ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2459/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 236/TTr-STC ngày 19/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Bắc Kạn theo các Biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
|
1 |
2 |
3 |
|
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.604.263 |
|
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
853.100 |
|
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
620.000 |
|
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
233.100 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.668.663 |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.980.441 |
|
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
0 |
|
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.688.222 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
82.500 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.615.063 |
|
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
4.926.841 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
766.905 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
3.942.897 |
|
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
135.903 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
78.136 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia |
2.688.222 |
|
1 |
Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án |
1.484.442 |
|
2 |
Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
77.962 |
|
3 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.125.818 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.800 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
48.100 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
48.100 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
58.900 |
|
Biểu 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN
THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
S TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
|
A |
B |
C |
|
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.162.793 |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
411.630 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.668.663 |
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.980.441 |
|
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
0 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.688.222 |
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
82.500 |
|
II |
Chi ngân sách |
7.173.593 |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.960.084 |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.213.509 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.380.429 |
|
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
833.080 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
III |
Bội chi ngân sách địa phương |
10.800 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
3.654.979 |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
441.470 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.213.509 |
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.380.429 |
|
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
0 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
833.080 |
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
II |
Chi ngân sách |
3.654.979 |
|
Biểu 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
|
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
||
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
955.000 |
853.100 |
I |
Thu nội địa |
930.000 |
853.100 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý |
112.000 |
112.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
76.000 |
76.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
5.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
31.000 |
31.000 |
|
- Thu khác |
- |
- |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý |
6.300 |
6.300 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.900 |
3.900 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.200 |
2.200 |
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
|
- Thu khác |
- |
- |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
600 |
600 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
- |
- |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
600 |
600 |
|
- Thuế tài nguyên |
- |
- |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
159.700 |
159.700 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
111.500 |
111.500 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
600 |
600 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.600 |
11.600 |
|
- Thuế tài nguyên |
36.000 |
36.000 |
|
- Thu khác |
- |
- |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
39.000 |
39.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
206.000 |
206.000 |
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
900 |
900 |
9 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
13.500 |
13.500 |
10 |
Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu Nhà nước) |
30.000 |
30.000 |
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
120.500 |
73.300 |
12 |
Lệ phí trước bạ |
57.000 |
57.000 |
|
- Trước bạ đất |
4.200 |
4.200 |
|
- Trước bạ phương tiện |
52.800 |
52.800 |
13 |
Thu phí, lệ phí |
75.000 |
70.500 |
14 |
Thu khác ngân sách |
70.000 |
50.960 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
14.500 |
8.340 |
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
|
- Thu từ hoạt động xổ số điện toán |
10.000 |
10.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
- |
- |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng 100% |
- |
- |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
25.000 |
- |
Biểu 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.615.063 |
3.960.084 |
3.654.979 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.926.841 |
2.052.946 |
2.873.895 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
766.905 |
479.985 |
286.920 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
766.905 |
479.985 |
286.920 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
400 |
400 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
159.900 |
14.910 |
144.990 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.021.033 |
1.490.496 |
2.530.537 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.730.540 |
424.782 |
1.305.758 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.229 |
13.229 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
2.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
135.903 |
79.465 |
56.438 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ |
