BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2435/QĐ-BQP |
Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 169/2021/TT-BQP ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ quốc phòng quy định về đăng ký, quản lý, sử dụng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Thông tư số 170/2021/TT-BQP ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ quốc phòng quy định về đào tạo, sát hạch cấp Giấy phép lái xe quân sự; bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật tại Tờ trình số 4362/TTr-TCKT ngày 17/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xe - máy quân sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính lĩnh vực xe - máy quân sự được quy định tại Quyết định số 6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố Bộ thủ tục hành chính hiện hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
Điều 3. Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật, Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XE - MÁY THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số
2435/QĐ-BQP ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG (CƠ QUAN BỘ QUỐC PHÒNG VÀ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ QUYẾT ĐỊNH) |
||||
1 |
1.001482 |
Thủ tục đăng ký xe có nguồn gốc viện trợ trước ngày 31/12/1989 |
Thông tư số 169/2021/TT-BQP ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về đăng ký, quản lý, sử dụng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng (Thông tư số 169/2021/TT-BQP) |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
2 |
1.001481 |
Thủ tục đăng ký xe do Bộ Quốc phòng trang bị |
Thông tư số 169/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
3 |
1.001480 |
Thủ tục đăng ký xe do đơn vị tự mua |
Thông tư số 169/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
4 |
1.001479 |
Thủ tục đăng ký xe điều động giữa các cơ quan, đơn vị đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng |
Thông tư số 169/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
5 |
1.001478 |
Thủ tục đăng ký xe cơ quan, đơn vị mua bằng vốn tự có, bán lại cho cơ quan, đơn vị khác trong Bộ Quốc phòng |
Thông tư số 169/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
6 |
1.001476 |
Thủ tục đăng ký xe điều động nội bộ của cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
Thông tư số 169/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
7 |
1.001474 |
Thủ tục đăng ký xe được cho, tặng; xe được viện trợ; xe nhập khẩu phi mậu dịch, xe là quà biếu hoặc xe nhập khẩu là tài sản di chuyển |
Thông tư số 169/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
8 |
1.001472 |
Thủ tục đăng ký xe cải tạo |
Thông tư số 169/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
9 |
1.001468 |
Thủ tục đăng ký xe sau sửa chữa thay thế động cơ cùng loại |
Thông tư số 169/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
10 |
1.001433 |
Thủ tục cấp lại, cấp đổi biển số, giấy chứng nhận |
Thông tư số 169/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
11 |
2.000767 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Thông tư số 170/2021/TT-BQP ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe quân sự; bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng (Thông tư số 170/2021/TT-BQP) |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
12 |
1.008284 |
Cấp đổi Giấy phép lái xe tập lái |
Thông tư số 170/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
13 |
1.001585 |
Cấp Giấy phép dạy lái xe |
Thông tư số 170/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
14 |
1.002530 |
Cấp đổi Giấy phép dạy lái xe |
Thông tư số 170/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
15 |
2.001068 |
Cấp biển Tập lái |
Thông tư số 170/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
16 |
1.002514 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Thông tư số 170/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
17 |
1.008285 |
Cấp đổi Giấy phép lái xe đến hạn đổi, giấy phép lái xe quá hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Thông tư số 170/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
18 |
1.002493 |
Cấp đổi Giấy phép lái xe bị hỏng hoặc sai thông tin |
Thông tư số 170/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
19 |
1.002471 |
Cấp đổi Giấy phép lái xe dân sự sang giấy phép lái xe quân sự |
Thông tư số 170/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
20 |
1.002479 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Thông tư số 170/2021/TT-BQP |
Xe - Máy |
Cơ quan Xe - Máy đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.