BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2510/QĐT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, quy trình nội bộ từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC, QUY TRÌNH NỘI BỘ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2510/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2020)
STT |
Tên thủ tục |
Đơn vị giải quyết |
I - Lĩnh vực Đường bộ (Quyết định số 2224/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2020, Quyết định số 4928/QĐ-TCĐBVN ngày 30/10/2020) |
||
1 |
Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
2 |
Cấp lại chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
3 |
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
4 |
Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
5 |
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
6 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Tổng cục ĐBVN |
7 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Tổng cục ĐBVN |
8 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục ĐBVN |
9 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia - Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại - Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại |
Tổng cục ĐBVN |
10 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
Tổng cục ĐBVN |
11 |
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
Tổng cục ĐBVN |
12 |
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
Tổng cục ĐBVN |
13 |
Cấp Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Tổng cục ĐBVN |
14 |
Cấp lại Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Tổng cục ĐBVN |
15 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam |
Tổng cục ĐBVN |
16 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam |
Tổng cục ĐBVN |
17 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Tổng cục ĐBVN |
18 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Tổng cục ĐBVN |
19 |
Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
Tổng cục ĐBVN |
20 |
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
Tổng cục ĐBVN |
21 |
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
Tổng cục ĐBVN |
22 |
Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
Tổng cục ĐBVN |
23 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã |
Tổng cục ĐBVN |
24 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã |
Tổng cục ĐBVN |
25 |
Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
Tổng cục ĐBVN |
26 |
Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
Tổng cục ĐBVN |
27 |
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ |
Tổng cục ĐBVN |
28 |
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm (đối với Giấy phép vận tải loại E; F, G) |
Tổng cục ĐBVN |
29 |
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G (đối với Giấy phép vận tải loại D, E) |
Tổng cục ĐBVN |
30 |
Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam |
Tổng cục ĐBVN |
31 |
Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Trung Quốc |
Tổng cục ĐBVN |
32 |
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
Tổng cục ĐBVN |
33 |
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ |
Tổng cục ĐBVN |
34 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
Tổng cục ĐBVN |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
Tổng cục ĐBVN |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2) |
Tổng cục ĐBVN |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Tổng cục ĐBVN |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Tổng cục ĐBVN |
39 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Tổng cục ĐBVN |
40 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Tổng cục ĐBVN |
41 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Tổng cục ĐBVN |
42 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Tổng cục ĐBVN |
43 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Tổng cục ĐBVN |
44 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Tổng cục ĐBVN |
45 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Tổng cục ĐBVN |
46 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Tổng cục ĐBVN |
47 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Tổng cục ĐBVN |
48 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Tổng cục ĐBVN |
49 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Tổng cục ĐBVN |
50 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Tổng cục ĐBVN |
51 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
52 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
Cục QLXD |
53 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
Tổng cục ĐBVN |
54 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Tổng cục ĐBVN |
55 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Tổng cục ĐBVN |
56 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác |
Tổng cục ĐBVN |
57 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Tổng cục ĐBVN |
58 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Tổng cục ĐBVN/Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
59 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Tổng cục ĐBVN/Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
II - Lĩnh vực Đường sắt (Quyết định số 2564/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019, Quyết định số 590/QĐ-CĐSVN ngày 23/10/2020) |
||
1 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
Cục ĐSVN |
2 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp, đường ngang |
Cục ĐSVN |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
Cục ĐSVN |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
Cục ĐSVN |
5 |
Bãi bỏ đường ngang |
Cục ĐSVN |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐSVN |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐSVN |
8 |
Xóa, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐSVN |
9 |
Sát hạch cấp giấy phép lái tàu |
Cục ĐSVN |
10 |
Cấp lại giấy phép lái tàu |
Cục ĐSVN |
11 |
Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp |
Cục ĐSVN |
12 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
13 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
