CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 38/TTr-CP ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-CTN ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. |
Nguyễn Duy Hậu, sinh ngày 10/01/1992 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 07 ngày 10/01/1992 Hiện trú tại: Tokyo to, Arakawa ku, Higashiogu 4-41-5 Pare do ru, Tabata 308, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00097623 cấp ngày 16/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 115 Khúc Thừa Dụ, phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
2. |
Nguyễn Chí Công, sinh ngày 08/02/1992 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 104 ngày 01/9/1998 Hiện trú tại: Aichi ken, Hekinan shi, Sakaguchi chou, 3 choume, 103 banchi 1, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9521830 cấp ngày 23/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Phú 2, xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nam |
3. |
Ngô Thị Tuyết Phụng, sinh ngày 02/02/1989 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 5389 ngày 28/7/1990 Hiện trú tại: 184-0004, 1-10-8 Honmachi, Koganei shi, Tokyo, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2469578 cấp ngày 06/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: R5-D7-23 Royal city, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
4. |
Võ Thị Trà My, sinh ngày 28/8/1991 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 151 ngày 14/10/1991 Hiện trú tại: Okayama ken, Soja shi, Ekimae 1-3-6 Happiness 403 go, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9418548 cấp ngày 29/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
Giới tính: Nữ |
5. |
Khuất Ánh Sao, sinh ngày 15/11/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lại Thượng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 138 ngày 02/12/1991 Hiện trú tại: Fukushima ken, Iwaki shi, Tairanakabeya, Azaropponenoki 2-1 Hiromanshon a Haru 101, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9262832 cấp ngày 22/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lại Thượng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
6. |
Bùi Quang Thái, sinh ngày 24/12/1981 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 5818 ngày 30/8/1996 Hiện trú tại: Chiba ken, Kamagaya shi, Kamagaya, Icchoume 9-33-3, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1854797 cấp ngày 23/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 847/6 đường Nguyễn Xiển, tổ dân phố 6, khu phố Long Hòa, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
7. |
Huỳnh Nam Kha, sinh ngày 02/4/1989 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 18 ngày 01/3/2000 Hiện trú tại: Tokyo, Hino shi, Hino 320-43-101, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00043956 cấp ngày 21/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 127/1 Ấp Bình Cang 1, xã Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Giới tính: Nam |
8. |
Lê Trần Mỹ Linh, sinh ngày 02/12/1991 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Tân, thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 463 ngày 10/11/2016 Hiện trú tại: Tokyoto, Mitaki shi, Osawa 1-2-5, Nhật Bản Hộ chiếu số: C0933099 cấp ngày 10/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố 1, phường Bình Tân, thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
9. |
Nguyễn Việt Thắng, sinh ngày 19/8/1994 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 450 ngày 26/4/2022 Hiện trú tại: Tokyoto, Mitaka shi, Osawa 1-2-5, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0452286 cấp ngày 13/5/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thành B, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nam |
10. |
Nguyễn Đặng Thủy, sinh ngày 26/5/1976 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 66 ngày 03/10/2003 Hiện trú tại: Ibaraki ken, Hitachi shi, Takasuzu cho 3-12-1-204, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00044475 cấp ngày 05/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19a, ngõ 90 phố Chính Kinh, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
11. |
Nguyễn Thị Hải Vân, sinh ngày 25/3/1980 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 866 ngày 11/4/1980 Hiện trú tại: Ibaraki ken, Hitachi shi, Takasuzu cho 3-12-1-204, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9935398 cấp ngày 17/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19a, ngõ 90 phố Chính Kinh, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
12. |
Nguyễn Đặng Nhật Huy, sinh ngày 16/10/2006 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 224 ngày 25/10/2006 Hiện trú tại: Ibaraki ken, Hitachi shi, Takasuzu cho 3-12-1-204, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00036152 cấp ngày 03/8/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19a, ngõ 90 phố Chính Kinh, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
13. |
Nguyễn Đặng Hà Phương, sinh ngày 15/6/2011 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 273 ngày 11/7/2011 Hiện trú tại: Ibaraki ken, Hitachi shi, Takasuzu cho 3-12-1-204, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00036151 cấp ngày 03/8/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19a, ngõ 90 phố Chính Kinh, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
14. |
Nguyễn Thành Luân, sinh ngày 12/11/1989 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 341 ngày 27/11/1989 Hiện trú tại: Tokyo, Suginami, Minami-Ogikubo 1-43-3, Ma maison 105, Nhật Bản Hộ chiếu số: C7708563 cấp ngày 28/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2c/5 Nguyễn Tất Thành, khu phố 2, phường 2, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Giới tính: Nam |
15. |
Lê Yến Nhi, sinh ngày 01/4/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 85 ngày 10/4/1993 Hiện trú tại: Osaka ken, Osaka shi, Yodogawa ku, Jusohonmachi 1-17-4-215, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2437057 cấp ngày 13/9/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 232 Quốc lộ 13, KP 2 phường Hiệp Bình Chánh, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
16. |
Trần Anh Khôi, sinh ngày 09/02/1987 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 226 ngày 24/4/2019 Hiện trú tại: Tokyo to, Fussa shi, Oaza Fussa 931-23, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1941143 cấp ngày 02/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 101 ô 4 khu 3, thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nam |
17. |
