến thị trấn Thiệu Hóa |
6,40 |
|
0,75 |
DGT |
Xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
5,65 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|||||
4 |
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ cầu Sắt đi cầu Trắng và trạm y tế xã Minh Tâm |
0,70 |
|
0,70 |
DGT |
Xã Minh Tâm |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Đường giao thông thôn Thái Lai xã Minh Tâm kết nối với đường tỉnh 515 đi Dân Quyền |
0,06 |
|
0,06 |
DGT |
Xã Minh Tâm |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
6 |
Mở rộng đường giao thông từ trạm y tế đi cổng làng thôn Thái Khang |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Xã Thiệu Hòa |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
7 |
Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa |
0,30 |
|
0,30 |
DGT |
Xã Thiệu Hòa |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
8 |
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nâng cấp đường giao thông và các hạng mục phụ trợ làng nghề bánh đa, làng Đắc Châu, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa |
0,09 |
|
0,09 |
DGT |
Xã Tân Châu |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
9 |
Cầu Đen qua kênh Bắc xã Xã Thiệu Toán |
0,03 |
|
0,03 |
DGT |
Xã Thiệu Toán |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.3 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thanh Hóa, Triệu Sơn |
0,09 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Tân Châu |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,03 |
DNL |
Xã Thiệu Lý |
|||||
0,03 |
DNL |
Xã Thiệu Ngọc |
|||||
2 |
Cải tạo lộ 973 TG Thiệu Trung lên vận hành áp 22kV |
0,06 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,02 |
DNL |
Xã Thiệu Lý |
|||||
0,02 |
DNL |
Xã Thiệu Vận |
|||||
3 |
Đường dây và trạm biến áp 110KV Thiệu Hóa |
0,71 |
|
0,71 |
DNL |
Xã Thiệu Phú |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường dây 500kV Nam Định 1-Thanh Hóa |
0,26 |
|
0,26 |
DNL |
Xã Thiệu Phú |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
5 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Nguyên |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Quang |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Thành |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371 Đông Sơn |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh |
9 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 Đông Sơn |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh |
10 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471,473 Đông Sơn |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh |
11 |
Treo dây mạch 2 đường dây 110kV Ba Chè-Thiệu Yên |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh |
12 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố |
0,16 |
|
0,16 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh |
13 |
Dự án di chuyển đường điện phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường GT nối QL217-QL45-QL47 |
0,20 |
|
0,20 |
DNL |
Xã Thiệu Ngọc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
14 |
Trạm biến áp đồng Lòi Tiền, thôn 7 |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Viên |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
15 |
Dự án di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua huyện Thiệu Hóa |
1,00 |
|
1,00 |
DNL |
Xã Tân Châu, Xã Thiệu Giang, Xã Thiệu Hợp, Xã Thiệu Giao |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
16 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Thiệu Lý |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh |
17 |
Trạm biến áp thôn Trung Thôn |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Thiệu Giang |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.4 |
Công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Thiệu Hóa |
0,41 |
|
0,41 |
DYT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng Trạm y tế xã Thiệu Duy |
0,07 |
|
0,07 |
DYT |
Xã Thiệu Duy |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa |
0,55 |
|
0,55 |
DYT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.5 |
Công trình cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non Thiệu Phúc |
0,12 |
|
0,12 |
DGD |
Xã Thiệu Phúc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng Trường THCS xã Thiệu Phúc |
0,48 |
|
0,48 |
DGD |
Xã Thiệu Phúc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng Trường THPT Nguyễn Quán Nho |
0,84 |
|
0,84 |
DGD |
Xã Thiệu Quang |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Mở rộng Trường mầm non xã Xã Thiệu Công |
0,21 |
|
0,21 |
DGD |
Xã Thiệu Công |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Trường Mầm non Thiệu Viên |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Xã Thiệu Viên |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.6 |
Công trình cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn, Sân thể thao thôn Đoán Quyết Hạ |
0,95 |
|
0,95 |
DTT |
Xã Thiệu Phúc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Sân thể thao thôn Toán Thọ |
0,61 |
|
0,61 |
DTT |
Xã Thiệu Toán |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Sân thể thao thôn Trung Thôn |
