ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2526/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH VĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT , ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh tại Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 337/TTr-STNMT ngày 08 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Khánh Vĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh |
Xã Cầu Bà |
Xã Liên Sang |
Xã Giang Ly |
Xã Khánh Thượng |
Xã Sơn Thái |
Xã Khánh Phú |
Xã Sông Cầu |
Xã Khánh Nam |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Đông |
Xã Khánh Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
116.642,81 |
950,07 |
1.971,57 |
5.827,48 |
4.399,43 |
20.808,73 |
6.195,57 |
15.792,59 |
2.496,48 |
4.217,24 |
17.674,53 |
5.718,08 |
16.174,14 |
5.706,78 |
8.710,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
112.677,97 |
780,39 |
1.870,58 |
5.727,75 |
4.288,37 |
20.540,91 |
5.993,57 |
15.419,60 |
2.284,91 |
4.015,59 |
17.184,63 |
5.588,20 |
15.519,83 |
5.489,93 |
7.973,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
435,04 |
|
2,58 |
2,80 |
6,03 |
14,51 |
3,17 |
16,99 |
|
9,55 |
61,89 |
6,67 |
112,30 |
71,27 |
127,28 |
T.đó |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
268,24 |
|
|
|
6,00 |
10,95 |
2,06 |
13,85 |
|
|
46,56 |
|
44,84 |
24,80 |
119,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.834,76 |
37,49 |
59,72 |
16,10 |
173,88 |
311,60 |
129,10 |
392,72 |
443,16 |
945,26 |
298,84 |
36,91 |
503,13 |
165,20 |
321,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.138,48 |
174,44 |
325,93 |
169,52 |
157,10 |
371,03 |
267,52 |
439,93 |
432,10 |
1.318,76 |
363,29 |
653,90 |
1.541,12 |
915,01 |
1.008,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
48.049,26 |
|
|
3.470,77 |
1.923,64 |
9.612,72 |
5.043,08 |
3.510,62 |
2,84 |
1,66 |
10.375,31 |
1.358,52 |
5.290,57 |
3.209,80 |
4.249,73 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6.569,70 |
|
|
|
|
|
|
6.569,70 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45.530,68 |
567,51 |
1.481,89 |
2.068,34 |
2.027,69 |
10.230,73 |
549,89 |
4.483,81 |
1.397,88 |
1.738,33 |
6.080,12 |
3.530,23 |
8.036,28 |
1.123,45 |
2.214,53 |
T.đó |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
19.884,84 |
|
|
|
|
8.926,61 |
|
4,95 |
1.023,21 |
259,84 |
5.591,45 |
|
3.463,84 |
614,94 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
35,75 |
0,95 |
0,26 |
0,22 |
0,03 |
0,19 |
0,29 |
2,73 |
3,89 |
1,42 |
5,18 |
1,97 |
10,40 |
4,92 |
3,30 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
84,30 |
|
0,20 |
|
|
0,13 |
0,52 |
3,10 |
5,04 |
0,61 |
|
|
26,03 |
0,28 |
48,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.763,05 |
166,07 |
96,81 |
95,23 |
106,45 |
249,63 |
181,63 |
363,32 |
204,09 |
189,32 |
459,02 |
128,24 |
639,39 |
171,15 |
712,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
252,20 |
1,86 |
|
|
|
|
|
49,99 |
|
|
|
|
200,35 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,47 |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40,36 |
|
|
|
|
|
|
|
40,36 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
106,76 |
3,85 |
|
0,92 |
0,24 |
0,04 |
1,06 |
99,11 |
0,04 |
|
0,02 |
0,09 |
0,89 |
|
0,50 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
43,37 |
0,53 |
0,16 |
0,86 |
|
0,31 |
0,37 |
0,18 |
2,69 |
|
4,90 |
|
6,24 |
6,89 |
20,24 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,52 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.152,45 |
69,34 |
34,56 |
34,29 |
17,54 |
40,22 |
112,77 |
54,44 |
47,00 |
45,14 |
280,09 |
24,32 |
243,30 |
54,75 |
94,69 |
|
Đất giao thông |
DGT |
626,76 |
48,61 |
29,28 |
27,57 |
14,68 |
36,04 |
110,45 |
47,03 |
37,79 |
41,36 |
44,51 |
