ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2438/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 26 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021- 2030 CỦA THỊ XÃ QUẢNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường V/v quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch năm 2021 của thị xã Quảng Yên; Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Quảng Yên; Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của thị xã Quảng Yên; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 Về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của thị xã Quảng Yên;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích đất rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2022; Điều chỉnh tên, diện tích thu hồi đất; loại đất thu hồi, diện tích chuyển mục đích đất đối với các dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016; Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019; Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 và Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022;
Theo đề nghị của UBND thị xã Quảng Yên tại Tờ trình số 79A/TTr-UBND ngày 05/7/2022 và Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 15/8/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 313/TTr-TNMT-QHKH ngày 16/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của thị xã Quảng Yên, cụ thể:
- Điều chỉnh vị trí: 01 dự án, công trình.
- Bổ sung mới: 05 dự án, công trình.
- Điều chỉnh giảm quy mô diện tích: 04 dự án, công trình
- Điều chỉnh tăng quy mô diện tích: 02 dự án, công trình
- Điều chỉnh hủy bỏ: 03 dự án, công trình
(Chi tiết cụ thể tại Biểu kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên:
- Công bố công khai điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của thị xã Quảng Yên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên thực hiện các thủ tục tiếp theo theo quy định của pháp luật.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất này là một phần của Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của thị xã Quảng Yên đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26/2/2021.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thị xã Quảng Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thị xã theo đúng quy định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU BỔ SUNG, ĐIỀU
CHỈNH QUY MÔ, DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
THỜI KỲ 2021- 2030 CỦA THỊ XÃ QUẢNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm |
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 |
Điều chỉnh hủy bỏ |
Điều chỉnh bổ sung |
Điều chỉnh vị trí |
Điều chỉnh giảm quy mô diện tích |
Điều chỉnh tăng quy mô diện tích |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Chỉ tiêu đất thương mại, dịch vụ |
|
6.92 |
5.97 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
5.97 |
6.92 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Cảng tổng hợp và khu liên hiệp thu mua, chế biến, bảo quản, tiêu thụ nông thủy sản tại khu vực Đầm Nhà Mạc, thị xã Quảng Yên (Công ty CP vận tải và thương mại Xuân Trường Hai) |
Xã Tiền Phong |
5.97 |
5.97 |
|
|
|
|
|
NTS, RPH, SKC, SON |
(1) Quyết định số 88/QĐ-BQLKKT ngày 24/5/2017 của Ban quản lý khu Kinh tế V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. (2) Quyết định số 322/QĐ-BQLKKT về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. (3) Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về thu hồi đất. |
tại mục 61 phụ biểu 01-QHSD đất thời kỳ 2021-2030 |
2 |
Đất thương mại dịch vụ xã Liên Hòa |
xã Liên Hòa |
0.95 |
|
|
|
|
5.97 |
6.92 |
LUC |
UBND thị xã định hướng quy hoạch |
tại mục 87 phụ Biểu số 01/Danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021-2030 |
II |
Chỉ tiêu đất ở đô thị |
|
94.56 |
0.95 |
1.79 |
0.5 |
0.84 |
0 |
94.56 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư tại khu phố Chùa Bằng, khu phố 8, phường Quảng Yên |
phường Quảng Yên |
|
|
1.79 |
|
|
|
1.79 |
LUC, NTS, SKC, DGT, DTL |
(1) Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND thị xã Quảng Yên v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; (2) Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác; (3) Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về việc điều chỉnh phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2022; (4) Đã thông qua Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 về chuyển mục đích và thu hồi. |
Quy hoạch mới |
2 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư số 16, khu Thống nhất 2 tại phường Tân An |
phường Tân An |
0.5 |
|
|
0.50 |
|
|
0.50 |
CLN, NTS |
(1) Quyết định số 4072/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; (2) Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 05/11/2020 của HĐND thị xã Quảng Yên về chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên năm 2021. (3) Đã thông qua Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 về danh mục thu hồi và thông qua điều chỉnh tại Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2022. |
Do điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