2.688.222 |
1.907.138 |
781.084 |
1 |
Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án |
1.484.442 |
1.484.442 |
|
2 |
Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
77.962 |
64.423 |
13.539 |
3 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.125.818 |
358.273 |
767.545 |
Biểu 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.173.593 |
|
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.213.509 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.960.084 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
315.688 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
315.688 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
24.084 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
400,00 |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
53.267 |
|
- |
Chi văn hóa, thông tin |
264 |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
4.742 |
|
- |
Chi thể dục, thể thao |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
186.180 |
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
30.390 |
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
1.184 |
|
- |
Chi đầu tư khác |
- |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1.312.164 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
222.052 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
14.229 |
|
- |
Chi quốc phòng |
42.500 |
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
11.389 |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
379.327 |
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
60.889 |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
25.812 |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
9.931 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
22.920 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
205.344 |
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
280.455 |
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
29.750 |
|
- |
Chi thường xuyên khác |
7.566 |
|
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
0 |
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
|
IV |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
|
V |
Dự toán chưa phân bổ |
2.329.232 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.856.028 |
|
1.1 |
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
164.297 |
|
1.2 |
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.691.731 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
393.739 |
|
2.1 |
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
321.570 |
|
2.2 |
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
72.169 |
|
3 |
Dự phòng ngân sách |
79.465 |
|
Biểu 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
1.710.317 |
315.688 |
1.229.153 |
83.011 |
- |
83.011 |
2.000 |
1.000 |
79.465 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.627.852 |
315.688 |
1.229.153 |
83.011 |
- |
83.011 |
- |
- |
- |
A |
Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp |
1.196.420 |
251.974 |
882.389 |
62.057 |
- |
62.057 |
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
11.545 |
|
11.545 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
25.204 |
|
25.204 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nội vụ |
16.704 |
|
16.416 |
288 |
|
288 |
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62.117 |
53.130 |
8.949 |
38 |
|
38 |
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
14.146 |
|
14.108 |
38 |
|
38 |
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
12.451 |
|
10.556 |
1.895 |
|
1.895 |
|
|
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
72.009 |
2.264 |
69.707 |
38 |
|
38 |
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
6.225 |
|
6.187 |
38 |
|
38 |
|
|
|
9 |
Sở Công Thương |
10.117 |
|
9.849 |
268 |
|
268 |
|
|
|
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
44.417 |
264 |
36.950 |
7.203 |
|
7.203 |
|
|
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
43.504 |
|
36.581 |
6.923 |
|
6.923 |
|
|
|
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19.861 |
400 |
19.461 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
117.463 |
500 |
102.757 |
14.206 |
|
14.206 |
|
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39.843 |
|
39.805 |
38 |
|
38 |
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
233.067 |
23.946 |
197.933 |
11.188 |
|
11.188 |
|
|
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
192.884 |
|
191.109 |
1.775 |
|
1.775 |
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23.308 |
4.742 |
10.187 |
8.379 |
|
8.379 |
|
|
|
18 |
Thanh tra Nhà nước |
5.870 |
|
5.870 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
25.695 |
|
25.471 |
224 |
|
224 |
|
|
|
20 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể |
12.723 |
|
12.723 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Dân tộc |
10.011 |
|
4.146 |
5.865 |
|
5.865 |
|
|
|
22 |
Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp |
4.029 |
|
4.029 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban An toàn giao thông |
1.579 |
|
1.579 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Cao đẳng |
22.252 |
|
20.964 |
1.288 |
|
1.288 |
|
|
|
25 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
2.668 |
|
303 |
2.365 |
|
2.365 |
|
|
|
26 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
57.929 |
57.929 |
|
- |
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
21.499 |
21.499 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban Quản lý dự án công trình giao thông tỉnh |
87.000 |
87.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
31 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
300 |
300 |
|
- |
|
|
|
|
|
B |
Khối Đảng |
72.363 |
- |
72.325 |
38 |
- |
38 |
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
67.038 |
|
67.038 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
38 |
|
|
38 |
|
38 |
|
|
|
3 |
Trường Chính trị |
5.287 |
|
5.287 |
|
|
|
|
|
|
C |
Các tổ chức chính trị - xã hội |
28.029 |
- |
22.986 |
5.043 |
- |
5.043 |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh đoàn |
5.069 |
|
4.769 |
300 |
|
300 |
|
|
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
8.472 |
|
5.162 |
3.310 |
|
3.310 |
|
|
|
3 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
6.592 |
|
5.497 |
1.095 |
|
1.095 |
|
|
|
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
5.646 |
|
5.308 |
338 |
|
338 |
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.250 |
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