0,70 |
|
0,70 |
DTT |
Xã Thiệu Giang |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.7 |
Công trình cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hoá thôn Nam Bằng 2 |
0,02 |
|
0,02 |
DVH |
Xã Thiệu Hợp |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,23 |
|
0,23 |
DVH |
Xã Thiệu Vận |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Nhà văn hóa thôn 6 |
0,11 |
|
0,11 |
DVH |
Xã Thiệu Viên |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Nhà bia liệt sỹ Đồng Nan, thôn Cam Vân |
0,31 |
|
0,31 |
DVH |
Xã Thiệu Vũ |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng đài tưởng niệm |
0,04 |
|
0,04 |
DVH |
Xã Tân Châu |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 1 khu Bầu trên Xóm 1 |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Xã Thiệu Phúc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Nhà văn hoá thôn Đa Lộc kết hợp sân thể thao |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thiệu Giang |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.8 |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ, nâng cấp kè đê sông Cầu Chày đoạn xã Thiệu Ngọc |
1,00 |
|
1,00 |
DTL |
Xã Thiệu Ngọc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.9 |
Công trình di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo Khu lăng mộ vua Lê Ý Tông tại xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa (giai đoạn 1) |
0,04 |
|
0,04 |
DDT |
Xã Thiệu Nguyên |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa (Khu di tích lịch sử) |
2,34 |
|
0,60 |
DDT |
Xã Thiệu Viên |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,60 |
DTT |
||||||
0,20 |
DGT |
||||||
0,94 |
TSC |
||||||
2.1.10 |
Công trình bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bãi rác Phù Lưu, thôn Thái Khang |
0,56 |
|
0,56 |
DRA |
Xã Thiệu Hòa |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Bãi rác đồng Cồn Lộn, thôn Cẩm Vân, Lam Vỹ |
0,55 |
|
0,55 |
DRA |
Xã Thiệu Vũ |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.11 |
Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư nông thôn, cồn Quán, Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang, |
1,02 |
|
0,64 |
ONT |
Xã Thiệu Hòa |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,38 |
DGT |
||||||
2 |
Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4 |
0,31 |
|
0,31 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Điểm dân cư Đổng Ải |
0,41 |
|
0,14 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,26 |
DGT |
||||||
0,01 |
DKV |
||||||
4 |
Điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Bông, thôn 4 (Điểm dân cư Ngán Chùa) |
0,16 |
|
0,09 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,07 |
DGT |
||||||
5 |
Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân Chính |
0,34 |
|
0,34 |
ONT |
Xã Thiệu Chính |
|
6 |
Khu dân cư cồn Quy, thôn Dân Quý |
2,50 |
|
1,35 |
ONT |
Xã Thiệu Chính |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,10 |
DKV |
||||||
1,00 |
DGT |
||||||
0,05 |
DVH |
||||||
7 |
Khu dân cư khu Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2 |
0,97 |
|
0,56 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,05 |
DKV |
||||||
0,36 |
DGT |
||||||
8 |
Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ |
2,10 |
|
1,13 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,21 |
DKV |
||||||
0,01 |
DTL |
||||||
0,75 |
DGT |
||||||
9 |
Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau |
1,00 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,35 |
DGT |
||||||
0,15 |
DKV |
||||||
10 |
Khu dân cư thôn 6 |
1,74 |
|
1,22 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,35 |
DGT |
||||||
0,17 |
DTL |
||||||
11 |
Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng |
1,30 |
|
0,91 |
ONT |
Xã Thiệu Nguyên |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,26 |
DGT |
||||||
0,13 |
DKV |
||||||
12 |
Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng |
0,28 |
|
0,28 |
ONT |
Xã Thiệu Nguyên |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
13 |
Điểm dân cư Nhã Cua, cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2 |
0,66 |
|
0,66 |
ONT |
Xã Thiệu Tiến |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
14 |
Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng |
1,67 |
|
0,75 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,25 |
DKV |
||||||
0,67 |
DGT |
||||||
15 |
Điểm dân cư cồn Ác, thôn 3 (Đấu giá và tái định cư) |
0,36 |
|
0,28 |
ONT |
Xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,02 |
DKV |
||||||
0,06 |
DGT |
||||||
16 |
Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1 |
1,43 |
|
0,90 |
ONT |
Xã Thiệu Trung |
|
0,40 |
DGT |
||||||
0,13 |
DKV |
||||||
17 |
Khu dân cư Gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
2,50 |
|
1,08 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
|
0,39 |
DKV |
||||||
1,03 |
DGT |
||||||
18 |
Điểm dân cư đấu giá thôn Minh Đức, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa |
0,65 |
|
0,65 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
|
19 |
