ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 249/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 08/SVHTTDL ngày 12 / 01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 48 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Trong đó có 37 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, 07 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện, 04 Danh mục thủ tục hành chính cấp xã (Có Phụ lục kèm theo).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với 48 danh mục thủ tục hành chính mức độ 3, mức độ 4 nêu trên và đôn đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được công bố tại các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 249/QĐ-CT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||
A |
Cấp tỉnh ( 37 TTHC) |
|
6 |
31 |
I |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa ( 07 TTHC) |
|
7 |
|
1 |
1.001822.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
2 |
1.002003.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
3 |
1.003901.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
4 |
2.001641.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
5 |
2.001613.000.00.00.H62 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
x |
6 |
1.003793.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
x |
7 |
1.003646.000.00.00.H62 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
x |
II |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và triển lãm ( 01 TTHC) |
|
1 |
|
8 |
1.001755.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
x |
III |
Nghệ thuật biểu diễn ( 01 TTHC) |
1 |
|
|
9 |
1.009397.000.00.00.H62 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở ( 02 TTHC) |
|
2 |
|
10 |
1.004650.000.00.00.H62 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
x |
11 |
1.004645.000.00.00.H62 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
x |
V |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa ( 03 TTHC) |
3 |
|
|
12 |
1.003784.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
13 |
2.001496.000.00.00.H62 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
x |
|
14 |
1.003560.000.00.00.H62 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
x |
|
VI |
Lĩnh vực Thể dục, thể thao ( 16 TTHC) |
|
16 |
|
15 |
1.000983.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
16 |
1.000953.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
x |
17 |
1.000936.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
x |
18 |
1.001195.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
x |
19 |
1.000904.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
x |
20 |
1.000847.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
x |
21 |
1.000544.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan |
|
x |
22 |
1.000501.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
x |
23 |
1.000485.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
x |
24 |
1.000883.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
x |
25 |
1.000814.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
x |
26 |
1.005163.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
x |
27 |
1.000518.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
x |
28 |
1.001801.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao. |
|
x |
29 |
1.001527.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
x |
30 |
1.000863.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
|
x |
VII |
Lĩnh vực Du lịch ( 06 TTHC) |
1 |
5 |
|
31 |
1.004628.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
32 |
1.004623.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
33 |
2.001628.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
34 |
2.001611.000.00.00.H62 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
x |
35 |
1.001432.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
36 |
1.004614.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
x |
VIII |
Dịch vụ Du lịch khác ( 01 TTHC) |
1 |
|
|
37 |
1.004594.000.00.00.H62 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
x |
|
B |
Cấp Huyện ( 07 TTHC) |
|
7 |
|
1 |
1.000903.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
x |
|
2 |
1.000831.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
x |
|
3 |
1.004646.000.00.00.H62 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
x |
|
4 |
2.000440.000.00.00.H62 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
x |
|
5 |
1.000933.000.00.00.H62 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
x |
|
6 |
1.003645.000.00.00.H62 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
x |
|
7 |
1.003635.000.00.00.H62 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
x |
|
C |
Cấp Xã ( 04 TTHC) |
|
4 |
|
1 |
1.000954.000.00.00.H62 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
x |
|
2 |
1.001120.000.00.00.H62 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
x |
|
3 |
1.003622.000.00.00.H62 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
x |
|
4 |
2.000794.000.00.00.H62 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
x |
|
|
Tổng cộng: 48 TTHC |
17 |
31 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.