D |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
14.773 |
3.287 |
10.888 |
598 |
- |
598 |
- |
- |
- |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.627 |
287 |
1.340 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Đông y |
824 |
|
824 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Liên minh các hợp tác xã |
5.984 |
3.000 |
2.386 |
598 |
|
598 |
|
|
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.958 |
|
1.958 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Nhà báo |
902 |
|
902 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Luật gia |
427 |
|
427 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học tỉnh |
525 |
|
525 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
367 |
|
367 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
503 |
|
503 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
487 |
|
487 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
394 |
|
394 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Liên hiệp các hội khoa học |
635 |
|
635 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam |
90 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Người mù |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
F |
Các đơn vị khác |
249.714 |
45.250 |
189.465 |
14.999 |
- |
14.999 |
- |
- |
- |
1 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn |
18.901 |
|
5.000 |
13.901 |
|
13.901 |
|
|
|
2 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh Bắc Kạn |
38 |
|
|
38 |
|
38 |
|
|
|
3 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn |
183.173 |
|
183.173 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn |
882 |
|
22 |
860 |
|
860 |
|
|
|
5 |
Hợp tác xã Thắng Lợi |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường |
63 |
|
63 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hợp tác xã Đồng Tiến |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hợp tác xã Toàn Dân |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Hợp tác xã Mạc Sâm |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hợp tác xã Đại Hà |
39 |
|
39 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang |
27 |
|
27 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hợp tác xã Hương Ngàn |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hợp tác xã Hương Rừng |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Hợp tác xã Minh Anh |
58 |
|
58 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Hợp tác xã Nông nghiệp Tân Thành |
116 |
|
116 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Hợp tác xã Mộc Lan Rừng |
23 |
|
23 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
24 |
|
24 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
18 |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
174 |
|
174 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Viễn thông Bắc Kạn |
18 |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn |
449 |
|
449 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn |
18 |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Báo Bắc Kạn |
200 |
|
- |
200 |
|
200 |
|
|
|
27 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
3.576 |
3.576 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
5.143 |
5.143 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
575 |
575 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
4.749 |
4.749 |
|
- |
|
|
|
|
|
31 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
12.291 |
12.291 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
4.689 |
4.689 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
9.227 |
9.227 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
|
|
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn |
575 |
|
|
|
|
|
575 |
|
|
2 |
Dự án quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
73 |
|
|
|
|
|
73 |
|
|
3 |
Chương trình mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
65 |
|
|
|
|
|
65 |
|
|
4 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
911 |
|
|
|
|
|
911 |
|
|
5 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
222 |
|
|
|
|
|
222 |
|
|
6 |
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn |
63 |
|
|
|
|
|
63 |
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
91 |
|
|
|
|
|
91 |
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
79.465 |
|
|
|
|
|
|
|
79.465 |
Biểu 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM
2023 (VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi đầu tư khác |
||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Hoạt động kinh tế khác |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+ 13+14 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
A |
TỔNG CỘNG |
317.688 |
24.084 |
400 |
53.267 |
264 |
4.742 |
1.184 |
- |
186.180 |
157.780 |
22.299 |
6.101 |
30.390 |
2.000 |
I |
Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp |
220.225 |
300 |
400 |
39.124 |
264 |
4.742 |
1.184 |
- |
147.202 |
127.301 |
13.800 |
6.101 |
27.009 |
- |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43.000 |
40.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
87.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
87.000 |
87.000 |
- |
|
- |
- |
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4.742 |
- |
- |
- |
- |
4.742 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
264 |
- |
- |
- |
264 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
- |
500 |
- |
- |
- |
7 |
Sở Y tế |
9.803 |
- |
- |
9.803 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
57.929 |
300 |
- |
29.321 |
- |
- |
1.184 |
- |
402 |
301 |
- |
101 |
26.722 |
- |
9 |
Ban Điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
13.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.000 |
- |
13.000 |
- |
- |
- |
10 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
- |
300 |
|
- |
- |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
400 |
- |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
287 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
287 |
- |
13 |
Sở Xây dựng |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
II |
Khối Đảng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi an ninh, quốc phòng |
15.177 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2.395 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Công an tỉnh |
12.782 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV |
Các huyện, thành phố |
45.250 |
23.784 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18.085 |
18.085 |
- |
- |
3.381 |
- |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
3.576 |
