ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2515/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 27 tháng 09 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 34/TTr-STP ngày 20/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH PHÚ THỌ (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN
NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2515/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Thọ)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
|||
BC giấy |
BC qua hệ thống phần mềm |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
1. |
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất (Báo cáo tháng) |
Báo cáo tháng về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất. |
Điều 21, Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Quản lý nhà nước |
X |
vpubndphutho |
UBND tỉnh; Sở KH&ĐT |
Các sở, ban, ngành |
UBND huyện, thành thị |
UBND xã, phường, thị trấn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2. |
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất (Báo cáo quý) |
Báo cáo quý về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất. |
Điều 21, Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Quản lý nhà nước |
X |
vpubndphutho |
UBND tỉnh; Sở KH&ĐT |
Các sở, ban, ngành |
UBND huyện, thành thị |
UBND xã, phường, thị trấn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3. |
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác quản lý, điều hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất (Báo cáo 6 tháng) |
Báo cáo 6 tháng về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất. |
Điều 21, Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Quản lý nhà nước |
X |
vpubndphutho |
UBND tỉnh; Sở KH&ĐT |
Các sở, ban, ngành |
UBND huyện, thành thị |
UBND xã, phường, thị trấn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4. |
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất (Báo cáo năm) |
Báo cáo năm về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất. |
Điều 21, Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Quản lý nhà nước |
X |
vpubndphutho |
UBND tỉnh; Sở KH&ĐT |
Các sở, ban, ngành |
UBND huyện, thành thị |
UBND xã, phường, thị trấn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5. |
Báo cáo tình hình thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh |
Tình hình thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh |
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các Sở, ngành, UBND các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Khoản 4, Điều 6 của quy định) |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
X |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở quản lý chuyên ngành chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
UBND huyện, thành, thị |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
6. |
Báo cáo việc xây dựng áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 tại các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ |
Tình hình áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL tại các cơ quan/đơn vị |
Quyết định phê duyệt kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo TCQG TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ hàng năm của UBND tỉnh |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
X |
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ |
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
7. |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh |
Tình hình quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh |
Công văn số 1893/UBND- KGVX ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
X |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, ban, ngành |
UBND huyện, thành, thị |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
8. |
Báo cáo tiến độ triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
Báo cáo tình hình và tiến độ thực hiện các nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ theo thuyết minh được duyệt; tình hình sử dụng và giải ngân kinh phí; những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện và kiến nghị, đề xuất |
Quyết định 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/6/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ (Khoản 1, Điều 21) |
Hoạt động khoa học |
X |
Phongqlkhpt@ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở, ngành chủ trì thực hiện nhiệm vụ Khoa học Công nghệ cấp tỉnh |
