ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2463/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 07 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 863/TTr-SVHTTDL ngày 30/9/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2463/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Nội dung sửa đổi |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1.500.000đồng/giấy phép |
Phí, lệ phí |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
750.000đồng/ giấy phép |
Phí, lệ phí |
|
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1.000.000đồng/giấy phép |
Phí, lệ phí |
|
4 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
100.000đ/thẻ |
Phí, lệ phí |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 35/2020/TT- BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
5 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
325.000đồng/thẻ |
Phí, lệ phí |
|
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
325.000đồng/thẻ |
Phí, lệ phí |
|
7 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
325.000đồng/thẻ |
Phí, lệ phí |
|
8 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
325.000đồng/thẻ HDV Quốc tế, nội địa; 100.000đồng/thẻ HDV tại điểm. |
Phí, lệ phí |
|
9 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1.000.000đồng/hồ sơ |
Căn cứ pháp lý |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/ 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
10 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1.000.000đồng/hồ sơ |
Căn cứ pháp lý |
|
11 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1.000.000đồng/hồ sơ |
Căn cứ pháp lý |
|
12 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1.000.000đồng/hồ sơ |
Căn cứ pháp lý |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.