BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2505/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn phần 06 tháng đầu năm 2015 (tính từ ngày 01/1/2015 đến hết ngày 30/6/2015).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN
Tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến hết ngày 30 tháng 06 năm 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-BGTVT ngày 13 tháng 07 năm 2015)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Thông tư |
số 27/2013/TT-BGTVT; ban hành ngày 24/9/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Điều 6, Điều 7, Điều 9, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23 được sửa đổi, bổ sung; Phụ lục 4 bị bãi bỏ; Phụ lục 3, 5, 6 được thay thế bởi Phụ lục 1, 3, 4 tương ứng tại Thông tư số 72/2014/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2015 |
2 |
Thông tư |
số 10/2013/TT-BGTVT; ban hành ngày 08/5/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải. |
Mục 6 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2014/TT-BGTVT ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định kiểm định chất lượng kết cấu hạ tầng bến cảng trong vùng nước cảng biển. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2015 |
3 |
Thông tư |
số 11/2012/TT-BGTVT; ban hành ngày 12/4/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam. |
Khoản 18 Điều 3, khoản 1 Điều 20, khoản 2 Điều 21, điểm a khoản 1 Điều 27, điểm a khoản 1 Điều 34, điểm a khoản 1 Điều 36, điểm a khoản 1 Điều 37, điểm b khoản 2 Điều 55 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2015 |
4 |
Thông tư |
số 29/2009/TT-BGTVT; ban hành ngày 17/11/2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng. |
Khoản 4 Điều 4; điểm d khoản 1 Điều 6; khoản 2, khoản 3 Điều 6; Điều 7; Điều 11 được sửa đổi, bổ sung; các Phụ lục 5, 7, 8, 9 được thay thế bởi các Phụ lục 1, 2, 3, 4 tương ứng của Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2015 |
5 |
Thông tư |
số 46/2012/TT-BGTVT; ban hành ngày 07/11/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
Khoản 3 Điều 54 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT- BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2015 |
6 |
Thông tư |
số 17/2012/TT-BGTVT; ban hành ngày 29/05/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ. |
Biển số 505b “Loại xe hạn chế qua cầu” quy định tại Phụ lục F được thay thế bằng Biển số 505b “Loại xe hạn chế qua cầu” quy định tại Phụ lục 2 của Thông tư số 84/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức giao thông và đặt biển báo hiệu hạn chế trọng lượng xe qua cầu đường bộ. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2015 |
Tổng số: 06 văn bản |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN
Tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến hết ngày 30 tháng 06 năm 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-BGTVT ngày 13 tháng 7 năm 2015)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC HÀNG HẢI (07 văn bản) |
||||
1 |
Thông tư |
số 05/2012/TT-BGTVT; ban hành ngày 06/03/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam. |
Bị bãi bỏ do toàn bộ nội dung của Thông tư đã được quy định đầy đủ hơn tại Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Công ước Lao động hàng hải năm 2006 về chế độ lao động của thuyền viên làm việc trên tàu biển. |
01/03/2015 |
2 |
Thông tư |
số 69/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 30/11/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 60/2014/TT-BGTVT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải. |
01/01/2015 |
3 |
Thông tư |
số 42/2013/TT-BGTVT; ban hành ngày 14/11/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bổ sung Phụ lục của định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 60/2014/TT-BGTVT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải. |
01/01/2015 |
4 |
Thông tư |
số 02/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 14/02/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải |
Bị thay thế bởi Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải. |
05/02/2015 |
5 |
Thông tư |
số 54/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 08/11/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải. |
01/6/2015 |
6 |
Quyết định |
số 49/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 12 tháng 9 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2015/TT-BGTVT ngày 25 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
01/5/2015 |
7 |
Quyết định |
số 41/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 28/8/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang. |
15/3/2015 |
II |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT (04 văn bản) |
||||
8 |
Nghị định |
số 109/2006/NĐ-CP; ban hành ngày 22/9/2006 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt |
Bị thay thế bởi Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt. |
15/04/2015 |
9 |
Nghị định |
số 03/2012/NĐ-CP; ban hành ngày 19/01/2012 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt. |
Bị thay thế bởi Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt. |
15/04/2015 |
10 |
Quyết định |
số 05/2006/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 13/01/2006 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 83/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia. |
15/03/2015 |
11 |
Quyết định |
số 01/2006/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 04/01/2006 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 78/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia. |
15/02/2015 |
III |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (08 văn bản) |
||||
12 |
Thông tư |
số 29/2012/TT-BGTVT; ban hành ngày 31/7/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
10/3/2015 |
13 |
Thông tư |