UBND huyện, thành, thị chủ trì thực hiện nhiệm vụ KHCN |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
9. |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh (thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016- 2020) |
Báo cáo tiến độ thực hiện, tình hình sử dụng kinh phí; những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện |
Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 3/11/2016 của UBND tỉnh (điểm 9, khoản 5, điều 1) Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ (Khoản 1, Điều 21) |
Sở hữu trí tuệ |
X |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
UBND các huyện, thành, thị chủ trì thực hiện nhiệm vụ KHCN |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
10. |
Báo cáo kết quả hoạt động du lịch (hàng năm) |
Đánh giá kết quả thực hiện theo năm, phương hướng nhiệm vụ năm tiếp theo |
Nghị quyết số 09- NQ/TU ngày 19/10/2011 của BCH Đảng bộ tỉnh khóa XVII về phát triển Du lịch Phú Thọ giai đoạn 2011-2015 NQ 14-NQ/TU ngày 15/7/2016 của Ban chấp hành Đảng, tỉnh khóa XVII về phát triển Du lịch Phú Thọ giai đoạn 2016-2020; |
Du lịch |
X |
|
Ban Chỉ đạo PT Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
UBND các huyện, thành, thị |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11. |
Báo cáo thực hiện Chương trình bơi an toàn, phòng chống đuối nước trẻ em tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 |
Báo cáo kết quả |
Kế hoạch số 378/KH-UBND ngày 7/02/2017 |
Giáo dục |
X |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
UBND các huyện, thành, thị |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
12. |
Báo cáo Di sản văn hóa phi vật thể “Tín ngưỡng Hùng Vương” |
Báo cáo công tác bảo tồn văn hóa phi vật thể “Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương” |
Văn bản số 385/SVHTTDL- DSVH ngày 5/6/2017 |
Giáo dục |
X |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
UBND các huyện, thành, thị |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
13. |
Quản lý tài chính các Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ |
Báo cáo kết quả |
Văn bản số 828/STC-ĐT ngày 13/6/2017 của Sở Tài chính |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
X |
|
Sở Tài chính |
Ban quản lý dự án đầu tư XDCTNN và PTNT |
|
|
Sở Tài chính |
14. |
Báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
Báo cáo kết quả |
Văn bản số 974/STC-ĐT ngày 21/6/2017 của Sở Tài chính |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
X |
|
Sở Tài chính |
Ban quản lý dự án đầu tư XDCTNN và PTNT |
|
|
Sở Tài chính |
15. |
Kết quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Tổng hợp kết quả tiếp công dân, nhận xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền; phương hướng, nhiệm vụ thời gian tới |
UBND tỉnh giao (theo các kỳ họp của HĐND tỉnh) |
Tất cả các lĩnh vực |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
UBND huyện, thành, thị |
UBND xã, phường, thị trấn |
Thanh tra tỉnh |
16. |
Kết quả công tác phòng, chống tham nhũng |
Tổng hợp kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh; phương hướng, nhiệm vụ thời gian tới |
UBND tỉnh giao (theo các kỳ họp của HĐND tỉnh) |
Tất cả các lĩnh vực |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
UBND huyện, thành, thị |
UBND xã, phường, thị trấn |
Thanh tra tỉnh |
17. |
Báo cáo kết quả thực hiện giỗ tổ Hùng Vương - Lễ hội Đền Hùng |
Báo cáo kết quả |
Theo kế hoạch của UBND tỉnh |
Lao động thương binh xã hội |
X |
|
Tỉnh ủy, UBND tỉnh, cơ quan liên quan |
Sở Lao động Thương binh xã hội |
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
18. |
Báo cáo kết quả thực hiện các hoạt động kỷ niệm ngày TBLS |
Báo cáo kết quả |
Theo kế hoạch của UBND tỉnh |
Lao động thương binh xã hội |
X |
|
Tỉnh ủy, UBND tỉnh |
Sở Lao động Thương binh xã hội |
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
19. |
Báo cáo công tác thi đua khen thưởng |
Công tác thi đua, khen thưởng đối với tập thể, cá nhân thanh tra Ban |
Theo công văn của Thanh tra tỉnh yêu cầu |
Lĩnh vực công tác dân tộc |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
Ban Dân tộc |
|
|
Thanh tra tỉnh |
20. |
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng |
Báo cáo kết quả |
Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về quy chế hoạt động khối thi đua thuộc tỉnh |
Thi đua khen thưởng |
X |
|
Sở Nội vụ |
Sở Xây dựng |
|
|
Sở Nội vụ |
21. |
Báo cáo công tác thông tin đối ngoại định kỳ 6 tháng |
