ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2428/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH;
Xét đề nghị đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 305/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2023, cụ thể như sau:
- Tổng số số hộ nghèo sau rà soát 20.222 hộ, tỷ lệ 9,16%;
- Tổng số hộ cận nghèo sau rà soát 8.658 hộ, tỷ lệ 3,92%.
Chia theo các huyện, thị xã, thành phố:
+ Thành phố Yên Bái: số hộ nghèo là 111 hộ (tỷ lệ 0,36%), số hộ cận nghèo là 156 hộ (tỷ lệ 0,5%);
+ Huyện Yên Bình: số hộ nghèo là 1.396 hộ (tỷ lệ 4,52%), số hộ cận nghèo là 920 hộ (tỷ lệ 2,98%);
+ Huyện Trấn Yên: số hộ nghèo là 416 hộ (tỷ lệ 1,75%), số hộ cận nghèo là 566 hộ (tỷ lệ 2,38%);
+ Huyện Văn Yên: số hộ nghèo là 2.489 hộ (tỷ lệ 6,93%), số hộ cận nghèo là 1.167 hộ (tỷ lệ 3,25%);
+ Huyện Lục Yên: số hộ nghèo là 2.205 hộ (tỷ lệ 7,6%), số hộ cận nghèo là 1.955 hộ (tỷ lệ 6,74%);
+ Huyện Văn Chấn: số hộ nghèo là 3.499 hộ (tỷ lệ 11,27%), số hộ cận nghèo là 1.573 hộ (tỷ lệ 5,07%);
+ Thị xã Nghĩa Lộ: số hộ nghèo là 1.397 hộ (tỷ lệ 7,51%), số hộ cận nghèo là 749 hộ (tỷ lệ 4,03%);
+ Huyện Trạm Tấu: số hộ nghèo là 3.543 hộ (tỷ lệ 49,42%), số hộ cận nghèo là 436 hộ (tỷ lệ 6,08%);
+ Huyện Mù Cang Chải: số hộ nghèo là 5.166 hộ (tỷ lệ 38,45%), số hộ cận nghèo là 1.136 hộ (tỷ lệ 8,46%).
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để đánh giá kết quả thực hiện công tác giảm nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh và là căn cứ phục vụ cho việc nghiên cứu, đề xuất, tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 và các chương trình, chính sách, đề án, dự án, kế hoạch giảm nghèo bền vững năm 2024 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP CHÍNH THỨC
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
TT |
Khu vực/Địa bàn |
Tổng số hộ dân cư tại thời điểm rà soát |
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO |
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO |
||||||||||||||
Kết quả rà soát cuối năm 2022 |
Kết quả giảm nghèo trong năm 2023 |
Kết quả rà soát cuối năm 2023 |
So sánh kết quả giảm nghèo với mục tiêu Kế hoạch số 115-KH/TU |
Kết quả rà soát cuối năm 2022 |
Kết quả giảm cận nghèo trong năm 2023 |
Kết quả rà soát cuối năm 2023 |
So sánh kết quả giảm cận nghèo với mục tiêu Kế hoạch số 115-KH/TU |
|||||||||||
Số hộ nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
Số hộ nghèo giảm (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm (%) |
Số hộ nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
KH giảm hộ nghèo năm 2023 (%) |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch (%) |
Số hộ cận nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
Số hộ cận nghèo giảm (hộ) |
Tỷ lệ hộ cận nghèo giảm (%) |
Số hộ cận nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
KH giảm hộ cận nghèo năm 2023 (%) |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch (%) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2-6 |
5=3-7 |
6 |
7 |
8 |
9=5/8 |
10 |
11 |
12=10-14 |
13=11-15 |
14 |
15 |