1.581 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.995 |
|
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
5.143 |
5.143 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
575 |
575 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
4.749 |
938 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.811 |
3.811 |
- |
- |
- |
|
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
12.291 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.905 |
10.905 |
- |
- |
1.386 |
|
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
4.689 |
4.304 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
385 |
385 |
- |
- |
- |
|
8 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
9.227 |
6.243 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.984 |
2.984 |
- |
- |
- |
|
V |
Nguồn vốn vay lại |
35.036 |
- |
- |
14.143 |
- |
- |
- |
- |
20.893 |
12.394 |
8.499 |
- |
- |
- |
1 |
Sở Giao thông vận tải |
2.264 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.264 |
2.264 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Ban Điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
8.499 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.499 |
- |
8.499 |
- |
- |
- |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.130 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.130 |
10.130 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Sở Y tế |
14.143 |
- |
- |
14.143 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VI |
Trả nợ lãi các khoản vay |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
Biểu 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI
THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng dự toán giao cho đơn vị |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa, thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục, thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định |
Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên lĩnh vực quản lý hành chính |
Giảm chi trực tiếp 02% hoặc 03% chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
1.229.153 |
214.672 |
14.229 |
368.729 |
38.634 |
25.812 |
9.931 |
18.497 |
174.312 |
60.664 |
54.355 |
277.259 |
25.827 |
7.566 |
21.469 |
1.700 |
450 |
A |
Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp |
882.389 |
209.385 |
13.939 |
185.556 |
24.882 |
25.812 |
9.931 |
18.497 |
168.891 |
60.664 |
54.355 |
190.389 |
25.827 |
6.695 |
18.651 |
1.286 |
409 |
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
11.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.545 |
|
|
293 |
10 |
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
25.204 |
|
|
|
|
2.653 |
|
|
4.551 |
|
|
18.000 |
|
|
1.310 |
498 |
8 |
3 |
Sở Nội vụ |
16.416 |
281 |
|
|
|
|
|
|
582 |
|
|
13.933 |
|
1.620 |
386 |
0 |
10 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.949 |
|
|
|
|
|
|
|
3.203 |
|
|
5.746 |
|
|
201 |
|
4 |
5 |
Sở Tài chính |
14.108 |
|
|
|
|
|
|
|
2.648 |
|
|
11.460 |
|
|
156 |
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
10.556 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
5.481 |
|
5.075 |
478 |
|
21 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
69.707 |
|
|
|
|
|
|
|
60.714 |
60.664 |
|
7.987 |
|
|
1.940 |
9 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
6.187 |
|
|
|
|
|
|
|
550 |
|
|
5.637 |
|
|
155 |
10 |
|
9 |
Sở Công Thương |
9.849 |
|
|
|
|
|
|
|
4.239 |
|
|
5.610 |
|
|
499 |
28 |
11 |
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36.950 |
|
|
446 |
18.572 |
|
9.931 |
|
1.881 |
|
|
6.120 |
|
|
2.348 |
|
55 |
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
36.581 |
2.163 |
|
|
|
|
|
|
1.315 |
|
|
7.858 |
25.245 |
|
666 |
71 |
6 |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19.461 |
|
13.939 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
5.122 |
|
|
211 |
40 |
10 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
102.757 |
|
|
|
|
|
|
101 |
55.761 |
|
54.052 |
46.895 |
|
|
2.658 |
|
40 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39.805 |
|
|
|
|
|
|
9.579 |
23.862 |
|
|
6.364 |
|
|
448 |
35 |
36 |
15 |
Sở Y tế |
197.933 |
2.575 |
|
185.110 |
|
|
|
|
799 |
|
|
8.867 |
582 |
|
2.587 |
|
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
191.109 |
183.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.707 |
|
|
2.920 |
487 |
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10.187 |
|
|
|
6.310 |
|
|
|
0 |
|
|
3.877 |
|
|
153 |
|
13 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
5.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.870 |
|
|
199 |
73 |
|
19 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
25.471 |
|
|
|
|
23.159 |
|
|
2.312 |
|
|
|
|
|
114 |
|
34 |
20 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể |
12.723 |
|
|
|
|
|
|
8.817 |
3.906 |
|
|
|
|
|
207 |
|
28 |
21 |
Ban Dân tộc tỉnh |
4.146 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
4.146 |
|
|
82 |
|
|
22 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
4.029 |
|
|
|
|
|
|
|
1.865 |
|
|
2.164 |
|
|
97 |
25 |
7 |
23 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
1.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 |
|
|
24 |
Trường Cao đẳng Bắc Kạn |
20.964 |
20.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420 |
|
126 |
25 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
303 |
|
|
|
|
|
|
|
303 |
|
303 |
|
|
|
|
|
|
B |
Khối Đảng |
72.325 |
5.287 |
0 |
0 |
12.339 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
54.699 |
0 |
0 |
1.963 |
277 |
41 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
67.038 |
|
|
|
12.339 |
|
|
|
0 |
|
|
54.699 |
|
|
1.894 |
277 |
20 |
2 |
Trường Chính trị tỉnh |
5.287 |
5.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
|
21 |
C |
Các tổ chức chính trị - xã hội |
22.986 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.986 |
0 |
0 |
784 |
104 |
0 |
1 |
Tỉnh đoàn |
4.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.769 |
|
|
191 |
24 |
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
5.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.162 |
|
|
167 |
|
|
3 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
5.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.497 |
|
|
210 |
10 |
|
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
5.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.308 |
|
|
133 |
63 |
|
5 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250 |
|
|
83 |
7 |
|
D |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
10.888 |
0 |
290 |
0 |
1.413 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.185 |
