ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2548/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ số ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2300/TTr-SNV ngày 12 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức xã hội chính trị - nghề nghiệp cấp tỉnh nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan ngành dọc, cơ quan quân sự, các thành viên của Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty nhà nước và Doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THÀNH PHẦN TÀI LIỆU NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH
SỬ TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
GHI CHÚ |
|
I. HÀNH CHÍNH, TỔNG HỢP |
|
|
1. Tài liệu tổng hợp |
|
1 |
Tài liệu của cơ quan cấp trên phê duyệt, chỉ đạo trực tiếp về các nhiệm vụ chính trị của địa phương, cơ quan |
|
2 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác hàng năm, nhiều năm của ngành, cơ quan |
|
3 |
Hồ sơ tổ chức sơ kết, tổng kết các chủ trương, đường lối quan trọng của Đảng và pháp luật của Nhà nước |
|
4 |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức |
|
5 |
Hồ sơ các kỳ họp, hội nghị tổng kết công tác năm của ngành, cơ quan |
|
6 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
2. Tài liệu quy hoạch |
|
7 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác quy hoạch dài hạn, hàng năm |
|
8 |
Hồ sơ quy hoạch chi tiết, tổng thể; xây dựng quy hoạch phát triển ngành, địa phương |
|
9 |
Hồ sơ thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển; đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, địa phương được phê duyệt |
|
10 |
Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của ngành, địa phương |
|
11 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch |
|
|
3. Tài liệu kế hoạch |
|
12 |
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của ngành, cơ quan |
|
13 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
|
|
4. Tài liệu thống kê |
|
14 |
Kế hoạch, Báo cáo năm, nhiều năm về công tác thống kê, điều tra của ngành, cơ quan |
|
15 |
Hồ sơ, tài liệu về thống kê, tổng điều tra; thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm |
|
16 |
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản, phân tích và dự báo |
|
17 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết và hội nghị chuyên đề về công tác thống kê |
|
|
5. Tài liệu về đầu tư |
|
18 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác đầu tư hàng năm, dài hạn |
|
19 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy trình, hướng dẫn về lĩnh vực đầu tư |
|
20 |
Báo cáo tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài dài hạn, hàng năm |
|
21 |
Hồ sơ về tiếp nhận ngân sách của tỉnh, vốn tài trợ, viện trợ |
|
22 |
Hồ sơ về huy động vốn trung và dài hạn |
|
23 |
Dự toán ngân sách và báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm |
|
24 |
Hồ sơ các dự án, đề án, chương trình mục tiêu của ngành, địa phương |
|
25 |
Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo các vụ việc nghiêm trọng về công tác đầu tư |
|
|
6. Tài liệu ngoại vụ, hợp tác quốc tế |
|
26 |
Văn bản của Trung ương, của tỉnh quản lý, hướng dẫn trực tiếp về công tác ngoại vụ |
|
27 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác ngoại vụ, hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm |
|
28 |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
|
29 |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác, kết nghĩa với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|
30 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
|
31 |
Hồ sơ về các đoàn nước ngoài đến ký kết hợp tác tại tỉnh |
|
32 |
Hồ sơ các đoàn cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đi nước ngoài ký kết hợp tác |
|
33 |
Hồ sơ đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
|
34 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế, hợp tác quốc tế do cơ quan chủ trì |
|
35 |
Hồ sơ về công tác người Việt Nam ở nước ngoài |
|
36 |
Hồ sơ công tác lãnh sự và bảo hộ công dân |
|
37 |
Hồ sơ, tài liệu về các dự án viện trợ Phi Chính phủ |
|
38 |
Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|
|
7. Tài liệu thi đua, khen thưởng |
|
39 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng |
|
40 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm |
|
41 |
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân về các hình thức khen thưởng cấp Nhà nước và UBND tỉnh |
|
42 |
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài |
|
43 |
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức |
|
|
8. Tài liệu văn thư, lưu trữ |
|
44 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm |
|
45 |
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan: - Văn bản quy phạm pháp luật. - Nghị quyết, chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn. |
|
46 |
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án về lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
|
47 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan họng trong hoạt động quản lý công tác văn thư, lưu trữ |
|
48 |
Hồ sơ về việc giao nộp, tiếp nhận tài liệu của các cơ quan, tổ chức vào Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
49 |
Báo cáo phân tích, thống kê công tác văn thư, lưu trữ |
|
50 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác văn thư, lưu trữ hàng năm |
|
|
9. Tài liệu cải cách hành chính |
|
51 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ cải cách hành chính |
|
52 |
Các Đề án, Dự án cải cách hành chính của tỉnh |
|
53 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo công tác cải cách hành chính dài hạn, hàng năm |
|
54 |
Hồ sơ về tổ chức các hội nghị tổng kết, chuyên ngành công tác cải cách hành chính |
|
55 |
Báo cáo, thống kê số liệu về công tác cải cách hành chính |
|
|
10. Tài liệu tổ chức, cán bộ |
|
