ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2458/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 235/TTr-STC ngày 19/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn như các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.754.471 |
7.447.333 |
129,4% |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
625.600 |
679.451 |
108,6% |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
267.950 |
252.161 |
94,2% |
2 |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
357.650 |
427.290 |
119,4% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.096.884 |
5.119.014 |
100,4% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.206.070 |
3.206.070 |
100,0% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.890.814 |
1.912.944 |
101,2% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
|
IV |
Thu kết dư |
- |
94.343 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
31.987 |
1.308.768 |
|
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
- |
152.424 |
|
VII |
Thu viện trợ, huy động đóng góp |
- |
14.059 |
|
VIII |
Thu vay |
- |
79.273 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.785.271 |
7.139.667 |
123,4% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
3.894.457 |
4.087.257 |
104,95% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
578.700 |
577.525 |
99,8% |
2 |
Chi thường xuyên |
3.222.970 |
3.221.966 |
100,0% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.920 |
1.424 |
48,8% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
88.867 |
- |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
|
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
285.342 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.890.814 |
1.385.949 |
73,3% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
119.449 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.890.814 |
1.266.500 |
67,0% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
1.666.461 |
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
254.851 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
59.200 |
52.815 |
89,2% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
59.200 |
52.815 |
89,2% |
II |
Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh |
- |
- |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
90.000 |
79.273 |
88,1% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
26.458 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
52.815 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
115.059 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D) |
732.000 |
625.600 |
2.232.373 |
2.096.621 |
305,0% |
335,1% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
732.000 |
625.600 |
829.262 |
693.510 |
113,3% |
110,8% |
I |
Thu nội địa |
722.000 |
625.600 |
786.440 |
679.451 |
109,0% |
108,6% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý |
100.000 |
100.000 |
107.978 |
107.978 |
108,0% |
107,5% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
72.300 |
72.300 |
74.912 |
74.912 |
103,6% |
103,6% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.200 |
2.200 |
4.097 |
4.097 |
186,2% |
184,5% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
25.500 |
25.500 |
28.969 |
28.969 |
113,6% |
112,1% |
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý |
7.300 |
7.300 |
5.578 |
5.578 |
76,4% |
76,4% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
5.500 |
5.500 |
2.854 |
2.854 |
51,9% |
51,9% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.600 |
1.600 |
2.485 |
2.485 |
155,3% |
155,3% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
238 |
238 |
119,1% |
119,1% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
950 |
950 |
446 |
446 |
46,9% |
46,9% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
950 |
950 |
446 |
446 |
46,9% |
46,9% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
- |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
- |
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
155.000 |
155.000 |
149.509 |
149.507 |
96,5% |
96,5% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
114.600 |
114.600 |
106.809 |
106.808 |
93,2% |
93,2% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
13.000 |
13.000 |
13.566 |
13.565 |
104,4% |
104,3% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
400 |
400 |
562 |
562 |
140,4% |
140,4% |
|
- Thuế tài nguyên |
27.000 |
27.000 |
28.573 |
28.573 |
105,8% |
105,8% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
28.000 |
28.000 |
34.148 |
34.148 |
122,0% |
122,0% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
114.000 |
42.400 |
122.305 |
45.498 |
107,3% |
107,3% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
52.000 |
52.000 |
54.482 |
54.482 |
104,8% |
104,8% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
73.200 |
67.000 |
69.339 |
64.124 |
94,7% |
95,7% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
826 |
826 |
27,5% |
27,5% |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
700 |
700 |
907 |
907 |
129,5% |
129,5% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12.000 |
12.000 |
12.496 |
12.496 |
104,1% |
104,1% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
103.800 |
103.800 |
118.861 |
118.861 |
114,5% |
114,5% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