Tổng kết, đánh giá hiệu quả hoạt động thông tin đối ngoại theo phạm vi quản lý |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 ban hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh. Kế hoạch số 5744/KH-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Thông tin đối ngoại |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành |
UBND huyện, thành, thị |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
22. |
Báo cáo công tác thông tin đối ngoại định kỳ năm |
Tổng kết, đánh giá hiệu quả hoạt động thông tin đối ngoại theo phạm vi quản lý |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 ban hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh. Kế hoạch số 5744/KH-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Thông tin đối ngoại |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành |
UBND huyện, thành, thị |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
23. |
Báo cáo kết quả xây dựng nông thôn mới ngành TTTT |
Kết quả triển khai các nhiệm vụ xây dựng NTM thuộc lĩnh vực TTTT |
Theo văn bản yêu cầu của UBND tỉnh |
Viễn thông |
X |
‘ |
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
24. |
Báo cáo ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước |
Tình hình ứng dụng CNTT |
Phục vụ xây dựng Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm. Giai đoạn, đột xuất theo yêu cầu |
Công nghệ thông tin |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, banh, ngành |
UBND các huyện, thành, thị |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
25. |
Báo cáo đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong hoạt động cơ quan nhà nước |
Đánh giá hiện trạng Hạ tầng, ứng dụng, nhân lực, chính sách đầu tư CNTT |
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ |
Công nghệ thông tin |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành, thị |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
26. |
Báo cáo ứng dụng CNTT 6 tháng |
Đánh giá tình hình ứng dụng CNTT |
Chương trình công tác hàng năm của Sở, đột xuất theo yêu cầu |
Công nghệ thông tin |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
27. |
Báo cáo ứng dụng CNTT 01 năm |
Đánh giá tình hình ứng dụng CNTT |
Chương trình công tác hàng năm của Sở, đột xuất theo yêu cầu |
Công nghệ thông tin |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
28. |
Báo cáo bộ tiêu chí đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ |
Số liệu về ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước |
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ |
Công nghệ thông tin |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
29. |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác tuyên truyền Biển, Đảo |
Báo cáo năm |
Kế hoạch 3157/KH-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền thực hiện Đề án tổng thể tuyên truyền bảo vệ chủ quyền của Việt Nam ở Biển Đông |
Thông tin đối ngoại |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành |
UBND huyện, thành, thị |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
30. |
Báo cáo tình hình hoạt động báo chí và công tác quản lý nhà nước về báo chí |
Báo cáo tháng |
QĐ số 1445-QĐ/TU ngày 20/8/2013 của Tỉnh ủy Phú Thọ về ban hành Quy chế giao ban báo chí trên địa bàn tỉnh |
Báo chí |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
31. |
Báo cáo Kết quả công tác thông tin cơ sở |
Báo cáo năm |
|
Thông tin cơ sở |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông; UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
UBND huyện, thành, thị |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
32. |
Báo cáo 6 tháng hoạt động chỉ đạo, điều hành của UBND phường, xã |
Kết quả hoạt động chỉ đạo, điều hành của UBND phường, xã |
Văn bản của UBND thành phố |
Chỉ đạo, điều hành |
X |
|
UBND thành phố |
|
|
UBND xã, phường |
UBND thành phố Việt Trì |
33. |
Báo cáo năm hoạt động chỉ đạo, điều hành của UBND phường, xã |
Kết quả hoạt động chỉ đạo, điều hành của UBND phường, xã |
Văn bản của UBND thành phố |
Chỉ đạo, điều hành |
X |
|
UBND thành phố |
|
|
UBND xã, phường |
UBND thành phố Việt Trì |
34. |
Báo cáo tình hình trước, trong và sau tết Nguyên Đán |
Tình hình trước, trong và sau tết Nguyên Đán |
Văn bản của UBND thành phố |
Chỉ đạo, điều hành |
X |
|
UBND thành phố |
|
|
UBND Xã, phường |
UBND thành phố Việt Trì |
35. |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất giai đoạn đến 2020 trong năm 2016-2017 |