20,29 |
73,97 |
35,40 |
59,78 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
42,36 |
1,64 |
1,58 |
2,97 |
0,12 |
1,89 |
1,36 |
2,21 |
0,45 |
0,60 |
2,56 |
0,47 |
5,41 |
6,60 |
14,50 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,67 |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,24 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,07 |
2,76 |
0,06 |
0,47 |
0,11 |
0,06 |
0,09 |
0,43 |
0,07 |
0,12 |
0,14 |
0,09 |
0,10 |
0,08 |
0,49 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
32,37 |
6,83 |
1,47 |
1,62 |
1,06 |
0,99 |
0,79 |
2,95 |
4,01 |
0,61 |
2,34 |
1,12 |
3,61 |
1,78 |
3,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,10 |
1,29 |
0,15 |
|
|
0,70 |
|
|
0,83 |
0,33 |
0,54 |
0,86 |
0,59 |
0,51 |
1,30 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
277,69 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
0,05 |
|
123,26 |
|
154,29 |
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,99 |
0,29 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
0,07 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,12 |
0,10 |
0,16 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
107,25 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
100,57 |
|
|
6,66 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,60 |
0,38 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,66 |
4,81 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,46 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
29,17 |
0,92 |
1,61 |
0,74 |
1,55 |
0,52 |
0,01 |
1,80 |
1,76 |
2,07 |
6,15 |
1,47 |
5,21 |
3,62 |
1,74 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
12,51 |
|
|
|
|
|
|
|
1,73 |
|
|
|
|
|
10,78 |
|
Đất chợ |
DCH |
1,25 |
0,40 |
|
0,29 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
0,27 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,62 |
0,80 |
0,05 |
0,72 |
0,06 |
0,06 |
0,18 |
0,27 |
0,22 |
0,21 |
0,12 |
0,71 |
0,22 |
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,75 |
1,20 |
|
|
|
|
0,12 |
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
411,29 |
|
22,67 |
13,58 |
15,09 |
32,91 |
20,39 |
46,13 |
29,79 |
27,79 |
34,68 |
15,44 |
53,38 |
47,01 |
52,43 |
2 11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
32,95 |
32,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,04 |
3,39 |
0,10 |
0,20 |
0,41 |
0,36 |
0,44 |
0,79 |
0,13 |
0,36 |
0,21 |
0,47 |
0,62 |
0,29 |
0,27 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,07 |
0,72 |
0,14 |
0,08 |
0,04 |
0,70 |
0,31 |
0,39 |
0,27 |
|
2,99 |
0,10 |
0,02 |
0,12 |
0,19 |
2.14 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
1,82 |
0,08 |
|
0,14 |
|
|
0,56 |
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.209,18 |
46,87 |
39,13 |
44,58 |
73,07 |
175,03 |
45,99 |
108,77 |
83,51 |
114,30 |
135,87 |
87,11 |
134,32 |
61,41 |
59,22 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
485,39 |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,12 |
484,41 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,03 |
2,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
201,79 |
3,61 |
4,18 |
4,50 |
4,61 |
18,19 |
20,37 |
9,67 |
7,48 |
12,33 |
30,88 |
1,64 |
14,92 |
45,70 |
23,71 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh |
Xã Cầu Bà |
Xã Liên Sang |
Xã Giang Ly |
Xã Khánh Thượng |
Xã Sơn Thái |
Xã Khánh Phú |
Xã Sông Cầu |
Xã Khánh Nam |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Đông |
Xã Khánh Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích (1+2) |
|
138,30 |
2,70 |
1,23 |
3,09 |
0,15 |
3,28 |
0,70 |
1,97 |
2,28 |
2,92 |
1,10 |
1,77 |
16,28 |
17,60 |
83,23 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
131,71 |
2,30 |
1,23 |
2,68 |
|
3,20 |
0,51 |
1,82 |
2,28 |
2,83 |
0,86 |