16 |
17=13/16 |
|
TỔNG |
220.765 |
28.443 |
12,92 |
8.221 |
3,76 |
20.222 |
9,16 |
3,50 |
107,4 |
12.005 |
5,46 |
3.347 |
1,54 |
8.658 |
3,92 |
1,22 |
126,2 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
30.941 |
210 |
0,67 |
99 |
0,31 |
111 |
0,36 |
0,25 |
124,0 |
203 |
0,65 |
47 |
0,15 |
156 |
0,50 |
0,15 |
100,0 |
2 |
Huyện Yên Bình |
30.893 |
2.461 |
8,10 |
1.065 |
3,58 |
1.396 |
4,52 |
3,55 |
100,9 |
1.280 |
4,21 |
360 |
1,23 |
920 |
2,98 |
1,17 |
105,1 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
23.745 |
600 |
2,52 |
184 |
0,77 |
416 |
1,75 |
0,72 |
106,9 |
724 |
3,04 |
158 |
0,66 |
566 |
2,38 |
0,40 |
165,0 |
4 |
Huyện Văn Yên |
35.925 |
3.952 |
11,00 |
1.463 |
4,07 |
2.489 |
6,93 |
4,05 |
100,5 |
1.805 |
5,02 |
638 |
1,77 |
1.167 |
3,25 |
1,50 |
118,0 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
31.053 |
4.959 |
16,07 |
1.460 |
4,80 |
3.499 |
11,27 |
4,70 |
102,1 |
1.981 |
6,42 |
408 |
1,35 |
1.573 |
5,07 |
1,32 |
102,3 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
18.591 |
2.080 |
11,20 |
683 |
3,69 |
1.397 |
7,51 |
3,55 |
103,9 |
1.177 |
6,34 |
428 |
2,31 |
749 |
4,03 |
2,20 |
105,0 |
7 |
Huyện Lục Yên |
29.013 |
3.855 |
13,26 |
1.650 |
5,66 |
2.205 |
7,60 |
5,20 |
108,9 |
2.835 |
9,75 |
880 |
3,01 |
1.955 |
6,74 |
2,04 |
147,6 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
7.169 |
3.982 |
56,37 |
439 |
6,95 |
3.543 |
49,42 |
6,50 |
106,9 |
548 |
7,76 |
112 |
1,68 |
436 |
6,08 |
1,50 |
112,0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
13.435 |
6.344 |
48,28 |
1.178 |
9,83 |
5.166 |
38,45 |
7,50 |
131,1 |
1.452 |
11,05 |
316 |
2,59 |
1.136 |
8,46 |
1,50 |
172,7 |
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ
SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Khu vực/Địa bàn |
Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát) |
KẾT QUẢ RÀ SOÁT (chính thức) |
||||||
Tổng số hộ nghèo |
Tổng số hộ cận nghèo |
Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều |
|||||||
Số hộ |
Nhân khẩu |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Tổng số hộ |
Tỷ lệ (%) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3/1 |
5 |
6=5/1 |
7=3+5 |
8=7/1 |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
220.765 |
896.292 |
20.222 |
9,16 |
8.658 |
3,92 |
28.880 |
13,08 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
30.941 |
109.680 |
111 |
0,36 |
156 |
0,50 |
267 |
0,86 |
2 |
Huyện Yên Bình |
30.893 |
122.207 |
1.396 |
4,52 |
920 |
2,98 |
2.316 |
7,50 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
23.745 |
89.072 |
416 |
1,75 |
566 |
2,38 |
982 |
4,14 |
4 |
Huyện Văn Yên |
35.925 |
141.828 |
2.489 |
6,93 |
1.167 |
3,25 |
3.656 |
10,18 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
31.053 |
129.254 |
3.499 |
11,27 |
1.573 |
5,07 |
5.072 |
16,33 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
18.591 |
73.676 |
1.397 |
7,51 |
749 |
4,03 |
2.146 |
11,54 |
7 |
Huyện Lục Yên |
29.013 |
123.735 |
2.205 |
7,60 |
1.955 |
6,74 |
4.160 |
14,34 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