14 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt - Gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt - Bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
15 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
III - Lĩnh vực Hàng hải (Quyết định số 2564/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019, Quyết định số 2224/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2020, Quyết định số 17/QĐ-CHHVN ngày 03/01/2020) |
||
1 |
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam |
Cục HHVN |
2 |
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
Cục HHVN |
3 |
Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
Cục HHVN |
4 |
Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
Cục HHVN; Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
5 |
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp |
Cục HHVN |
6 |
Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố |
Cục HHVN; Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
7 |
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
Cục HHVN |
8 |
Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã được phê duyệt chủ trương chuyển đổi thành cảng cạn |
Cục HHVN; Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
9 |
Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn |
Cục HHVN; Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
10 |
Giao tuyến dẫn tàu |
Cục HHVN |
11 |
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải |
Cục HHVN |
12 |
Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng |
Cục HHVN |
13 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
Cục HHVN |
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
Cục HHVN |
15 |
Đổi tên cảng cạn |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
16 |
Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
17 |
Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
Vụ An toàn giao thông |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
Vụ An toàn giao thông |
20 |
Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
Cục HHVN |
22 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
Cục HHVN; Vụ Môi trường |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) |
Cục HHVN |
25 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
Vụ Kế hoạch đầu tư |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
Cục HHVN |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
Cục HHVN |
28 |
Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn |
Cục HHVN |
29 |
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải |
Cục HHVN |
30 |
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển |
Cục HHVN |
31 |
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng) |
Cục HHVN |
32 |
Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước |
Cục HHVN |
33 |
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
Cục HHVN |
34 |
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ |
Vụ Vận tải |
35 |
Cấp lại Sổ thuyền viên |
Cục HHVN |
36 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
Cục HHVN; Cục ĐTNĐVN |
37 |
Chấp thuận đặt tên tàu biển |
Cục HHVN |
38 |
Đăng ký tàu biển không thời hạn |
Cục HHVN |
39 |
Đăng ký tàu biển có thời hạn |
Cục HHVN |
40 |
Đăng ký tàu biển tạm thời |
Cục HHVN |
41 |
Đăng ký tàu biển đang đóng |
Cục HHVN |
42 |
Đăng ký tàu biển loại nhỏ |
Cục HHVN |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
Cục HHVN |
44 |
Xóa đăng ký |
Cục HHVN |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện |
Cục HHVN |
46 |
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
Cục HHVN |
47 |
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ trên tàu chở dầu, tàu hóa chất hoặc khí ga hóa lỏng (GCNHLNVĐB) |
Cục HHVN |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
Cục HHVN |
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
Cục HHVN |
50 |
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng |
Cục HHVN |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
Cục HHVN |
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
Cục HHVN |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
Cục HHVN |
54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
Cục HHVN |
55 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động |
Cục HHVN |
56 |
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
Cục HHVN |
57 |
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I |
Cục HHVN |
58 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
Cục HHVN, Vụ Môi trường |
59 |
Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài |
Cục HHVN, Vụ Vận tải |
60 |
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên |
Cục HHVN |
61 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
Cục HHVN, Vụ Môi trường |
IV - Lĩnh vực Đường thủy nội địa (Quyết định số 2224/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2020, Quyết định số 1368/QĐ-CĐTNĐ ngày 28/10/2020) |
||
1 |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
Cục ĐTNĐVN |
2 |
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
Cục ĐTNĐVN |
3 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (Trường hợp không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cảng thủy nội địa có khu đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương hoặc vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên vùng nước cảng biển) |
Cục ĐTNĐVN |
4 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
Cục ĐTNĐVN |
5 |
Công bố lại cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
Cục ĐTNĐVN |
6 |
Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Cục ĐTNĐVN |
7 |
Phê duyệt kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa và cấp Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Cục ĐTNĐVN |
8 |
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Cục ĐTNĐVN |
9 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc |
Cục ĐTNĐVN |
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc |
Cục ĐTNĐVN |
11 |
Dự thi lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ thuyền trưởng hạng tư, máy trưởng hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục ĐTNĐVN và dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt |
Cục ĐTNĐVN |
12 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục ĐTNĐVN và chứng chỉ chuyên môn đặc biệt |