Khu dân cư Đồng Ác Te+Đồng Cầu, thôn Phú Lai, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa |
2,67 |
|
1,26 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
|
0,12 |
DKV |
||||||
0,01 |
DTL |
||||||
1,28 |
DGT |
||||||
20 |
Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mầu thôn Đông Hòa |
0,65 |
|
0,31 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
|
0,20 |
DGT |
||||||
0,14 |
DKV |
||||||
21 |
Khu dân cư,tái định cư xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
4,42 |
|
2,19 |
ONT |
Xã Thiệu Quang |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,16 |
DGD |
||||||
0,16 |
DKV |
||||||
1,91 |
DGT |
||||||
22 |
Điểm dân cư Mồng Cốt, thôn Minh Thượng |
0,43 |
|
0,43 |
ONT |
Xã Thiệu Công |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
23 |
Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn Minh Thượng |
0,24 |
|
0,24 |
ONT |
Xã Thiệu Công |
|
24 |
Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng |
0,84 |
|
0,84 |
ONT |
Xã Thiệu Thành |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
26 |
Điểm dân cư thôn Thành Thượng |
0,29 |
|
0,29 |
ONT |
Xã Thiệu Thành |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
27 |
Điểm dân cư thôn Thành Đông |
0,58 |
|
0,58 |
ONT |
Xã Thiệu Thành |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
27 |
Điểm dân cư thôn Thành Thiện |
0,60 |
|
0,45 |
ONT |
Xã Thiệu Thành |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,15 |
DGT |
||||||
28 |
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ |
2,70 |
|
2,06 |
ONT |
Xã Thiệu Toán |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,54 |
DGT |
||||||
0,10 |
DTL |
||||||
30 |
Điểm dân cư, thôn Toán Thắng |
4,80 |
|
2,40 |
ONT |
Xã Thiệu Toán |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,68 |
DGT |
||||||
0,72 |
DKV |
||||||
31 |
Khu dân cư thôn Chấn Long |
1,70 |
|
0,96 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,68 |
DGT |
||||||
0,06 |
DKV |
||||||
32 |
Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long |
0,02 |
|
0,01 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,01 |
DGT |
||||||
33 |
Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2 |
0,04 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,02 |
DGT |
||||||
34 |
Điểm dân cư thôn Trung Thôn |
0,27 |
|
0,27 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
34 |
Điểm dân cư Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân |
0,48 |
|
0,48 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
35 |
Điểm dân cư Đồng Thướng, thôn Yên Lộ |
0,13 |
|
0,13 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
36 |
Điểm dân cư Nhà Bia (Đồng Thang), thôn Cẩm Vân |
0,68 |
|
0,26 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,03 |
DKV |
||||||
0,39 |
DGT |
||||||
37 |
Điểm dân cư Đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú huyện Thiệu Hóa |
0,26 |
|
0,26 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
39 |
Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
40 |
Điểm khu dân cư Đồng Cây Đa thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú |
0,54 |
|
0,54 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
40 |
Điểm dân cư nông thôn Đồng Bái, thôn Mật thôn, xã Thiệu Phúc |
3,10 |
|
2,17 |
ONT |
Xã Thiệu Phúc |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,62 |
DGT |
||||||
0,31 |
DTL |
||||||
42 |
Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc |
0,05 |
|
0,05 |
ONT |
Xã Thiệu Phúc |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
43 |
Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh |
1,15 |
|
1,15 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
43 |
Khu dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến |
8,76 |
|
3,58 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
0,45 |
DKV |
||||||
0,73 |
TMD |
||||||
4,00 |
DGT |
||||||
44 |
Khu dân cư Đồng Bằng thôn 2 |
2,36 |
|
1,64 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,47 |
DGT |
||||||
0,25 |
DKV |
||||||
45 |
Điểm dân cư thôn Toán Thắng |
0,26 |
|
0,14 |
ONT |
Xã Thiệu Toán |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,12 |
DGT |
||||||
46 |
Khu dân cư Đồng Tháng 7, thôn 7 |
0,17 |
|
0,12 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,05 |
DGT |
||||||
47 |
Khu định cư cho đồng bào sinh sống trên sông chưa có đất ở và dân cư mới Đồng Sau Cách, thôn Lam Đạt, xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
1,02 |
|
1,02 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
48 |
Khu dân cư Đồng Cửa, thôn Liên Minh |
3,93 |
|
2,14 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
1,71 |
DGT |
||||||
0,08 |
DKV |
||||||
49 |
05 lô đất ở thuộc Khu dân cư, tái định cư khu vực Ao Kho, xã Tân Châu |
0,09 |
|
0,09 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Đăng ký kế hoạch để thực hiện giao đất cho các hộ dân tái định cư ảnh hưởng bởi đường cao tốc Bắc - Nam |
50 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú |
0,58 |
|
0,58 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.12 |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Nam đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa |
