ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2554/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 01 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 104/TTr-SKHĐT ngày 14/10/202.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị áp dụng tại UBND cấp huyện.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2554/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp Mã TTHC: 2.002635.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
2 |
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo Mã TTHC: 2.002636.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 Mã TTHC: 2.002637.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy Mã TTHC: 2.002638.H50 |
03 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác Mã TTHC: 2.002639.H50 |
03 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
03 ngày làm việc(Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ tổ hợp tác dẫn đến thay đổi cơ quan thuế quản lý ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
||
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, ,Chuyển liên thông, Trình ký (Nếu thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ chuyển bước 5) |
1,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, Xử lý và Trả kết quả liên thông |
0,75 ngày |
Chi cục thuế; Chi cục thuế khu vực |
Cán bộ thuế |
|||
Bước 5 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác Mã TTHC: 2.002640.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác Mã TTHC: 2.002641.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác Mã TTHC: 2.002642.H50 |
Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
||
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH |
Lãnh đạo |
|||
|
đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
|
cấp huyện |
phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, ,Chuyển liên thông, Trình ký (Nếu thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ chuyển bước 5) |
2,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, Xử lý và Trả kết quả liên thông |
1,75 ngày |
Chi cục thuế; Chi cục thuế khu vực |
Cán bộ thuế |
|||
Bước 5 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.002643.H50 |
03 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp huyện |
Cán bộ một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác Mã TTHC: 2.002644.H50 |
03 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.002645.H50 |
03 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài Mã TTHC: 2.002646.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.002648.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.002649.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
|
sang bước 5) |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.002650.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý (Nếu lãnh đạo phòng xử lý chuyển sang bước 5) |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét, rà soát, xử lý hồ sơ hồ sơ Soạn thảo, trình ký |
02 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Soát xét, phê duyệt trả kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng TK-KH cấp huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức một cửa |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.