ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2496/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 28 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2145/TTr-SNN ngày 19 tháng 09 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 30 thủ tục hành chính nội bộ (bao gồm 26 thủ tục hành chính nội bộ cấp tỉnh và 04 thủ tục hành chính nội bộ cấp huyện) trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 2496/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||||
1 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 |
2 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13 |
II. Lĩnh vực Chăn nuôi |
||||
3 |
Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến |
Chăn nuôi |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
17 |
4 |
Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương |
Chăn nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
18 |
III. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
||||
5 |
Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
19 |
IV. Lĩnh vực Nông thôn mới |
||||
6 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 |
7 |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
50 |
V. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
||||
8 |
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
63 |
VI. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||
9 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Lâm nghiệp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
64 |
10 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
67 |
11 |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
70 |
12 |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
72 |
VII. Lĩnh vực Thủy sản |
||||
13 |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
75 |
14 |
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
81 |
15 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
86 |
VIII. Lĩnh vực Thú y |
||||
16 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
87 |
17 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
89 |
18 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Thúy |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
91 |
19 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
93 |
20 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
94 |
21 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
96 |
22 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
97 |
IX. Lĩnh vực Trồng trọt |
||||
23 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
98 |
24 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
100 |
25 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
101 |
26 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
102 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
I. Lĩnh vực Thú y |
||||
1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
103 |
2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
105 |
3 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
107 |
II. Lĩnh vực Trồng trọt |
||||
4 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
108 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.