ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-SQHKT |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 1 năm 2021 |
VỀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM 2021 CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
GIÁM ĐỐC SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 168/2002/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 138/2005/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, ngân sách thành phố và Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2021;
Căn cứ Chỉ thị số 01/CT-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nhiệm vụ công tác năm 2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
Điều 2. Nhằm triển khai nhiệm vụ trọng tâm bám sát theo Nghị Quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025 và chủ đề năm 2021 của Thành phố Hồ Chí Minh “Xây dựng chính quyền đô thị và cải thiện môi trường đầu tư”, căn cứ chức năng nhiệm vụ và Kế hoạch triển khai thực hiện nhiệm vụ năm 2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc; giao Trưởng các Phòng, Ban, đơn vị trực thuộc Sở chủ động xây dựng kế hoạch chi tiết, cụ thể và tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao. Theo dõi, kiểm tra đôn đốc, đánh giá kết quả thực hiện hiện các nhiệm vụ được giao trong năm 2021 đảm bảo hiệu quả, chất lượng công việc theo đúng tiến độ quy định, phấn đấu đạt kết quả cao nhất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng, Ban, đơn vị thuộc Sở chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2021
A. Mục tiêu nhiệm vụ trọng tâm năm 2021 và nhiệm kỳ năm 2020-2025
1. Triển khai thực hiện Nghị Quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ TPHCM lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025
- Hoàn thành quy hoạch chung TPHCM đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2060, quy hoạch không gian ngầm. Phát huy vai trò Khu đô thị sáng tạo tương tác cao phía Đông thành phố trong phát triển kinh tế, xây dựng Thành phố phía Đông (Thành phố Thủ Đức). Đẩy mạnh thiết kế đô thị toàn diện, đồng bộ khu trung tâm thành phố, khu đô thị mới và các khu đô thị hiện hữu. Đẩy mạnh chỉnh trang và phát triển đô thị, đẩy nhanh phát triển hạ tầng xã hội, đầu tư đồng bộ hạ tầng nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới. Đầu tư phát triển giao thông liên vùng, khai thác hiệu quả giao thông đường thủy, phát triển đường sắt đô thị, các đường vành đai. Nâng cao hiệu quả công tác giảm ngập nước, chủ động thích ứng với BĐKH, phát huy hiệu quả dự án giảm ngập do triều sau khi hoàn thành.
- Rà soát quy hoạch theo Kế hoạch số 3333/KH-UBND của UBND Thành phố; phối hợp đôn đốc UBND các quận, huyện và các Ban Quản lý các khu chức năng đô thị. Tổ chức đánh giá kết quả thực hiện, tổng hợp báo cáo kế hoạch đúng tiến độ quy định (Sở Xây dựng là cơ quan chủ trì).
- Chương trình đột phá đổi mới quản lý TP HCM, phát triển hạ tầng TP HCM, phát triển nhân lực và Văn hóa TP HCM, trọng điểm phát triển doanh nghiệp, khởi nghiệp sáng tạo và phát triển sản phẩm chủ lực TP HCM, nâng cao hiệu quả lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị của Đảng ủy khối và các tổ chức cơ sở Đảng, nâng cao năng lực lãnh đạo sức chiến đấu, trách nhiệm nêu gương của tổ chức cơ sở Đảng và Đảng viên.
4. Thực hiện nhiệm vụ trọng tâm bám sát chủ đề của năm 2021 là: Xây dựng chính quyền đô thị và cải thiện môi trường đầu tư, Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, ngân sách thành phố và Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2021 và Chỉ thị số 01/CT-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021.
B. Phân khai Kế hoạch thực hiện
STT |
DANH MỤC |
GIAI ĐOẠN, CƠ SỞ PHÁP LÝ |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH |
THỜI GIAN HOÀN THÀNH |
GHI CHÚ |
|||
QUÝ I |
QUÝ II |
QUÝ III |
QUÝ IV |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
Các nhiệm vụ trọng tâm, chiến lược dài hạn và động lực phát triển: |
|
|||||||||
1 |
Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thành phố Hồ Chí Minh (QHC TP HCM đến năm 2040; tầm nhìn đến 2060) |
Công văn số 136/TTg-CN ngày 01/02/2019 và Kết luận số 383-KL/TU ngày 28/9/2018 (2018 - 2020); Kết luận số 693-KL/TU(M) ngày 02/7/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy |
Tổ công tác điều chỉnh QHC |
P.