Tiếp nhận, xử lý thông tin phản ánh về tình trạng vi phạm pháp luật đất đai; thanh tra việc chấp hành pháp luật trong quản lý đất đai của UBND cấp xã |
Văn bản hành chính của UBND TP |
Quản lý đất đai |
X |
|
UBND Thành phố |
|
|
UBND Xã, phường |
UBND thành phố Việt Trì |
36. |
Báo cáo kết quả sản xuất vụ chiêm xuân, kết quả sản xuất vụ mùa, vụ đông; tổng kết sản xuất nông nghiệp năm |
Kết quả sản xuất vụ chiêm xuân, kết quả sản xuất vụ mùa, vụ đông; tổng kết sản xuất nông nghiệp năm |
Văn bản hành chính của UBND |
Nông nghiệp |
X |
|
UBND TP |
|
|
UBND Xã, phương |
UBND thành phố Việt Trì |
37. |
Báo cáo kết quả tiêm phòng vacxin cho đàn vật nuôi (đợt I, đợt II) |
Kết quả tiêm phòng vacxin cho đàn vật nuôi (đợt I, đợt II) |
Văn bản hành chính của UBND TP |
Nông Nghiệp |
X |
|
UBND TP |
|
|
UBND Xã, phường |
UBND thành phố Việt Trì |
38. |
Báo cáo kết quả thực hiện KH tháng vệ sinh, tiêu độc, khử trùng môi trường chăn nuôi |
Kết quả thực hiện KH tháng vệ sinh, tiêu độc, khử trùng môi trường chăn nuôi |
Văn bản hành chính của UBND TP |
Nông Nghiệp |
X |
|
UBND TP |
|
|
UBND Xã, phường |
UBND thành phố Việt Trì |
39. |
Báo cáo khuyến nông |
Kết quả công tác khuyến nông 6 tháng |
Văn bản hành chính của UBND TP |
Nông Nghiệp |
X |
|
UBND TP |
|
|
UBND Xã, phường |
UBND thành phố Việt Trì |
40. |
Báo cáo khuyến nông |
Kết quả công tác khuyến nông năm |
Văn bản hành chính của UBND TP |
Nông Nghiệp |
X |
|
UBND TP |
|
|
UBND Xã, phường |
UBND thành phố Việt Trì |
41. |
Báo cáo thiên tai (Định kỳ 6 tháng) |
Báo cáo thống kê ảnh hưởng, thiệt hại do thiên tai gây ra |
Văn bản hành chính của UBND TP |
Kinh tế - xã hội |
X |
|
UBND TP |
|
|
UBND Xã, phường |
UBND thành phố Việt Trì |
42. |
Báo cáo thiên tai (Định kỳ 01 năm) |
Báo cáo thống kê ảnh hưởng, thiệt hại do thiên tai gây ra |
Văn bản hành chính của UBND TP |
Kinh tế - xã hội |
X |
|
UBND TP |
|
|
UBND Xã, phường |
UBND thành phố Việt Trì |
43. |
Báo cáo kinh tế tập thể (Định kỳ 6 tháng) |
Tình hình kinh tế tập thể và kết quả hoạt động của Ban đổi mới phát triển KTTT trên địa bàn Thành phố |
Văn bản hành chính của UBND TP |
Kinh tế |
X |
|
UBND TP |
|
|
UBND Xã, phường |
UBND thành phố |
44. |
Báo cáo kinh tế tập thể (Định kỳ 01 năm) |
Tình hình kinh tế tập thể và kết quả hoạt động của Ban đổi mới phát triển KTTT trên địa bàn Thành phố |
Văn bản hành chính của UBND TP |
Kinh tế |
X |
|
UBND TP |
|
|
UBND Xã, phường |
UBND thành phố Việt Trì |
45. |
Báo cáo tình hình sản xuất CN-TTCN trên địa bàn |
tình hình kết quả sản xuất CN- TTCN trên địa bàn TP |
Văn bản hành chính của UBND TP |
Công thương |
X |
|
UBND TP |
|
|
UBND Xã, phường |
UBND thành phố Việt Trì |
46. |
Kết quả hoạt động hàng tháng |
Kết quả hoạt động hàng tháng |
Quy chế hoạt động của HĐND huyện khóa XVIII nhiệm kỳ 2016- 2021 (ban hành kèm theo Nghị quyết của HĐND huyện) |
|
X |
|
Thường trực HĐND huyện |
|
UBND huyện |
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
47. |
Báo cáo kết quả hoạt động công tác và chương trình công tác |
Kết quả hoạt động công tác và chương trình công tác |
Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thường trực HĐND huyện, UBND huyện và Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam huyện |
|
X |
|
Thường trực HĐND huyện |
|
UBND huyện UB MTTQ huyện |
|
UBND huyện Phù Ninh, âm Thao, Tam Nông, Hạ Hòa |
48. |
Báo cáo kết quả thực hiện quy chế phối hợp hàng năm |
Kết quả thực hiện quy chế phối hợp hàng năm |
Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thường trực HĐND huyện, UBND huyện và Ban Thường trực UBMTTQ huyện |
|
X |
|
TT HĐND, UBND, UBMTTQ huyện |
|
Văn phòng HĐND& UBND huyện |
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Hạ Hòa |
49. |
Báo cáo thực hiện công tác 1 cửa hàng quý |
Kết quả thực hiện công tác 1 cửa |
Chương trình công tác năm |
Văn phòng |
X |
|
UBND huyện |
|
UBND huyện |
UBND xã, thị trấn |
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
50. |
Báo cáo tinh giảm biên chế theo (hàng quý) |
Số lượng cán bộ công chức được tinh giảm |
Đề án tinh giảm biên chế |
Văn phòng |
X |
|
UBND huyện |
|
|
UBND xã, thị trấn |
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
51. |
Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
Kết quả triển khai công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
Kế hoạch |
Văn phòng |
X |
|
UBND huyện |
|
|
UBND xã, thị trấn |
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
52. |
Báo cáo kiểm kê Đất Đai |