7.169 |
37.285 |
3.543 |
49,42 |
436 |
6,08 |
3.979 |
55,50 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
13.435 |
69.555 |
5.166 |
38,45 |
1.136 |
8,46 |
6.302 |
46,91 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
50.293 |
179.973 |
957 |
1,90 |
693 |
1,38 |
1.650 |
3,28 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
23.502 |
83.348 |
63 |
0,27 |
108 |
0,46 |
171 |
0,73 |
2 |
Huyện Yên Bình |
4.977 |
17.421 |
59 |
1,19 |
35 |
0,70 |
94 |
1,89 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
1.678 |
5.833 |
16 |
0,95 |
1 |
0,06 |
17 |
1,01 |
4 |
Huyện Văn Yên |
3.443 |
12.691 |
43 |
1,25 |
18 |
0,52 |
61 |
1,77 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
5.766 |
21.150 |
388 |
6,73 |
310 |
5,38 |
698 |
12,11 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
6.315 |
23.414 |
299 |
4,73 |
149 |
2,36 |
448 |
7,09 |
7 |
Huyện Lục Yên |
2.805 |
10.056 |
47 |
1,68 |
37 |
1,32 |
84 |
2,99 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
777 |
2.722 |
33 |
4,25 |
8 |
1,03 |
41 |
5,28 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
1.030 |
3.338 |
9 |
0,87 |
27 |
2,62 |
36 |
3,50 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
170.472 |
716.319 |
19.265 |
11,30 |
7.965 |
4,67 |
27.230 |
15,97 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
7.439 |
26.332 |
48 |
0,65 |
48 |
0,65 |
96 |
1,29 |
2 |
Huyện Yên Bình |
25.916 |
104.786 |
1.337 |
5,16 |
885 |
3,41 |
2.222 |
8,57 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
22.067 |
83.239 |
400 |
1,81 |
565 |
2,56 |
965 |
4,37 |
4 |
Huyện Văn Yên |
32.482 |
129.137 |
2.446 |
7,53 |
1.149 |
3,54 |
3.595 |
11,07 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
25.287 |
108.104 |
3.111 |
12,30 |
1.263 |
4,99 |
4.374 |
17,30 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
12.276 |
50.262 |
1.098 |
8,94 |
600 |
4,89 |
1.698 |
13,83 |
7 |
Huyện Lục Yên |
26.208 |
113.679 |
2.158 |
8,23 |
1.918 |
7,32 |
4.076 |
15,55 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
6.392 |
34.563 |
3.510 |
54,91 |
428 |
6,70 |
3.938 |
61,61 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
12.405 |
66.217 |
5.157 |
41,57 |
1.109 |
8,94 |
6.266 |
50,51 |
PHỤ LỤC 3
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN
HỘ NGHÈO TRONG NĂM TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
TT |
Huyện/thị xã/thành phố |
Phân tổ |
TỔNG SỐ HỘ NGHÈO ĐẦU NĂM (theo QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
DIỄN BIẾN GIẢM SỐ HỘ NGHÈO |
DIỄN BIẾN TĂNG SỐ HỘ NGHÈO |
TỔNG SỐ HỘ NGHÈO CUỐI NĂM (theo QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
|||||||
TỔNG SỐ HỘ NGHÈO GIẢM |
Số hộ thoát nghèo |
Số hộ nghèo giảm do nguyên nhân khác (thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác...) |
TỔNG SỐ HỘ NGHÈO TĂNG |
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo |
Số hộ ngoài danh |
Số hộ nghèo tăng do nguyên nhân khác (thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác…) |
|||||||
Trở thành hộ cận nghèo |
Vượt chuẩn cận nghèo |