|
- |
11 |
11 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
14.247 |
14.247 |
95,0% |
95,0% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
12.000 |
6.400 |
12.803 |
5.086 |
106,7% |
79,5% |
16 |
Thu khác ngân sách |
45.000 |
32.000 |
82.214 |
64.967 |
183,2% |
203,8% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
50 |
50 |
25 |
25 |
50,0% |
|
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
267 |
267 |
|
|
|
- Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu cổ tức |
|
|
267 |
267 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
10.000 |
|
28.682 |
- |
286,8% |
|
IV |
Thu viện trợ, thu huy động đóng góp |
|
|
14.140 |
14.059 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
- |
- |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
94.343 |
94.343 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.308.768 |
1.308.768 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
S TT |
Nội dung |
Dự toán Hội đồng nhân dân giao |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.785.271 |
3.364.488 |
2.420.783 |
7.139.667 |
3.868.951 |
3.270.716 |
123,4% |
115,0% |
135,1% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.894.457 |
1.544.874 |
2.349.583 |
4.087.257 |
1.477.130 |
2.610.127 |
105,0% |
95,6% |
111,1% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
578.700 |
367.442 |
211.258 |
577.525 |
239.505 |
338.021 |
99,8% |
65,2% |
160,0% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
578.700 |
367.442 |
211.258 |
577.525 |
239.505 |
338.021 |
99,8% |
65,2% |
160,0% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
151 |
151 |
|
66.020 |
6.461 |
59.559 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
76 |
76 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
103.800 |
10.380 |
93.420 |
128.689 |
10.000 |
118.689 |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
- |
5.948 |
5.948 |
- |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3.222.970 |
1.133.574 |
2.089.396 |
3.221.966 |
1.102.284 |
2.119.682 |
100,0% |
97,2% |
101,4% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.292.668 |
186.943 |
1.105.725 |
1.292.558 |
190.733 |
1.101.825 |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
15.694 |
15.694 |
- |
16.230 |
16.230 |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.920 |
2.920 |
- |
1.424 |
1.424 |
- |
48,8% |
48,8% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
100,0% |
100,0% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
88.867 |
39.938 |
48.929 |
- |
- |
- |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
- |
- |
285.342 |
132.918 |
152.424 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MỤC TIÊU QUỐC GIA, NHIỆM VỤ |
1.890.814 |
1.819.614 |
71.200 |
1.385.949 |
1.101.488 |
284.461 |
73,3% |
60,5% |
399,5% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
119.449 |
6.247 |
113.202 |
|
|
|
1 |
Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
46.510 |
143 |
46.367 |
|
|
|
a |
Vốn đầu tư |
|
|
|
46.510 |
143 |
46.367 |
|
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
2 |
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
- |
- |
- |
72.939 |
6.104 |
66.835 |
|
|
|
a |
Vốn đầu tư |
|
|
|
43.491 |
3.940 |
39.551 |
|
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
29.448 |
2.164 |
27.284 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.890.814 |
1.819.614 |
71.200 |
1.266.500 |
1.095.241 |
171.259 |
67,0% |
60,2% |
240,5% |
1 |
Vốn đầu tư |
1.720.297 |
1.720.297 |
- |
971.708 |
969.395 |
2.313 |
56,5% |
56,4% |
|
1.1 |
Vốn trong nước |
1.022.163 |
1.022.163 |
- |
458.186 |
455.873 |
2.313 |
|
|
|
- |
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.022.163 |
1.022.163 |
|
288.883 |
288.883 |
|
|
|
|
- |
Nguồn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
1.725 |
1.725 |
|
|
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018 |
|
|
|
12.584 |
12.584 |
|
|
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2019 |
|
|
|
7.938 |
7.938 |
|
|
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 |
|
|
|
143.315 |
143.315 |
|
|
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021 |
|
|
|
1.427 |
1.427 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg |
|
|
|
2.313 |
|
2.313 |
|
|
|
1.2 |
Vốn nước ngoài (vốn cấp phát theo cơ chế GTGC) |
698.134 |
698.134 |
|
513.522 |
513.522 |
|
|
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
170.517 |
99.317 |
71.200 |
294.792 |
125.847 |
168.945 |
172,9% |
126,7% |
237,3% |
2.1 |
Vốn ngoài nước |
5.050 |
5.050 |
- |
2.226 |
2.226 |
- |
|
|
|
- |
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao |
2.514 |
2.514 |
- |
2.226 |
2.226 |
- |
|
|
|
- |
Chưa phân bổ |
2.536 |
2.536 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
2.2 |
Vốn trong nước |
165.467 |
94.267 |
71.200 |
292.567 |
123.621 |
168.945 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức hội liên hiệp các cấp và chi hội trưởng phụ nữ |
201 |
201 |
- |
201 |
201 |
- |
|
|
|
- |
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học và công nghệ |
700 |
700 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí cho học sinh phổ thông và cao đẳng, đại học theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP |
16.499 |
3.305 |
