ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2459/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa phải chuyển mục đích thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2020NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 2023 huyện Đoan Hùng; Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất 2023 huyện Đoan Hùng (lần 1);
Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 1764/TTr-UBND ngày 08/11/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 648/TTr-TNMT ngày 15/11/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
- Diện tích đất nông nghiệp là 25.209,83 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 17,32 ha, trong đó:
+ Diện tích đất trồng lúa là 3.893,57 ha, giảm 15,72 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước là 2.738,39 ha, giảm 15,42 ha);
+ Diện tích đất trồng cây hàng năm khác là 927,22 ha, giảm 5,97 ha;
+ Diện tích đất trồng cây lâu năm là 7.056,54 ha, tăng 5,32 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 12.116,09 ha, giảm 0,75 ha;
+ Diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản là 312,98 ha, giảm 0,20 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp là 4.991,29 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 17,32 ha, trong đó:
+ Diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 1.942,36 ha, tăng 4,23 ha (trong đó: đất giao thông là 1.455,31 ha, giảm 0,44 ha; đất thuỷ lợi là 205,03 ha, giảm là 0,73 ha; đất công trình năng lượng 12,42 ha, tăng 0,50 ha; đất cơ sở tôn giáo là 16,73 ha, tăng 0,10 ha; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 128,55 ha, tăng 4,80 ha);
+ Diện tích đất ở tại nông thôn là 794,85 ha, tăng 12,88 ha;
+ Diện tích đất ở tại đô thị là 45,19 ha, tăng 0,01 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 20,71 ha, tăng 0,40 ha;
+ Diện tích đất có mặt nước chuyên dùng là 334,35 ha, giảm 0,20 ha;
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ2023 (ha) |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ2023 (lần 2) (ha) |
So sánh tăng, giảm (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
30.285,21 |
30.285,21 |
- |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.227,15 |
25.209,83 |
-17,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.909,29 |
3.893,57 |
-15,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.753,81 |
2.738,39 |
-15,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
933,19 |
927,22 |
-5,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.051,22 |
7.056,54 |
5,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
265,01 |
265,01 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
606,81 |
606,81 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.116,84 |
12.116,09 |
-0,75 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
313,18 |
312,98 |
-0,20 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
31,61 |
31,61 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.973,97 |
4.991,29 |
17,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
267,95 |
267,95 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,99 |
25,99 |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
186,27 |
186,27 |
- |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
22,84 |
22,84 |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
77,08 |
77,08 |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,42 |
35,42 |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.938,13 |
1.942,36 |
4,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.455,75 |
1.455,31 |
-0,44 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
205,76 |
205,03 |
-0,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,99 |
1,99 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,63 |
21,63 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
68,56 |
68,56 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
12,39 |
12,39 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,92 |
12,42 |
0,50 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,53 |
1,53 |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,56 |
3,56 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,39 |
6,39 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,63 |
16,73 |
0,10 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
123,75 |
128,55 |
4,80 |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,27 |
8,27 |
- |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,16 |
24,16 |
- |
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,93 |
0,93 |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
781,97 |
794,85 |
12,88 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45,18 |
45,19 |
0,01 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,31 |
20,71 |
0,40 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
22,84 |
22,84 |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,58 |
5,58 |
- |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.175,06 |
1.175,06 |
- |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
334,55 |
334,35 |
-0,20 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
84,09 |
84,09 |
- |
2. Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng
Tổng số dự án: 15 dự án, trong đó: 12 dự án bổ sung và 03 dự án điều chỉnh.
