ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2552/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 29 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ ba về việc phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2022.
Căn cứ Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 244/TTr-TCKH ngày 29 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
1 |
Biểu số 81/CK-NSNN |
Cân đối ngân sách Huyện năm 2022 |
2 |
Biểu số 82/CK-NSNN |
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2022 |
3 |
Biểu số 83/CK-NSNN |
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2022 |
4 |
Biểu số 84/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách Huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2022 |
5 |
Biểu số 85/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2022 |
6 |
Biểu số 86/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2022 |
7 |
Biểu số 88/CK-NSNN |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022 |
8 |
Biểu số 89/CK-NSNN |
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm 2022 |
9 |
Biểu số 90/CK-NSNN |
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2022 |
10 |
Biểu số 91/CK-NSNN |
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2022 |
Biểu số 81/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: ngàn đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
656.470.000 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
103.726.000 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
19.206.000 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
84.520.000 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
515.665.000 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
498.517.000 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
17.148.000 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
37.079.000 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
656.470.000 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
656.470.000 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
2 |
Chi thường xuyên |
633.733.000 |
3 |
Dự phòng ngân sách |
22.737.000 |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
7.103.654 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
17.148.000 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
17.148.000 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
Biểu số 82/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: ngàn đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
614.274.000 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
67.544.000 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
515.665.000 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
498.517.000 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
17.148.000 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
31.065.000 |
II |
Chi ngân sách |
614.274.000 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
567.608.732 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
46.665.268 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
44.641.268 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
2.024.000 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH XÃ |
|
l |
Nguồn thu ngân sách |
88.861.268 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
36.182.000 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện |
46.665.268 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
44.641.268 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.024.000 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
6.014.000 |
II |
Chi ngân sách |
88.861.268 |
Biểu số 83/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: ngàn đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu
NS Huyện |
||
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
865.000.000 |
103.726.000 |
I |
Thu nội địa |
865.000.000 |
103.726.000 |
1 |
Thu điều tiết hưởng thêm (TW&TP) |
|
|
2 |
Thu từ khu vực kinh tế Nhà nước |
9.000.000 |
0 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
5.000.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.000.000 |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
8.000.000 |
0 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
5.600.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.400.000 |
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
213.000.000 |
44.520.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng nội địa |
155.000.000 |
32.550.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
57.000.000 |
11.970.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.000.000 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
200.000.000 |
0 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
