ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2554/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 25 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30/9/2011 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2011 đã hết hiệu lực thi hành (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30/9/2011
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2011 của
UBND tỉnh)
QUYẾT ĐỊNH
STT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NĂM 1985 - 2003 |
||||||
01 |
Quyết định |
71/1999/QĐ-CT.UBBT |
20/9/1999 |
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các lực lượng kiểm tra, kiểm soát thị trường, chống buôn lậu và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
31/10/2011 |
02 |
Quyết định |
17/2001/QĐ-CT.UBBT |
13/3/2001 |
Về việc ban hành về huy động, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 |
04/8/2011 |
03 |
Quyết định |
27/2001/QĐ-CT.UBBT |
19/4/2001 |
Quy chế tổ chức tiếp công dân |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 08/3/2011 |
18/3/2011 |
04 |
Quyết định |
68/2003/QĐ-UBBT |
20/10/2003 |
Ban hành quy trình thực hiện sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại tỉnh Bình Thuận |
Hết hiệu lực, được bãi bỏ bởi Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 |
20/4/2011 |
05 |
Quyết định |
93/2003/QĐ-UBBT |
30/12/2003 |
Về việc điều chỉnh mức trích để lại chi thù lao, bồi dưỡng cho người trực tiếp thu và bộ phận chỉ đạo, quản lý công tác thu quỹ quốc phòng an ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 |
04/8/2011 |
NĂM 2004 |
||||||
06 |
Quyết định |
32/2004/QĐ-UBBT |
16/4/2004 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí các lớp bổ túc văn hóa tại các Trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
08/7/2011 |
07 |
Quyết định |
46/2004/QĐ-UBBT |
14/6/2004 |
Về việc ban hành Quy định về quan hệ, quản lý sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 |
17/3/2011 |
NĂM 2005 |
||||||
08 |
Quyết định |
25/2005/QĐ-UBBT |
30/3/2005 |
Về danh sách tên miền, địa chỉ IP của các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng BINHTHUANNET, CPNET và INTERNET |
Thay thế bởi Quyết định 3015/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 |
28/12/2010 |
09 |
Quyết định |
61/2005/QĐ-UBND |
28/9/2005 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ di dời thực hiện “Đề án sắp xếp và phát triển các cụm công nghiệp sản xuất nước đá trên địa bàn thành phố Phan Thiết đến năm 2010” |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
02/10/2011 |
10 |
Quyết định |
62/2005/QĐ-UBBT |
04/10/2005 |
Về việc Quy định về chính sách thu tiền sử dụng đất tại tỉnh Bình Thuận |
Hết hiệu lực, được bãi bỏ bởi Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 |
20/4/2011 |
NĂM 2006 |
||||||
11 |
Quyết định |
43/2006/QĐ-UBND |
30/5/2006 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ, đổi mới công nghệ - thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 |
17/4/2011 |
12 |
Quyết định |
62/2006/QĐ-UBND |
21/7/2006 |
Ban hành quy định mức thu, quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
08/7/2011 |
13 |
Quyết định |
63/2006/QĐ-UBND |
26/7/2006 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động của Công báo tỉnh Bình Thuận |
Hết hiệu lực, được bãi bỏ bởi Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
06/9/2011 |
14 |
Quyết định |
79/2006/QĐ-UBND |
04/10/2006 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 19/8/2011 |
29/8/2011 |
15 |
Quyết định |
100/2006/QĐ-UBND |
19/12/2006 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm % phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007-2010 |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 |
02/01/2011 |
NĂM 2007 |
||||||
16 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-UBND |
05/3/2007 |
Về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bến bãi tại các bến xe trực thuộc bến xe Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng bến bãi tại các bến xe trực thuộc bến xe Bình Thuận |
06/6/2010 |
17 |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND |
22/5/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động của Công báo tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 63/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Hết hiệu lực, được bãi bỏ bởi Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
06/9/2011 |
18 |
Quyết định |
39/2007/QĐ-UBND |
24/7/2007 |
Về việc sửa đổi Điều 4, Điều 5, Điều 6 của Quy định mức thu, quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
08/7/2011 |
19 |
Quyết định |
60/2007/QĐ-UBND |
02/10/2007 |
Về việc phê duyệt quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý "Bình Thuận" đối với sản phẩm thanh long |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
18/7/2011 |
20 |
Quyết định |
73/2007/QĐ-UBND |
06/11/2007 |
Về việc ban hành Quy định mức thu học phí; quản lý, sử dụng nguồn thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí đối với các lớp Trung cấp nghề tại các cơ sở đào tạo nghề công lập trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
08/7/2011 |
NĂM 2008 |
||||||
21 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND |
02/01/2008 |
Về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ học tập cho học sinh tiểu học có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn ở cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