13.194 |
42.298 |
5.380 |
36.918 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
15.109 |
725 |
14.384 |
21.684 |
1.540 |
20.144 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi và chính sách đối với giáo viên mầm non |
479 |
28 |
451 |
4.292 |
|
4.292 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
199 |
31 |
168 |
283 |
58 |
225 |
|
|
|
- |
Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
5.610 |
1.236 |
4.374 |
5.811 |
1.236 |
4.575 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC |
3.193 |
353 |
2.840 |
3.769 |
429 |
3.340 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg |
4.918 |
4.918 |
|
2.607 |
2.607 |
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
634 |
634 |
- |
1.814 |
1.814 |
- |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
196 |
196 |
- |
196 |
196 |
- |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách |
38.930 |
38.930 |
- |
44.541 |
44.541 |
- |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
11.888 |
323 |
11.565 |
34.096 |
|
34.096 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
6.163 |
- |
6.163 |
9.247 |
|
9.247 |
|
|
|
- |
Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2.294 |
938 |
1.356 |
2.755 |
1.672 |
1.083 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
347 |
347 |
- |
124 |
124 |
- |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
2.610 |
10 |
2.600 |
2.095 |
|
2.095 |
|
|
|
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
5.124 |
2.579 |
2.545 |
5.076 |
2.579 |
2.497 |
|
|
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
32.533 |
28.533 |
4.000 |
32.501 |
28.533 |
3.968 |
|
|
|
- |
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
|
|
9.900 |
9.900 |
|
|
|
|
- |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
4.188 |
2.857 |
1.330 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng |
7.840 |
280 |
7.560 |
6.180 |
|
6.180 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng |
|
|
|
2.845 |
2.845 |
- |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP |
|
|
|
3.259 |
|
3.259 |
|
|
|
- |
Kinh phí bầu cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
|
|
|
25.562 |
5.339 |
20.223 |
|
|
|
- |
Kinh phí phòng, chống dịch Tả lợn Châu Phi |
|
|
|
5.076 |
|
5.076 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ người dân gặp khó khăn do Covid-19 |
|
|
|
5.931 |
|
5.931 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
|
|
|
2.336 |
|
2.336 |
|
|
|
- |
Kinh phí tuyên truyền xóa bỏ tổ chức Dương Văn Mình |
|
|
|
3.899 |
1.770 |
2.129 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
1.666.461 |
1.290.333 |
376.128 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.434.501 |
6.141.851 |
113,0% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.070.013 |
2.271.900 |
109,8% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.364.488 |
2.578.618 |
76,6% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.087.739 |
1.212.982 |
58,1% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.087.739 |
1.212.982 |
58,1% |
- |
Chi quốc phòng |
67 |
30.384 |
45348,7% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
688 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
151 |
17.523 |
11604,5% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
76 |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
35.260 |
30.224 |
85,7% |
- |
Chi văn hóa, thông tin |
870 |
1.082 |
124,3% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
1.311 |
|
- |
Chi thể dục, thể thao |
- |
- |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
1 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.725.692 |
1.110.285 |
64,3% |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
12.877 |
10.050 |
78,0% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
1.359 |
|
- |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
312.822 |
10.000 |
3,2% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.232.891 |
1.230.295 |
99,8% |
- |
Chi quốc phòng |
47.546 |
55.581 |
116,9% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
18.914 |
21.145 |
111,8% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
198.173 |
213.697 |
107,8% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
16.394 |
16.230 |
99,0% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
350.731 |
359.566 |
102,5% |
- |
Chi văn hóa, thông tin |
40.309 |
39.201 |
97,3% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
20.384 |
20.232 |
99,3% |
- |
Chi thể dục, thể thao |
7.052 |
5.460 |
77,4% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
11.627 |
11.615 |
99,9% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
195.546 |
196.146 |
100,3% |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
295.780 |
275.923 |
93,3% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
14.055 |
15.072 |
107,2% |
- |
Chi khác |
1.380 |
427 |
31,0% |
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
15.000 |
|
0,0% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.920 |
1.424 |
48,8% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
39.938 |
- |
0,0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
132.918 |
0,0% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
1.290.333 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.