ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2526/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 07 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1261/QĐ-LĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 01 năm 2016 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 08 năm 2016 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước tại Tờ trình số 1114/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 237/STP-KSTTHC ngày 01 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước.
2. Mục XIV, phần I (các thủ tục từ 01 đến 59) của thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Mục VII, phần I (các thủ tục từ 01 đến 48) của thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Gỉám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
||
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG |
|||||
A1. DANH MỤC TTHC CHUNG(TỈNH, HUYỆN, XÃ) |
|||||
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
T-BPC-281542-TT |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
14 |
||
2 |
T-BPC-281543-TT |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
17 |
||
3 |
T-BPC-281544-TT |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
22 |
||
4 |
T-BPC-281545-TT |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
26 |
||
5 |
T-BPC-281546-TT |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
29 |
||
6 |
T-BPC-281547-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
33 |
||
7 |
T-BPC-281548-TT |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
35 |
||
8 |
T-BPC-281549-TT |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
40 |
||
9 |
T-BPC-281550-TT |
Giám định vết thương còn sót |
43 |
||
10 |
T-BPC-281551-TT |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
45 |
||
11 |
T-BPC-281555-TT |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
48 |
||
12 |
T-BPC-281556-TT |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
54 |
||
13 |
T-BPC-281557-TT |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
60 |
||
14 |
T-BPC-281558-TT |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
70 |
||
15 |
T-BPC-281559-TT |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
74 |
||
16 |
T-BPC-281560-TT |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
79 |
||
17 |
T-BPC-281561-TT |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
82 |
||
18 |
T-BPC-281562-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
86
|
||
19 |
T-BPC-281563-TT |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
91 |
||
20 |
T-BPC-281564-TT |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
97 |
||
21 |
T-BPC-281565-TT |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
99 |
||
22 |
T-BPC-281566-TT |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
104 |
||
23 |
T-BPC-281567-TT |
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
109 |
||
24 |
T-BPC-281568-TT |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
112 |
||
25 |
T-BPC-281590-TT |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
119 |
||
26 |
T-BPC-281591-TT |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
122 |
||
27 |
T-BPC-281592-TT |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
135 |
||
28 |
T-BPC-281593-TT |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
147 |
||
29 |
T-BPC-281594-TT |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
150 |
||
30 |
T-BPC-281595-TT |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
160 |
||
31 |
T-BPC-281596-TT |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
166 |
||
32 |
T-BPC-281787-TT |
giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
174 |
||
II.LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||
1 |
T-BPC-281600-TT |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
178 |
||
2 |
T-BPC-281601-TT |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
187 |
||
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
|||||
1 |
T-BPC-281603-TT |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
189 |
||
2 |
T-BPC-281604-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
191 |
||
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
1 |
T-BPC-281697-TT |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
200 |
||
2 |
T-BPC-281698-TT |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
202 |
||
3 |
T-BPC-281699-TT |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
204 |
||
4 |
T-BPC-281700-TT |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
217 |
||
5 |
T-BPC-281701-TT |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
231 |
||
6 |
T-BPC-281702-TT |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
245 |
||
7 |
T-BPC-281703-TT |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
249 |
||
A2. DANH MỤC TTHC CHUNG (HUYỆN, XÃ) |
|||||
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
T-BPC-281704-TT |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
253 |
||
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||
1 |
T-BPC-281705-TT |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
257 |
||
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
1 |
T-BPC-281706-TT |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
265 |
||
2 |
T-BPC-281707-TT |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
279 |
||
3 |
T-BPC-281708-TT |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
281 |
||
4 |
T-BPC-281709-TT |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
283 |
||
5 |
T-BPC-281710-TT |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
285 |
||
6 |
T-BPC-281711-TT |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
295 |
||
7 |
T-BPC-281712-TT |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
297 |
||
B. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH |
|||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||||
1 |
T-BPC-281713-TT |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
303 |
||
2 |
T-BPC-281714-TT |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
311 |
||
3 |
T-BPC-281715-TT |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
318 |
||
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI |
|||||
1 |
T-BPC-281716-TT |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
