ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/QĐ-UBND |
Quận 5, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Theo hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 15 tháng 01 năm 2018;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp Quận 5 tại Tờ trình số 135/TTr-TP ngày 18 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 14 phường (có Danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2017.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tư pháp, các thành viên Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật quận, thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
PHƯỜNG
ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
-1 |
-2 |
-3 |
-4 |
-5 |
-6 |
-7 |
-8 |
-9 |
I |
Loại I |
|
||||||
1 |
Ủy ban nhân dân Phường 11 |
98 |
15 |
29.75 |
23.5 |
10 |
20 |
100% |
2 |
Ủy ban nhân dân Phường 1 |
97 |
15 |
29.5 |
24 |
10 |
18.8 |
100% |
3 |
Ủy ban nhân dân Phường 7 |
97 |
15 |
29.5 |
24 |
10 |
18.8 |
100% |
4 |
Ủy ban nhân dân Phường 5 |
96 |
14.5 |
30 |
24 |
9 |
18.8 |
100% |
5 |
Ủy ban nhân dân Phường 14 |
95 |
13 |
30 |
24 |
9 |
18.8 |
100% |
6 |
Ủy ban nhân dân Phường 9 |
95 |
12.75 |
28.4 |
24 |
10 |
20 |
95,3% |
7 |
Ủy ban nhân dân Phường 2 |
94 |
15 |
28.8 |
23.5 |
8.5 |
18.4 |
99,2% |
II |
Loại II |
|
||||||
1 |
Ủy ban nhân dân Phường 13 |
99 |
15 |
30 |
24 |
10 |
20 |
100% |
2 |
Ủy ban nhân dân Phường 3 |
99 |
15 |
30 |
24 |
10 |
20 |
99,98% |
3 |
Ủy ban nhân dân Phường 15 |
97 |
15 |
30 |
24 |
9 |
18.8 |
100% |
4 |
Ủy ban nhân dân Phường 10 |
96 |
13 |
29 |
24 |
10 |
20 |
100% |
5 |
Ủy ban nhân dân Phường 4 |
95 |
13 |
30 |
24 |
9 |
18.8 |
100% |
6 |
Ủy ban nhân dân Phường 12 |
95 |
15 |
30 |
23 |
8 |
18.8 |
100% |
7 |
Ủy ban nhân dân Phường 6 |
93 |
15 |
27.15 |
22.5 |
9.5 |
19 |
97,11% |
DANH SÁCH
PHƯỜNG CHƯA ĐẠT
CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
Cán bộ, công chức cấp xã bị xử lý kỷ luật |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
|||||
-1 |
-2 |
-3 |
-4 |
-5 |
-6 |
-7 |
-8 |
-9 |
-10 |
I |
Loại I |
||||||||
Không có |
|||||||||
II |
Loại II |
||||||||
1 |
Ủy ban nhân dân Phường 8 |
97.3 |
15 |
29.5 |
24 |
10 |
18.8 |
100% |
x |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.