ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 18 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phân bố dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 01/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Cà Mau, biểu chi tiết số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị, Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc công bố công khai tài chính, ngân sách nhà nước theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 TỈNH CÀ MAU
UBND TỈNH CÀ MAU |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán |
A |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
3.600.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể: thu từ dầu thô, xổ số kiến thiết) |
3.550.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
50.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
7.380.002 |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
3.522.000 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
516.205 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
3.005.795 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.892.900 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.820.858 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.012.695 |
|
- Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia |
59.347 |
3 |
Thu huy động đầu tư |
300.000 |
|
- Huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN |
|
|
- Huy động từ các nguồn vốn hợp pháp |
300.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn làm lương năm trước chuyển sang |
15.102 |
5 |
Thu quản lý qua ngân sách |
650.000 |
|
- Thu từ Xổ số kiến thiết |
600.000 |
|
- Học phí |
50.000 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
7.380.002 |
I |
Chi cân đối ngân sách |
6.730.002 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
668.900 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.520.579 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN |
317.150 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Chi chương trình mục tiêu |
1.072.042 |
6 |
Dự phòng |
135.229 |
7 |
Nguồn làm lương |
15.102 |
II |
Chi quản lý qua ngân sách |
650.000 |
1 |
- Thu từ Xổ số kiến thiết |
600.000 |
2 |
- Học phí |
50.000 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
6.935.404 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.085.802 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
245.010 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
2.840.792 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.892.900 |
|
- Bổ sung cân đối |
527.667 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.012.695 |
|
- Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia |
59.347 |
|
- Bổ sung hụt thu do chính sách |
360.161 |
|
- Bổ sung đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên |
307.469 |
|
- Bổ sung hụt thu từ nguồn làm lương |
625.561 |
3 |
Huy động đầu tư |
300.000 |
|
- Huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN |
|
|
- Huy động từ nguồn vốn hợp pháp |
300.000 |
4 |
Nguồn làm lương năm trước chuyển sang |
15.102 |
5 |
Thu quản lý qua ngân sách |
641.600 |
|
- Thu từ Xổ số kiến thiết |
600.000 |
|
- Học phí |
41.600 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
6.935.404 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
4.610.410 |
|
- Chi cân đối ngân sách |
3.968.810 |
|
- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách |
641.600 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
2.324.994 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.195.094 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
129.900 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
2.769.592 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
436.198 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
271.195 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
165.003 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.324.994 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.195.094 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
129.900 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách học phí |
8.400 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
2.769.592 |
1 |
Chi cân đối ngân sách |
2.761.192 |
2 |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua ngân sách |
8.400 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
4.250.000 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
3.600.000 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
3.550.000 |
1 |
Thu từ DNNN Trung ương |
1.755.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.418.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
705 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
336.000 |
|
- Thuế môn bài |
135 |
|
- Thu khác |
160 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
150.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
74.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
70.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
- |
|
- Thuế tài nguyên |
4.200 |
|
- Thuế môn bài |
250 |
|
- Thu khác |
1.050 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
6.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
4.420 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.500 |
|
- Tiền thuê, mặt đất, mặt nước |
50 |
|
- Thuế môn bài |
30 |
|
- Thu khác |
- |
4 |
Thu từ công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
570.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
400.600 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
130.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.400 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.500 |
|
- Thuế môn bài |
18.500 |
|
- Thu khác |
15.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
108.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
10.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
245.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
325.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
44.000 |
10 |
Các khoản thu về nhà, đất |
199.300 |
a |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.300 |
b |
Thu tiền sử dụng đất |
173.000 |
c |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
22.000 |
d |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
- |
11 |
Thu khác |
137.700 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT |
50.000 |
|
hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
|
IV |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
650.000 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.380.002 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
6.730.002 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
516.205 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
3.005.795 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.892.900 |
4 |
Thu kết dư |
- |
5 |
Thu huy động đầu tư |
300.000 |
6 |
Nguồn làm lương năm trước chuyển sang |
15.102 |
B |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
650.000 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.380.002 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
6.730.002 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
668.900 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi đầu tư XDCB tập trung |
368.900 |
|
- Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp |
300.000 |
II |
Chi thường xuyên |
4.520.579 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.818.196 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
63.146 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN |
317.150 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Chi chương trình mục tiêu |
1.072.042 |
VI |
Dự phòng |
135.229 |
VII |
Nguồn làm lương |
15.102 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước |
650.000 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
|
Tổng chi NSĐP (A+B) |
7.380.002 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
6.730.002 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
668.900 |
|
Trong đó: - Chi GD-ĐT và dạy nghề |
32.500 |
|
- Chi khoa học công nghệ |
24.000 |
1 |
Nguồn vốn XDCB tập trung |
668.900 |
|
Trong đó: - Bổ sung quỹ phát triển đất |
35.100 |
|
- Chi trả nợ huy động đầu tư |
300.000 |
II |
Chi thường xuyên |
4.520.579 |
1 |
Chi trợ giá |
15.237 |
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
642.085 |
3 |
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo |
1.818.196 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
1.614.477 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
203.719 |
4 |
Sự nghiệp y tế |
500.992 |
5 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
63.146 |
6 |
Chi đảm bảo môi trường |
63.692 |
7 |
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao |
63.402 |
|
- Sự nghiệp Văn hóa |
41.390 |
|
- Sự nghiệp Thể thao |
22.012 |
8 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
18.145 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
119.013 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
1.037.713 |
|
Trong đó: ngân sách Đảng |
177.192 |
11 |
Chi quốc phòng - an ninh |
131.728 |
|
- Chi Quốc phòng |
100.907 |
|
- Chi An ninh |
30.821 |
12 |
Chi khác ngân sách |
47.230 |
III |
Chi trả nợ K3, Đ8, Luật NSNN |
317.150 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Chi hỗ trợ có mục tiêu, CTMTQG |
1.072.042 |
|
- Chi hỗ trợ có mục tiêu |
1.012.695 |
|
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
59.347 |
VI |
Nguồn làm lương |
15.102 |
VII |
Dự phòng ngân sách |
135.229 |
B |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
650.000 |
1 |
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
600.000 |
2 |
Học phí |
50.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.