7,10 |
|
1,94 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3,41 |
DGT |
||||||
1,75 |
DKV |
||||||
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Bắc đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa |
6,20 |
|
1,69 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2,98 |
DGT |
||||||
1,53 |
DKV |
||||||
3 |
Khu đô thị Đông Đô, thị trấn Thiệu Hóa |
42,01 |
|
12,65 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
9,22 |
DKV |
||||||
1,74 |
TMD |
||||||
0,20 |
DVH |
||||||
0,51 |
DTL |
||||||
17,69 |
DGT |
||||||
4 |
Khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa (giai đoạn 2) |
1,13 |
|
1,13 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa |
1,04 |
|
1,04 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa |
2,95 |
0,06 |
0,82 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,28 |
DCH |
||||||
1,79 |
DGT |
||||||
2.1.13 |
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa địa Đồng Rộng, thôn Vĩ Thôn |
0,10 |
|
0,10 |
NTD |
Xã Thiệu Phúc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng nghĩa địa Mã Nại, thôn Quy Xá |
0,10 |
|
0,10 |
NTD |
Xã Thiệu Vận |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Nghĩa địa Quai Lạng |
0,05 |
|
0,05 |
NTD |
Xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Mở rộng nghĩa địa Cồn Dưới |
0,05 |
|
0,05 |
NTD |
Xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng khu nghĩa trang, thôn Minh Thượng |
0,10 |
|
0,10 |
NTD |
Xã Thiệu Công |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Mở rộng nghĩa địa Đuôi Bãi Nổi + Đuôi Hố Cầu |
0,10 |
|
0,10 |
NTD |
Xã Thiệu Thịnh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Mở rộng nghĩa địa khu Đồng Bưởi, thôn Toán Thắng |
0,10 |
|
0,10 |
NTD |
Xã Thiệu Toán |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Mở rộng nghĩa địa Đồng Éo, tiểu khu 12 |
0,20 |
|
0,20 |
NTD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
101,92 |
2,83 |
96,50 |
|
|
|
2.2.1 |
Dự án thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,48 |
|
0,48 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|
2 |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp |
0,51 |
|
0,51 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|
3 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,48 |
|
0,48 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|
4 |
Đất thương mại dịch vụ |
4,87 |
|
4,87 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|
5 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,52 |
|
0,52 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|
6 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,20 |
|
1,20 |
TMD |
Xã Thiệu Phú |
|
7 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,31 |
|
0,31 |
TMD |
Xã Thiệu Giang |
|
8 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Thiệu Giang |
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Tuấn Lan tại xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa, |
9 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,40 |
|
1,40 |
TMD |
Xã Thiệu Chính |
|
10 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,61 |
|
0,61 |
TMD |
Xã Thiệu Chính |
Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
11 |
Đất thương mại dịch vụ |
2,35 |
|
2,35 |
TMD |
Xã Thiệu Quang |
|
12 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,80 |
|
1,80 |
TMD |
Xã Thiệu Ngọc |
|
13 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Thiệu Hòa |
|
14 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Thiệu Vũ |
|
15 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,39 |
|
0,39 |
TMD |
Xã Thiệu Công |
|
16 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Xã Thiệu Công |
|
17 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,70 |
|
0,70 |
TMD |
Xã Thiệu Long |
|
18 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,32 |
|
0,32 |
TMD |
Xã Thiệu Long |
|
2.2.2 |
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,10 |
|
0,10 |
SKC |
Xã Minh Tâm |
Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương dự án Nhà máy nước sạch Núi Go |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,20 |
|
0,20 |
SKC |
Xã Thiệu Hợp |
Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương |
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
9,77 |
|
9,77 |
SKC |
Xã Thiệu Phú |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh |
4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,90 |
|
5,90 |
SKC |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thiệu Hóa, |
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,68 |
|
0,68 |
SKC |
Xã Thiệu Long |
|
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Thiệu Long |
Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần xây dựng Long Thành Hưng nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp |
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,85 |
|
1,85 |
SKC |
Xã Thiệu Tiến |
|
8 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
6,00 |
|
6,00 |
SKC |
Xã Tân Châu |
|
9 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,61 |