56 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành điều lệ tổ chức, quy chế làm việc; chế độ, quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ |
|
57 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hàng năm |
|
58 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan |
|
59 |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan |
|
60 |
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
|
61 |
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
|
62 |
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế |
|
63 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức |
|
64 |
Hồ sơ về biên chế công chức và tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|
65 |
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ của tỉnh |
|
66 |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức |
|
67 |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ |
|
|
11. Tài liệu lao động, tiền lương |
|
68 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm |
|
69 |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của cơ quan |
|
70 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của cơ quan và báo cáo thực hiện |
|
71 |
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành, cơ quan |
|
72 |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng |
|
|
II. KINH TẾ |
|
|
1. Tài liệu tài chính, ngân sách |
|
73 |
Hồ sơ xây dựng về cơ chế, chính sách, chế độ quản lý tài chính, ngân sách |
|
74 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác tài chính, kế toán năm, nhiều năm |
|
75 |
Báo cáo quyết toán, báo cáo tài chính của cơ quan hàng năm |
|
76 |
Hồ sơ thẩm định, phân bổ, phê duyệt, giao dự toán, quyết toán thu, chi tài chính, ngân sách hàng năm |
|
77 |
Báo cáo công khai dự toán, phân bổ dự toán ngân sách địa phương, quyết toán ngân sách nhà nước và quyết toán thu chi ngân sách của địa phương, cơ quan hàng năm, dài hạn |
|
78 |
Báo cáo kiểm toán ngân sách địa phương hàng năm |
|
79 |
Hồ sơ quyết toán chi ngân sách đo Trung ương ủy quyền |
|
80 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan |
|
81 |
Hồ sơ kiểm toán vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan |
|
|
2. Tài liệu vốn, kinh phí |
|
82 |
Báo cáo tổng hợp, đánh giá tình hình giải ngân vốn đầu tư và thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm, nhiều năm trong phạm vi quản lý |
|
83 |
Hồ sơ thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư các dự án quan trọng, dự án thuộc nhóm A |
|
84 |
Hồ sơ thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý theo niên độ ngân sách |
|
|
3. Tài liệu quản lý công sản |
|
85 |
Báo cáo về tình hình quản lý, sử dụng tài sản công hàng năm |
|
86 |
Hồ sơ, tài liệu về việc thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý tài sản công (tài sản cố định nhà đất) |
|
87 |
Hồ sơ sắp xếp lại, xử lý tài sản công thuộc sở hữu nhà nước |
|
88 |
Hồ sơ kiểm tra, giám sát, xử lý vi phạm pháp luật trong quản lý và sử dụng tài sản công các vụ việc nghiêm trọng |
|
|
4. Tài liệu tài chính doanh nghiệp |
|
89 |
Hồ sơ giao vốn và hỗ trợ tài chính của Nhà nước cho doanh nghiệp nhà nước |
|
90 |
Hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước để thực hiện cổ phần hóa, bán, cho thuê, chuyển đổi sở hữu... |
|
91 |
Hồ sơ, tài liệu về giải thể, phá sản doanh nghiệp nhà nước |
|
92 |
Hồ sơ tổng kiểm kê tài sản nhà đất tại doanh nghiệp nhà nước |
|
93 |
Báo cáo đánh giá hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn, tài sản của Nhà nước của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
|
94 |
Hồ sơ kiểm tra và xử lý vi phạm chế độ quản lý tài chính trong chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
|
|
5. Tài liệu thuế |
|
95 |
Kế hoạch, Báo cáo về lĩnh vực thuế hàng năm, nhiều năm |
|
96 |
Báo cáo tổng hợp tình hình kế toán ấn chỉ và công tác quản lý, kế toán ấn chỉ |
|
97 |
Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách Nhà nước hàng năm |
|
98 |
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước hàng năm của ngành thuế |
|
99 |
Hồ sơ tổng hợp quyết toán thuế thu nhập cá nhân hàng năm |
|
100 |
Báo cáo kê khai và kế toán thuế của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý |
|
101 |
Hồ sơ thu thuế, lệ phí nhà, đất của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hàng năm |
|
102 |
Hồ sơ thực hiện cưỡng chế nợ thuế đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý còn nợ đọng thuế, vụ việc nghiêm trọng |
|
103 |
Hồ sơ xử lý các vụ việc vi phạm nghiêm trọng xảy ra trong lĩnh vực thuế |
|
104 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác thuế |
|
105 |
Sổ số liệu lịch sử về ấn chỉ |
|
106 |
Sổ bộ đăng ký thuế nhà, đất hàng năm |
|
|
6. Tài liệu hải quan |
|
107 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác hải quan hàng năm, nhiều năm |
|
108 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác điều tra chống buôn lậu, gian lận thương mại hàng năm, nhiều năm |
|
109 |
Báo cáo kế toán thuế, bảng cân đối tài khoản, bảng đối chiếu kho bạc về số thu thuế xuất, nhập khẩu hàng năm |
|
110 |
Hồ sơ về giao chỉ tiêu kế hoạch thu thuế xuất, nhập khẩu và thu khác cho ngành hải quan và phân bổ, điều chỉnh chỉ tiêu thu cho các đơn vị hàng năm |
|
111 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng cơ sở phục vụ công tác điều tra chống buôn lậu |
|
112 |
Hồ sơ thành lập và hoạt động của kho ngoại quan, cảng nội địa, cửa hàng miễn thuế, kho thu gom hàng hóa lẻ... và các loại hình hàng hóa khác |
|
113 |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý các vi phạm nghiêm trọng về lĩnh vực hải quan |
|
114 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác hải quan |
|
|
7. Tài liệu ngân hàng |
|
115 |
Kế hoạch, Báo cáo về lĩnh vực ngân hàng hàng năm, nhiều năm |
|
116 |
Hồ sơ về công tác thu đổi tiền tệ |
|
117 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc vi phạm nghiêm trọng xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng |
|
118 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác ngân hàng |
|
|
8. Tài liệu kho bạc |
|
119 |
Kế hoạch, Báo cáo về lĩnh vực kho bạc hàng năm, nhiều năm |
|
120 |
Báo cáo thống kê, tổng hợp số liệu về ngành kho bạc hàng năm, nhiều năm |
|
121 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán của Kho bạc Nhà nước hàng năm |
|
122 |
Hồ sơ giao dự toán, điều chỉnh, bổ sung dự toán cho Kho bạc Nhà nước |
|
123 |
Hồ sơ quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước của Kho bạc Nhà nước hàng năm |
|
124 |
Báo cáo tình hình phát hành, thanh toán tín, trái phiếu, công trái tại Kho bạc Nhà nước |
|
125 |
Báo cáo tổng hợp, tình hình thanh toán vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Kho bạc Nhà nước |
|
126 |
Hồ sơ duyệt kế hoạch năm về vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị |
|
127 |
Báo cáo quyết toán năm vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị |
|
128 |
Hồ sơ công bố tỉ giá hạch toán ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước |
|
129 |
Hồ sơ chi trả vàng bạc, tư trang cho nguyên chủ theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền |
|
130 |
Hồ sơ tiếp nhận, bàn giao vàng bạc, đá quý, tài sản quý hiếm giữa Kho bạc Nhà nước với các tổ chức, cá nhân liên quan |
|
131 |
Hồ sơ kiểm tra, giải quyết các vụ việc vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong hoạt động quản lý kho, quỹ |
|
132 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác kho bạc |
|
|
9. Tài liệu quản lý thị trường |
|
133 |
Kế hoạch, Báo cáo về tình hình quản lý thị trường hàng năm, nhiều năm |
|
134 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra chuyên ngành, định kỳ và xử lý vi phạm các vụ việc nghiêm trọng |
|
135 |
Hồ sơ giải quyết, xử lý các vụ việc nghiêm trọng liên quan đến lĩnh vực quản lý thị trường |
|
136 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác quản lý thị trường |
|
|
10. Tài liệu thương mại, xuất nhập khẩu |
|
137 |
Hồ sơ về xây dựng quy hoạch phát triển thương mại, xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh |
|
138 |
Kế hoạch, Báo cáo dài hạn, hàng năm về hoạt động thương mại, xuất nhập khẩu |
|
139 |
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án về hoạt động thương mại, xuất nhập khẩu |
|
140 |
Hồ sơ về quản lý, cấp phép trong lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu |
|
141 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động thương mại, xuất nhập khẩu |
|
|
III. XÂY DỰNG CƠ BẢN, QUẢN LÝ ĐÔ THỊ |
|
|
1. Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
142 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm |
|
143 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng địa phương (tổng thể, chi tiết) |
|
144 |
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản: công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa |
|
145 |
Các loại biểu đồ, bản đồ về lĩnh vực xây dựng |
|
146 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra các vụ việc vi phạm nghiêm trọng về lĩnh vực xây dựng |
|
147 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về lĩnh vực xây dựng do cơ quan tổ chức hoặc do cơ quan cấp trên giao |
|
|
2. Tài liệu quản lý đô thị |
|
148 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác quản lý đô thị hàng năm, nhiều năm |
|
149 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển đô thị |
|
150 |
Hồ sơ dự án đầu tư, xây dựng nâng cấp phân loại đô thị |
|
151 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác quản lý đô thị |
|
|
IV. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
1. Tài liệu khoa học, công nghệ |
|
152 |
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của cơ quan |
|
153 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm |
|
154 |
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích cấp nhà nước và cấp bộ, ngành được công nhận |
|
155 |
Hồ sơ đề tài khoa học công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp nhà nước, cấp bộ, ngành |
|
156 |
Hồ sơ, tài liệu đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
157 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan |
|
158 |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý, thiết kế bố trí |
|
159 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan chủ trì, tổ chức |
|
|
2. Tài liệu thông tin, truyền thông |
|
160 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác thông tin, truyền thông dài hạn, hàng năm |
|
161 |
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề về báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
|
162 |
Hồ sơ, tài liệu về việc quy hoạch phát triển thông tin và truyền thông |
|
163 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm về báo chí, xuất bản |
|
164 |
Đề án, nghiên cứu khoa học về thông tin và truyền thông |
|
165 |
Hồ sơ xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án về báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
|
166 |
Hồ sơ về việc thành lập nhà xuất bản của các tổ chức, cơ quan thuộc tỉnh |
|
167 |
Tài liệu băng hình ghi âm, ghi hình, tư liệu ảnh, bài viết, bài phát biểu, phỏng vấn lãnh đạo Đảng, Nhà nước, lãnh đạo tỉnh đến thăm và làm việc nhân các sự kiện trọng đại của ngành, cơ quan |
|
168 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong hoạt động quản lý nhà nước về báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
|
169 |
Tài liệu về huy động phương tiện, thiết bị, mạng viễn thông phục vụ các trường hợp khẩn cấp về an ninh, thiên tai địch họa trên địa bàn tỉnh |
|
170 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo hộ các quyền tác giả, bản quyền, sở hữu trí tuệ thuộc lĩnh vực xuất bản |
|
171 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo về báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin do cơ quan tổ chức |
|
|
V. QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
1. Tài liệu quân sự, quốc phòng |
|