kết quả kiểm kê đất đai hàng năm |
Kế hoạch công tác năm |
Địa chính |
X |
|
UBND huyện |
|
|
UBND xã |
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
53. |
Báo cáo kết quả hoạt động xuất khẩu lao động, và dịch vụ việc làm |
Kết quả hoạt động công tác xuất khẩu lao động, và dịch vụ việc làm quý/năm |
|
văn hóa |
X |
|
UBND huyện |
|
|
UBND xã, thị trấn |
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
54. |
Báo cáo kết quả chỉ tiêu việc làm tăng thêm hàng năm |
Kết quả thực việc làm tăng thêm hàng năm |
|
Văn hóa |
X |
|
UBND huyện |
|
|
UBND xã, thị trấn |
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
55. |
Công tác thể dục thể thao hàng năm |
Công tác thể dục thể thao hàng năm |
Chương trình công tác năm |
Văn hóa |
X |
|
UBND huyện |
|
|
UBND xã, thị trấn |
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
56. |
Báo cáo công tác gia đình, phòng chống bạo lực gia đình 6 tháng |
Công tác gia đình, phòng chống bạo lực gia đình 6 tháng |
Chương trình công tác năm |
Văn hóa |
X |
|
UBND huyện |
|
|
UBND xã, thị trấn |
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
57. |
Báo cáo công tác gia đình, phòng chống bạo lực gia đình 1 năm |
Công tác gia đình, phòng chống bạo lực gia đình 1 năm |
Chương trình công tác năm |
Văn hóa |
X |
|
UBND huyện |
|
|
UBND xã, thị trấn |
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
58. |
Báo cáo kết quả thực hiện phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa 6 tháng |
Kết quả thực hiện phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa 6 tháng |
Chương trình công tác năm |
|
X |
|
UBND huyện |
|
|
UBND xã, thị trấn |
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
59. |
Báo cáo kết quả thực hiện phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa 1 năm. |
Kết quả thực hiện phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa 1 năm. |
Chương trình công tác năm |
Văn hóa |
X |
|
UBND huyện |
|
|
UBND xã, thị trấn |
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
60. |
Báo cáo sơ kết công tác thông tin truyền thông |
Sơ kết công tác thông tin truyền thông |
Chương trình công tác năm |
Văn hóa |
X |
|
UBND huyện |
|
|
UBND xã, thị trấn |
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ Hòa |
61. |
Báo cáo thực hiện công tác 1 cửa hàng tháng |
Kết quả thực hiện công tác 1 cửa |
Chương trình công tác năm |
Tổng hợp |
X |
|
TT huyện ủy, TT HĐND |
|
UBND huyện |
UBND xã, thị trấn |
UBND huyện Tam Nông |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH PHÚ THỌ (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2515/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Thọ)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
||
BC giấy |
BC qua hệ thống phần mềm |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||||
1. |
Báo cáo tình hình đầu tư phát triển hàng năm; Kế hoạch năm tiếp theo |
Báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình đầu tư phát triển hàng năm; Kế hoạch năm tiếp theo |
Chương trình làm việc của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh |
Đầu tư công |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2. |
Báo cáo tiến độ triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
Báo cáo tình hình và tiến độ thực hiện các nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ theo thuyết minh được duyệt; tình hình sử dụng và giải ngân kinh phí; những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện và kiến nghị, đề xuất |
Quyết định 11/2015/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ (Khoản 1, Điều 21) |
Hoạt động khoa học |
X |
phongqlkhpt |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3. |
Báo cáo tình hình hoạt động, hiệu quả của dự án đổi mới công nghệ sau hỗ trợ kinh phí |
Tình hình hoạt động của máy móc, thiết bị và công nhân vận hành máy móc, thiết bị; năng suất lao động, chất lượng sản phẩm, thị trường tiêu thụ; doanh thu, lợi nhuận, thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; nhu cầu đổi mới công nghệ và tình hình tác động đến môi trường |
Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ (Điểm c, Khoản 6, Điều. 12) |
Quản lý công nghệ |
X |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4. |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh (thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020) |
Báo cáo tiến độ thực hiện, tình hình sử dụng kinh phí; những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện |
Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 3/11/2016 của UBND tỉnh (Điểm 9, Khoản 5, Điều 1) Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ (Khoản 1, Điều 21) |
Sở hữu trí tuệ |
X |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5. |
Báo cáo tiến độ thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ nhân rộng kết quả nghiên cứu và ứng dụng chuyển giao tiến bộ KH&CN trên địa bàn tỉnh (thuộc Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ Khoa học và Công nghệ vào sản xuất và đời sống tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020) |
Báo cáo tình hình và tiến độ thực hiện; tình hình sử dụng kinh phí; những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện |
Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 3/11/2016 của UBND tỉnh ( Điểm 6, Mục VI, Điều 1) Quyết định 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ (Khoản 1, Điều 21) |
Ứng dụng chuyển giao |
X |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6. |
Báo cáo sơ kết học kỳ I, phương hướng nhiệm vụ học kỳ II |
Báo cáo tình hình triển khai nhiệm vụ năm học trong học kỳ I, phương hướng, nhiệm vụ trong học kỳ II |
Hướng dẫn nhiệm vụ năm học |
Giáo dục |
X |
vanphong. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7. |
Báo cáo tổng kết năm học và phương hướng nhiệm vụ năm học tiếp theo |
Báo cáo tình hình triển khai nhiệm vụ năm học, phương hướng, nhiệm vụ trong năm học tiếp theo |
Hướng dẫn nhiệm vụ năm học |
Giáo dục |
X |
vanphong. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8. |
Báo cáo tình hình nghỉ lễ |
Báo cáo tình hình thực hiện, sự cố bất thường xảy ra trong các ngày nghỉ lễ trong năm như: Tết Nguyên đán, giỗ Tổ Hùng Vương, 30/4 & 1/5, Quốc Khánh |
Theo Công văn của Tỉnh ủy hoặc UBND tỉnh |
Giáo dục |
X |
vanphong. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9. |
Báo cáo thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy PT về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về TDTT đến năm 2020 |
Báo cáo kết quả |
Kế hoạch số 3147/KH-UBND, ngày 13/08/2012 |
Giáo dục |
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10. |
Báo cáo thực hiện Chương trình bơi an toàn, phòng, chống đuối nước trẻ em tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 |
Báo cáo kết quả |
Kế hoạch số 378/KH-UBND, ngày 7/02/2017 |
Giáo dục |
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11. |
Báo cáo tiếp tục thực hiện NQ số 45/NQ-CP, ngày 11/9/2017 của Chính phủ và Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2017- 2020 |
Báo cáo kết quả thực hiện hàng năm |
Kế hoạch số 1565/KH-UBND, ngày 20/4/2017 |
Giáo dục |
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
12. |
Công tác GD ATGT trong trường học |
Báo cáo kết quả |
KH số 14/KH- BATGT ngày 09/01/2017 |
Giáo dục |
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13. |
Công tác phòng, chống tội phạm |
Báo cáo kết quả |
KH số 923/KH- UBND ngày 15/3/2017 |
Giáo dục |
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14. |
Công tác phòng chống mua bán người |
Báo cáo kết quả |
KH số 1069/KH- BCĐ ngày 23/3/2017 |
Giáo dục |
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15. |
Công tác phòng chống ma túy |
Báo cáo kết quả |
KH số 1070/KH- BCĐ ngày 23/3/2017 |
Giáo dục |
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16. |
Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc |
Báo cáo kết quả |
KH số 486/KH- BCĐ ngày 16/02/2017 |
Giáo dục |
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17. |
Báo cáo sơ kết học kỳ I công tác CTTT&PC |
Báo cáo công tác chính trị tư tưởng và pháp chế |
VB hướng dẫn nhiệm vụ năm học |
Giáo dục |
X |
phongcthssv. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
18. |
Báo cáo tổng kết công tác CTTT&PC |
Báo cáo công tác chính trị tư tưởng và pháp chế |
VB hướng dẫn nhiệm vụ năm học |
Giáo dục |
X |
phongcthssv. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19. |
Báo cáo công tác giáo dục đạo đức lối sống HSSV |
Báo cáo công tác giáo dục đạo đức lối sống cho HSSV |
Kế hoạch 1181/KH-SGD&ĐT |
Giáo dục |
X |
phongcthssv. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20. |
Báo cáo tình hình ứng dụng Công nghệ thông tin năm 2017 |
Tình hình ứng dụng Công nghệ thông tin năm 2017 |
Văn bản số 189/STTTT-CNTT ngày 26/5/2017 của Sở Thông tin và Truyền thông |
Công nghệ thông tin |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.