số 18/2013/TT-BGTVT; ban hành ngày 06/8/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
01/01/2015 |
14 |
Thông tư |
số 23/2014/TT-BGTVT; ban hành ngày 26/6/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Thông tư 18/2013/TT-BGTVT về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ và Thông tư 55/2013/TT-BGTVT về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
01/01/2015 |
15 |
Thông tư |
số 55/2013/TT-BGTVT; ban hành ngày 26/12/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm, xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải bằng xe ô tô. |
01/06/2015 |
16 |
Thông tư |
số 23/2013/TT-BGTVT; ban hành ngày 26/8/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô. |
01/06/2015 |
17 |
Thông tư |
số 38/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 18/5/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
01/03/2015 |
18 |
Thông tư |
số 08/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 08/3/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 73/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô. |
15/04/2015 |
19 |
Quyết định |
số 2578/QĐ/1998/GTVT-CGĐ; ban hành ngày 15/10/1998 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về nội dung, danh mục hồ sơ hoàn công công trình giao thông cầu, đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 74/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế công tác Lưu trữ của Bộ Giao thông vận tải. |
15/02/2015 |
IV |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG (03 văn bản) |
||||
20 |
Thông tư |
số 26/2009/TT-BGTVT; ban hành ngày 28/10/2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung. |
01/03/2015 |
21 |
Thông tư |
số 16/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 03/3/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Thông tư số 26/2009/TT-BGTVT quy định về vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung. |
01/03/2015 |
22 |
Quyết định |
số 10/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 27/02/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quyết định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không. |
1/7/2015 |
V |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (14 văn bản) |
||||
23 |
Nghị định |
số 21/2005/NĐ-CP; ban hành ngày 01/3/2005 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa. |
Bị thay thế bởi Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa. |
01/05/2015 |
24 |
Thông tư |
số 20/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 31/3/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa. |
15/02/2015 |
25 |
Thông tư |
số 21/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 31/3/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
15/02/2015 |
26 |
Thông tư |
số 23/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 31/3/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
01/02/2015 |
27 |
Thông tư |
số 14/2012/TT-BGTVT; ban hành ngày 27/4/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bàng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. |
01/01/2015 |
28 |
Thông tư |
số 44/2013/TT-BGTVT; ban hành ngày 15/11/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Thông tư 14/2012/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. |
01/01/2015 |
29 |
Thông tư |
số 48/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 20/7/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa kèm theo Quyết định 39/2004/QĐ-BGTVT. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. |
01/01/2015 |
30 |
Thông tư |
số 13/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 30/3/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
01/01/2015 |
31 |
Thông tư |
số 32/2009/TT-BGTVT; ban hành ngày 30/11/2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
01/01/2015 |
32 |
Thông tư |
số 14/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 30/3/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ- BGTVT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa. |
01/01/2015 |
33 |
Thông tư |
số 25/2010/TT-BGTVT; ban hành ngày 31/8/2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
01/01/2015 |
34 |
Quyết định |
số 39/2004/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 31/12/2004 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa". |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. |
01/01/2015 |
35 |
Quyết định |
số 19/2008/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 18/9/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa. |
01/01/2015 |
36 |
Quyết định |
số 18/2008/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 17/9/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
01/01/2015 |
VI |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC KHÁC (03 văn bản) |
||||
37 |
Thông tư |
số 12/2009/TT-BGTVT; ban hành ngày 03/7/2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết công tác lưu trữ của Bộ Giao thông vận tải. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 74/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế công tác Lưu trữ của Bộ Giao thông vận tải. |
15/02/2015 |
38 |
Quyết định |
số 841/QĐ-GTVT; ban hành ngày 28/3/2003 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Chế độ báo cáo định kỳ cho các Sở Giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông thư số 58/2014/TT-BGTVT ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải. |
01/01/2015 |
39 |
Quyết định |
số 844/QĐ-GTVT; ban hành ngày 27/3/2002 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành tạm thời Chế độ báo cáo xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và lao động định kỳ trong ngành Giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông thư số 58/2014/TT-BGTVT ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải. |
01/01/2015 |
Tổng số: 39 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.