ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2516/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1968/TTr-VPUBND ngày 25 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre, bao gồm:
1. Phụ lục I: Số lượng thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cùng cấp chính quyền gồm 391 thủ tục hành chính, cụ thể:
a) Cấp tỉnh: 328 thủ tục hành chính.
b) Cấp huyện: 62 thủ tục hành chính.
c) Cấp xã: 01 thủ tục hành chính.
3. Phụ lục III: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính giữa các cấp chính quyền gồm 135 thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:
1. Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính liên thông được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện việc xây dựng quy trình nội bộ, thiết lập quy trình điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính liên thông, các cơ quan, đơn vị thường xuyên rà soát, cắt giảm quy trình, rút ngắn thời hạn giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
3. Định kỳ hàng năm, thực hiện rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính liên thông cho phù hợp với Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
SỐ
LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo
Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị/Lĩnh vực |
Số lượng TTHC liên thông |
A. Danh mục TTHC liên thông cùng cấp chính quyền (Phụ lục II) |
||
I |
Cấp tỉnh |
328 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
2 |
Thanh tra tỉnh |
03 |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
04 |
4 |
Sở Tài chính |
04 |
5 |
Sở Công Thương |
05 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
13 |
7 |
Sở Xây dựng |
14 |
8 |
Sở Tư pháp |
20 |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 |
12 |
Sở Nội vụ |
48 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40 |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
52 |
II |
Cấp huyện |
62 |
III |
Cấp xã |
01 |
Tổng số (A): 391 TTHC |
||
B. Danh mục TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền (Phụ lục III) |
||
1 |
Xây dựng |
01 |
2 |
Công Thương |
10 |
3 |
Khoa học và công nghệ |
02 |
4 |
Kế hoạch và đầu tư |
02 |
5 |
Giáo dục và đào tạo |
13 |
6 |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
08 |
7 |
Thông tin và truyền thông |
04 |
8 |
Lao động - thương binh và xã hội |
46 |
9 |
Tài nguyên và môi trường |
30 |
10 |
Tư pháp |
03 |
11 |
Xây dựng |
01 |
12 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
06 |
13 |
Nội vụ |
07 |
14 |
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
02 |
Tổng số (B): 135 TTHC |
||
Tổng số (A)+(B): 526 TTHC |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.