Tái nghèo |
Phát sinh mới |
||||||||||
A |
B |
C |
1 |
1A=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
1B=5+6+7+8 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=1-1A+1B |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
Hộ |
28.443 |
9.209 |
2.918 |
6.087 |
204 |
988 |
167 |
19 |
678 |
124 |
20.222 |
|
|
Nhân khẩu |
127.176 |
41.529 |
13.266 |
26.610 |
1.653 |
4.597 |
706 |
64 |
2.797 |
1.030 |
90.244 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
Hộ |
210 |
101 |
24 |
62 |
15 |
2 |
0 |
0 |
1 |
1 |
111 |
|
|
Nhân khẩu |
494 |
251 |
61 |
156 |
34 |
6 |
0 |
0 |
4 |
2 |
249 |
2 |
Huyện Yên Bình |
Hộ |
2.461 |
1.175 |
333 |
832 |
10 |
110 |
29 |
1 |
79 |
1 |
1.396 |
|
|
Nhân khẩu |
9.166 |
4.712 |
1.308 |
3.352 |
52 |
497 |
119 |
4 |
349 |
25 |
4.951 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
Hộ |
600 |
219 |
96 |
101 |
22 |
35 |
8 |
2 |
25 |
0 |
416 |
|
|
Nhân khẩu |
1.765 |
812 |
411 |
322 |
79 |
127 |
37 |
7 |
73 |
10 |
1.080 |
4 |
Huyện Văn Yên |
Hộ |
3.952 |
1.619 |
364 |
1.218 |
37 |
156 |
47 |
4 |
90 |
15 |
2.489 |
|
|
Nhân khẩu |
14.873 |
6.617 |
1.403 |
5.049 |
165 |
622 |
211 |
10 |
330 |
71 |
8.878 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
Hộ |
4.959 |
1.581 |
569 |
983 |
29 |
121 |
12 |
2 |
64 |
43 |
3.499 |
|
|
Nhân khẩu |
22.350 |
7.403 |
2.580 |
4.482 |
341 |
637 |
52 |
6 |
240 |
339 |
15.584 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Hộ |
2.080 |
714 |
139 |
561 |
14 |
31 |
10 |
0 |
10 |
11 |
1.397 |
|
|
Nhân khẩu |
7.747 |
2.838 |
562 |
2.165 |
111 |
189 |
36 |
0 |
37 |
116 |
5.098 |
7 |
Huyện Lục Yên |
Hộ |
3.855 |
1.790 |
656 |
1.129 |
5 |
140 |
51 |
4 |
84 |
1 |
2.205 |
|
|
Nhân khẩu |
15.432 |
7.596 |
2.831 |
4.690 |
75 |
573 |
215 |
7 |
286 |
65 |
8.409 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
Hộ |
3.982 |
559 |
232 |
313 |
14 |
120 |
2 |
1 |
117 |
0 |
3.543 |
|
|
Nhân khẩu |
21.482 |
3.134 |
1.313 |
1.781 |
40 |
535 |
9 |
7 |
519 |
0 |
18.883 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
Hộ |
6.344 |
1.451 |
505 |
888 |
58 |
273 |
8 |
5 |
208 |
52 |
5.166 |
|
|
Nhân khẩu |
33.867 |
8.166 |
2.797 |
4.613 |
756 |
1.411 |
27 |
23 |
959 |
402 |
27.112 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
Hộ |
1.351 |
431 |
160 |
240 |
31 |
37 |
11 |
0 |
14 |
12 |
957 |
|
|
Nhân khẩu |
4.519 |
1.601 |
617 |
833 |
151 |
176 |
36 |
0 |
47 |
93 |
3.094 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
Hộ |
117 |
56 |
19 |
27 |
10 |
2 |
0 |
0 |
1 |
1 |
63 |
|
|
Nhân khẩu |
276 |
144 |
48 |
72 |
24 |
6 |
0 |
0 |
4 |
2 |
138 |
2 |
Huyện Yên Bình |
Hộ |
79 |
22 |
8 |
14 |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
59 |
|
|
Nhân khẩu |
164 |
52 |
22 |
30 |
0 |
16 |
7 |
0 |
0 |
9 |
128 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
Hộ |
19 |
3 |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
|
|
Nhân khẩu |
34 |
5 |
0 |
3 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
30 |
4 |
Huyện Văn Yên |
Hộ |
48 |
7 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