0 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
100.000.000 |
40.000.000 |
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ nhà đất |
40.000.000 |
40.000.000 |
8 |
Lệ phí môn bài |
7.040.000 |
7.040.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
14.960.000 |
1.566.000 |
10 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
|
11 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000.000 |
5.000.000 |
12 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
30.000.000 |
|
13 |
Thu tiền sử dụng đất |
250.000.000 |
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
15 |
Thu khác |
28.000.000 |
5.600.000 |
II |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 84/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: ngàn đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 (Ngân sách Huyện) |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
656.470.000 |
567.608.732 |
88.861.268 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
654.446.000 |
567.608.732 |
86.837.268 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
633.733.000 |
547.999.451 |
85.733.549 |
|
Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
286.726.000 |
286.726.000 |
|
III |
Chi dự phòng ngân sách |
22.737.000 |
19.609.281 |
3.127.719 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
7.103.654 |
4.991.954 |
2.111.700 |
V |
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND và các văn bản hiện hành |
65.302.000 |
57.863.000 |
7.439.000 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
17.148.000 |
17.148.000 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
17.148.000 |
17.148.000 |
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch |
16.148.000 |
16.148.000 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Biểu số 85/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: ngàn đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
614.274.000 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
44.641.268 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
567.608.732 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
II |
Chi thường xuyên |
547.999.451 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
285.875.000 |
2 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
23.816.000 |
3 |
Chi văn hóa thông tin |
4.442.917 |
4 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2.234.917 |
5 |
Chi thể dục thể thao |
2.678.434 |
6 |
Chi bảo vệ môi trường |
45.084.000 |
7 |
Chi các hoạt động kinh tế |
71.899.000 |
8 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
65.842.469 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
35.803.000 |
10 |
Chi khác |
2.323.714 |
III |
Dự phòng ngân sách |
19.609.281 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
4.991.954 |
V |
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND và các văn bản quy định hiện hành |
57.863.000 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Biểu số 86/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: ngàn đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia) |
Chi thường xuyên (không kể CTMT quốc gia) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết 03/2018/NQ- HĐND và các văn bản quy định hiện hành |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
547.999.451 |
|
485.144.497 |
|
4.991.954 |
57.863.000 |
|
|
|
|
A |
Cơ quan nhà nước, đoàn thể |
223.767.693 |
|
211.019.210 |
|
1.973.483 |
10.775.000 |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
15.162.238 |
|
13.160.704 |
|
670.534 |
1.331.000 |
|
|
|
|
2 |
Phòng Tư pháp |
2.081.656 |
|
1.764.856 |
|
52.800 |
264.000 |
|
|
|
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3.767.888 |
|
3.107.388 |
|
60.500 |
600.000 |
|
|
|
|
3.1 |
Quản lý nhà nước |
2.767.888 |
|
2.107.388 |
|
60.500 |
600.000 |
|
|
|
|
3.2 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Phòng Quản lý đô thị |
57.890.898 |
|
57.012.898 |
|
75.000 |
803.000 |
|
|
|
|
4.1 |
Quản lý nhà nước |
3.511.898 |
|
2.633.898 |
|
75.000 |
803.000 |
|
|
|
|
4.2 |
Sự nghiệp kinh tế |
54.379.000 |
|
54.379.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị) |
3.788.115 |
|
3.147.101 |
|
114.014 |
527.000 |
|
|
|
|
6 |
Phòng Kinh tế |
5.028.344 |
|
4.382.744 |
|
116.600 |
529.000 |
|
|
|
|
6.1 |
Quản lý nhà nước |
5.028.344 |
|
4 382.744 |
|
116.600 |
529.000 |
|
|
|
|
6.2 |
Sự nghiệp nông lâm thủy lợi (SNKT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
33.202.697 |
|
32.323.697 |
|
119.000 |
760.000 |
|
|
|
|
7.1 |
Quản lý nhà nước |
3.130.187 |
|
2.321.187 |
|
49.000 |
760.000 |
|
|
|
|
7.2 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
30.072.510 |
|