QHC |
1.1. Rà soát đánh giá QHC TP hiện hành và Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung Thành phố (2040-2060) |
X |
|
|
|
Ngày 30/12/2020, BCH Đảng bộ TP biểu quyết thông qua Nhiệm vụ QHCTP (2040-2060) |
1.2. Báo cáo UBND Thành phố chấp thuận danh mục kế hoạch vốn đồ án điều chỉnh QHC TP (2040-2060) |
X |
|
|
|
|
|||||
1.3. Trình UBND Thành phố phê duyệt Đề cương, tổng dự toán và bố trí vốn lập đồ án điều chỉnh QHC TP (2040-2060) |
|
X |
|
|
|
|||||
1.4. Tổ chức đấu thầu quốc tế lập điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung Thành phố |
|
|
X |
|
|
|||||
1.5. Báo cáo lấy ý kiến (tổ chức Hội nghị, Tọa đàm) các cơ quan liên quan và hội đồng phản biện. |
X |
|
|
X |
Theo kế hoạch của Nhiệm vụ và Đồ án |
|||||
2 |
Lập quy hoạch chung Thành phố Thủ Đức (Quy hoạch phát triển khu Đô thị sáng tạo, tương tác cao phía Đông Thành phố tại Quận 2, Quận 9, quận Thủ Đức) |
Thông báo số 301/TB-VPCP ngày 14/8/2020 của Văn phòng Chính phủ; Văn bản số 1568/TTg-CN ngày 10/11/2020 của TTg CP; Công văn số 2140/VPCP-CN ngày 20/3/2020 của Văn phòng Chính phủ; Công văn số 5078/BXD-QHKT ngày 21/10/2020 của Bộ Xây dựng |
Phòng QLQH KTT |
Tổ công tác |
2.1. Nhiệm vụ quy hoạch chung Thành phố Thủ Đức |
X |
|
|
|
Theo Quyết định số 2655/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND TP |
2.2. Đồ án quy hoạch chung Thành phố Thủ Đức |
|
|
|
X |
||||||
2.3. Đề án về xây dựng tiêu chuẩn, tiêu chí thiết kế HTKT thông minh, hạ tầng xã hội tiên tiến, đánh giá chất lượng các đồ án QHCT 1/500 và thiết kế công trình, quản lý sử dụng công trình trong Đô thị sáng tạo phía Đông TP |
|
|
|
X |
||||||
2.4. Các Nhiệm vụ quy hoạch phân khu TL 1/2000 các trung tâm đổi mới sáng tạo tại khu Đô thị sáng tạo phía Đông TP (điều chỉnh tổng thể các quy hoạch) |
X |
|
|
|
||||||
2.5. Các Đồ án quy hoạch phân khu TL 1/2000 các trung tâm đổi mới sáng tạo tại khu ĐTST phía Đông TP (điều chỉnh tổng thể các quy hoạch) |
|
|
|
X |
||||||
3 |
Lập Quy chế quản lý kiến trúc chung Thành phố (thay thế Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc chung Thành phố theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND Thành phố) |
Theo Luật Kiến trúc năm 2019; Nghị định số 85/2020/NĐ-CP |
Phòng QLQH KV1 |
Tổ công tác TKĐT; PC, Các Phòng CM; TTTTQH; TTNCKT |
3.1. Lập Quy chế quản lý kiến trúc chung Thành phố (khu vực đô thị) |
|
|
|
X |
Hoàn thành trong năm 2021 làm cơ sở cấp phép xây dựng trên địa bàn Thành phố |
Phòng QLQHC |
3.2. Lập Quy chế quản lý kiến trúc chung Thành phố (khu vực nông thôn) |
|
|
|
X |
|||||
4 |
Nghiên cứu quy hoạch không gian xây dựng ngầm đồ thị Thành phố |
