ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2485/QĐ-UBND |
Biên Hòa, ngày 27 Tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh
tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Công văn số
1578/SNN-VP ngày 30 tháng 7 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án
30 của tỉnh tại Tờ trình số 41/TTr-TCT30 ngày 26 tháng 8 năm 2009,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đồng Nai.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật và loại bỏ thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
1 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy chất lượng phân bón |
2 |
Giấy chứng nhận nguồn giống |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận nguồn giống |
4 |
Công bố sản phẩm rau, quả an toàn |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
II |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
1 |
Thẩm định thiết kế, cơ sở các công trình nhóm B |
2 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình dưới 15 tỷ đồng |
3 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm C |
4 |
Thẩm định kết quả đấu thầu, gói thầu xây lắp, thiết bị dưới 03 tỷ đồng |
5 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp, thiết bị công trình thuộc dự án nhóm C |
6 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp, thiết bị công trình thuộc dự án nhóm B |
7 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
8 |
Gia hạn sử dụng giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
9 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
10 |
Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
11 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
12 |
Thẩm định thiết kế, cơ sở các công trình thuộc dự án nhóm C |
13 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
III |
LĨNH VỰC THÚ Y |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu thuật động vật) |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật) |
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
4 |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên xét nghiệm, phẫu thuật động vật) |
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho chủ cơ sở kinh doanh thuốc thú y) |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho nhân viên bán hàng thuốc thú y) |
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
8 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y |
9 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
10 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu thuật động vật) |
11 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
12 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật) |
13 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên xét nghiệm, phẫu thuật động vật) |
14 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho chủ cơ sở kinh doanh thuốc thú y) |
15 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho nhân viên kinh doanh thuốc thú y) |
16 |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
17 |
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
IV |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản |
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
4 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở dịch vụ thú y thủy sản |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở kinh doanh giống thủy sản |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất giống thủy sản |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
12 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản |
13 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
14 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản |
15 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản |
16 |
Cấp mới giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
17 |
Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
18 |
Cấp mới giấy phép khai thác thủy sản |
19 |
Chứng nhận sản phẩm, hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
20 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản |
21 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
22 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản |
V |
LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thực vật hoang dã nguy cấp quý hiếm |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thực vật hoang dã thông thường |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã thông thường (trừ những loài thủy sinh) |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã nguy cấp quý hiếm |
5 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
6 |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt: Đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng (thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh) |
7 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
8 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ đã khai thác |
9 |
Cấp sổ theo dõi gây nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
10 |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng (trừ gỗ), thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm (có nguồn gốc trong nước trong trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh) |
11 |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và sản phẩm của chúng trong trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh |
12 |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng đã tịch thu sung quỹ Nhà nước (thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh) |
VI |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
1 |
Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp |
2 |
Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trội (cây mẹ) |
3 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
4 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
5 |
Bình tuyển công nhận giống cây đầu dòng, cây lâm nghiệp |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính |
7 |
Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hóa |
8 |
Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống trồng |
9 |
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng của các chủ rừng đã được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp |
10 |
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách |
11 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng trồng |
12 |
Cấp giấy phép tỉa thưa rừng trong trường hợp có tận thu lâm sản |
13 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng |
14 |
Giao khoán cho tổ chức trồng, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định 661 |
15 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách |
16 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế tỉa thưa rừng trồng |
17 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán bảo vệ rừng |
18 |
Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh |
19 |
Thẩm định và phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng cho các chủ rừng |
20 |
Thẩm định và phê duyệt phương án thanh lý và chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp |
VII |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
Cấp giấy phép tổ chức hội thảo, hội nghị thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
5 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
6 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.