30.002.510 |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
8 |
Phòng Y tế |
1.241.006 |
|
975.406 |
|
33.600 |
232.000 |
|
|
|
|
8.1 |
Quản lý nhà nước |
1.241.006 |
|
975.406 |
|
33.600 |
232.000 |
|
|
|
|
8.2 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
61.712.142 |
|
61.128.662 |
|
64.480 |
519.000 |
|
|
|
|
9.1 |
Quản lý nhà nước |
2.573.142 |
|
1.989.662 |
|
64.480 |
519.000 |
|
|
|
|
9.2 |
Sự nghiệp giáo dục |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Sự nghiệp y tế |
23.816.000 |
|
23.816.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Sự nghiệp xã hội |
35.243.000 |
|
35.243.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
2.029.869 |
|
1.605.269 |
|
80.600 |
344.000 |
|
|
|
|
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4.129.674 |
|
3.232.674 |
|
70.000 |
827.000 |
|
|
|
|
11.1 |
Quản lý nhà nước |
3.657.674 |
|
2.760.674 |
|
70.000 |
827.000 |
|
|
|
|
11.2 |
Sự nghiệp kinh tế |
472.000 |
|
472.000 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Phòng Nội vụ |
6.341.413 |
|
5.726.913 |
|
67.500 |
547.000 |
|
|
|
|
13 |
Thanh tra huyện |
1.604.023 |
|
1.260.523 |
|
29.500 |
314.000 |
|
|
|
|
14 |
UB MTTQ Việt Nam |
3.459.806 |
|
2.994.806 |
|
82.000 |
383.000 |
|
|
|
|
15 |
Huyện Đoàn |
4.142.210 |
|
3.765.210 |
|
118.000 |
259.000 |
|
|
|
|
16 |
Hội liên hiệp Phụ nữ |
1.829.500 |
|
1.507.000 |
|
75.500 |
247.000 |
|
|
|
|
17 |
Hội Nông dân |
1.474.500 |
|
1.214.000 |
|
62.500 |
198.000 |
|
|
|
|
18 |
Hội Cựu chiến binh |
1.138.000 |
|
979.800 |
|
46.200 |
112.000 |
|
|
|
|
19 |
Hội chữ Chữ thập đỏ |
881.000 |
|
845.845 |
|
35.155 |
|
|
|
|
|
20 |
BCH Quân sự huyện |
5.200.000 |
|
5.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Công an huyện |
2.800.000 |
|
2.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Các khoản khác |
4.862.714 |
|
2.883.714 |
|
|
1.979.000 |
|
|
|
|
22.1 |
- Lương nghỉ việc (QLNN) |
500.000 |
|
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22.2 |
- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT |
1.979.000 |
|
|
|
|
1.979.000 |
|
|
|
|
22.2.1 |
+ Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè |
866.000 |
|
|
|
|
866.000 |
|
|
|
|
22.2.2 |
+ Ban Bồi thường GPMB huyện Nhà Bè |
1.113.000 |
|
|
|
|
1.113.000 |
|
|
|
|
22.3 |
- Số giao đơn vị |
400.000 |
|
400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22.3.1 |
+ Phòng Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD) |
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22.3.2 |
+ Phòng Quản lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD) |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22.3.3 |
+ Phòng Y tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP) |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22.3.4 |
+ Phòng Tư pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch) |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22.3.5 |
Còn lại |
345.000 |
|
345.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22.4 |
- KP hỗ trợ BHXH tự nguyện (SN xã hội) |
173 000 |
|
173.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22.5 |
- Kinh phí Khuyến khích hỏa táng |
387.000 |
|
387.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22.6 |
- Cưỡng chế xử lý vi phạm hành chính |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22.7 |
- Chi khác cân đối ngân sách |
423.714 |
|
423.714 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
324.231.758 |
|
274.125.287 |
|
3.018.471 |
47.088.000 |
|
|
|
|
1 |
Khối Mầm non |
66.598.190 |
|
55.649.510 |
|
703.680 |
10.245.000 |
|
|
|
|
1.1 |
Trường MN Vành Khuyên |
4.858.766 |
|
4.032.366 |
|
42.400 |
784.000 |
|
|
|
|
1.2 |
Trường MN Họa Mi |
4.958.498 |
|
4.108.338 |
|
52.160 |
798.000 |
|
|
|
|
1.3 |
Trường MN Sao Mai |
4.609.770 |
|
3.850.090 |
|
35.680 |
724.000 |
|
|
|
|
1.4 |
Trường MN Đồng Xanh |
6.717.783 |
|
5.601.823 |
|
64.960 |
1.051.000 |
|
|
|
|
1.5 |
Trường MN Mạ Non |
4.723.720 |
|
3.942.920 |
|
56.800 |
724.000 |
|
|
|
|
1.6 |
Trường MN Thị trấn Nhà Bè |
3.130.426 |
|
2.577.426 |
|
32.000 |
521.000 |
|
|
|
|
1.7 |
Trường MN Sơn Ca |
4.102.520 |
|
3.407.320 |
|
47.200 |
648.000 |
|
|
|
|
1.8 |
Trường MN Hướng Dương |
8 418.173 |
|
7.032.133 |
|
103.040 |
1.283.000 |
|
|
|
|
1.9 |
Trường MN Tuổi Ngọc |
5.034.733 |
|
4.167.813 |
|
53.920 |
813.000 |
|
|
|
|
1.10 |
Trường MN Tuổi Hoa |
6.607.197 |
|
5.513.357 |
|
59.840 |
1.034.000 |
|
|
|
|
111 |
Trường MN Vàng Anh |
5.124.496 |
|
4.292.456 |
|
59.040 |
773.000 |
|
|
|
|
1.12 |
Trường MN Hoa Sen |
3.076.519 |
|
2.665.599 |
|
33.920 |
377.000 |
|
|
|
|
1.13 |
Trường MN Hoa Lan |
5.235.589 |
|
4.457.869 |
|
62.720 |
715.000 |
|
|
|
|
2 |
Khối Tiểu học |
118.414.922 |
|