(Chi tiết theo phụ biểu kèm theo Quyết định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Đoan Hùng có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật đất đai hiện hành.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
Căn cứ pháp lý |
|||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
ONT |
ODT |
DGT |
DTL |
DGD |
MNC |
||||||
24,41 |
16,27 |
- |
5,60 |
0,35 |
0,75 |
0,20 |
0,04 |
- |
0,44 |
0,58 |
- |
0,20 |
|
||||
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
|
||||
1 |
Xây dựng trụ sở công an xã Hợp Nhất |
Xã Hợp Nhất |
Công an tỉnh Phú Thọ |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021- 2030; đề án 1311/ĐA- UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
2 |
Xây dựng trụ sở công an xã Hùng Xuyên |
Xã Hùng Xuyên |
Công an tỉnh Phú Thọ |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
12,32 |
9,40 |
- |
1,10 |
0,25 |
0,67 |
- |
- |
- |
0,32 |
0,58 |
- |
- |
|
||||
3 |
Xây dựng khu Tái định cư thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng |
Xã Tiêu Sơn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Đoan Hùng - UBND huyện Đoan Hùng |
5,25 |
4,10 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Xã Vân Đồn |
6,40 |
5,30 |
|
0,20 |
0,25 |
|
|
|
|
0,32 |
0,33 |
|
|
||||
4 |
Dự án Xây dựng khu tái định cư xen ghép tại khu Gò Bom, khu Tân Thành, xã Vân Du |
Xã Vân Du |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,67 |
|
|
|
|
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
0,10 |
0,01 |
- |
- |
0,04 |
0,01 |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
||||
5 |
Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ giáo họ Tân Tích |
xã Bằng Doãn |
Toà giám mục Hưng Hoá |
0,10 |
0,01 |
|
|
0,04 |
0,01 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
4,80 |
0,50 |
- |
4,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
||||
6 |
Xây dựng nghĩa trang (thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng) |
khu 1, khu 2, xã Vân Đồn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Đoan Hùng - UBND huyện Đoan Hùng |
4,80 |
0,50 |
|
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
0,50 |
0,17 |
- |
0,10 |
0,06 |
0,07 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
|
||||
7 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Đoan Hùng và lộ 476 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Thị trấn Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
0,03 |
|
0,02 |
0,01 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
Xã Ngọc Quan |
0,06 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
||||
Xã Chí Đám |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
||||
Xã Vân Du |
0,04 |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
||||
8 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Đoan Hùng năm 2024 |
Xã Vân Đồn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
Xã Bằng Doãn |
0,03 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
||||
Xã Vụ Quang |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
||||
Xã Hùng Xuyên |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
||||
Xã Phú Lâm |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
||||
9 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Đoan Hùng theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
Xã Minh Lương |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,09 |
0,04 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
6,29 |
6,19 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
||||
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu Nhà ở xã Chí Đám |
Xã Chí Đám |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319 |
Xã Tây Cốc |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,50 |
0,40 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Hùng Long |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
Xã Tây Cốc |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Xã Vân Đồn |
Hộ gia đình, cá nhân |
1,02 |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Xã Vụ Quang |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,79 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Xã Yên Kiện |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Xã Minh Tiến |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Xã Minh Phú |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2,60 |
1,02 |
0,02 |
1,19 |
0,02 |
- |
0,25 |
- |
0,01 |
- |
- |
0,09 |
- |
|
||||
1 |
Dự án trụ sở cơ quan |
0,29 |
0,15 |
0,02 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,09 |
- |
|
||
1.1 |
Xây dựng trụ sở làm việc và kho vật chứng cho Chi cục Thi hành án huyện Đoan Hùng |
Thị trấn Đoan Hùng |
Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ |
0,29 |
0,15 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,09 |
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
0,36 |
0,08 |
- |
0,03 |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.1 |
Khu dân cư nông thôn khu Đồng Bốp (trong đó: đất ONT 0,20 ha; đất hạ tầng 0,16 ha) |
Xã Vân Đồn |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,36 |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
1,95 |
0,79 |
- |
1,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3.1 |
Nhà máy chế biến gỗ Tín Đức Vinh |
Xã Vân Đồn |
Công ty cổ phần Tín Đức Vinh |
1,95 |
0,79 |
|
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2,60 |
0,19 |
0,30 |
1,57 |
0,05 |
- |
0,25 |
- |
0,00 |
- |
0,15 |
0,09 |
- |
|
||||
1 |
Dự án trụ sở cơ quan |
0,29 |
0,15 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
0,09 |
- |
|
||
1.1 |
Xây dựng trụ sở làm việc và kho vật chứng cho Chi cục Thi hành án huyện Đoan Hùng |
thị trấn Đoan Hùng |
Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ |
0,29 |
0,15 |
|
|
0,05 |
|
|
|
0,00 |
|
|
0,09 |
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
0,36 |
0,04 |
- |
0,07 |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.1 |
Khu dân cư nông thôn khu Đồng Bốp (trong đó: đất ONT 0,20 ha; đất hạ tầng 0,16 ha) |
Xã Vân Đồn |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,36 |
0,04 |
|
0,07 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
1,95 |
- |
0,30 |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
|
3.1 |
Nhà máy chế biến gỗ Tín Đức Vinh |
Xã Vân Đồn |
Công ty cổ phần Tín Đức Vinh |
1,95 |
|
0,30 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.