08/7/2011 |
22 |
Quyết định |
06/2008/QĐ-UBND |
04/01/2008 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung viêc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007-2010. |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 |
02/01/2011 |
23 |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND |
31/01/2008 |
Về việc bổ sung chính sách hỗ trợ di dời thực hiện “Đề án sắp xếp và phát triển các cụm công nghiệp sản xuất nước đá trên địa bàn thành phố Phan Thiết đến năm 2010” |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
02/10/2011 |
24 |
Quyết định |
28/2008/QĐ-UBND |
13/3/2008 |
Ban hành Quy định về chính sách áp dụng cho việc nâng cấp, giải tỏa, di dời cửa hàng kinh doanh xăng dầu không còn phù hợp quy hoạch |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 của Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND (hết hiệu lực từ 31/12/2010) |
|
25 |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND |
14/4/2008 |
Về việc sửa đổi bổ sung Quy định về chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế ban hành tại Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006 của UBND tỉnh. |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 |
17/4/2011 |
26 |
Quyết định |
42/2008/QĐ-UBND |
13/5/2008 |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 |
28/10/2011 |
27 |
Quyết định |
45/2008/QĐ-UBND |
04/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định về một số định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2004-2009 |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 |
29/7/2011 |
28 |
Quyết định |
51/2008/QĐ-UBND |
01/7/2008 |
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 |
05/12/2010 |
29 |
Quyết định |
59/2008/QĐ-UBND |
29/7/2008 |
Về việc bổ sung đối tượng học sinh được miễn học phí tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các trường trung học phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
08/7/2011 |
30 |
Quyết định |
86/2008/QĐ-UBND |
08/10/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
13/10/2011 |
31 |
Quyết định |
94/2008/QĐ-UBND |
31/10/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
13/10/2011 |
32 |
Quyết định |
107/2008/QĐ-UBND |
31/12/2008 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 – 2010 |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 |
02/01/2011 |
NĂM 2009 |
||||||
33 |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND |
03/4/2009 |
Về việc bổ sung Quy định về Chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ - thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế ban hành tại Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 |
17/4/2011 |
34 |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND |
10/7/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung và thay thế các Điều 17, 20, 21 và 24 của Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 42/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 |
28/10/2011 |
35 |
Quyết định |
44/2009/QĐ-UBND |
27/7/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
20/12/2010 |
36 |
Quyết định |
66/2009/QĐ-UBND |
22/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định về một số ưu đãi về sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 |
24/9/2011 |
37 |
Quyết định |
69/2009/QĐ-UBND |
01/10/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 |
21/7/2011 |
38 |
Quyết định |
74/2009/QĐ-UBND |
03/11/2009 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 |
03/3/2011 |
NĂM 2010 |
||||||
39 |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND |
04/01/2010 |
Ban hành quy định về giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
03/01/2011 |
40 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND |
13/01/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 và khoản 1, Điều 10 Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” đối với sản phẩm quả thanh long ban hành kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
18/7/2011 |
41 |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND |
10/3/2010 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 04/6/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 |
29/7/2011 |
42 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND |
25/5/2010 |
Về việc tăng mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 |
19/8/2011 |
CHỈ THỊ
STT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Chỉ thị |
17 CT/UB-BT |
19/4/1997 |
Về việc phân công quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh về chất lượng sản phẩm, hàng hóa theo Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Chỉ thị số 01/2009/CT-UBND ngày 25/11/2009 |
05/12/2009 |
02 |
Chỉ thị |
06/2004/CT-UBBT |
22/4/2004 |
Về một số biện pháp bình ổn giá đất trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực, được bãi bỏ bởi Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 |
20/4/2011 |
03 |
Chỉ thị |
08/2005/CT-UBBT |
04/10/2005 |
Về việc triển khai Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Hết hiệu lực, được bãi bỏ bởi Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 20/4/201 |
20/4/2011 |
04 |
Chỉ thị |
01/2007/CT-UBND |
22/01/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và máy phát vô tuyến điện |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 01/2011/CT-UBND ngày 26/01/2011 |
05/02/2011 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.