Công văn số 4191/BXD-HTKT Ngày 27/8/2020 của Bộ Xây dựng |
Phòng HTKT |
TTNCKT |
4.1. Tổ chức thi tuyển ý tưởng Quy hoạch không gian xây dựng ngầm khu vực trung tâm hiện hữu thành phố (930ha) và Khu đô thị mới Thủ Thiêm (657ha) |
|
X |
|
|
|
Đơn vị Tư vấn, các P.KV |
4.2. Tham mưu nội dung quy hoạch không gian XD ngầm trong Đồ án điều chỉnh QHC TP |
|
|
|
|
Theo kế hoạch của Đồ án điều chỉnh QHC TP |
||||
5 |
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Cần Giờ |
Công văn số 5023/UBND-ĐT ngày 03/12/2019 của UBND TP |
P. QHC; Tổ Công tác |
P.KV1 |
- Phối hợp UBND huyện Cần Giờ trong công tác lập quy hoạch vùng huyện |
|
|
|
X |
Phụ thuộc tiến độ điều chỉnh QHC TP |
6 |
Các Đề án, chương trình nhiệm vụ trọng tâm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1. Đề án hình thành và phát triển Khu đô thị sáng tạo tương tác cao phía Đông Thành phố giai đoạn 2020-2035 |
Công văn 824/UBND-TH ngày 09/3/2020 của UBND Thành phố; Công văn số 4230/UBND-TH ngày 03/11/2020 của UBND Thành phố |
Phòng QLQH KTT |
Tư vấn (nếu có) |
- Hoàn tất phê duyệt Đề án, lồng ghép vào Nhiệm vụ QHC TP Thủ Đức |
X |
|
|
|
|
|
6.2. Đề án phát triển hạ tầng dịch vụ Thành phố HCM giai đoạn 2020-2045 và Kế hoạch triển khai giai đoạn 2020-2025 |
Phòng HTKT |
TTTTQH, Đại học Việt Đức |
- Trình duyệt Đề án-Tổ chức thực hiện theo kế hoạch và nguồn vốn |
X |
|
|
|
Việc thực hiện Đề án lồng ghép trong quá trình lập Đồ án điều chỉnh QHC TP |
||
6.3. Đề án phát triển kè bờ sông và kinh tế dịch ven sông giai đoạn 2020-2045 và Kế hoạch triển khai giai đoạn 2020-2025 |
Phòng QHC |
Tư vấn (nếu có) |
- Hoàn tất trình phê duyệt Đề án, triển khai thực hiện theo kế hoạch |
X |
|
|
|
|
||
6.4. Đề án phát triển hạ tầng công nghiệp Thành phố HCM 2020-2045 và Kế hoạch triển khai giai đoạn 2020-2025 |
Phòng QHC |
TTTTQH |
- Hoàn tất trình phê duyệt Đề án |
X |
|
|
|
|
||
6.5. Nhiệm vụ điều chỉnh các quy hoạch dọc sông SG |
Phòng QHC |
|
- Nghiên cứu đề xuất UBNDTP tên, nội dung, giải pháp thực hiện cụ thể (hướng dẫn UBND Quận huyện tổ chức lập, điều chỉnh QH) |
X |
|
|
|
|
||
Công tác quy hoạch các khu vực Dự án trọng điểm, cải thiện thu hút đầu tư |
||||||||||
1 |
QHCT tỷ lệ 1/500 các phân khu thuộc khu đô thị du lịch biển Cần Giờ (2.870 ha) |
|
P. KV1 (Tổ Công tác) |
|
- Tổ chức thẩm định, trình UBND Thành phố xem xét phê duyệt nhiệm vụ QHCT 1/500 (04 phân khu) |
|
X |
|
|
Tùy thuộc vào kế hoạch trình hồ sơ của đơn vị lập QH |
2 |
Điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 khu đô thị Tây Bắc Thành phố |
QĐ số 351/QĐ-UBND(M) ngày 05/02/2020 của UBND TP về phê duyệt NVQH 1/5000 |
Phòng QHC |
P.