0 |
0 |
71 |
33 |
0 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.340 |
|
|
|
|
|
2 |
Hội Đông y |
824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
824 |
|
|
|
|
|
3 |
Liên minh các hợp tác xã |
2.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.386 |
|
|
71 |
33 |
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.958 |
|
|
|
1.033 |
|
|
|
|
|
|
925 |
|
|
|
|
|
5 |
Hội Nhà báo |
902 |
|
|
|
380 |
|
|
|
|
|
|
522 |
|
|
|
|
|
6 |
Hội Luật gia |
427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427 |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học tỉnh |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525 |
|
|
|
|
|
8 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367 |
|
|
|
|
|
9 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
487 |
|
|
|
|
|
11 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394 |
|
|
|
|
|
12 |
Liên hiệp các Hội khoa học tỉnh |
635 |
|
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
345 |
|
|
|
|
|
13 |
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
14 |
Hội Người mù |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
E |
Chi an ninh - quốc phòng |
51.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
42.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
Các đơn vị khác |
189.465 |
0 |
0 |
183.173 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.421 |
0 |
0 |
0 |
0 |
871 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn |
183.173 |
|
|
183.173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hợp tác xã Thắng Lợi |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường |
63 |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hợp tác xã Đồng Tiến |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hợp tác xã Toàn Dân |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hợp tác xã Mạc Sâm |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hợp tác xã Đại Hà |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hợp tác xã Hương Ngàn |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hợp tác xã Hương Rừng |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hợp tác xã Minh Anh |
58 |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hợp tác xã Nông nghiệp Tân Thành |
116 |
|
|
|
|
|
|
|
116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hợp tác xã Mộc Lan Rừng |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
|
|
|
18 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
19 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 |
|
|
|
20 |
Viễn thông Bắc Kạn |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
21 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn |
449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449 |
|
|
|
22 |
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
23 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
24 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
Ghi chú: Số liệu trên không bao gồm chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Biểu 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM
(%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
I. Thu nội địa |
Bao gồm |
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
Bao gồm |
|||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
5. Lệ phí trước bạ |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
7. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
8. Thu tiền sử dụng đất |
9. Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước) |
10. Thu xổ số kiến thiết |
11. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12. Phí, lệ phí |
13. Thuế bảo vệ môi trường |
14. Thuế thu nhập cá nhân |
15. Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp |
16. Thu khác ngân sách |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2. Thuế xuất khẩu |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
955.000 |
930.000 |
112.000 |
6.300 |
300 |
159.700 |
57.000 |
- |
14.500 |
206.000 |
30.000 |
25.000 |
13.500 |
75.000 |
120.500 |
39.000 |
900 |
70.000 |
300 |
25.000 |
16.400 |
8.600 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
220.000 |
220.000 |
100 |
1.000 |
|
32.340 |
28.000 |
- |
|
135.000 |
|
|
|
7.000 |
|
12.100 |
460 |
4.000 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Bạch Thông |
17.000 |
17.000 |
160 |
50 |
|
7.200 |
2.900 |
- |
|
2.600 |
|
|
|
1.000 |
|
1.050 |
40 |
2.000 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Chợ Mới |
19.000 |
19.000 |
190 |
80 |
|
5.500 |
4.800 |
- |
|
3.000 |
|
|
|
1.700 |
|
1.400 |
30 |
2.300 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Chợ Đồn |
136.000 |
136.000 |
29.720 |
130 |
50 |
20.800 |
6.500 |
- |
|
25.000 |
|
|
|
49.000 |
|
1.500 |
300 |
3.000 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Na Rì |
23.000 |
23.000 |
320 |
50 |
|
7.720 |
4.500 |
- |
|
4.000 |
|
|
|
1.900 |
|
2.000 |
10 |
2.500 |
- |
|
|
|
6 |
Huyện Ngân Sơn |
28.000 |
28.000 |
300 |
20 |
|
15.600 |
3.500 |
- |
|
400 |
|
|
|
6.000 |
|
650 |
30 |
1.500 |
- |
|
|
|
7 |
Huyện Ba Bể |
56.000 |
56.000 |
1.780 |
200 |
|
8.850 |
5.000 |
- |
|
33.000 |
|
|
|
1.850 |
|
1.700 |
20 |
3.600 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Pác Nặm |
11.000 |
11.000 |
210 |
130 |
|
3.050 |
1.800 |
- |
|
3.000 |
|
|
|
800 |
|
500 |
10 |
1.500 |
|
|
|
|
9 |
Văn phòng Cục Thuế |
420.000 |
420.000 |
79.220 |
4.640 |
250 |
58.640 |
|
|
14.500 |
|
30.000 |
25.000 |
13.500 |
5.750 |
120.500 |
18.100 |
|
49.600 |
300 |
|
|
|
10 |
Chi Cục Hải quan |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
16.400 |
8.600 |
Biểu 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
||
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần ngân sách địa phương được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
510.000 |
441.470 |
213.450 |
285.550 |
228.020 |
2.380.429 |
|
|
2.821.899 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
220.000 |
173.550 |
73.540 |
135.460 |
100.010 |
177.414 |
|
|
350.964 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
17.000 |
16.410 |
11.360 |
5.640 |
5.050 |
260.950 |
|
|
277.360 |
3 |
Huyện Chợ Mới |
19.000 |
18.240 |
11.970 |
7.030 |
6.270 |
298.449 |
|
|
316.689 |
4 |
Huyện Chợ Đồn |
136.000 |
127.900 |
58.700 |
77.300 |
69.200 |
294.056 |
|
|
421.956 |
5 |
Huyện Na Rì |
23.000 |
21.970 |
14.590 |
8.410 |
7.380 |
375.801 |
|
|
397.771 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
28.000 |
27.290 |
20.070 |
7.930 |
7.220 |
268.029 |
|
|
295.319 |
7 |
Huyện Ba Bể |
56.000 |
45.530 |
17.530 |
38.470 |
28.000 |
368.835 |
|