95.590.458 |
|
1.510.464 |
21.314.000 |
|
|
|
|
2.1 |
Trường TH Trần Thị Ngọc Hân |
10.113.925 |
|
8.040.701 |
|
148.224 |
1.925.000 |
|
|
|
|
2.2 |
Trường TH Lâm Văn Bền |
10.759.426 |
|
8.540.794 |
|
133.632 |
2.085.000 |
|
|
|
|
2.3 |
Trường TH Nguyễn Trực |
10.699.835 |
|
8.656.763 |
|
123.072 |
1.920.000 |
|
|
|
|
2.4 |
Trường TH Nguyễn Bình |
7.549.852 |
|
6.127.700 |
|
85.152 |
1.337.000 |
|
|
|
|
2.5 |
Trường TH Lê Quang Định |
7.599.814 |
|
6.135.542 |
|
106.272 |
1.358.000 |
|
|
|
|
2.6 |
Trường TH Tạ Uyên |
9.566.267 |
|
7.669.587 |
|
115.680 |
1.781.000 |
|
|
|
|
2.7 |
Trường TH Lê Lợi |
6.542.401 |
|
5.305.545 |
|
89.856 |
1.147 000 |
|
|
|
|
2.8 |
Trường TH Lê Văn Lương |
7.964.439 |
|
6.423.319 |
|
117.120 |
1.424.000 |
|
|
|
|
2.9 |
Trường TH Trang Tấn Khương |
10.047.696 |
|
8.412.840 |
|
137.856 |
1.497.000 |
|
|
|
|
2.10 |
Trường TH Dương Văn Lịch |
9.374.139 |
|
7.482.363 |
|
127.776 |
1.764.000 |
|
|
|
|
2.11 |
Trường TH Nguyễn Văn Tạo |
9.063.910 |
|
7.344.646 |
|
87.264 |
1.632.000 |
|
|
|
|
2.12 |
Trường TH Bùi Thanh Khiết |
5.430.115 |
|
4.347.251 |
|
48.864 |
1.034.000 |
|
|
|
|
2.13 |
Trường TH Bùi Văn Ba |
5.668.157 |
|
4.634.237 |
|
85.920 |
948.000 |
|
|
|
|
2 14 |
Trường TH Nguyễn Việt Hồng |
5.835.794 |
|
4.721.162 |
|
85.632 |
1.029.000 |
|
|
|
|
2.15 |
Trường TH Nguyễn Hồng Thế |
2.199.152 |
|
1.748.008 |
|
18.144 |
433.000 |
|
|
|
|
3 |
Khối THCS |
62.080.148 |
|
49.147.692 |
|
696.456 |
12.236.000 |
|
|
|
|
3.1 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
13.218.898 |
|
10.322.810 |
|
146.088 |
2750.000 |
|
|
|
|
3.2 |
Trường THCS Lê Văn Hưu |
10.989.398 |
|
8.619.534 |
|
108.864 |
2.261.000 |
|
|
|
|
3.3 |
Trường THCS Nguyễn Thị Hương |
5.888.678 |
|
4.694.686 |
|
97.992 |
1.096.000 |
|
|
|
|
3.4 |
Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ |
5.510.965 |
|
4.408.517 |
|
65.448 |
1.037.000 |
|
|
|
|
3.5 |
Trường THCS Lê Thành Công |
5.679.001 |
|
4.563.569 |
|
72.432 |
1.043.000 |
|
|
|
|
3.6 |
Trường THCS Phước Lộc |
4.336.767 |
|
3.474.647 |
|
33.120 |
829.000 |
|
|
|
|
3.7 |
Trường THCS Hai Bà Trưng |
8.218.739 |
|
6.515.891 |
|
79.848 |
1.623.000 |
|
|
|
|
3.8 |
Trường THCS Hiệp Phước |
8.237.702 |
|
6.548.038 |
|
92.664 |
1.597.000 |
|
|
|
|
4 |
Trường Bồi dưỡng giáo dục |
1.164.000 |
|
855.000 |
|
10.000 |
299.000 |
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
7.465.230 |
|
5.841.246 |
|
8.984 |
1.615.000 |
|
|
|
|
6 |
Trung tâm văn hóa |
3.229.917 |
|
2.732.117 |
|
28.800 |
469.000 |
|
|
|
|
7 |
Nhà thiếu nhi |
1.213.000 |
|
1.085.513 |
|
20.487 |
107.000 |
|
|
|
|
8 |
Đài truyền thanh |
2.234.917 |
|
1.866.117 |
|
19.800 |
349.000 |
|
|
|
|
9 |
Trung tâm thể dục thể thao |
2.678.434 |
|
2.204.634 |
|
19.800 |
454.000 |
|
|
|
|
10 |
Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè |
59.153.000 |
|
59.153.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
19.609.281 |
|
|
19.609.281 |
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI THU NHẬP TĂNG THÊM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2018/NQ-HĐND VÀ CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ |
2.024.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 88/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: ngàn đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
TRONG ĐÓ: |
||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó: |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(16) |
|
TỔNG SỐ |
547.999.451 |
285.875.000 |
|
23.816.000 |
4.442.917 |
2.234.917 |
2.678.434 |
45.084.000 |
71.899.000 |
18.576.000 |
|
65.842.469 |
35.803.000 |
2.323.714 |
A |
Cơ quan nhà nước, đoàn thể |
249.636.230 |
56.021.047 |
|
23.816.000 |
|
|
|
2.079.000 |
55.751.000 |
18.576.000 |
|
65.842.469 |
35.803.000 |
2.323.714 |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
15.162.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.162.238 |
|
|
2 |
Phòng Tư pháp |
2.081.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.081.656 |
|
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3.767.888 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000 |
|
|
2.767.888 |
|
|
4 |
Phòng Quản lý đô thị |
57.890.898 |
|
|
|
|
|
|
|
54.379.000 |
18.576.000 |
|
3.511.898 |
|
|
5 |
Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị) |
3.788.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.788.115 |
|
|
6 |
Phòng Kinh tế |
5.028.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.028.344 |
|
|
7 |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
33.202.697 |
30.072.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.130.187 |
|
|
8 |
Phòng Y tế |
1.241.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.241.006 |