172 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác quân sự, quốc phòng, an ninh biên giới |
|
173 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác quân sự, quốc phòng, an ninh biên giới hàng năm, nhiều năm |
|
174 |
Hồ sơ, tài liệu về tuyển quân hàng năm |
|
175 |
Hồ sơ các vụ việc xâm phạm an ninh biên giới |
|
176 |
Hồ sơ về việc thực hiện các chế độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội |
|
|
2. Tài liệu an ninh trật tự |
|
177 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở địa phương (không phải tài liệu mật hoặc đã giải mật) |
|
178 |
Hồ sơ hội nghị chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự (không phải tài liệu mật hoặc đã giải mật) |
|
|
VI. DÂN TỘC, TÔN GIÁO |
|
|
1. Tài liệu dân tộc |
|
179 |
Tập văn bản của Trung ương, UBND tỉnh quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác dân tộc |
|
180 |
Chỉ tiêu kế hoạch, chương trình phát triển kinh tế - xã hội miền núi hàng năm |
|
181 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác dân tộc hàng năm, nhiều năm |
|
182 |
Hồ sơ xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về công tác dân tộc |
|
183 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc nghiêm trọng có liên quan đến công tác dân tộc |
|
|
2. Tài liệu tôn giáo |
|
184 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác tôn giáo hàng năm, nhiều năm |
|
185 |
Hồ sơ thành lập, chia, tách các tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giác trực thuộc và hoạt động các hội đoàn |
|
186 |
Hồ sơ về tài liệu báo cáo tổng kết hàng năm và hoạt động đối ngoại của các tổ chức tôn giáo |
|
187 |
Hồ sơ, tài liệu về giao, cấp, sở hữu, sử dụng nhà, đất có liên quan đến các cơ sở tôn giáo; phục dựng cơ sở thờ tự; xây dựng cơ sở thờ tự trái phép |
|
188 |
Hồ sơ xuất cảnh du học và hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành các tôn giáo |
|
189 |
Hồ sơ về tà đạo, đạo lạ |
|
|
VII. THI HÀNH PHÁP LUẬT |
|
|
1. Tài liệu tư pháp |
|
190 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo về công tác tư pháp hàng năm, nhiều năm |
|
191 |
Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo sự chỉ đạo của cấp trên |
|
192 |
Hồ sơ, tài liệu tổng hợp báo cáo tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật ở địa phương |
|
193 |
Hồ sơ về việc xây dựng, tổ chức thực hiện các chương trình, kế hoạch phổ biến giáo dục ở địa phương |
|
194 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh |
|
195 |
Hồ sơ xử lý các vụ vi phạm pháp luật và xử phạt hành chính nghiêm trọng |
|
196 |
Hồ sơ quản lý công tác tư pháp, hộ tịch (xin con nuôi hoặc nhận đỡ đầu giữa công dân Việt Nam với nhau và giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài; xin nhập, xin thôi quốc tịch Việt Nam) |
|
197 |
Hồ sơ quản lý việc thay đổi, cải chính, đăng ký hộ tịch, hộ khẩu |
|
198 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác tư pháp do UBND tỉnh tổ chức |
|
|
2. Tài liệu tòa án |
|
199 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác tòa án hàng năm, nhiều năm |
|
200 |
Hồ sơ về các đợt đặc xá phạm nhân |
|
201 |
Hồ sơ về những vụ án nghiêm trọng, điển hình trên địa bàn tỉnh |
|
202 |
Hồ sơ về xét xử sơ thẩm, phúc thẩm các vụ án điển hình, nghiêm trọng |
|
203 |
Hồ sơ thi hành các vụ án điển hình, nghiêm trọng |
|
204 |
Hồ sơ xóa án tích các vụ án điển hình, nghiêm trọng |
|
205 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác ngành tòa án |
|
|
3. Tài liệu kiểm sát |
|
206 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác kiểm sát hàng năm, nhiều năm |
|
207 |
Kế hoạch, Báo cáo về tổng kết công tác kiểm sát tạm giam, tạm giữ, quản lý người chấp hành án hàng năm, nhiều năm |
|
208 |
Báo cáo về kiểm sát công tác xét xử của tòa án các cấp hàng năm, nhiều năm |
|
209 |
Báo cáo về kiểm sát thi hành án phạt tù hàng năm, nhiều năm |
|
210 |
Hồ sơ về việc kiểm sát, điều tra các vụ việc nghiêm trọng |
|
211 |
Hồ sơ giải quyết các đơn thư khiếu nại, tố cáo điển hình, nghiêm trọng |
|
212 |
Hồ sơ, tài liệu thực hiện quyền công tố, kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử sơ thẩm các vụ án nghiêm trọng |
|
213 |
Tập kháng nghị của Viện kiểm sát nhân dân đối với các cơ quan điều tra và xét xử |
|
214 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác ngành kiểm sát |
|
|
4. Thi hành án dân sự |
|
215 |
Báo cáo kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự hàng năm, nhiều năm |
|
216 |
Hồ sơ thi hành bản án, quyết định dân sự về tranh chấp liên quan đến quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất |
|
217 |
Hồ sơ thi hành bản án, quyết định kinh doanh, thương mại; Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, trọng tài thương mại về tranh chấp liên quan đến việc thành lập, hoạt động, giải thể, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi hình thức tổ chức của công ty đối với các vụ việc nghiêm trọng |
|
218 |
Hồ sơ thực hiện bồi thường nhà nước, chi trả tiền bồi thường nhà nước và thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo quy định đối với vụ việc nghiêm trọng, số tiền bồi thường lớn, liên quan đến nhiều cấp, nhiều ngành |
|
219 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo bức xúc, phức tạp, tồn đọng, kéo dài về thi hành án dân sự |
|
|
5. Tài liệu thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân |
|
220 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân dài hạn, hàng năm |
|
221 |
Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo các vụ việc nghiêm trọng |
|
|
VIII. XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN, ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CÔNG TÁC THANH NIÊN |
|
|
1. Tài liệu xây dựng chính quyền, bầu cử |
|
222 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử hàng năm, nhiều năm |
|
223 |
Hồ sơ điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh |
|
224 |
Hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh |
|
225 |
Hồ sơ thành lập thôn, tổ dân phố mới |
|
226 |
Hồ sơ trình HĐND tỉnh bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên UBND cấp tỉnh theo nhiệm kỳ |
|
227 |
Hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên UBND cấp huyện theo nhiệm kỳ |
|
228 |
Hồ sơ bầu cử Đại biểu Quốc hội và HĐND các cấp theo nhiệm kỳ |
|
229 |
Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng đại biểu hội đồng nhân dân, thành viên UBND các cấp từng nhiệm kỳ |
|
230 |
Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố hàng năm |
|
231 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử |
|
|
2. Tài liệu địa giới hành chính |
|
232 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác địa giới hành chính hàng năm, nhiều năm |
|
233 |
Hồ sơ Đề án thành lập mới, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính |
|
234 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, huyện, xã trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
|
235 |
Hồ sơ bản đồ địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã |
|
236 |
Hồ sơ, tài liệu về đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố, phường, xã, huyện, thị, thành phố, tỉnh |
|
237 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác địa giới hành chính |
|
|
3. Tài liệu công tác thanh niên |
|
238 |
Kế hoạch, Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước về thanh niên hàng năm |
|
239 |
Kế hoạch, Báo cáo kết quả tổ chức đối thoại giữa Lãnh đạo tỉnh với thanh niên hàng năm |
|
240 |
Hồ sơ về việc xây dựng, triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam |
|
241 |
Hồ sơ hội nghị sơ kết, tổng kết, chuyên đề về công tác thanh niên |
|
242 |
Hồ sơ xây dựng, triển khai thực hiện Đề án tăng cường trí thức trẻ về công tác tại các xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
|
|
IX. CÔNG NGHIỆP |
|
|
1. Tài liệu công nghiệp |
|
243 |
Hồ sơ, tài liệu về các chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn tỉnh |
|
244 |
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về phát triển công nghiệp |
|
245 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác đầu tư xây dựng các cụm công nghiệp hàng năm, nhiều năm |
|
246 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết, tổng thể xây dựng và phát triển ngành công nghiệp, khu công nghiệp |
|
247 |
Hồ sơ về việc đầu tư, thành lập các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế |
|
248 |
Hồ sơ cấp mới, điều chỉnh, xây dựng các dự án đầu tư trong Khu công nghiệp, Khu kinh tế |
|
249 |
Hồ sơ về hoạt động, đầu tư vào Đặc khu hành chính kinh tế |
|
250 |
Hồ sơ cơ sở hạ tầng trong Khu công nghiệp, Khu kinh tế |
|
251 |
Hồ sơ hợp tác đầu tư, xúc tiến đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp địa phương |
|
252 |
Hồ sơ về xây dựng, quản lý, tổ chức, báo cáo tổng kết tình hình thực hiện đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành công nghiệp |
|
253 |
Hồ sơ về thẩm định thiết kế xây dựng công trình công nghiệp Hóa chất, khoáng sản, hoạt động khí dầu mỏ hóa lỏng |
|
254 |
Hồ sơ, thu hồi đất, đền bù giải phóng mặt bằng để thực hiện các dự án tại Khu công nghiệp, Khu kinh tế, khu chế xuất |
|
255 |
Hồ sơ quyết định giao đất cho thuê đất tại Khu công nghiệp, Khu kinh tế |
|
256 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết đơn thư, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo các vụ việc nghiêm trọng |
|
257 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo, tham luận về lĩnh vực đầu tư các dự án |
|
|
2. Tài liệu tiểu thủ công nghiệp |
|
258 |
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, dài hạn về tình hình sản xuất tiểu thủ công nghiệp của tỉnh |
|
259 |
Hồ sơ về xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp |
|
260 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký, bảo hộ thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề tại tỉnh |
|
|
3. Tài liệu khuyến công |
|
261 |
Chương trình, Kế hoạch khuyến công tại tỉnh dài hạn, hàng năm |
|
262 |
Hồ sơ phê duyệt các đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh |
|
|
4. Tài liệu điện |
|
263 |
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, dài hạn về lĩnh vực điện lực của tỉnh |
|
264 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển mạng lưới điện trên địa bàn tỉnh |
|
265 |
Tài liệu về các dự án điện năng lượng tái tạo, năng lượng mới |
|
266 |
Hồ sơ xử lý vi phạm sử dụng điện các vụ việc nghiêm trọng |
|
|
X. NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP |
|
|
1. Tài liệu nông nghiệp |
|
267 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác nông nghiệp hàng năm, nhiều năm |
|
268 |
Báo cáo chuyên đề về việc thực hiện các chính sách phát triển nông thôn |
|
269 |
Hồ sơ quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp địa phương |
|
270 |
Hồ sơ, tài liệu về phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh nghiêm trọng đối với cây trồng và vật nuôi |
|
271 |
Hồ sơ, tài liệu về những nghiên cứu, phát minh yếu tố thời vụ, kỹ thuật thâm canh, canh tác ở tỉnh nhằm nâng cao năng suất cây trồng, vật nuôi |
|
272 |
Hồ sơ về chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề nông nghiệp |
|
273 |
Hồ sơ về đề tài nghiên cứu khoa học về phát triển nông nghiệp, nông thôn được phê duyệt |
|
274 |
Tài liệu phim, ảnh, ghi âm, ghi hình những sự kiện quan trọng của ngành nông nghiệp tỉnh |
|
|
2. Tài liệu lâm nghiệp |
|
275 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác lâm nghiệp hàng năm, nhiều năm |
|
276 |
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển lâm nghiệp |
|
277 |
Hồ sơ, tài liệu về phân loại rừng (rừng phòng hộ, khu rừng đặc dụng, khu rừng sản xuất) |
|
278 |
Hồ sơ, tài liệu về xác định ranh giới các loại rừng, thống kê, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng |
|
279 |