|
414.365 |
8 |
Huyện Pác Nặm |
11.000 |
10.580 |
5.690 |
5.310 |
4.890 |
336.895 |
|
|
347.475 |
Biểu 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
833.080 |
- |
17.204 |
815.876 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
18.514 |
|
1.320 |
17.194 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
103.538 |
|
1.161 |
102.377 |
3 |
Huyện Chợ Mới |
85.065 |
|
2.101 |
82.964 |
4 |
Huyện Chợ Đồn |
145.128 |
|
7.394 |
137.734 |
5 |
Huyện Na Rì |
106.463 |
|
1.352 |
105.111 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
132.859 |
|
1.152 |
131.707 |
7 |
Huyện Ba Bể |
96.548 |
|
1.342 |
95.206 |
8 |
Huyện Pác Nặm |
144.965 |
|
1.382 |
143.583 |
Biểu 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng vào dân tộc thiệu số và miền núi |
|
|||||||
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
||||
|
Tổng cộng |
898.887 |
426.018 |
472.869 |
147.116 |
118.300 |
28.816 |
215.519 |
87.757 |
127.762 |
536.252 |
219.961 |
316.291 |
|
I |
Cấp tỉnh |
83.011 |
- |
83.011 |
9.892 |
- |
9.892 |
16.007 |
- |
16.007 |
57.112 |
- |
57.112 |
|
1 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
2.365 |
- |
2.365 |
2.365 |
|
2.365 |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14.206 |
- |
14.206 |
5.003 |
|
5.003 |
435 |
- |
435 |
8.768 |
|
8.768 |
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.775 |
- |
1.775 |
84 |
|
84 |
- |
- |
- |
1.691 |
|
1.691 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
288 |
- |
288 |
250 |
|
250 |
- |
- |
- |
38 |
|
38 |
|
5 |
Sở Tư pháp |
1.895 |
- |
1.895 |
60 |
|
60 |
51 |
- |
51 |
1.784 |
|
1.784 |
|
6 |
Sở Công thương |
268 |
- |
268 |
230 |
|
230 |
- |
- |
- |
38 |
|
38 |
|
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8.379 |
- |
8.379 |
200 |
|
200 |
7.081 |
- |
7.081 |
1.098 |
|
1.098 |
|
8 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
1.095 |
- |
1.095 |
350 |
|
350 |
365 |
- |
365 |
380 |
|
380 |
|
9 |
Hội Nông dân tỉnh |
338 |
- |
338 |
300 |
|
300 |
- |
- |
- |
38 |
|
38 |
|
10 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.310 |
- |
3.310 |
350 |
|
350 |
- |
- |
- |
2.960 |
|
2.960 |
|
11 |
Tỉnh đoàn |
300 |
- |
300 |
300 |
|
300 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
12 |
Công an tỉnh |
238 |
- |
238 |
200 |
|
200 |
- |
- |
- |
38 |
|
38 |
|
13 |
Liên minh Hợp tác xã |
598 |
- |
598 |
200 |
|
200 |
- |
- |
- |
398 |
|
398 |
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6.923 |
- |
6.923 |
- |
|
- |
5.676 |
- |
5.676 |
1.247 |
|
1.247 |
|
15 |
Sở Y tế |
11.188 |
- |
11.188 |
- |
|
- |
687 |
- |
687 |
10.501 |
|
10.501 |
|
16 |
Trường Cao đẳng Bắc Kạn |
1.288 |
- |
1.288 |
- |
|
- |
1.288 |
- |
1.288 |
- |
|
- |
|
17 |
Báo Bắc Kạn |
200 |
- |
200 |
- |
|
- |
200 |
- |
200 |
- |
|
- |
|
18 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
224 |
- |
224 |
- |
|
- |
224 |
- |
224 |
- |
|
- |
|
19 |
Ban Dân tộc |
5.865 |
- |
5.865 |
- |
|
|
- |
- |
|
5.865 |
|
5.865 |
|
20 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
38 |
- |
38 |
- |
|
|
- |
- |
|
38 |
|
38 |
|
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7.203 |
- |
7.203 |
- |
|
|
- |
- |
|
7.203 |
|
7.203 |
|
22 |
Sở Tài chính |
38 |
- |
38 |
- |
|
|
- |
- |
|
38 |
|
38 |
|
23 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
- |
38 |
- |
|
|
- |
- |
|
38 |
|
38 |
|
24 |
Sở Giao thông vận tải |
38 |
- |
38 |
- |
|
|
- |
- |
|
38 |
|
38 |
|
25 |
Sở Xây dựng |
38 |
- |
38 |
- |
|
|
- |
- |
|
38 |
|
38 |
|
26 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
38 |
- |
38 |
- |
|
|
- |
- |
|
38 |
|
38 |
|
27 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
38 |
- |
38 |
- |
|
|
- |
- |
|
38 |
|
38 |
|
28 |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
38 |
- |
38 |
- |
|
|
- |
- |
|
38 |
|
38 |
|
29 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
13.901 |
- |
13.901 |
- |
|
|
- |
- |
|
13.901 |
|
13.901 |
|
30 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn |
860 |
- |
860 |
- |
|
|
- |
- |
|
860 |
|
860 |
|
II |
Cấp huyện |
815.876 |
426.018 |
389.858 |
137.224 |
118.300 |
18.924 |
199.512 |
87.757 |
111.755 |
479.140 |
219.961 |
259.179 |
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
17.194 |
2.771 |
14.423 |
4.767 |
2.406 |
2.361 |
5.416 |
- |
5.416 |
7.011 |
365 |
6.646 |
|
2 |
Huyện Bạch Thông |
102.377 |
62.024 |
40.353 |
39.414 |
35.280 |
4.134 |
12.074 |
- |
12.074 |
50.889 |
26.744 |
24.145 |
|
3 |
Huyện Chợ Mới |
82.964 |
38.914 |
44.050 |
14.077 |
13.127 |
950 |
10.363 |
- |
10.363 |
58.524 |
25.787 |
32.737 |
|
4 |
Huyện Chợ Đồn |
137.734 |
91.405 |
46.329 |
63.431 |
58.269 |
5.162 |
10.666 |
- |
10.666 |
63.637 |
33.136 |
30.501 |
|
5 |
Huyện Na Rì |
105.111 |
44.866 |
60.245 |
2.833 |
2.003 |
830 |
14.044 |
- |
14.044 |
88.234 |
42.863 |
45.371 |
|
6 |
Huyện Ngân Sơn |
131.707 |
70.103 |
61.604 |
2.395 |
1.707 |
688 |
65.774 |
42.870 |
22.904 |
63.538 |
25.526 |
38.012 |
|
7 |
Huyện Ba Bể |
95.206 |
39.617 |
55.589 |
9.479 |
5.308 |
4.171 |
12.393 |
- |
12.393 |
73.334 |
34.309 |
39.025 |
|
8 |
Huyện Pác Nặm |
143.583 |
76.318 |
67.265 |
828 |
200 |
628 |
68.782 |
44.887 |
23.895 |
73.973 |
31.231 |
42.742 |
|
Biểu 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2022 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 |
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Nguồn ngân sách địa phương |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
8.376.285 |
1.359.590 |
1.025.980 |
768.905 |
A |
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH |
8.376.285 |
1.359.590 |
581.525 |
518.194 |
I |
QUỐC PHÒNG |
29.700 |
29.700 |
20.370 |
2.395 |
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
29.700 |
29.700 |
20.370 |
2.395 |
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
- Xây dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021 |
28.500 |
28.500 |
19.650 |
1.915 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Xây dựng các hạng mục phụ trợ kho vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn |
1.200 |
1.200 |
720 |
480 |
II |
AN NINH |
28.000 |
28.000 |
15.218 |
12.782 |
1 |
Công an tỉnh |
28.000 |
28.000 |
15.218 |
12.782 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Đầu tư trang thiết bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng |
14.500 |
14.500 |
8.685 |
5.815 |
|
- Trụ sở làm việc Công an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn |
4.300 |
4.300 |
2.319 |
1.981 |
|
- Trụ sở làm việc Công an phường Xuất Hóa |
6.200 |
6.200 |
1.569 |
4.631 |
|
