ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2462/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 4063/STNMT-KSNKTTVBĐKH-VP ngày 10/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển Mã TTHC: 1.011516 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không có quy định |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kèm thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023. |
2 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất Mã TTHC: 1.011517 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không có quy định |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kèm thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023. |
3 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước Mã TTHC: 1.011518 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không có quy định |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kèm thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023. |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
1 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước Mã số TTHC: 1.000824 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 12 Mục I Phần A được công bố tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
16 ngày làm việc, gồm: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ là 03 ngày làm việc: cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Thời hạn thẩm định hồ sơ, quyết định cấp phép là 10 ngày. Nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Thời hạn trả kết quả hồ sơ cấp phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không có quy định |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023. |
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên Mã số TTHC: 1.001740 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 13 Mục I Phần A được công bố tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
- Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh Thời hạn thẩm định hồ sơ, chấp thuận là 40 ngày làm việc. - Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh Thời hạn thẩm định hồ sơ, chấp thuận là 67 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023. |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Mã số TTHC: 1.004253 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 3 Phần A được công bố tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
11 ngày, gồm: - 03 ngày kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định). - 05 ngày thẩm định hồ sơ. - 03 ngày quyết định cấp phép. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không có quy định |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023. |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
||||
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất Mã số TTHC: 1.001662 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 1 Mục I được công bố tại Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên” Mã số TTHC: 1.001645 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 2 Mục I được công bố tại Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
- Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Thời hạn thẩm định hồ sơ, chấp thuận là 30 ngày làm việc, - Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Thời hạn thẩm định hồ sơ, chấp thuận là 40 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.