HTKT |
Thẩm định, trình UBNDTP phê duyệt đồ án QHPK tỷ lệ 1/5000 |
|
|
X |
|
|
3 |
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Bình Quới, Thanh Đa, phường 28, quận Bình Thạnh |
Công văn số 654/UBND-ĐT ngày 02/7/2020 của UBNDTP |
Phòng QLQH KV2 |
TTTTQH (Tư vấn) |
3.1. Thẩm định, trình UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHPK tỷ lệ 1/2000 |
X |
|
|
|
|
3.2. Bàn giao kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố công tác tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
X |
|
|
|
|
|||||
3.3. Phối hợp Sở KHĐT và UBND Bình Thạnh trong quá trình triển khai thực hiện theo QHPK |
X |
X |
X |
X |
|
|||||
4 |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Liên hợp Thể dục thể thao Quốc gia Rạch Chiếc, phường An Phú, Quận 2 |
CV số 11212/VP-DA ngày 24/12/2020 của VP UBNDTP |
Phòng QLQH KTT |
|
4.1. Báo cáo Thành Ủy, Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua, trình phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch |
X |
|
|
|
- Sở VHTT chủ trì - Sở TNMT bổ sung bản đồ hiện trạng vị trí. |
|
4.2. Trình phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Liên hợp Thể dục thể thao Quốc gia Rạch Chiếc, phường An Phú, Quận 2 để đảm bảo kế hoạch, tiến độ thực hiện đầu tư dự án. |
|
|
X |
|
|||||
5 |
Xây dựng nhiệm vụ đầu bài quy hoạch Khu công viên Thảo Cầm viên Sài Gòn - Safari tại huyện Củ Chi |
Thông báo số 710/TB-VP(M) Ngày 17/7/2020 của VP UBNDTP |
Phòng QHC |
TTNCKT |
5.1. Hoàn tất dự thảo Đề cương tham mưu báo cáo UBND Thành phố. |
|
X |
|
|
|
5.2. Tổ chức Tọa đàm lấy ý kiến chuyên gia, nhà đầu tư. Phối hợp tham mưu trong công tác lựa chọn mô hình phát triển và đánh giá lựa chọn nhà đầu tư |
X |
|
|
|
Phối hợp cùng SKHĐT, Sở XD, UBND Quận Gò Vấp, Q12, Q7, Nhà Bè, Bình Tân vv... |
|||||
6 |
Các dự án thuộc đồ án QHCT XDĐT tỷ lệ 1/2000 (QHPK) khu trung tâm hiện hữu (930ha) đã được UBND Thành phố chấp thuận chỉ tiêu và chủ trương điều chỉnh cục bộ |
VB 2876/UBND-ĐT ngày 16/7/2019 của UBNDTP |
P.KV1 |
TTNCKT |
- Thẩm định, trình UBNDTP phê duyệt điều chỉnh cục bộ các dự án |
|
|
X |
|
Tùy thuộc vào kế hoạch trình hồ sơ của đơn vị lập QH |
7 |
QHCT tỷ lệ 1/500 Trung tâm huấn luyện, thi đấu TDTT Thành phố và không gian ngầm xây dựng đô thị Khu Trường đua Phú Thọ, Phường 15, Quận 11 |
|
P.KV1 |
P.HTKT |
- Thẩm định, trình UBNDTP phê duyệt nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500 |
|
X |
|
|
Tùy thuộc vào kế hoạch trình hồ sơ của đơn vị lập QH |
8 |
Lập quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp mới (380ha) tại xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh |
Kết luận số 427-KL/TU ngày 02/4/2019 và Thông báo số 848/TB-VP ngày 20/11/2019 của Văn phòng UBND Thành phố, Công văn số 2486/BXD-QHKT ngày 25/5/2020 của Bộ Xây dựng |
Phòng QHC |
QLTHQH-PC; P.KV1 |
- Tham mưu UBNDTP công tác tổ chức lập quy hoạch |
|
|
|
X |
Tùy thuộc tiến độ điều chỉnh QHC TP |
9 |
Chủ trương điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung Thành phố tại khu đất có diện tích 384,20ha tại xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn |
Công văn số 551-KL/TU ngày 06/01/2020 và Công văn số 321/VP-ĐT ngày 13/01/2020 của Văn phòng UBND Thành phố; VB số 3279/VP-ĐT ngày 21/04/2020 của Văn phòng UBND Thành phố |