|
1,61 |
SKC |
Xã Thiệu Công |
|
10 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,80 |
|
1,80 |
SKC |
Xã Thiệu Lý |
|
11 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,20 |
|
0,20 |
SKC |
Xã Thiệu Vận |
|
12 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,80 |
|
0,80 |
SKC |
Xã Thiệu Phúc |
|
2.2.3 |
Dự án sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ cát số 04 thuộc thị trấn Thiệu Hóa và xã Thiệu Nguyên |
4,70 |
|
4,70 |
SKS |
Thị trấn Thiệu Hóa, Xã Thiệu Nguyên |
Giấy phép số 01/GP-UBND ngày 5/1/2021 của UBND tỉnh về việc cấp giấy phép khai thác khoáng sản cho Công ty TNHH XD&TM Minh Thịnh |
2 |
Mỏ đá xã Thiệu Thành |
2,20 |
|
2,20 |
SKS |
Xã Thiệu Thành |
Quyết định số 997 ngày 27/3/2023 về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Thiệu Thành, huyện Thiệu Hóa (diện tích mỏ 2,2 ha) |
3 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát số 09, xã Thiệu Ngọc |
14,62 |
|
14,62 |
SKS |
Xã Thiệu Ngọc |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 37/GP-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh |
2.2.5 |
Dự án nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trang trại tổng hợp theo hướng thâm canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao |
8,32 |
|
8,32 |
NKH |
Xã Thiệu Giao |
Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh; Công văn số 10073/UBND-THKH ngày 13/07/2021 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án; |
2 |
Trang trại tổng hợp |
1,44 |
|
1,44 |
NKH |
Xã Thiệu Vũ |
|
3 |
Trang trại tổng hợp |
1,50 |
|
1,50 |
NKH |
Xã Thiệu Vũ |
|
4 |
Trang trại tổng hợp |
0,74 |
|
0,74 |
NKH |
Xã Thiệu Vận |
|
2.2.6 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở |
8,13 |
2,83 |
2,72 |
|
|
|
|
Thị trấn Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Tắc Hùng |
0,0433 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN:DL 572665 |
2 |
Trịnh Thị Hương Thủy, Trịnh Thị Thúy Hằng, Trịnh Xuân Hùng |
0,0430 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN:DL 015061 |
3 |
Hoàng Xuân Vĩnh |
0,0480 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN:CG 197799 |
4 |
Lê Thế Ba |
0,0560 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN: K 045595 |
5 |
Nguyễn Tuấn Phương |
0,0535 |
0,0250 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN: BC 073426 |
6 |
Lê Văn Ngọc |
0,0715 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN: A3201701 |
7 |
Nguyễn Quán Nam |
0,0234 |
0,0070 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN: DH 128402 |
8 |
Nguyễn Thị Dậu |
0,0294 |
0,0047 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN: Đ 804052 |
9 |
Lê Văn Hiếu,Lê Văn Tuấn,Đàm Thị Đào,Lê Văn Nam |
0,0531 |
0,0045 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN: DE 559884 |
10 |
Trần Công Nam |
0,0386 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN:DD 831490 |
11 |
Trần Công Bình |
0,0300 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN:Đ 370797 |
12 |
Ngọ Duy Đạt |
0,0485 |
0,0205 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN:H 446945 |
13 |
Ngọ Duy Đạt |
0,0485 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN:Q 133508 |
14 |
Nguyễn Tắc Hùng |
0,0433 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Số GCN:DL 572665 |
|
Xã Minh Tâm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Hữu Giao |
0,0498 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Số GCN: BP 934996 |
2 |
Đỗ Thị Hiền |
0,0900 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Số GCN: CS742612 |
3 |
Lê Trong Kiệt |
0,0321 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Số GCN:DH 509058 |
4 |
Nguyễn Xuân Luận |
0,0900 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Số GCN:M 759955 |
|
Xã Tân Châu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phùng Bá Duy |
0,0429 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Số GCN: BV 384876 |
2 |
Lê Duy Nhân |
0,0167 |
0,0100 |
0,0067 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Số GCN:DH 135375 |
3 |
Lê Duy Lâm |
0,0158 |
0,0100 |
0,0058 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Số GCN:DH 135374 |
|
Xã Thiệu Chính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Đáp |
0,1449 |
0,0833 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Chính |
Số GCN:EO 002859 |
2 |
Đỗ Đức Vịnh |
0,0467 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Chính |
Số GCN:CY 688291 |
|
Xã Thiệu Công |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Đình Vượng |
0,0315 |
0,0200 |
0,0115 |
ONT |
Xã Thiệu Công |
Số GCN:BV 603747 |
3 |
Thiều Đình Hóa |
0,0313 |
0,0150 |
0,0163 |
ONT |
Xã Thiệu Công |
Số GCN:DD 244889 |
|
Xã Thiệu Duy |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Duy Huynh |
0,0613 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:DH 128113 |
2 |
Lê Thị Minh |
0,0462 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:CS 742539 |
3 |
Hoàng Doãn Hương |
0,0545 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:W 820915 |
4 |
Lê Thị Nga |
0,0369 |
0,0200 |
0,0169 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:W 820840 |
5 |
