ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 24 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 95/2021/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/11/2021 sửa đổi, bổ sung Nghị định 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT của Bộ Công Thương ngày 03/12/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14/6/2005; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Mã số TTHC 2.000674 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Tại địa bàn thành phố: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 300.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19. |
02 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Mã số TTHC 2.000666 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
03 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Mã số TTHC 2.000664 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú. TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
04 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Mã số TTHC 2.000673 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Tại địa bàn thành phố: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 300.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
05 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Mã số TTHC 2.000669 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
06 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Mã số TTHC 2.000672 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
07 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Mã số TTHC 2.000648 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Tại địa bàn thành phố: 600.000 đồng/lần thẩm định; - Tại địa bàn các huyện: 300.000 đồng/lần thẩm định: |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
08 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Mã số TTHC 2.000645 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
09 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Mã số TTHC 2.000647 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
4,5 ngày làm việc |
2. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
29,5 ngày làm việc |
3. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
29,5 ngày làm việc |
4. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
29,5 ngày làm việc |
5. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
29,5 ngày làm việc |
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
29,5 ngày làm việc |
7. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc kê từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
29,5 ngày làm việc |
8. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
19,5 ngày làm việc |
9. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
19,5 ngày làm việc |
10. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
19,5 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.