Phòng QLQH KV2 |
P.QHC; TTNCKT |
- Nghiên cứu, đề xuất nội dung điều chỉnh cục bộ QHC Thành phố, báo cáo UBND Thành phố trình Bộ Xây dựng thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quy định. |
|
X |
|
|
|
1 |
Công tác lập thiết kế đô thị và quy chế các khu vực nhà ga thuộc tuyến Metro số 1 và số 2 |
Thông báo số 882/TB-VP ngày 03/12/2019; Thông báo số 443/TB-VP ngày 5/6/2020 của Văn phòng UBND Thành phố |
|
|
1.2. Xây dựng Đề cương hướng dẫn thiết kế đô thị khu vực xung quanh nhà ga tuyến Metro số 1 và số 2 |
X |
|
|
|
|
1.3. Phối hợp các quận huyện lập thiết kế đô thị xung quanh nhà ga tuyến Metro số 1 và số 2 |
X |
|
|
|
|
|||||
2 |
Công tác bảo tồn kiến trúc cảnh quan đô thị Thành phố |
Thông báo số 583/TB-VP ngày 29/7/2020 của Văn phòng UBND Thành phố; Quyết định số 4509/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 của UBND TP |
Hội đồng phân loại biệt thự và Tổ kỹ thuật; Phòng QLQH KV1 |
TTNCKT |
- Hoàn thành việc đánh giá, phân loại các biệt thự cũ trên địa bàn thành phố |
|
X |
|
|
|
3 |
Công tác lập quy hoạch các nút giao thông trên địa bàn Thành phố |
|
Phòng HTKT |
Các Phòng Quản lý Khu vực |
3.1. Phối hợp Sở Giao thông vận tải và UBND các quận tổ chức lập QHCT 1/500 khu vực các nút giao trọng điểm trên địa bàn Thành phố |
|
|
|
|
Theo kế hoạch của UBND các quận |
3.2. Phối hợp UBND các quận rà soát, bổ sung nội dung quy hoạch nút giao thông trong các Đồ án QHPK điều chỉnh, lập mới |
|
|
|
|
Theo kế hoạch của UBND các quận |
|||||
4 |
Điều chỉnh quy hoạch giao thông kết nối xung quanh Cụm cảng hàng không Tân Sơn Nhất-quận Tân Bình |
VB số 9453/VP-DA ngày 03/11/2020 của Văn phòng UBND Thành phố; VB số 5151/UBND-ĐT ngày 14/11/2018 của UBNDTP |
P.QLQH KV2 |
P.HTKT; P.QHC |
- Thẩm định, trình UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phù hợp với Quy hoạch cụm cảng hàng không Tân Sơn Nhất đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. |
X |
|
|
|
|
5 |
Công tác quy hoạch nông thôn mới |
Công văn số 884/VPĐP-NV&MT ngày 28/8/2019 của Văn phòng điều phối Nông thôn mới Trung ương |
Phòng QHC; Tổ Công tác Nông thôn mới |
Các Phòng khu vực; Thanh tra Sở; P.QLTHQH-PC |
5.1. Hoàn thành Tiêu chí 1- Quy hoạch trong "Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với đô thị hóa trên địa bàn vùng nông thành phố giai đoạn 2021-2025." |
|
|
|
X |
|
5.2. Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới đối với các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ của Sở QHKT, theo chỉ đạo tại CV số 884/VPĐP-NV&MT ngày 28/8/2019 (báo cáo hàng quý) |
|
X |
|
X |
Báo cáo định kỳ 3, 9 tháng |
|||||
5.3. Tập trung khắc phục hạn chế theo các kết luận Thanh tra |
|
|
|
|
|
|||||
Hoàn thiện cơ sở pháp lý công tác quản lý quy hoạch-kiến trúc đô thị |
||||||||||
1 |
Quyết định số 135/2007/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2009/QĐ-UBND |
|
Phòng QLQH KV1 |
QLTHQH-PC |
1.1. Tổ chức Sơ kết, đánh giá việc áp dụng Quyết định số 135 và 45 để tổng hợp đưa vào nội dung quy chế quản lý kiến trúc đô thị |
X |
|
|
|
|
1.2. Rà soát tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố bãi bỏ Quyết định |