Nguyen Tiến Bảy |
0,0616 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698718 |
6 |
Lê Thị Hoa |
0,0782 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:W 698690 |
7 |
Lê Văn Thanh |
0,0559 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:W 820532 |
8 |
Lê Đức Tịnh |
0,0501 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:CY 688132 |
9 |
Lê Văn Kỳ |
0,0292 |
0,0200 |
0,0092 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 927768 |
10 |
Mai Đình Hòa |
0,0903 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698547 |
11 |
Lê Đức Tùng |
0,0461 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:CY 688152 |
12 |
Lê Như Hợi |
0,0926 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698689 |
13 |
Lê Huy Dương |
0,0560 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:W 820986 |
14 |
Lê Huy Nhương |
0,0514 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698821 |
15 |
Lê Văn Thiện |
0,0395 |
0,0200 |
0,0195 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698719 |
16 |
Lê Văn Dương |
0,0237 |
0,0100 |
0,0137 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:DD 831140 |
17 |
Phạm Đình Thư |
0,0859 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 927878 |
18 |
Lê Văn Cường |
0,0400 |
0,0062 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:CS 687770 |
19 |
Mai Thị Biên |
0,0663 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698533 |
20 |
Nguyễn Duy Thoa |
0,0616 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 927739 |
21 |
Lê Duyên Tuyên |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:W 820859 |
22 |
Nguyễn Khắc Khang |
0,0566 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 688736 |
23 |
Lê Thị Ba |
0,0161 |
0,0060 |
0,0101 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:DH 509018 |
24 |
Nguyễn Văn Phức |
0,0182 |
0,0060 |
0,0122 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:CG 197682 |
25 |
Lê Đình Ven |
0,0759 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698760 |
26 |
Lê Xuân Thư |
0,1317 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:W 820933 |
27 |
Lê Văn Sơn |
0,1122 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:AG 486466 |
28 |
Bùi Văn Quang |
0,0589 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698748 |
29 |
Bùi Văn Quả |
0,0329 |
0,0200 |
0,0129 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698750 |
30 |
Lê Văn Hào |
0,0230 |
0,0100 |
0,0130 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:DD 831141 |
31 |
Đỗ Duy Dũng |
0,0713 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698703 |
32 |
Nguyễn Công Minh |
0,0823 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698742 |
33 |
Nguyễn Duy Sách |
0,0700 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698730 |
34 |
Nguyễn Văn Thuấn |
0,0682 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698683 |
35 |
Nguyễn Trung Hưng |
0,0729 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:CG 197672 |
36 |
Lê Như Hợp |
0,0777 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698688 |
37 |
Đỗ Duy Trọng |
0,0806 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698678 |
38 |
Tống Văn Dân |
0,0425 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:BV 603510 |
39 |
Lê Hưng Hợp |
0,0406 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:W 820807 |
40 |
La Đình Sinh |
0,0183 |
0,0100 |
0,0083 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:DH 128216 |
41 |
Nguyễn Văn Kỳ |
0,0182 |
0,0100 |
0,0082 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:DH 128215 |
42 |
Lê Như Bình |
0,0848 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:BS 799631 |
43 |
Lê Như Dương |
0,0660 |
0,0130 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:DH 128288 |
44 |
Lê Như Phán |
0,0194 |
0,0070 |
0,0124 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:DH 128289 |
45 |
Lê Xuân Sỹ |
0,0290 |
0,0200 |
0,0090 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698726 |
46 |
Hoàng Thị Hòa |
0,0389 |
0,0200 |
0,0189 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN: QĐ 146 |
47 |
Lê Hưng Công |
0,0566 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN: QĐ 146 |
48 |
Cao Đức Hường |
0,0644 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN: V 756540 |
49 |
Lê Văn Tiệp |
0,0511 |
0,0192 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:CQ 703034 |
50 |
Hoàng Phú Lọc |
0,0148 |
0,0065 |
0,0083 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:CX 830251 |
51 |
Lê Xuân Cường |
0,0292 |
0,0100 |
0,0192 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:CI 571359 |
52 |
Lê Thị Thi |
0,0293 |
0,0200 |
0,0093 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 927955 |
53 |
Tống Văn Hưng |
0,0798 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:V 698687 |
54 |
Lê Đăng Doan |
0,1009 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Số GCN:DH 135625 |
|
Xã Thiệu Giang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thanh Tùng |
0,1100 |
0,0500 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Số GCN: CS 660034 |
2 |
