ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 12 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 37/STP-VBQPPL ngày 20/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 253/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Gồm 32 văn bản: 12 Nghị quyết; 17 Quyết định; 03 Chỉ thị)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Nghị quyết (12 Nghị quyết) |
||||
01 |
Nghị quyết |
214/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 thay thế |
22/7/2019 |
02 |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND ngày 15/07/2013 |
Về quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Trưởng Ban công tác mặt trận và Chi hội trưởng các tổ chức chính trị - xã hội ở khu dân cư. |
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 thay thế |
01/01/2020 |
03 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; Hỗ trợ kinh phí hoạt động các chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội ở khu đặc biệt khó khăn và an toàn khu. |
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 thay thế |
01/01/2020 |
04 |
Nghị quyết |
12/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Chi hội trưởng Hội người cao tuổi ở khu dân cư. |
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 thay thế |
01/01/2020 |
05 |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Về hỗ trợ chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2015 - 2020. |
Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 thay thế |
01/8/2019 |
06 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Về bảng giá đất 5 năm (2014-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
01/01/2020 |
07 |
Nghị quyết |
02/2015/NQ-HĐND ngày 10/07/2015 |
Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Phú Thọ theo Luật Đầu tư công. |
Thực hiện theo Luật Đầu tư công năm 2019 |
01/01/2020 |
08 |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND ngày 19/07/2016 |
Về cơ chế hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020. |
Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 thay thế |
01/8/2019 |
09 |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh; Danh mục các dự án không khả thi cần đưa ra khỏi các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Hết đối tượng thực hiện |
31/12/2019 |
10 |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 |
Về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. |
Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 thay thế |
01/01/2020 |
11 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
Hết thời gian thực hiện |
01/01/2020 |
12 |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2019 |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2019 |
II |
Quyết định (17 Quyết định) |
||||
01 |
Quyết định |
1279/2001/QĐ-UBND ngày 11/5/2001 |
Quy định cơ chế tài chính cho Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ. |
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 bãi bỏ. |
01/6/2019 |
02 |
Quyết định |
1628/2006/QĐ-UBND ngày 06/07/2006 |
Về việc thành lập Thanh Tra Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ. |
Thực hiện theo Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
08/10/2018 |
03 |
Quyết định |
2213/2006/QĐ-UBND ngày 04/08/2006 |
Về việc ban hành quy định xử lý thực bì bằng phương pháp đốt. |
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 thay thế. |
15/12/2019 |
04 |
Quyết định |
144/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Về việc ban hành quy chế quản lý cung cấp thông tin trên Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Phú Thọ. |
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 thay thế. |
15/11/2019 |
05 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 |
Về việc quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ với nhà, đất, xe ô tô, xe máy và tàu thuyền vận tải đường thủy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 thay thế. |
01/9/2019 |
06 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UB ngày 26/9/2013 |
Về việc ban hành Cơ chế đặc thù hỗ trợ khẩn cấp thiên tai vùng lún, sụt xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba. |
Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 bãi bỏ |
26/8/2019 |
07 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
Về Bảng giá đất 05 năm (2014-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 thay thế. |
01/01/2020 |
08 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 |
Về việc sửa đổi bổ sung khoản 1 Điều 4 và Điều 5 của Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 căn cứ tính lệ phí trước bạ với nhà, đất, xe ô tô, xe máy và tàu thuyền vận tải đường thủy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 thay thế. |
01/9/2019 |
09 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 |
Ban hành quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện tự nguyện tại các cơ sở điều trị cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019. |
22/7/2019 |
10 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Quy định cụ thể một số điểm về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 bãi bỏ |
20/8/2019 |
11 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
Về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2014-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014. |
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 thay thế. |
01/01/2020 |
12 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
Về việc phân cấp, ủy quyền một số nội dung quản lý xây dựng của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 thay thế. |
25/9/2019 |
13 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
Về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2014-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 và Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ. |
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 thay thế. |
01/01/2020 |
14 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. |
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 bãi bỏ |
20/8/2019 |
15 |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2019. |
Hết thời gian thực hiện |
01/01/2020 |
16 |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2014-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014; Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ và Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ. |
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 thay thế. |
01/01/2020 |
17 |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 thay thế. |
01/01/2020 |
III |
Chỉ thị (03 Chỉ thị) |
||||
01 |
Chỉ thị |
14/1999/CT-UB ngày 22/04/1999 |
Tăng cường công tác đăng ký, quản lý hộ tịch |
Thực hiện theo Luật Hộ tịch năm 2014 |
01/01/2016 |
02 |
Chỉ thị |
10/2002/CT-UBND ngày 30/05/2002 |
Về một số biện pháp ngăn chặn tình trạng săn bắn, buôn bán, vận chuyển và sử dụng động vật hoang dã trái phép. |
Thực hiện theo Luật Lâm nghiệp năm 2017 |
01/01/2019 |
03 |
Chỉ thị |
10/2008/CT-UBND ngày 10/06/2008 |
Tăng cường công tác quản lý, phát triển trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng và hạ tầng kỹ thuật thông tin - truyền thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT- BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
15/8/2016. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Gồm: 07 Quyết định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Quyết định |
1522/2005/QĐ-UBND ngày 09/6/2005 của UBND tỉnh Phú Thọ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
khoản 2 Điều 3 |
Thực hiện theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019. |
20/5/2019 |
02 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Điều 18 phần Quy định |
Thực hiện theo Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019. |
01/01/2020 |
03 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành quy định cụ thể về quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
Điều 3; điểm a khoản 3 Điều 6; khoản 3 Điều 8; khoản 1 Điều 9; khoản 2, khoản 6; khoản 11 Điều 12; khoản 1, khoản 4 Điều 17; khoản 1, khoản 2 Điều 18; khoản 1 Điều 22; khoản 2 Điều 24; điểm a, d khoản 1 Điều 26; khoản 1 Điều 39; khoản 1, khoản 2 Điều 51 của Quy định |
Thực hiện theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019. |
01/12/2019 |
04 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. |
Khoản 1 Điều 1 |
Thực hiện theo Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019. |
20/09/2019 |
05 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 12/04/2017 của UBND tỉnh Ban hành cơ chế đặc thù thu hút đầu tư tại Khu Công nghiệp Phú Hà, Thị Xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. |
Khoản 1 Điều 3 của quy định |
Thực hiện theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 |
01/10/2019 |
06 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 20/04/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng, lưu trữ cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Khoản 1 Điều 10 quy chế |
Thực hiện theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 |
30/07/2019 |
07 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Ban hành quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Khoản 1 Điều 11 |
Thực hiện theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 |
15/09/2019 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.