3 |
Khu cán bộ Lữ đoàn 147 Quân chủng Hải Quân tại khu vực Chùa Bằng, phường Quảng Yên (tại mục 211 phụ Biểu số 01/Danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021- 20301 |
Phường Quảng Yên |
0.95 |
0.95 |
|
|
|
|
|
LUC, HNK, CLN, DGT, DTL, CQP |
(1) Quyết định 776/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND tỉnh Quảng Ninh về QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; (2) Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015. |
(tại mục 211 phụ Biểu số 01/Danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021-2030). |
4 |
Khu đô thị, dịch vụ thương mại trong phân khu A4 tại phường Quảng Yên, Yên Giang, Cộng Hòa, Hiệp Hòa |
phường Quảng Yên, Yên Giang, Cộng Hòa, Hiệp Hòa |
93.11 |
|
|
|
0.84 |
|
92.27 |
|
UBND Thị xã định hướng quy hoạch |
tại mục 115 phụ Biểu số 01/Danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021-2030 |
III |
Chỉ tiêu đất giao thông |
|
218.06 |
0.60 |
6.37 |
0.00 |
5.97 |
0.20 |
218.06 |
|
|
|
1 |
Đường nội đồng phục vụ sản xuất thôn Cẩm Liên, xã Cẩm La |
xã Cẩm La |
|
|
0.40 |
|
|
|
0.40 |
LUC, ONT, DTL, SON |
(1) Mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 đã được UBND thị xã phê duyệt; (2) Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác; (3) Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về việc điều chỉnh phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2022; (4) Đã thông qua Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 về chuyển mục đích và thu hồi. |
Quy hoạch mới |
2 |
Quy hoạch bãi đỗ xe, cây xanh đền, chùa La Khê |
Xã Tiền An |
0.60 |
0.6 |
|
|
|
|
|
LUC |
Thị xã đã định hướng Quy hoạch |
tại mục 498 phụ Biểu số 01/Danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021-2030 |
3 |
Đất giao thông trong phân khu D3 (tại mục 518 phụ biểu 01 - QHSD đất thời kỳ 2021-2030) |
Phường Phong Hải, xã Liên Hòa |
138.86 |
|
|
|
|
0.20 |
139.06 |
LUC, HNK, CLN, NTS, SON, BCS |
UBND thị xã định hướng quy hoạch. Đã điều chỉnh giảm quy mô tại Căn cứ Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 và Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 của thị xã Quảng Yên. |
tại mục 518 phụ biểu 01-QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 |
4 |
Mở rộng Cảng tổng hợp và khu liên hiệp thu mua, chế biến, bảo quản, tiêu thụ nông thủy sản tại khu vực Đầm Nhà Mạc, thị xã Quảng Yên (Công ty CP vận tải và thương mại Xuân Trường Hai) |
Xã Tiền Phong |
|
|
5.97 |
|
|
|
5.97 |
NTS, RPH, SKC, SON |
(1) Quyết định số 88/QĐ-BQLKKT ngày 24/5/2017 của Ban quản lý khu Kinh tế V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; (2) Quyết định số 322/QĐ-BQLKKT về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; (3) Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về thu hồi đất. |
tại mục 61 phụ biểu 01-QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 |
5 |
Đất giao thông trong phân khu A5 |
Phường Cộng Hòa, Tân An, Tiền An |
78.6 |
|
|
|
5.97 |
|
72.63 |
LUC, HNK, CLN, NTS, SON |
UBND thị xã định hướng quy hoạch |
tại mục 513 phụ biểu 01-QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 |
IV |
Chỉ tiêu đất thủy lợi |
|
2.00 |
0.00 |
1.10 |
0.00 |
1.10 |
0.00 |
2.00 |
|
|
|
1 |
Nạo vét, kè kênh tiêu thoát nước từ đường 338 đi cống Miếu tại phường Yên Giang |
Phường Yên Giang |
|
|
1.10 |
|
|
|
1.10 |
LUC, NTS, DGT, NTD, SON |
(1) Mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 đã được UBND thị xã phê duyệt; (2) Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác; (3) Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về việc điều chỉnh phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2022; (4) Đã thông qua Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 về chuyển mục đích và thu hồi. |
Quy hoạch mới |
2 |
Kênh tiêu đường chống bão khu 4, khu 5, phường Yên Hải |
Yên Hải |
2 |
|
|
|
1.10 |
|
0.90 |
NTS |
UBND thị xã định hướng quy hoạch |
tại mục 546 phụ Biểu số 01/Danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021-2030 |
V |
Đất giáo dục |
|
41.63 |
0.00 |
1.50 |
0.00 |
1.50 |
0.00 |
41.63 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch điều chỉnh trường THPT Bạch Đằng tại phường Quảng Yên |
Quảng Yên |
1.39 |
|
1.50 |
|
|
|
2.89 |
LUC, HNK, CLN, CQP, ODT, DGT, DTL |
(1) Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND thị xã Quảng Yên v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; (2) Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác; (3) Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về việc điều chỉnh phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2022; (4) Đã thông qua Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 về chuyển mục đích và thu hồi. |
Quy hoạch mới |
2 |
Mở rộng trường đại học công nghiệp Quảng Ninh |
Phường Minh Thành |
40.24 |
|
|
|
1.50 |
|
38.74 |
LUC, HNK, CLN, NTS |
Thị xã đã định hướng Quy hoạch |
tại mục 416 phụ Biểu số 01/Danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021-2030 |
|
Tổng |
|
363.17 |
7.52 |
10.76 |
0.50 |
9.41 |
6.17 |
363.17 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.