Lê Thị Nhung |
0,0390 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Số GCN: CS 660902 |
3 |
Phạm Quốc Việt |
0,1143 |
0,0259 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Số GCN:DD 831402 |
4 |
Trịnh Văn Hiệp |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Số GCN:DD 831687 |
|
Xã Thiệu Giao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Đình Quân |
0,0701 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
Số GCN: CĐ 847196 |
2 |
Lê Đình Huyền |
0,0832 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
Số GCN: DO 549076 |
3 |
Nguyễn Đình Tiến |
0,0554 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
Số GCN:DH 135349 |
4 |
Nguyễn Đình Tiến |
0,0554 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
Số GCN:DH 135375 |
|
Xã Thiệu Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Xuân |
0,0525 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Hòa |
Số GCN: DH 128439 |
2 |
Nguyễn Thị Quyên |
0,0730 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Hòa |
Số GCN: DH 135991 |
|
Xã Thiệu Hợp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Văn Thắng |
0,0574 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN: Đ 370623 |
2 |
Dương Văn Sơn |
0,0561 |
0,0314 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN: CX 830182 |
3 |
Quản Thiện Thương |
0,0283 |
0,0200 |
0,0083 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN:DH 135324 |
4 |
Quản Thiện Thông |
0,0337 |
0,0200 |
0,0137 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN:CX 830693 |
5 |
Văn Đức Đạt |
0,0218 |
0,0100 |
0,0118 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN:BH 759521 |
6 |
Văn Đức Đạt |
0,0185 |
0,0100 |
0,0085 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN:CS 660364 |
7 |
Văn Đức Thành |
0,0233 |
0,0100 |
0,0133 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN:CS 678167 |
8 |
Văn Đức Thành |
0,0197 |
0,0100 |
0,0097 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN:CS 660365 |
9 |
Trịnh Văn Long |
0,0147 |
0,0050 |
0,0097 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN:CX 760884 |
10 |
Quản Văn Bằng |
0,0613 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN:W 115280 |
11 |
Lê Hữu Mai |
0,0876 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN:DD 831258 |
12 |
Đỗ Đồng Thạo |
0,0890 |
0,0510 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN: DD 244889 |
13 |
Văn Đức Cương |
0,0443 |
0,0250 |
0,0193 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Số GCN:BP 904709 |
|
Xã Thiệu Long |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Đình Hùng |
0,0233 |
0,0100 |
0,0133 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Số GCN:DH 135486 |
2 |
Trương Đình Hùng |
0,0331 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Số GCN:DH 135487 |
3 |
Vũ Đình Lục |
0,0086 |
0,0050 |
0,0036 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Số GCN:DH 509832 |
4 |
Vũ Đình Lục |
0,0151 |
0,0050 |
0,0101 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Số GCN:DH509831 |
5 |
Lê Văn Hòa |
0,0228 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Số GCN:BV 878030 |
6 |
Vũ Đình Bảy |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Số GCN:AD 360980 |
7 |
Lê Văn Cánh |
0,0104 |
0,0075 |
0,0029 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Số GCN:DH 509362 |
8 |
Lê Văn Hai |
0,0103 |
0,0075 |
0,0029 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Số GCN:DH 509361 |
9 |
Trịnh Văn Lượng |
0,0220 |
0,0100 |
0,0120 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Số GCN:DH 135678 |
10 |
Trịnh Văn Long |
0,0176 |
0,0100 |
0,0076 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Số GCN:DH 128686 |
11 |
Lê Văn Cánh |
0,0104 |
0,0075 |
0,0029 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Số GCN:O 947978 |
12 |
Phạm Văn Thung |
0,0675 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Số GCN:BD 949268 |
|
Xã Thiệu Lý |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Bá Hùng |
0,0659 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Số GCN: CS 687314 |
2 |
Lê Vinh Vinh |
0,0699 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Số GCN:D 0205699 |
3 |
Bùi Thị Khơng |
0,0499 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Số GCN:D 0205690 |
4 |
Nguyen Ngoc Quyết |
0,0500 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Số GCN:D 0261463 |
5 |
Phạm Bá Hạnh |
0,0500 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Số GCN:D 0261653 |
6 |
Nguyễn Doãn Đích |
0,0566 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Số GCN:D 0261079 |
7 |
Lê Hữu Hải |
0,0800 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Số GCN:D 0205638 |
8 |
Lê Bá Huệ |
0,0866 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Số GCN:D 0261370 |
9 |
Lê Thị Minh |
0,0433 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Số GCN:D 0261681 |
10 |
Nguyễn Doãn Tình |
0,0267 |
0,0200 |
0,0067 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Số GCN:D 0261367 |
11 |
Lê Tam Tình |
0,0416 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Số GCN:D 0261656 |
12 |
Lê Thị Chòe |