Hồ sơ về giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng, công nhận quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng |
|
280 |
Hồ sơ, tài liệu về sản xuất, chế biến bảo quản về lâm nghiệp |
|
281 |
Hồ sơ về chỉ đạo và kiểm tra việc trồng rừng, bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
|
282 |
Hồ sơ, tài liệu về xử lý những vụ việc vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực nông nghiệp |
|
283 |
Hồ sơ, tài liệu quản lý các khu rừng đặc dụng, bảo tồn đa dạng sinh học, các loài thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật |
|
|
3. Tài liệu thủy sản |
|
284 |
Kế hoạch, Báo cáo về lĩnh vực thủy sản hàng năm, nhiều năm |
|
285 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch phát triển nuôi trồng ngành thủy sản |
|
286 |
Hồ sơ về quy hoạch mạng lưới dịch vụ, đề án thành lập các khu bảo tồn biển và khu bảo tồn ngập nước ven biển |
|
287 |
Hồ sơ, tài liệu về danh mục các loại thủy sản cấm khai thác và thời gian cấm khai thác |
|
288 |
Hồ sơ tài liệu về việc quản lý sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản |
|
289 |
Chương trình, Dự án, Đề án ứng dụng công nghệ mới, công nghệ cao vào việc xây dựng, phát triển ngành nuôi trồng thủy sản địa phương |
|
290 |
Hồ sơ, tài liệu về thống kê, đánh giá nguồn thủy sản trên địa bàn tỉnh |
|
291 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận về xuất khẩu thủy sản |
|
292 |
Đề tài nghiên cứu khoa học về lĩnh vực thủy sản cấp nhà nước được phê duyệt |
|
293 |
Hồ sơ, tài liệu về phòng trừ và khắc phục hậu quả dịch bệnh thủy sản nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh |
|
294 |
Hồ sơ về giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm về chất lượng, an toàn thủy sản đặc biệt nghiêm trọng |
|
295 |
Hồ sơ về hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về lĩnh vực thủy sản |
|
|
4. Tài liệu thủy lợi |
|
296 |
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác thủy lợi |
|
297 |
Hồ sơ về quy hoạch, bản đồ quy hoạch hệ thống đê điều, thủy lợi |
|
298 |
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, kế hoạch, dự án chuyên môn về thủy lợi |
|
299 |
Hồ sơ, tài liệu về chương trình mục tiêu cấp nước, thoát nước nông thôn trên địa bàn tỉnh |
|
300 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý các sông, suối, khai thác, sử dụng và phát triển các dòng sông, suối trên địa bàn tỉnh |
|
301 |
Hồ sơ, tài liệu các vụ việc nghiêm trọng về xây dựng, khai thác, bảo vệ đê điều, công trình phòng, chống lũ lụt, bão, hạn hán, úng ngập, sạt lở ven sông, suối trên địa bàn tỉnh |
|
302 |
Sổ sách thống kê, theo dõi số liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi |
|
|
XI. GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
303 |
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác giao thông vận tải |
|
304 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải |
|
305 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng, mở rộng các tuyến đường giao thông do tỉnh quản lý (xây mới, quy mô lớn thuộc quản lý của tỉnh) |
|
306 |
Hồ sơ, tài liệu về tổng kết đánh giá thực hiện các đề án, chương trình, mục tiêu phát triển hạ tầng giao thông đường bộ |
|
307 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết; kế hoạch, báo cáo đánh giá thực hiện các đề án, chương trình, mục tiêu phát triển chiến lược vận tải |
|
|
XII. TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG |
|
|
1. Tài liệu đất đai, nhà ở |
|
308 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác quản lý đất đai, nhà ở hàng năm, nhiều năm |
|
309 |
Hồ sơ về quy hoạch sử dụng, phân hạng, đánh giá đất đai, nhà ở |
|
310 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển nhà ở |
|
311 |
Hồ sơ, tài liệu về điểm địa chính cấp 1 và 2 |
|
312 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai, nhà ở |
|
313 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc nghiêm trọng về lĩnh vực đất đai |
|
|
2. Tài liệu tài nguyên nước |
|
314 |
Kế hoạch, Báo cáo về quản lý, khai thác tài nguyên nước hàng năm, nhiều năm |
|
315 |
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch tài nguyên nước |
|
316 |
Hồ sơ, tài liệu điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước |
|
317 |
Các loại bản đồ về lĩnh vực nước |
|
318 |
Tài liệu quan trắc dự báo tài nguyên nước |
|
319 |
Hồ sơ xử lý những vi phạm nghiêm trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước |
|
|
3. Tài liệu địa chất, khoáng sản |
|
320 |
Hồ sơ về việc chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản |
|
321 |
Hồ sơ đóng cửa mỏ |
|
322 |
Tập bản đồ, bản vẽ về lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
323 |
Báo cáo thống kê, tổng hợp về lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
324 |
Báo cáo xây dựng tiêu chuẩn công nghệ trong phân tích hóa, khoan thăm dò, thử nghiệm công tác |
|
325 |
Báo cáo điều tra địa chất, khoáng sản phần lục địa ven biển |
|
326 |
Hồ sơ, tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản |
|
|
4. Tài liệu môi trường |
|
327 |
Kế hoạch, Báo cáo về lĩnh vực môi trường hàng năm, nhiều năm |
|
328 |
Hồ sơ quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học của tỉnh |
|
329 |
Hồ sơ về các dự án, đề án quan trọng về bảo vệ môi trường |
|
330 |
Hồ sơ giải quyết bồi thường thiệt hại môi trường nghiêm trọng |
|
331 |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen |
|
332 |
Hồ sơ đăng ký và cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen |
|
333 |
Hồ sơ công nhận khu RAMSAR |
|
334 |
Hồ sơ, tài liệu quan trắc, biến động và dự báo xu thế biến động tại vùng biển và hải đảo Khánh Hòa. |
|
335 |
Báo cáo thống kê, tổng hợp dài hạn, hàng năm về môi trường |
|
336 |
Bản đồ, bản vẽ về lĩnh vực môi trường |
|
|
5. Tài liệu khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
337 |
Báo cáo thống kê, tổng hợp dài hạn, hàng năm về lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
338 |