|
|
9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
61.712.142 |
80.000 |
|
23.816.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.573.142 |
35.243.000 |
|
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
2.029.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.029.869 |
|
|
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4.129.674 |
|
|
|
|
|
|
100.000 |
372.000 |
|
|
3.657.674 |
|
|
12 |
Phòng Nội vụ |
6.341.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.341.413 |
|
|
13 |
Thanh tra huyện |
1.604.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.604.023 |
|
|
14 |
UB MTTQ Việt Nam |
3.459.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.459.806 |
|
|
15 |
Huyện Đoàn |
4.142.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.142.210 |
|
|
16 |
Hội liên hiệp Phụ nữ |
1.829.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.829.500 |
|
|
17 |
Hội Nông dân |
1.474.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.474.500 |
|
|
18 |
Hội Cựu chiến binh |
1.138.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.138.000 |
|
|
19 |
Hội Chữ thập đỏ |
881.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
881.000 |
|
|
20 |
BCH Quân sự huyện |
5.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Công an huyện |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Các khoản khác |
4.862.714 |
|
|
|
|
|
|
1.979.000 |
|
|
|
|
560.000 |
2.323.714 |
22.1 |
- Lương nghỉ việc (QLNN) |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000 |
22.2 |
- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT |
1.979.000 |
|
|
|
|
|
|
1.979.000 |
|
|
|
|
|
|
22.2.1 |
+ Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà |
866.000 |
|
|
|
|
|
|
866.000 |
|
|
|
|
|
|
22.2.2 |
+ Ban Bồi thường GPMB huyện Nhà Bè |
1.113.000 |
|
|
|
|
|
|
1.113.000 |
|
|
|
|
|
|
22.3 |
- Số giao đơn vị |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000 |
22.3.1 |
+ Phòng Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD) |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
22.3.2 |
+ Phòng Quản lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD) |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
22.3.3 |
+ Phòng Y tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
22.3.4 |
+ Phòng Tư pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch) |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
22.3.5 |
Còn lại |
345.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345.000 |
22.4 |
- KP hỗ trợ BHXH tự nguyện (SN xã hội) |
173.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.000 |
|
22.5 |
- Kinh phí Khuyến khích hỏa táng |
387.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387.000 |
|
22.6 |
- Cưỡng chế xử lý vi phạm hành chính |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000 |
22.7 |
- Chi khác cân đối ngân sách |
423.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423.714 |
B |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
324.231.758 |
255.722.490 |
|
|
4.442.917 |
2.234.917 |
2.678.434 |
43.005.000 |
16.148.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Khối Mầm non |
66.598.190 |
66.598.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trường MN Vành Khuyên |
4.858.766 |
4.858.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trường MN Họa Mi |
4.958.498 |
4.958.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trường MN Sao Mai |
4.609.770 |
4.609.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trường MN Đồng Xanh |
6.717.783 |
6.717.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Trường MN Mạ Non |
4.723.720 |
4.723.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Trường MN Thị trấn Nhà Bè |
3.130.426 |
3.130.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Trường MN Sơn Ca |
4.102.520 |
4.102.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Trường MN Hướng Dương |
8.418.173 |
8.418.173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Trường MN Tuổi Ngọc |
5.034.733 |
5.034.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Trường MN Tuổi Hoa |
6.607.197 |
6.607.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Trường MN Vàng Anh |
5.124.496 |
5.124.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Trường MN Hoa Sen |
3.076.519 |
3.076.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Trường MN Hoa Lan |
5.235.589 |
5.235.5S9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối Tiểu học |
118.414.922 |
118.414.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trường TH Trần Thị Ngọc Hân |
10.113.925 |
10.113.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trường TH Lâm Văn Bền |
10.759.426 |