- Xây mới nhà ở doanh trại và sửa chữa cơ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
3.000 |
3.000 |
2.645 |
355 |
III |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
39.912 |
21.272 |
6.750 |
4.016 |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
9.000 |
7.371 |
4.400 |
2.971 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông |
9.000 |
7.371 |
4.400 |
2.971 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
16.002 |
3.395 |
2.350 |
1.045 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn |
14.502 |
1.895 |
1.150 |
745 |
|
- Kè chống sạt lở Trường mầm non thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
1.500 |
1.500 |
1.200 |
300 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
14.910 |
10.506 |
- |
- |
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
14.910 |
10.506 |
- |
|
IV |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
6.138 |
6.138 |
4.757 |
400 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6.138 |
6.138 |
4.757 |
400 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021 - 2025 |
6.138 |
6.138 |
4.757 |
400,0 |
V |
Y TẾ |
56.953 |
56.953 |
24.829 |
32.124 |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
51.950 |
51.950 |
22.629 |
29.321 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị |
37.000 |
37.000 |
8.831 |
28.169 |
|
- Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện |
14.950 |
14.950 |
13.798 |
1.152 |
2 |
Sở Y tế |
5.003 |
5.003 |
2.200 |
2.803 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Đầu tư thiết bị y tế phục vụ công tác chuyên môn (máy phát tia Plasma lạnh) |
1.703 |
1.703 |
1.200 |
503 |
|
- Đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp khoa điều trị nội trú cho người bệnh thuộc diện Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh |
3.300 |
3.300 |
1.000 |
2.300 |
VI |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH |
23.747 |
23.747 |
19.005 |
4.742 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
23.747 |
23.747 |
19.005 |
4.742 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở |
23.747 |
23.747 |
19.005 |
4.742 |
VII |
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
3.063.877 |
431.879 |
219.894 |
69.236 |
a |
Nông lâm nghiệp |
109.578 |
45.680 |
14.500 |
800 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
77.998 |
15.680 |
14.500 |
500 |
|
Dự án quyết toán, dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
- Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 |
77.998 |
15.680 |
14.500 |
500 |
2 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
31.580 |
30.000 |
- |
300 |
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kết cấu hạ tầng các hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
31.580 |
30.000 |
- |
300 |
b |
Giao thông |
2.912.156 |
344.056 |
171.552 |
65.385 |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6.058 |
6.058 |
5.755 |
300 |
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
- Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn |
6.058 |
6.058 |
5.755 |
300,0 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
19.000 |
15.000 |
11.189 |
3.811 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì |
10.000 |
7.000 |
6.389 |
611 |
|
Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì |
9.000 |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
3.989 |
3.989 |
3.604 |
385 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Cống hộp bê tông cốt thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang |
3.989 |
3.989 |
3.604 |
385 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
37.800 |
33.700 |
11.988 |
10.905 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Cầu Mảy Van và Cầu Slam Coóc, huyện Ngân Sơn |
7.800 |
6.700 |
3.995 |
2.705 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết) |
30.000 |
27.000 |
7.993 |
8.200 |
5 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
7.500 |
7.500 |
4.516 |
2.984 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa mặt đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh |
7.500 |
7.500 |
4.516 |
2.984 |
6 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
2.837.809 |
277.809 |
134.500 |
47.000 |
|
Thu hồi vốn ứng trước dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
2.837.809 |
277.809 |
134.500 |
47.000 |
c |
Hoạt động kinh tế khác |
42.143 |
42.143 |
33.842 |
3.051 |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3.000 |
3.000 |
2.899 |
101 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3.000 |
3.000 |
2.899 |
101 |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39.143 |
39.143 |
30.943 |
2.950 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
39.143 |
39.143 |
30.943 |
2.950 |
3 |
Sở Xây dựng |
19.500 |
10.500 |
3.000 |
3.000 |
|
Dự án lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kan |
19.500 |
10.500 |
3.000 |
3.000 |
VIII |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
1.500 |
1.500 |
1.236 |
314 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.500 |
1.500 |
1.236 |
264 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh |
1.500 |
1.500 |
1.236 |
264 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
|
|
50 |
|
Dự án tu bổ Di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân |
|
|
|
50 |
IX |
BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
12.034 |
12.034 |
10.850 |
1.184 |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
12.034 |
12.034 |
10.850 |
1.184 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
12.034 |
12.034 |
10.850 |
1.184 |
X |
HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
80.017 |
80.017 |
34.024 |
30.391 |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
5.000 |
5.000 |
3.005 |
1.995 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
5.000 |
5.000 |
3.005 |
1.995 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
6.000 |
6.000 |
4.614 |
1.386 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
6.000 |
6.000 |
4.614 |
1.386 |
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
68.280 |
68.280 |
25.955 |
26.723 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Trạm Kiểm soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên |
14.200 |
14.200 |
4.037 |
10.163 |
|
- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ |
5.300 |
5.300 |
4.274 |
1.026 |
|
- Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
3.400 |
3.400 |
3.060 |
340 |
|
- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.000 |
7.000 |
4.195 |
2.805 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn |
25.780 |
25.780 |
10.389 |
12.089 |
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
12.600 |
12.600 |
- |
300 |
4 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
737 |
737 |
450 |
287 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Xây bổ sung nhà làm việc Hội Chữ thập đỏ + Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
737 |
737 |
450 |
287 |
XI |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA |
2.065.073 |
300.261 |
156.496 |
60.000 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
1.071.289 |
174.087 |
90.013 |
40.000 |
2 |
Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
840.129 |
93.670 |
56.323 |
13.000 |
3 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
153.655 |
32.504 |
10.160 |
7.000 |
XII |
ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
- |
- |
32.229 |
26.009 |
|
- Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
4.720 |
2.556 |
|
- Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
16.376 |
11.853 |
|
- Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
11.133 |
11.600 |
XIII |
CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC |
- |
- |
- |
10.200 |
a |
Hỗ trợ các địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
- |
- |
- |
10.200 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
200 |
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
200 |
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
900 |
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
600 |
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
4.400 |
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
2.000 |
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
1.000 |
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
900 |
XIV |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
112.025 |
79.780 |
32.867 |
20.068 |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
5.400 |
5.400 |
4.215 |
938 |
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
- Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Văn Minh, huyện Na Rì |
5.400 |
5.400 |
4.215 |
938 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
16.910 |
6.404 |
1.800 |
575 |
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Công Bằng (hạng mục: Các phòng học bộ môn) |
2.000 |
2.000 |
1.800 |
75 |
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
14.910 |
4.404 |
- |
500 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
10.000 |
10.000 |
1.919 |
1.581 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
3.000 |
3.000 |
1.919 |
1.081 |
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
7.000 |
7.000 |
- |
500 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
17.758 |
10.387 |
8.215 |
2.172 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non Sỹ Bình, huyện Bạch Thông |
8.758 |
8.758 |
7.054 |
1.704 |
|
- Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông |
9.000 |
1.629 |
1.161 |
468 |
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
14.502 |
11.105 |
7.846 |
3.259 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Trường tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn |
14.502 |
11.105 |
7.846 |
3.259 |
6 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
24.175 |
15.115 |
8.872 |
6.243 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non Dương Quang, thành phố Bắc Kạn |
24.175 |
15.115 |
8.872 |
6.243 |
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
8.780 |
6.869 |
- |
5.000 |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Trường Trung học cơ sở Quảng Chu, huyện Chợ Mới |
8.780 |
6.869 |
- |
5.000 |
8 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
14.500 |
14.500 |
0 |
300 |
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Dự án Xây dựng mới Trường Mầm non Hà Hiệu |
14.500 |
14.500 |
- |
300 |
XV |
NGUỒN ODA VAY LẠI |
- |
- |
- |
35.037 |
1 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Dự án quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP |
|
|
|
2.264 |
2 |
Ban Điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
|
|
|
8.500 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc |
|
|
|
10.130 |
4 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
|
|
|
14.143 |
XVI |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
2.837.809 |
277.809 |
- |
40.000 |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
- Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
2.837.809 |
277.809 |
- |
40.000 |
XVII |
CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ CÁC KHOẢN VAY |
|
|
|
2.000 |
XVIII |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỀU HÀNH (phân bổ trong năm) |
- |
- |
- |
164.297 |
1 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
14.910 |
2 |
|
|
|
4.932 |
|
3 |
Nguồn chi đầu tư xây dựng cơ bản (vay lại ) |
|
|
|
23.864 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xử lý tài sản công |
|
|
|
30.000 |
5 |
Nguồn năm trước chuyển sang (giao dự toán theo phương án sau khi đủ điều kiện phân bổ kế hoạch vốn theo quy định) |
|
|
|
80.500 |
6 |
Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
10.091 |
B |
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐIỀU HÀNH |
- |
- |
444.455 |
250.711 |
I |
Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
- |
- |
233.355 |
105.721 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
33.170 |
- |
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
26.096 |
13.713 |
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
26.754 |
14.059 |
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
25.576 |
13.440 |
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
28.119 |
14.789 |
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
36.508 |
19.486 |
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
29.840 |
15.681 |
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
27.293 |
14.553 |
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
- |
- |
211.100 |
144.990 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
159.400 |
89.500 |
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
2.670 |
3.000 |
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
19.850 |
23.900 |
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
940 |
400 |
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
3.260 |
2.600 |
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
18.400 |
18.700 |
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
2.400 |
3.000 |
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
4.180 |
3.890 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.