X |
|
|
|
|
|||||
2 |
Sửa đổi, bổ sung VB số 2345/HD-SQHKT ngày 10/8/2011 về hướng dẫn thành phần hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở QHKT |
|
Phòng QLQH KV1 |
QLTHQH-PC, Các Phòng CM |
- Rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung |
X |
|
|
|
|
3 |
Sửa đổi, điều chỉnh các Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND , Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND , Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND , Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND và Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND |
|
QLTHQH-PC |
Các Phòng CM |
Hoàn tất hồ sơ trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét |
X |
|
|
|
Đã có VB 3879/SQHKT-QLTHQH-PC ngày 4/11/2020 gửi Sở Tư Pháp |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Luật Kiến trúc; Nghị định 85/NĐ-CP |
TTTTQH |
QLTHQH-PC |
4.1. Xây dựng đề án bổ sung chức năng cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc gửi Sở Nội vụ trình UBND TP phê duyệt. |
X |
|
|
|
|
VPS |
QLTHQH-PC |
4.2. Tham mưu UBNDTP ban hành QĐ công bố TTHC đối với thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
X |
|
|
|
|
|||
QLTHQH-PC |
VPS |
4.3. Tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
X |
|
|
|
|
|||
TTTTQH |
QLTHQH-PC |
4.4. Triển khai công tác sát hạch cấp CCHN kiến trúc |
|
|
|
|
Triển khai thực hiện sau khi có TT hướng dẫn của BXD |
|||
5 |
Rà soát kiến nghị Bộ Xây dựng về Quy chuẩn xây dựng QCVN 01:2009 |
2021 |
QLTHQH-PC |
Các Phòng CM |
- Các nội dung, lĩnh vực quản lý chuyên môn của Sở Quy hoạch-Kiến trúc |
|
|
|
|
|
Cải cách hành chính, bộ máy, xây dựng chính quyền đô thị và nâng cao năng lực chuyên môn của đơn vị |
||||||||||
1 |
Công tác cải cách hành chính |
|
VPS |
Pháp chế; Thanh tra Sở |
1.1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để triển khai chia sẻ dữ liệu bản đồ thuộc ứng dụng Thông tin quy hoạch TP.HCM về kho dữ liệu dùng chung của Thành phố. |
|
|
|
|
|
1.2. Tiếp tục cập nhật các chức năng chính của ứng dụng phần mềm lõi 2018, tiếp tục mở rộng các chức năng tiện ích của PML |
|
|
|
|
công tác thường xuyên |
|||||
1.3. Rà soát, xây dựng quy trình nội bộ đối với các TTHC (nếu có); |
X |
|
|
|
|
|||||
1.4. Thực hiện công tác kiểm tra CCHC định kỳ |
|
X |
|
X |
|
|||||
3 |
Kiện toàn Quy chế và Tổ chức hoạt động của Sở Quy hoạch-Kiến trúc |
|
VPS; Phòng QLTHQH-PC |
Trưởng các Phòng, Ban, đơn vị thuộc Sở |
- Đề xuất điều chỉnh Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Quy hoạch Kiến trúc (Quyết định số 138/2005/QĐ-UBND ngày 03/8/2005 của UBND Thành phố) phù hợp quy định pháp luật, đáp ứng yêu cầu công tác trong giai đoạn hiện nay |
|
|
|
|
Hoàn thành trong năm 2021 |
2 |
Hoàn thiện ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong công tác công bố công khai thông tin quy hoạch |
|
Tổ GIS |
QHC; HTKT |
2.1. Triển khai công bố thông tin quy hoạch cao độ nền quy hoạch bảng ứng dụng công nghệ GIS. Từng bước hoàn thiện hệ thống và quy trình số hóa dữ liệu bản vẽ đồ án quy hoạch đô thị, rà soát cơ sở pháp lý về dữ liệu số trong công tác quy hoạch đô thị. |
|
|
|
X |
|
2.2. Vận hành CSDL ứng dụng |
|
|
|
X |
|