Cục ĐTNĐVN |
13 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
14 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
15 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
16 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Cục ĐTNĐVN |
17 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cục ĐTNĐVN |
18 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cục ĐTNĐVN |
19 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Cục ĐTNĐVN |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cục ĐTNĐVN |
21 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Cục ĐTNĐVN |
22 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên ĐTNĐ quốc gia. |
Cục ĐTNĐVN |
23 |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia |
Cục ĐTNĐVN |
24 |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia |
Cục ĐTNĐVN |
25 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến ĐTNĐ quốc gia; ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia; ĐTNĐ chuyên dùng đi qua hai tỉnh trở lên; ĐTNĐ chuyên dùng nối ĐTNĐ quốc gia với ĐTNĐ địa phương. |
Cục ĐTNĐVN |
26 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia |
Cục ĐTNĐVN, Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
27 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
Cục HHVN, Cục ĐTNĐVN |
28 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia |
Cục ĐTNĐVN, Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
29 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương |
Cục ĐTNĐVN |
30 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương |
Cục ĐTNĐVN, Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
V - Lĩnh vực Hàng không (Quyết định số 2224/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2020, Quyết định số 2841/QĐ-CHK ngày 02/12/2019) |
||
1 |
Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
2 |
Cấp lại giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
3 |
Cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
Cục HKVN |
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
Cục HKVN |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam |
Cục HKVN |
7 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam |
Cục HKVN |
8 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình) |
Cục HKVN |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài |
Cục HKVN |
10 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam |
Cục HKVN |
11 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam |
Cục HKVN |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nhân viên hàng không |
Cục HKVN |
13 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
Cục HKVN |
14 |
Thủ tục Cấp mới thẻ kiểm soát an ninh hàng không có giá trị sử dụng dài hạn của Cục HKVN |
Cục HKVN |
15 |
Thủ tục Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh hàng không có giá trị sử dụng dài hạn của Cục HKVN |
Cục HKVN |
16 |
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn, bổ sung phục hồi năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không |
Cục HKVN |
17 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay |
Cục HKVN |
18 |
Thủ tục Cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
Cục HKVN |
19 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
Cục HKVN |
20 |
Thủ tục Cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay |
Cục HKVN |
21 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay |
Cục HKVN |
22 |
Thủ tục Gia hạn năng định cho người lái tàu bay |
Cục HKVN |
23 |
Thủ tục Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) |
Cục HKVN |
24 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) |
Cục HKVN |
25 |
Thủ tục Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
Cục HKVN |
26 |
Thủ tục Cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay |
Cục HKVN |
27 |
Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
Cục HKVN |
28 |
Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
Cục HKVN |
29 |
Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
Cục HKVN |
30 |
Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay |
Cục HKVN |
31 |
Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
Cục HKVN |
32 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay |
Cục HKVN |
33 |
Thủ tục Cấp mã số AEP |
Cục HKVN |
34 |
Thủ tục Đăng ký văn bản IDERA |
Cục HKVN |
35 |
Thủ tục Xóa đăng ký văn bản IDERA |
Cục HKVN |
36 |
Thủ tục Sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay |
Cục HKVN |
37 |
Cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
Cục HKVN |
38 |
Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS) |
Cục HKVN |
39 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
Cục HKVN |
40 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
Cục HKVN |
41 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam |
Cục HKVN |
42 |
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng |
Cục HKVN |
43 |
Thủ tục chấp thuận đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác |
Cục HKVN |
44 |
Thủ tục chấp thuận việc xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình; bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị tại cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
45 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay |
Cục HKVN |
46 |
Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
48 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
49 |
Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
Cục HKVN |
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
51 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
52 |
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
53 |
Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
54 |
Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
55 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
56 |
Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam |
Cục HKVN |
57 |
Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam |
Cục HKVN |
58 |
Mở cảng hàng không, sân bay |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông, TTgCP |
59 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
60 |
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