Lê Minh Dương, sinh ngày 03/5/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 55 ngày 13/5/1993 Hiện trú tại: 125-0052 Tokyo to, Katsushika ku, Shibamata 2-7-13, Nhật Bản Hộ chiếu số: C1266665 cấp ngày 23/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12 Trần Hưng Đạo, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
18. |
Nguyễn Nhật Thủy, sinh ngày 19/7/1996 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh ngày 15/4/1997 Hiện trú tại: Saitama ken, Sakado shi, Midori cho 30-9, Suterahiro 103, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2290885 cấp ngày 12/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 199 Võ Thành Trang, Phường 11, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
19. |
Trương Nguyễn Tường Vi, sinh ngày 28/11/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 248 ngày 12/12/1985 Hiện trú tại: Chiba ken, Chiba shi, Wakabaku, Ogurachou 1022-3, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2013606 cấp ngày 02/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 95/6/57 Lương Định Của, Phường Bình An, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
20. |
Phan Thị Nhàn, sinh ngày 06/4/1979 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Giấy khai sinh số 148 ngày 07/6/1979 Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nishiku Isajicho 1830 - 58 Kopo Suzuki 202, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2059202 cấp ngày 21/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 335A Nguyễn Huệ, phường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Giới tính: Nữ |
21. |
Phan Thanh Tú Anh, sinh ngày 28/7/1982 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Mỹ, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 269 ngày 23/11/2009 Hiện trú tại: 470-1127 Aichi ken, Toyoaka shi, Misaki cho, Yutakadai 20-13, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2117911 cấp ngày 13/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 314, ấp 1 xã Long Mỹ, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nam |
22. |
Phan Thanh Tú Vy, sinh ngày 09/12/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Mỹ, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 173 ngày 28/12/2012 Hiện trú tại: 470-1127 Aichi ken, Toyoaka shi, Misaki cho, Yutakadai 20-13, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00323028 cấp ngày 24/5/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 314, ấp 1 xã Long Mỹ, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
23. |
Phan Thanh Tú Như, sinh ngày 25/10/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Mỹ, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 168 ngày 17/11/2014 Hiện trú tại: 470-1127 Aichi ken, Toyoaka shi, Misaki cho, Yutakadai 20-13, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2117602 cấp ngày 22/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 314, ấp 1 xã Long Mỹ, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
24. |
Lê Văn Quang, sinh ngày 03/5/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 326 ngày 04/6/1987 Hiện trú tại: Kanagawan ken, Kawasaki shi, Takatsu ku, Suenaga 4-18-1-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1963651 cấp ngày 24/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52 Nguyễn Trường Tộ, Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
25. |
Lê Asaki, sinh ngày 19/3/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 412 ngày 27/3/2020 Hiện trú tại: Kanagawan ken, Kawasaki shi, Takatsu ku, Suenaga 4-18-1-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2210326 cấp ngày 27/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
26. |
Nguyễn Thị Huế, sinh ngày 06/7/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 232 ngày 06/9/1990 Hiện trú tại: Yamagata ken, Yamagata shi, Aotaminami 6-10 Rakurasu Aotaminami 102gou, 990-2324, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2288053 cấp ngày 17/11/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 72/1 ấp An Khương, thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
27. |
Nguyễn Thị Anh Đào, sinh ngày 15/11/1975 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban hành chính xã Tân Vạn (cũ), thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Trích lục bộ khai sinh số 1055 ngày 13/12/1975 Hiện trú tại: Tokyo, Nerima ku, Higarigao ka 3-9-3-1808, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0021934 cấp ngày 18/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/E146 khu phố 7, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
28. |
Đặng Thiệu Cương, sinh ngày 05/11/1976 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 4735 ngày 06/11/1976 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Ayase shi, Fukaya kami, 5-10-14, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1764935 cấp ngày 24/12/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 159/1 đường Ưu Long, Phường 11, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
29. |
Đặng Tuấn Nguyên, sinh ngày 14/01/2011 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 31 ngày 22/02/2011 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Ayase shi, Fukaya kami, 5-10-14, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2301383 cấp ngày 27/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản |
Giới tính Nam |
30. |
Đặng Tuấn Uy, sinh ngày 02/10/2012 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 21 ngày 22/10/2012 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Ayase shi, Fukaya kami, 5-10-14, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00248716 cấp ngày 22/02/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
31. |
Vũ Hoàng Uyên, sinh ngày 06/12/1997 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 140 ngày 07/9/2012 Hiện trú tại: Tokyo, 151-0062, Shibuya ku, Motoyoyogi cho, 27-5-401, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00286276 cấp ngày 14/4/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
32. |
Hoàng Thị Thành, sinh ngày 10/11/1990 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 101 ngày 22/3/2012 Hiện trú tại: Gunma ken, Oura gun, Oizumi Machi, Asahi 5-28-5 Vivache A 101, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2291484 cấp ngày 21/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Giới tính: Nữ |
33. |
Nguyễn Mai Anh, sinh ngày 03/12/2022 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 2385 ngày 14/12/2022 Hiện trú tại: Gunma ken, Oota shi, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00097572 cấp ngày 14/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản. |
Giới tính: Nữ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.