|||||
2.3. Tạo CSDL đồ án 1/500 khu phía Đông |
|
|
|
X |
|
|||||
4 |
Công tác đào tạo, nâng cao nguồn nhân lực của Sở Quy hoạch-Kiến trúc |
|
Văn Phòng Sở (BPTC) |
Trưởng các Phòng, Ban, đơn vị thuộc Sở |
- Ban hành Quyết định về ban hành Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng năm 2021 |
X |
|
|
|
|
5 |
Đào tạo, tập huấn về quy hoạch, quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị |
2021 |
P.HTKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đào tạo, tập huấn về ứng dụng GIS/BIM vào quản lý quy hoạch HTKT |
2021 |
P.HTKT |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đào tạo, tập huấn về quy hoạch HTKT theo định hướng đô thị thông minh |
2021 |
P.HTKT |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đánh giá kết quả hoạt động của các Tổ Công tác và tăng cường công tác phối hợp giữa các Phòng, ban, đơn vị thuộc Sở |
2021 |
Thanh tra Sở; Phòng QLTHQH-PC |
VPS; Các Phòng chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
9 |
Xuất bản 01 ấn phẩm chuyên ngành (lưu hành nội bộ) của Sở phục vụ công tác chuyên môn |
|
TTTTQH |
|
- Xây dựng Kế hoạch - Đăng ký chuyên đề, nội dung đăng trên ấn phẩm. |
|
X |
|
|
|
1 |
Bản ghi nhớ hợp tác với Trung tâm các Thành phố Đáng sống thuộc Bộ phát triển Quốc gia Singapore |
|
P.QHC |
VPS |
Triển khai ký kết, phân khai kế hoạch thực hiện, Theo dõi, đôn đốc tiến độ |
X |
|
|
|
|
2 |
Bản ghi nhớ hợp tác với ĐH Fulbright |
|
P.QHC |
TTNCKT |
- Triển khai chương trình hợp tác theo ký kết 2 bên |
|
X |
|
|
|
3 |
Bản ghi nhớ hợp tác với ĐH Việt Đức |
Bản ghi nhớ ngày 04/6/2020 giữa Sở Quy hoạch-Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Đại học Việt-Đức |
Các Phòng Khu vực |
Tổ TKĐT; P.HTKT |
3.1. TOD-Phát triển đô thị theo định hướng giao thông công cộng: cập nhật QHPK xung quanh khu vực nhà ga Metro |
|
|
|
|
Theo kế hoạch để báo cáo UBND TP |
P.HTKT |
|
3.2. TOD-Định hướng phát triển giao thông tĩnh |
|
|
|
X |
|
|||
P.HTKT |
|
3.3. Kiểm soát phát triển đô thị thích ứng theo năng lực hạ tầng giao thông |
|
|
|
X |
|
|||
P.QHC; P.KTT |
|
3.4. Living lab, hạ tầng xanh tại Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
X |
|
Đưa vào QH vùng huyện |
|||
P.KV1 |
|
3.5. Quy chuẩn địa phương về kiến trúc (công trình tôn giáo) |
|
|
|
|
đưa vào QC QLKT TP |
|||
TTNCKT |
|
3.6. Chiếu sáng công trình, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|||
P.QHC |
|
3.7. Phát triển khu vực ven đô |
|
|
X |
|
Đưa vào rà soát điều chỉnh QHC TP, QHPK |
|||
Tổ Bảo Tồn; PKV1 |
|
3.8. Bảo tồn và phát huy giá trị di sản kiến trúc, cảnh quan |
|
|
|
X |
|
|||
P.QHC |
|
3.9. Sinh thái vùng TPHCM |
|
|
X |
|
|
|||
4 |
Nghiên cứu về bản sắc kiến trúc đô thị và nông thôn gắn với nội dung xây dựng quy chế quản lý kiến trúc theo Luật Kiến trúc |
|
TTNCKT |
Các P.CM; P.PC; Tổ công tác Nông thôn mới; ĐH Kiến trúc |
- Lịch sử phát triển, đặc thù kiến trúc khu vực đô thị và nông thôn trong quá trình phát triển đô thị TP.HCM. - Hệ thống các di tích, khu vực bảo tồn có giá trị kiến trúc, đô thị. - Đề xuất các tiêu chí, chỉ tiêu phù hợp đưa vào Quy chế quản lý kiến trúc theo Luật Kiến trúc |
|
X |
X |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.