61 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
Vụ Vận tải |
62 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
Vụ Vận tải |
63 |
Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước ngoài |
Cục HKVN |
64 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không |
Cục HKVN |
65 |
Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay |
Cục HKVN |
66 |
Thủ tục Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay |
Cục HKVN |
67 |
Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam |
Cục HKVN |
68 |
Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Cục HKVN |
69 |
Cấp quyền vận chuyển hàng không |
Cục HKVN |
70 |
Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không |
Cục HKVN |
71 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại |
Cục HKVN |
72 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại |
Cục HKVN |
73 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại |
Cục HKVN |
74 |
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay |
Cục HKVN |
75 |
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay |
Cục HKVN |
76 |
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay |
Cục HKVN |
77 |
Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM) |
Cục HKVN |
78 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay |
Cục HKVN |
79 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu |
Cục HKVN |
80 |
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại |
Cục HKVN |
81 |
Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay |
Cục HKVN |
82 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
Cục HKVN |
83 |
Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
Cục HKVN |
84 |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
Cục HKVN |
85 |
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay |
Cục HKVN |
86 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
Cục HKVN |
87 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
Cục HKVN |
88 |
Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
Cục HKVN |
89 |
Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
Cục HKVN |
90 |
Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay |
Cục HKVN |
91 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay |
Cục HKVN |
VI - Lĩnh vực Đăng kiểm (Quyết định số 1813/QĐ-ĐKVN ngày 22/12/2020) |
||
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐKVN |
2 |
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐKVN |
3 |
Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐKVN |
4 |
Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐKVN |
5 |
Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt |
Cục ĐKVN |
6 |
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam |
Cục ĐKVN |
7 |
Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển |
Cục ĐKVN |
8 |
Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
Cục ĐKVN |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải |
Cục ĐKVN |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải |
Cục ĐKVN |
11 |
Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải |
Cục ĐKVN |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Cục ĐKVN |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp |
Cục ĐKVN |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Cục ĐKVN |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Cục ĐKVN |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp |
Cục ĐKVN |
17 |
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp |
Cục ĐKVN |
18 |
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu |
Cục ĐKVN |
19 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp |
Cục ĐKVN |
20 |
Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐKVN |
21 |
Cấp lại giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐKVN |
22 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đường sắt đô thị |
Cục ĐKVN |
23 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị |
Cục ĐKVN |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐKVN |
25 |
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển |
Cục ĐKVN |
26 |
Thẩm định thiết kế tàu biển |
Cục ĐKVN |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) |
Cục ĐKVN |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Cục ĐKVN |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Cục ĐKVN |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Cục ĐKVN |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới |
Cục ĐKVN |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực |
Cục ĐKVN |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng |
Cục ĐKVN |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
Cục ĐKVN |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
Cục ĐKVN |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy |
Cục ĐKVN |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy |
Cục ĐKVN |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
Cục ĐKVN |
39 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ- CP) |
Cục ĐKVN |
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ- CP) |
Cục ĐKVN |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
Cục ĐKVN |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
Cục ĐKVN |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
Cục ĐKVN |
44 |
Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
Cục ĐKVN |
45 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
Cục ĐKVN |
46 |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo |
Cục ĐKVN |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |
Vụ Vận tải |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |
Vụ Vận tải |
3 |
Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam |
Vụ Vận tải |
4 |
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam” |
Vụ Tổ chức cán bộ |
5 |
Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải |
Vụ Tổ chức cán bộ |
6 |
Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải |
Vụ Tổ chức cán bộ |
7 |
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Vụ Tổ chức cán bộ |
8 |
Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học |
Vụ Khoa học - Công nghệ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.