ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2566/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 04 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC, ngày 28/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 37 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính;
- 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH/ỦY BAN NHAN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2566/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I. Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
||||
1. |
1 |
2.002206 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
4 |
II. Lĩnh vực quản lý giá |
||||
2. |
1 |
1.006241 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
38 |
3. |
2 |
2.002217 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
47 |
III. Lĩnh vực quản lý công sản |
||||
4. |
1 |
1.006339 |
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
58 |
5. |
2 |
1.006343 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
63 |
6. |
3 |
1.006345 |
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
66 |
7. |
4 |
1.006344 |
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
67 |
8. |
5 |
1.005415 |
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý. |
71 |
9. |
6 |
2.002173 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở XH. |
75 |
10. |
7 |
1.005416 |
Quyết định mua sắm tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
77 |
11. |
8 |
1.005417 |
Quyết định thuê tài sản (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
78 |
12. |
9 |
1.005418 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
79 |
13. |
10 |
1.005419 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. |
80 |
14. |
11 |
1.005420 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự quyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
81 |
15. |
12 |
1.005421 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
82 |
16. |
13 |
1.005422 |
Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
85 |
17. |
14 |
1.005423 |
Quyết định bán tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
86 |
18. |
15 |
1.005424 |
Quyết định bán tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
87 |
19. |
16 |
1.005425 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công ((đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
89 |
20. |
17 |
1.005426 |
Quyết định thanh lý tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
90 |
21. |
18 |
1.005427 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
91 |
22. |
19 |
1.005428 |
Quyết định xử lý tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
92 |
23. |
20 |
1.005429 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
94 |
24. |
21 |
1.005430 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
95 |
25. |
|
1.005431 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
96 |
26. |
23 |
1.005432 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. |
101 |
27. |
24 |
1.005433 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
102 |
28. |
25 |
1.005434 |
Mua quyển hóa đơn. |
106 |
29. |
26 |
1.005435 |
Mua hóa đơn lẻ. |
108 |
30. |
27 |
1.006216 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
109 |
31. |
28 |
1.006218 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
110 |
32. |
29 |
1.006219 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
114 |
33. |
30 |
1.006220 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
115 |
34. |
31 |
1.006221 |
Thủ tục chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
116 |
35. |
32 |
1.006222 |
Thủ tục chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
118 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I. Lĩnh vực quản lý công sản |
||||
1 |
1 |
1.005434 |
Mua quyển hóa đơn. |
119 |
2 |
2 |
1.005435 |
Mua hóa đơn lẻ. |
120 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.