10.759.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Trường TH Nguyễn Trực |
10.699.835 |
10.699.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trường TH Nguyễn Bình |
7.549.852 |
7.549.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Trường TH Lê Quang Định |
7.599.814 |
7.599.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Trường TH Tạ Uyên |
9.566.267 |
9.566.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Trường TH Lê Lợi |
6.542.401 |
6.542.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Trường TH Lê Văn Lương |
7.964.439 |
7.964.439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Trường TH Trang Tấn Khương |
10.047.696 |
10.047.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Trường TH Dương Văn Lịch |
9.374.139 |
9.374.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Trường TH Nguyễn Văn Tạo |
9.063.910 |
9.063.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Trường TH Bùi Thanh Khiết |
5.430.115 |
5.430.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Trường TH Bùi Văn Ba |
5.668.157 |
5.668.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Trường TH Nguyễn Việt Hồng |
5.835.794 |
5.835.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Trường TH Nguyễn Hồng Thế |
2.199.152 |
2.199.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối THCS |
62.080.148 |
62.080.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
13.218.898 |
13.218.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Trường THCS Lê Văn Hưu |
10.989.398 |
10.989.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trường THCS Nguyễn Thị Hương |
5.888.678 |
5.888.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ |
5.510.965 |
5.510.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Trường THCS Lê Thành Công |
5.679.001 |
5.679.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Trường THCS Phước Lộc |
4.336.767 |
4.336.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Trường THCS Hai Bà Trưng |
8.218.739 |
8.218.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Trường THCS Hiệp Phước |
8.237.702 |
8.237.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Bồi dưỡng giáo dục |
1.164.000 |
1.164.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
7.465.230 |
7.465.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm văn hóa |
3.229.917 |
|
|
|
3.229.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhà thiếu nhi |
1.213.000 |
|
|
|
1.213.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đài truyền thanh |
2.234.917 |
|
|
|
|
2.234.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm thể dục thể thao |
2.678.434 |
|
|
|
|
|
2.678.434 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè |
59.153.000 |
|
|
|
|
|
|
43.005.000 |
16.148.000 |
|
|
|
|
|
Biểu số 89/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: ngàn đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (Nguồn cải cách tiền lương còn lại dùng để cân đối chi thường xuyên) |
Tổng chi cân đối ngân sách xã |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách xã hưởng 100% |
Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
48.182.000 |
36.182.000 |
8.182.000 |
28.000.000 |
43.216.268 |
1.425.000 |
6.014.000 |
86.837.268 |
1 |
UBND Thị trấn Nhà Bè |
5.640.429 |
4.344.000 |
1.319.000 |
3.025.000 |
7.303.046 |
360.000 |
744.000 |
12.751.046 |
2 |
UBND xã Phước Kiển |
17.532.571 |
12.811.000 |
1.794.000 |
11.017.000 |
0 |
|
1.129.000 |
13.940.000 |
3 |
UBND xã Phước Lộc |
2.702.571 |
2.007.000 |
384.000 |
1.623.000 |
7.601.590 |
148.000 |
789.000 |
10.545.590 |
4 |
UBND xã Nhơn Đức |
7.416.429 |
5.595.000 |
1.345.000 |
4.250.000 |
5.628.146 |
559.000 |
500.000 |
12.282.146 |
5 |
UBND xã Phú Xuân |
6.297.571 |
4.822.000 |
1.379.000 |
3.443.000 |
7.565.764 |
85.000 |
998.000 |
13.470.764 |
6 |
UBND xã Long Thới |
4.847.429 |
3.656.000 |
876.000 |
2.780.000 |
6.632.666 |
0 |
1.002.000 |
11.290.666 |
7 |
UBND xã Hiệp Phước |
3.745.000 |
2.947.000 |
1.085.000 |
1.862.000 |
8.485.056 |
273.000 |
852.000 |
12.557.056 |
Biểu số 90/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: ngàn đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
2.024.000 |
|
2.024.000 |
|
1 |
UBND Thị trấn Nhà Bè |
780.000 |
|
780.000 |
|
2 |
UBND xã Phước Kiển |
310.000 |
|
310.000 |
|
3 |
UBND xã Phước Lộc |
60.000 |
|
60.000 |
|
4 |
UBND xã Nhơn Đức |
200.000 |
|
200.000 |
|
5 |
UBND xã Phú Xuân |
350.000 |
|
350.000 |
|
6 |
UBND xã Long Thới |
144.000 |
|
144.000 |
|
7 |
UBND xã Hiệp Phước |
180.000 |
|
180.000 |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT |
Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - KHH GĐ |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.