0,0417 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Số GCN:D 0205760 |
|
Xã Thiệu Ngọc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Lan |
0,1830 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Số GCN: O 992000 |
2 |
Bùi Văn Tân |
0,0492 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Số GCN:O 991531 |
3 |
Trịnh Đạo Hùng |
0,0648 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Số GCN:DH 135442 |
4 |
Trịnh Đạo Chiến |
0,0670 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Số GCN:DH 135380 |
5 |
Bùi Văn Tân |
0,0492 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Số GCN:DL 015670 |
|
Xã Thiệu Phú |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Tốt |
0,0258 |
0,0250 |
0,0008 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: BK 135233 |
2 |
Nguyễn Đình Tốn |
0,0677 |
0,0210 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: BK 135109 |
3 |
Lê Thị Cộng |
0,0545 |
0,0320 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: BK 612435 |
4 |
Nguyễn Minh Trọng |
0,0349 |
0,0250 |
0,0099 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: CA 354408 |
5 |
Lê Văn Tài |
0,0445 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: CS 75486 |
6 |
Nguyễn Văn Thắng |
0,0330 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: R 042716 |
7 |
Nguyễn Văn Hạnh |
0,0371 |
0,0250 |
0,0121 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: BK 135299 |
8 |
Nguyễn Văn Thuấn |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: BB 346064 |
9 |
Lê Thị Lài |
0,0090 |
0,0040 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: CX 760581 |
10 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
0,0216 |
0,0100 |
0,0116 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: DH 509028 |
11 |
Hoàng Thị Thức |
0,0178 |
0,0100 |
0,0078 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: DH 509185 |
12 |
Lê Văn Quyết |
0,0401 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: O 947978 |
13 |
Lê Văn Cương |
0,0505 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Số GCN: O 947979 |
|
Xã Thiệu Quang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Hùng |
0,0275 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thiệu Quang |
Số GCN:DH 135313 |
2 |
Phạm Thị Ngoc |
0,0089 |
0,0069 |
0,0020 |
ONT |
Xã Thiệu Quang |
Số GCN:DH 135312 |
3 |
Lê Văn Thư |
0,0784 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Quang |
Số GCN:M 759955 |
|
Xã Thiệu Thành |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Đức Mạnh |
0,0225 |
0,0100 |
0,0125 |
ONT |
Xã Thiệu Thành |
Số GCN:CS 687636 |
2 |
Trịnh Xuân Vuông |
0,0241 |
0,0100 |
0,0141 |
ONT |
Xã Thiệu Thành |
Số GCN:CS 687637 |
|
Xã Thiệu Thịnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Hữu Thông |
0,0233 |
0,0145 |
0,0088 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Số GCN:DH 509047 |
2 |
Nguyễn Quốc Thạch |
0,0689 |
0,0274 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Số GCN:DH 509800 |
3 |
Nguyễn Quốc Tuynh |
0,0717 |
0,0055 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Số GCN:DH 509048 |
4 |
Ngô Tùng Hương |
0,0491 |
0,0389 |
0,0102 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Số GCN:DH 135038 |
5 |
Lê Văn Hùng |
0,0199 |
0,0125 |
0,0073 |
ONT |
Xã Thiệu Toán |
Số GCN:V 698566 |
|
Xã Thiệu Trung |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Đình Thọ |
0,0425 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Trung |
Số GCN: CY 688380 |
|
Xã Thiệu Vận |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiều Quang Dũng |
0,0720 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Số GCN: Đ 699005 |
2 |
Đỗ Thị Hạnh |
0,0095 |
0,0050 |
0,0045 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Số GCN:CY 688574 |
3 |
Lê Hoàng Hưng |
0,0337 |
0,0115 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Số GCN:CM 890481 |
4 |
Đỗ Xuân Minh |
0,0098 |
0,0053 |
0,0045 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Số GCN:CY 688575 |
5 |
Lê Văn Trọng |
0,0449 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Số GCN:DE 559527 |
6 |
Lê Văn Vấn |
0,0270 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Số GCN:DE 559526 |
|
Xã Thiệu Viên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Kim |
0,0461 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Số GCN:DH 135625 |
|
Xã Thiệu Vũ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Đình Linh |
0,0285 |
0,0090 |
0,0195 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Số GCN: DH 509489 |
2 |
Hoàng Minh Đức |
0,0123 |
0,0058 |
0,0064 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Số GCN:DD 831866 |
|
Xã Thiệu Phúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Đăng Nghinh |
0,0546 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Phúc |
Số GCN: T146873 |
2.2.7 |
Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 9 thửa 1013 xã Thiệu Đô |
0,0063 |
0,0063 |
|
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|
Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Thiệu Hóa chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.