Hồ sơ khảo sát thiết kế về công trình quan trắc |
|
339 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
|
340 |
Hồ sơ, tài liệu cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thủy văn |
|
341 |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất các chất làm suy giảm tầng Ozon |
|
342 |
Hồ sơ, tài liệu đánh giá chất lượng tư liệu khí tượng thủy văn |
|
343 |
Hồ sơ, tài liệu xác nhận chất lượng phương tiện đo khí tượng thủy văn |
|
344 |
Báo cáo điều tra, khảo sát về khí tượng - thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
345 |
Tài liệu các giải pháp biến đổi khí hậu |
|
346 |
Tài liệu nước biển dâng |
|
347 |
Hồ sơ, tài liệu về thảm họa, thiên tai, khí hậu nghiêm trọng |
|
|
6. Tài liệu đo đạc và bản đồ, viễn thám |
|
348 |
Hồ sơ, tài liệu về cung cấp thông tin tư liệu đo đạc và bản đồ |
|
349 |
Hồ sơ tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (I, II, III, IV) thuộc các Hệ tọa độ (HN-72, VN-2000) |
|
350 |
Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực gốc, trọng lực cơ sở (trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và trọng lực tựa |
|
351 |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường biên giới và các yếu tố liên quan đến biên giới, biển đảo trên các loại bản đồ, hải đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ |
|
352 |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã trên bản đo trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ |
|
353 |
Hồ sơ, tài liệu các chương trình, dự án về đo đạc, bản đồ, viễn thám |
|
354 |
Hồ sơ, tài liệu phim, ảnh viễn thám |
|
355 |
Hồ sơ, tài liệu về địa danh sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế, xã hội |
|
|
7. Tài liệu biển và hải đảo |
|
356 |
Hồ sơ về phê duyệt các dự án đầu tư, dự án khai thác, sử dụng tài nguyên biển, ven biển và hải đảo |
|
357 |
Tập bản đồ về lĩnh vực biển và hải đảo |
|
358 |
Băng đo sâu hồi âm |
|
359 |
Báo cáo kết quả tổng hợp, thống kê, điều tra, khảo sát, đánh giá thực trạng khai thác, sử dụng tài nguyên biển, hải đảo hàng năm và nhiều năm |
|
360 |
Hồ sơ, tài liệu về kiểm soát ô nhiễm, suy thoái môi trường biển và hải đảo |
|
361 |
Hồ sơ, tài liệu về các chương trình ứng dụng phát triển công nghệ biển, ven biển và hải đảo |
|
362 |
Kết quả điều tra, đánh giá tổng hợp tài nguyên, môi trường hải đảo |
|
363 |
Nhật ký quan trắc mực nước thủy triều |
|
364 |
Sổ thống kê, theo dõi biến động tài nguyên, môi trường hải đảo và các thông tin khác có liên quan |
|
|
XIII. Y TẾ, XÃ HỘI |
|
|
1. Tài liệu lao động, thương binh và xã hội |
|
365 |
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội |
|
366 |
Báo cáo chuyên đề về công tác thương binh, liệt sĩ |
|
367 |
Báo cáo công tác vệ sinh an toàn lao động, bảo hộ lao động, giải quyết việc làm hàng năm |
|
368 |
Báo cáo, Kế hoạch về công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em, công tác bình đẳng giới hàng năm, nhiều năm |
|
369 |
Báo cáo công tác xóa đói giảm nghèo hàng năm, nhiều năm |
|
370 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chương trình hành động quốc gia vì trẻ em |
|
371 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chương trình quốc gia về công tác bình đẳng giới |
|
372 |
Hồ sơ về việc phong tặng danh hiệu liệt sĩ |
|
373 |
Tài liệu, bản đồ về công tác quy tập mộ liệt sỹ |
|
374 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội |
|
|
2. Tài liệu y tế |
|
375 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động y tế trên địa bàn tỉnh |
|
376 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác ngành y tế hàng năm, nhiều năm |
|
377 |
Kế hoạch, Báo cáo vốn các chương trình mục tiêu quốc gia hàng năm, nhiều năm |
|
378 |
Chương trình, Đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y tế |
|
379 |
Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế, tài trợ cho ngành y tế địa phương |
|
380 |
Báo cáo, thống kê về công tác bảo hiểm y tế |
|
381 |
Hồ sơ điều tra, khảo sát, thu thập, phân tích số liệu về dân số |
|
382 |
Hồ sơ thành lập, tách khoa của các cơ quan, đơn vị ngành y tế |
|
383 |
Hồ sơ các hoạt động nghiên cứu khoa học ngành y tế được phê duyệt, công nhận |
|
384 |
Hồ sơ về dự án chất thải y tế |
|
385 |
Hồ sơ giám sát, phòng ngừa, điều tra và phối hợp ngăn chặn các vụ việc nghiêm trọng về ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm |
|
386 |
Hồ sơ hội thảo, hội nghị tổng kết và hội nghị chuyên đề về lĩnh vực y tế |
|
|
3. Tài liệu bảo hiểm xã hội |
|
387 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác bảo hiểm xã hội hàng năm, nhiều năm |
|
388 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu của ngành bảo hiểm |
|
389 |
Hồ sơ giao kế hoạch thu, chi phí thu hàng năm |
|
390 |
Hồ sơ thực hiện hợp đồng, tổ chức thực hiện phương án đầu tư các quỹ |
|
391 |
Hồ sơ cấp và quản lý thẻ BHYT, sổ BHXH |
|
392 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện về việc chuyển giao sổ BHXH |
|
393 |
Hồ sơ xây dựng và triển khai sổ BHXH, thẻ BHYT điện tử |
|
394 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm về công tác thu, chi thực hiện chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
|
395 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm về công tác cấp sổ, thẻ thực hiện chính sách BHXH, BHYT |
|
396 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra chuyên ngành, xử lý vi phạm nghiêm trọng về công tác bảo hiểm |
|
397 |
Báo cáo thống kê tình hình thực hiện công tác bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế hàng năm, nhiều năm |
|
398 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác bảo hiểm |
|
|
4. Tài liệu dân số gia đình và trẻ em |
|
399 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác về dân số, gia đình và trẻ em hàng năm, nhiều năm |
|
400 |
Hồ sơ tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập, phân tích số liệu về dân số, gia đình và trẻ em |
|
401 |