1,77 |
13,13 |
17,38 |
81,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,39 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,05 |
|
2,23 |
T.đó |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,27 |
0,30 |
0,04 |
0,24 |
|
1,00 |
0,27 |
0,52 |
1,67 |
1,84 |
0,19 |
1,21 |
3,25 |
0,34 |
7,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30,54 |
2,00 |
0,89 |
2,30 |
|
0,81 |
0,15 |
1,30 |
0,61 |
0,99 |
0,18 |
0,30 |
5,20 |
5,56 |
10,25 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
80,47 |
|
0,30 |
0,06 |
|
1,39 |
0,09 |
|
|
|
0,46 |
0,26 |
4,63 |
11,48 |
61,80 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,59 |
0,40 |
|
0,41 |
0,15 |
0,08 |
0,19 |
0,15 |
|
0,09 |
0,24 |
|
3,15 |
0,22 |
1,51 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,06 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,39 |
0,40 |
|
0,16 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
0,04 |
0,14 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2,09 |
0,40 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
0,03 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,19 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,93 |
|
|
0,08 |
|
0,08 |
0,19 |
0,04 |
|
0,02 |
0,04 |
|
0,01 |
0,02 |
0,45 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,07 |
|
|
0,14 |
|
|
2.6 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,07 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
0,51 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh |
Xã Cầu Bà |
Xã Liên Sang |
Xã Giang Ly |
Xã Khánh Thượng |
Xã Sơn Thái |
Xã Khánh Phú |
Xã Sông Cầu |
Xã Khánh Nam |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Đông |
Xã Khánh Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
233,55 |
10,20 |
4,37 |
9,31 |
2,40 |
17,20 |
2,69 |
8,44 |
29,87 |
19,71 |
4,42 |
3,77 |
15,38 |
20,68 |
85,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,77 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,10 |
|
2,49 |
T. đó |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50,53 |
1,80 |
1,93 |
0,89 |
1,00 |
3,50 |
1,42 |
4,39 |
5,91 |
11,43 |
2,25 |
2,21 |
4.66 |
0,79 |
8,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
94,46 |
7,90 |
1,92 |
7,71 |
1,00 |
11,81 |
1,00 |
3,55 |
23,28 |
8,28 |
1,18 |
0,80 |
5,99 |
7,81 |
12,23 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
85,75 |
0,50 |
0,52 |
0,56 |
0,40 |
1,89 |
0,27 |
0,50 |
0,68 |
- |
0,96 |
0,76 |
4,63 |
12,08 |
62,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
263,27 |
15,35 |
2,07 |
4,40 |
0,18 |
7,65 |
7,03 |
44,10 |
11,75 |
35,71 |
60,03 |
10,45 |
38,95 |
8,23 |
17,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
263,27 |
15,35 |
2,07 |
4,40 |
0,18 |
7,65 |
7,03 |
44,10 |
11,75 |
35,71 |
60,03 |
10,45 |
38,95 |
8,23 |
17,37 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh |
Xã Cầu Bà |
Xã Liên Sang |
Xã Giang Ly |
Xã Khánh Thượng |
Xã Sơn Thái |
Xã Khánh Phú |
Xã Sông Cầu |
Xã Khánh Nam |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Đông |
Xã Khánh Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2) |
|
2,65 |
|
|
0,83 |
|
|
|
0,03 |
0,44 |
0,79 |
|
|
0,01 |
0,44 |
0,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
0,79 |
|
|
|
0,44 |
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
0,79 |
|
|
|
0,44 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,98 |
|
|
0,83 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,11 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,98 |
|
|
0,83 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,11 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,98 |
|
|
0,83 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,11 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.