ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2460/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương.
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 2612/SGDĐT-VP ngày 09/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo): gồm 107 dịch vụ công (trong đó: 39 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 68 dịch vụ công trực tuyến một phần), cụ thể:
1. Tổng dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo là: 67 dịch vụ công (trong đó: 28 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 39 dịch vụ công trực tuyến một phần).
2. Tổng dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 35 dịch vụ công (trong đó: 11 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 24 dịch vụ công trực tuyến một phần).
3. Tổng dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 05 dịch vụ công (trong đó: 0 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 05 dịch vụ công trực tuyến một phần).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện cập nhật, công bố trên Cổng dịch vụ công tỉnh; kết nối, tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần tại Quyết định này, đẩy mạnh tuyên truyền, hướng dẫn tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, phụ lục I; mục I phụ lục II; mục I phụ lục III tại Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC CUNG
CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 2460/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
DVCTT toàn trình |
DVCTT một phần |
Lý do không cung cấp được DVCTT toàn trình |
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
28 TTHC |
39 TTHC |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
|
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
X |
|
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
X |
|
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
X |
|
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
X |
|
6 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
X |
|
|
8 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
|
X |
|
9 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
10 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
|
|
11 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
X |
|
12 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
X |
|
13 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
X |
|
III |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
14 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
X |
|
15 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
X |
|
16 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
X |
|
17 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
X |
|
18 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
X |
|
19 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
X |
|
|
20 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
X |
|
|
21 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
X |
|
22 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
X |
|
23 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
X |
|
|
24 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
X |
|
25 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
X |
|
26 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
|
X |
|
27 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
X |
|
28 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
X |
|
|
29 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
X |
|
|
30 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
X |
|
|
31 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
X |
|
IV |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
|
32 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
X |
|
33 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
X |
|
34 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
X |
|
35 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
X |
|
V |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
36 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
X |
Thành lập đoàn liên ngành đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục |
37 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
X |
|
38 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|
X |
|
39 |
xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
X |
|
|
40 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
X |
Thành lập đoàn kiểm tra, khảo sát |
41 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
X |
|
|
42 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
X |
|
|
43 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
X |
|
|
44 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
X |
|
|
45 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
X |
|
|
46 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
X |
|
|
47 |
Đề nghị đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp tỉnh |
X |
|
|
VI |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
|
|
48 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
49 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
X |
|
|
50 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
X |
|
|
51 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
X |
|
|
52 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
53 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất,TTB, nhân sự...) |
54 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
55 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
56 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
57 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
|
58 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
59 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
VII |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
|
|
60 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
X |
|
|
61 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
X |
|
|
62 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
X |
Đăng ký theo hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Bộ GDĐT |
63 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
X |
|
|
64 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
X |
|
|
VIII |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
65 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
|
|
66 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
X |
Phải có bản chính để đối chiếu |
67 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
X |
|
|
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
11 TTHC |
24 TTHC |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|
|
|
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
X |
|
|
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
X |
|
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cẩn các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
X |
|
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
X |
|
II |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
|
|
6 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thanh phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
7 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
X |
|
8 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
X |
|
9 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
10 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
X |
|
11 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
|
12 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
13 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
X |
|
14 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
15 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
X |
|
16 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
X |
|
17 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
X |
|
|
18 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
X |
|
|
19 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
X |
|
|
20 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
|
X |
Do tài khoản chính quyền điện từ, một cửa điện tử chưa được liên thông (kết nối) đến các cơ sở giáo dục |
IV |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
|
|
21 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
22 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
X |
|
23 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
24 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
X |
|
25 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
X |
|
V |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
26 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
X |
Thành lập đoàn kiểm tra, khảo sát |
27 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
X |
|
28 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thanh phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
29 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
X |
|
30 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
X |
|
|
31 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
X |
|
|
32 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
X |
|
|
33 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
X |
|
|
34 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
X |
|
|
35 |
Đề nghị đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp huyện |
X |
|
|
C |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
0 TTHC |
05 TTHC |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
X |
Phải phối hợp phòng giáo dục huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, thẩm định thực tế các điều kiện thành lập (PCCC; ATTP...) |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
X |
|
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
X |
Phải tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở; cần các tài liệu liên quan chứng minh, làm rõ các giấy tờ trong thành phần hồ sơ (cơ sở vật chất, TTB, nhân sự...) |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
X |
|
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
|
X |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.