Hồ sơ thẩm định các chương trình, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội có liên quan tái chính sách về dân số và phát triển |
|
402 |
Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm quyền ban hành chính sách về dân số bao gồm: quy mô dân số, cơ cấu dân số và chất lượng dân số |
|
403 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác dân số, gia đình và trẻ em |
|
|
XIV. VĂN HÓA THỂ THAO, DU LỊCH |
|
|
1. Tài liệu văn hóa, thể thao |
|
404 |
Kế hoạch, Báo cáo về các hoạt động văn hóa, thể thao hàng năm, nhiều năm |
|
405 |
Báo cáo về hoạt động của các đoàn nghệ thuật nước ngoài, trong nước đến tỉnh |
|
406 |
Báo cáo về công tác triển lãm, bảo tàng, bảo tồn, di tích danh lam thắng cảnh, thư viện tỉnh, thể dục thể thao hàng năm, nhiều năm |
|
407 |
Báo cáo về hoạt động của các ngành điện ảnh trong tỉnh hàng năm, nhiều năm |
|
408 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch phát triển văn hóa, thể thao |
|
409 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng kế hoạch đầu tư về văn hóa, thể thao |
|
410 |
Hồ sơ, tài liệu về đặt tên, đổi tên đường phó và công trình công cộng |
|
411 |
Hồ sơ, tài liệu về việc đề nghị công nhận di tích, danh lam thắng cảnh cấp quốc gia, cấp tỉnh |
|
412 |
Hồ sơ, tài liệu về phát triển các bộ môn thể thao thành tích cao, cấp toàn quốc |
|
413 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng cai tổ chức hội khỏe phù đổng, đại hội thể dục thể thao tại địa phương |
|
414 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, tổ chức thực hiện các lễ hội lớn hàng năm |
|
|
2. Tài liệu phát thanh, truyền hình |
|
415 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác phát thanh, truyền hình hàng năm, nhiều năm |
|
416 |
Kịch bản, tin, bài phát thanh, truyền hình phản ánh sự kiện quan trọng của địa phương |
|
417 |
Hồ sơ giải quyết những vấn đề vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình |
|
418 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác phát thanh, truyền hình |
|
|
3. Tài liệu du lịch |
|
419 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch |
|
420 |
Kế hoạch, Báo cáo về ngành du lịch dài hạn, hàng năm |
|
421 |
Hồ sơ các đề án, dự án đầu tư, phát triển, xúc tiến du lịch đã phê duyệt |
|
422 |
Báo cáo chuyên đề về công tác du lịch |
|
423 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, tổ chức thực hiện các lễ hội du lịch quy mô cấp tỉnh hàng năm |
|
424 |
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu tiềm năng du lịch, hợp tác với các đơn vị trong và ngoài nước phát triển du lịch |
|
425 |
Hồ sơ về việc điều tra, đánh giá, phân loại, xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên du lịch của tỉnh |
|
426 |
Hồ sơ, tài liệu về bảo vệ, tôn tạo, khai thác, sử dụng và phát triển tài nguyên du lịch, môi trường du lịch, khu du lịch, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh |
|
427 |
Hồ sơ về việc công nhận khu du lịch địa phương, điểm du lịch địa phương, tuyến du lịch của tỉnh |
|
428 |
Tài liệu về thống kê, đánh giá, phân loại tài nguyên du lịch |
|
429 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài nguyên du lịch, môi trường du lịch, khu du lịch, điểm du lịch của tỉnh |
|
|
XV. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
430 |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác giáo dục và đào tạo hàng năm, nhiều năm |
|
431 |
Kế hoạch nhiệm vụ năm học; Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện nhiệm vụ năm học |
|
432 |
Chương trình, Đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành giáo dục, đào tạo |
|
433 |
Hồ sơ thành lập, cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải thể các cơ sở giáo dục |
|
434 |
Hồ sơ chuyển đổi cơ sở giáo dục bán công sang cơ sở giáo dục dân lập, công lập |
|
435 |
Hồ sơ xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú |
|
436 |
Hồ sơ liên kết đào tạo và nghiên cứu khoa học quan trọng với các cơ sở đào tạo, Viện, Học viện, cơ quan trong nước và quốc tế. |
|
437 |
Hồ sơ các đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh, cấp quốc gia trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo được công nhận |
|
438 |
Báo cáo phân tích, số liệu thống kê giáo dục hàng năm, nhiều năm |
|
439 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ sư phạm |
|
440 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác giáo dục, đào tạo |
|
|
XVI. TÀI LIỆU CỦA ĐẢNG, CÁC TỔ CHỨC ĐOÀN THỂ |
|
|
1. Tài liệu tổ chức Đảng |
|
441 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ |
|
442 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng |
|
443 |
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
|
444 |
Hồ sơ tài liệu về công tác quy hoạch, tổ chức, sắp xếp nhân sự của tổ chức Đảng |
|
445 |
Hồ sơ Đại hội |
|
|
2. Tài liệu tổ chức Công đoàn |
|
446 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ |
|
447 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn |
|
448 |
Hồ sơ thành lập tổ chức công đoàn |
|
449 |
Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân |
|
450 |
Hồ sơ Đại hội |
|
|
3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
451 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ |
|
452 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên |
|
453 |
Hồ sơ Đại hội |
|
|
XVII. TÀI LIỆU PHIM ẢNH, GHI ÂM, GHI HÌNH |
|
454 |
Những đoạn phim, băng ghi hình đề cập đến các sự kiện lịch sử, phản ánh sự phát triển của địa phương, cơ quan |
|
455 |
Những băng ghi hình về chỉ đạo hoạt động của các nhà lãnh đạo Đảng và Nhà nước đối với địa phương, cơ quan |
|
456 |
Những văn kiện ghi lại tiếng nói của các đồng chí lãnh đạo Đảng và Nhà nước đến thăm và phát biểu tại các hội nghị, các cuộc họp của địa phương, cơ quan |
|
457 |
Những văn kiện ghi âm những tiếng nói của các đồng chí lãnh đạo cơ quan đề cập tới các vấn đề khoa học, kỹ thuật, thực tiễn |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.