ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM VÀ NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên đại bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 3637/QĐ-BVHTTDL ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2881/QĐ-BVHTTDL ngày 17/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định 2826/QĐ-BVHTTDL ngày 12/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 33/TTr-SVHTT ngày 13/12/2016 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa, Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm và Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM VÀ NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 256/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thông tin về TTHC thực hiện tiếp nhận trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích |
Trang |
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Có |
|
2 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Có |
|
3 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Có |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
Không |
|
5 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Có |
|
6 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Không |
|
7 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Không |
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Có |
|
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Có |
|
10 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Có |
|
11 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Có |
|
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Có |
|
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Có |
|
II |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Có |
|
14 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Có |
|
15 |
Thủ tục cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Có |
|
16 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Có |
|
17 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
Không |
|
III |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
Có |
|
18 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Có |
|
19 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Có |
|
20 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Có |
|
21 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
Có |
|
22 |
Thủ tục cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Có |
|
23 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
Có |
|
24 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Có |
|
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
||
1 |
T-QBI-217043-TT, thủ tục số 8, mục A.I, Phần II Quyết định số 2141/QĐ-CT ngày 13/9/2012 |
Thủ tục thông báo của các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát tổ chức cho đoàn nghệ thuật, nghệ sĩ nước ngoài biểu diễn tại cơ sở của mình không bán vé thu tiền xem biểu diễn |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
2 |
T-QBI-188967-TT, thủ tục số 2, mục A.II, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho đoàn nghệ thuật quần chúng biểu diễn có bán vé thu tiền xem biểu diễn |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
3 |
T-QBI-189026-TT, thủ tục số 3, mục A.II, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cho phép đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
4 |
T-QBI-189027-TT, thủ tục số 4, mục A.II, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cho phép đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thuộc địa phương mời diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
5 |
T-QBI-189028-TT, thủ tục số 5, mục A.II, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp Giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
6 |
T-QBI-189030-TT, thủ tục số 6, mục A.II, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp Giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
7 |
T-QBI-189031-TT, thủ tục số 7, mục A.II, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp đối với các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp tại địa điểm đăng ký hoạt động |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
8 |
T-QBI-189033-TT, thủ tục số 8, mục A.II, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp phép tổ chức cuộc thi người đẹp tại địa phương |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
9 |
T-QBI-189040-TT, thủ tục số 9, mục A.II, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp Giấy phép trình diễn thời trang cho các đoàn nghệ thuật thuộc địa phương, các đoàn nghệ thuật, cá nhân nghệ sĩ nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài biểu diễn tại địa phương, cá nhân nghệ sĩ Việt Nam (không phải là đoàn nghệ thuật) biểu diễn tại địa phương |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
10 |
T-QBI-189045-TT, thủ tục số 10, mục A.II, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận biểu diễn |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
11 |
T-QBI-189051-TT, thủ tục số 11, mục A.II, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cho phép đơn vị nghệ thuật, diễn thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
12 |
T-QBI-189192-TT, thủ tục số 1, mục A.V, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương. |
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
13 |
T-QBI-189220-TT, thủ tục số 3, mục A.VI, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp Giấy phép phát hành băng, đĩa ca nhạc sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
14 |
T-QBI-189223-TT, thủ tục số 4, mục A.VI, Phần II Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục phê duyệt nội dung băng, đĩa ca nhạc, sân khấu hoặc sản phẩm nghe nhìn thuộc các thể loại khác (ghi trên mọi chất liệu) không phải là tác phẩm điện ảnh cho các doanh nghiệp nhập khẩu |
Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
II |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
||
15 |
T-QBI-188542-TT, Thủ tục số 9, mục A.I, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vị chức năng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
16 |
T-QBI-188501-TT, Thủ tục số 7, mục A.I, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục thành lập bảo tàng tư nhân |
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 |
T-QBI-188470-TT, Thủ tục số 5, mục A.I, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 |
T-QBI-188474-TT, Thủ tục số 6, mục A.I, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp phép khai quật khẩn cấp |
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 |
T-QBI-188959-TT, Thủ tục số 10, mục A.I, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 |
T-QBI-189065-TT, Thủ tục số 2, mục A.III, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức lễ hội |
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 |
T-QBI-217035-TT, Thủ tục số 4, mục A.I, Phần II, Quyết định số 2141/QĐ-CT ngày 13/9/2012 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia |
22 |
T-QBI-217037-TT, Thủ tục số 5, mục A.I, Phần II, Quyết định số 2141/QĐ-CT ngày 13/9/2012 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia. |
23 |
T-QBI-217038-TT, Thủ tục số 6, mục A.I, Phần II, Quyết định số 2141/QĐ-CT ngày 13/9/2012 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Nghị định 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. |
24 |
T-QBI-217041-TT, Thủ tục số 7, mục A.I, Phần II, Quyết định số 2141/QĐ-CT ngày 13/9/2012 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Nghị định 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.