326 |
||
2 |
T-BPC-281718-TT |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
329 |
||
III. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||||
1 |
T-BPC-281719-TT |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
333 |
||
2 |
T-BPC-281720-TT |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có). |
334 |
||
3 |
T-BPC-281721-TT |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. |
336 |
||
4 |
T-BPC-281722-TT |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
340 |
||
5 |
T-BPC-281723-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
343 |
||
6 |
T-BPC-281724-TT |
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. |
349 |
||
7 |
T-BPC-281725-TT |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
354 |
||
8 |
T-BPC-281726-TT |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
356 |
||
9 |
T-BPC-281727-TT |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. |
359 |
||
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||
1 |
T-BPC-281728-TT |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
360 |
||
2 |
T-BPC-281729-TT |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
363 |
||
3 |
T-BPC-281730-TT |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
366 |
||
4 |
T-BPC-281731-TT |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
370 |
||
5 |
T-BPC-281732-TT |
Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
374 |
||
6 |
T-BPC-281733-TT |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
378 |
||
V. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|||||
1 |
T-BPC-281734-TT |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội |
384 |
||
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG , QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
|||||
1 |
T-BPC-281736-TT |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
396 |
||
2 |
T-BPC-281737-TT |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
398 |
||
3 |
T-BPC-281738-TT |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
400 |
||
4 |
T-BPC-281739-TT |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
402 |
||
VII. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||||
1 |
T-BPC-281740-TT |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
404 |
||
2 |
T-BPC-281741-TT |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
408 |
||
3 |
T-BPC-281742-TT |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
410 |
||
4 |
T-BPC-281743-TT |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
413 |
||
5 |
T-BPC-281744-TT |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
417 |
||
6 |
T-BPC-281745-TT |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
420 |
||
7 |
T-BPC-281746-TT |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
422 |
||
8 |
T-BPC-281747-TT |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
426 |
||
9 |
T-BPC-281748-TT |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
430 |
||
10 |
T-BPC-281749-TT |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
433 |
||
11 |
T-BPC-281750-TT |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
436 |
||
12 |
T-BPC-281751-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
439 |
||
13 |
T-BPC-281752-TT |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
441 |
||
14 |
T-BPC-281753-TT |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
443 |
||
15 |
T-BPC-281754-TT |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
448 |
||
16 |
T-BPC-281756-TT |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
450 |
||
17 |
T-BPC-281757-TT |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
453 |
||
18 |
T-BPC-281758-TT |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
455 |
||
19 |
T-BPC-281759-TT |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
457 |
||
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
1 |
T-BPC-281760-TT |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
459 |
||
2 |
T-BPC-281761-TT |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
461 |
||
3 |
T-BPC-281762-TT |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
463 |
||
4 |
T-BPC-281763-TT |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
465 |
||
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
I |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||||
1 |
T-BPC-281764-TT |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
467 |
||
2 |
T-BPC-281765-TT |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
471 |
||
II |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||||
1 |
T-BPC-281766-TT |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
474 |
||
III |
LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG , QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
||||
1 |
T-BPC-281767-TT |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
476 |
||
2 |
T-BPC-281768-TT |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
478 |
||
IV |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||||
1 |
T-BPC-281769-TT |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
479 |
||
2 |
T-BPC-281770-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
481 |
||
3 |
T-BPC-281771-TT |
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
483 |
||
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||
1 |
T-BPC-281772-TT |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
485 |
||
2 |
T-BPC-281773-TT |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
488 |
||
3 |
T-BPC-281774-TT |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
491 |
||
4 |
T-BPC-281775-TT |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
493 |
||
II .LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
T-BPC-281776-TT |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
495 |
||
2 |
T-BPC-281777-TT |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
500 |
||
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
1 |
T-BPC-281778-TT |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
502 |
||
2 |
T-BPC-281779-TT |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
506 |
||
3 |
T-BPC-281780-TT |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
509 |
||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.