ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2498/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 19 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1367/TTr-SXD ngày 06/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 09/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Bình Phước)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực kiến trúc và quy hoạch xây dựng |
||
1 |
265543 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến. |
|
2 |
265644 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị. |
|
3 |
265646 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình tôn giáo. |
|
4 |
265648 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng. |
|
5 |
265690 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo. |
|
6 |
265693 |
Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án. |
|
7 |
265921 |
Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn. |
|
8 |
265906 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình. |
|
9 |
265910 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
|
10 |
265911 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
11 |
265914 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
12 |
265924 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình. |
|
13 |
265927 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
|
14 |
265929 |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng. |
|
15 |
265931 |
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. |
|
16 |
265932 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng công trình. |
|
17 |
265936 |
Thỏa thuận Kiến trúc quy hoạch. |
|
18 |
265939 |
Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng. |
|
19 |
265966 |
Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh, vùng liên huyện, vùng huyện trong địa giới hành chính do tỉnh quản lý. |
|
20 |
265967 |
Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị |
|
21 |
265968 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới. |
|
22 |
265969 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế. |
|
23 |
265970 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch xây dựng. |
|
II |
Lĩnh vực kinh tế và quản lý xây dựng |
||
1 |
265971 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
|
2 |
265972 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng. |
|
3 |
265973 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng |
|
4 |
266062 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng |
|
5 |
265976 |
Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng |
|
6 |
265977 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2). |
|
7 |
265978 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1). |
|
8 |
265979 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. |
|
9 |
265980 |
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất). |
|
10 |
265981 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C. |
|
11 |
265982 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng. |
|
12 |
265983 |
Ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn. |
|
13 |
265984 |
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình. |
|
14 |
265985 |
Thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
III |
Lĩnh vực Nhà ở, Công sở & Bất động sản. |
||
1 |
265989 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân, nhà ở thu nhập thấp. |
|
2 |
265990 |
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại có số lượng từ 500 căn đến dưới 2500 căn được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước (trừ trường hợp phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư theo quy định). |
|
3 |
265991 |
Công nhận chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định (đối với trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp). |
|
4 |
265995 |
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản. |
|
5 |
265996 |
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản. |
|
6 |
265997 |
Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản, định giá bất động sản. |
|
7 |
265998 |
Chuyên nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở. |
|
IV |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
||
1 |
266000 |
Ý kiến thiết kế cơ sở công trình hạ tầng kỹ thuật các dự án nhóm B, C. |
|
2 |
266001 |
Thẩm định thiết kế cơ sở công trình hạ tầng kỹ thuật các dự án nhóm B, C. |
|
3 |
266002 |
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình hạ tầng kỹ thuật (Sở Xây dựng trực tiếp thẩm tra). |
|
4 |
266003 |
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình hạ tầng kỹ thuật (Sở Xây dựng chỉ định thẩm tra). |
|
V |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
||
1 |
266004 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng. |
|
2 |
266005 |
Thông báo thông tin về công trình của chủ đầu tư đến Sở Xây dựng. |
|
3 |
266006 |
Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi công. |
|
4 |
266007 |
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố. |
|
5 |
266008 |
Báo cáo UBND cấp tỉnh về tình hình chất lượng công trình xây dựng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
|
6 |
266018 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng. |
|
7 |
266020 |
Đăng ký, công bố thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng. |
|
8 |
266021 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.