43 |
|
|
Nhân khẩu |
115 |
28 |
18 |
5 |
5 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
90 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
Hộ |
518 |
146 |
76 |
58 |
12 |
16 |
3 |
0 |
10 |
3 |
388 |
|
|
Nhân khẩu |
1.854 |
609 |
299 |
212 |
98 |
85 |
11 |
0 |
36 |
38 |
1.330 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Hộ |
455 |
166 |
41 |
122 |
3 |
10 |
2 |
0 |
1 |
7 |
299 |
|
|
Nhân khẩu |
1.707 |
667 |
186 |
470 |
11 |
52 |
11 |
0 |
2 |
39 |
1.092 |
7 |
Huyện Lục Yên |
Hộ |
59 |
17 |
8 |
9 |
0 |
5 |
3 |
0 |
2 |
0 |
47 |
|
|
Nhân khẩu |
170 |
39 |
20 |
19 |
0 |
9 |
4 |
0 |
5 |
0 |
140 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
Hộ |
41 |
8 |
0 |
5 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
|
|
Nhân khẩu |
147 |
24 |
0 |
17 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
123 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
Hộ |
15 |
6 |
5 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
|
|
Nhân khẩu |
52 |
33 |
24 |
5 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
23 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
Hộ |
27.092 |
8.778 |
2.758 |
5.847 |
173 |
951 |
156 |
19 |
664 |
112 |
19.265 |
|
|
Nhân khẩu |
122.657 |
39.928 |
12.649 |
25.777 |
1.502 |
4.421 |
670 |
64 |
2.750 |
937 |
87.150 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
Hộ |
93 |
45 |
5 |
35 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
|
|
Nhân khẩu |
218 |
107 |
13 |
84 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
111 |
2 |
Huyện Yên Bình |
Hộ |
2.382 |
1.153 |
325 |
818 |
10 |
108 |
28 |
1 |
79 |
0 |
1.337 |
|
|
Nhân khẩu |
9.002 |
4.660 |
1.286 |
3.322 |
52 |
481 |
112 |
4 |
349 |
16 |
4.823 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
Hộ |
581 |
216 |
96 |
99 |
21 |
35 |
8 |
2 |
25 |
0 |
400 |
|
|
Nhân khẩu |
1.731 |
807 |
411 |
319 |
77 |
126 |
37 |
7 |
73 |
9 |
1.050 |
4 |
Huyện Văn Yên |
Hộ |
3.904 |
1.612 |
361 |
1.216 |
35 |
154 |
45 |
4 |
90 |
15 |
2.446 |
|
|
Nhân khẩu |
14.758 |
6.589 |
1.385 |
5.044 |
160 |
619 |
208 |
10 |
330 |
71 |
8.788 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
Hộ |
4.441 |
1.435 |
493 |
925 |
17 |
105 |
9 |
2 |
54 |
40 |
3.111 |
|
|
Nhân khẩu |
20.496 |
6.794 |
2.281 |
4.270 |
243 |
552 |
41 |
6 |
204 |
301 |
14.254 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Hộ |
1.625 |
548 |
98 |
439 |
11 |
21 |
8 |
0 |
9 |
4 |
1.098 |
|
|
Nhân khẩu |
6.040 |
2.171 |
376 |
1.695 |
100 |
137 |
25 |
0 |
35 |
77 |
4.006 |
7 |
Huyện Lục Yên |
Hộ |
3.796 |
1.773 |
648 |
1.120 |
5 |
135 |
48 |
4 |
82 |
1 |
2.158 |
|
|
Nhân khẩu |
15.262 |
7.557 |
2.811 |
4.671 |
75 |
564 |
211 |
7 |
281 |
65 |
8.269 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
Hộ |
3.941 |
551 |
232 |
308 |
11 |
120 |
2 |
1 |
117 |
0 |
3.510 |
|
|
Nhân khẩu |
21.335 |
3.110 |
1.313 |
1.764 |
33 |
535 |
9 |
7 |
519 |
0 |
18.760 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
Hộ |
6.329 |
1.445 |
500 |
887 |
58 |
273 |
8 |
5 |
208 |
52 |
5.157 |
|
|
Nhân khẩu |
33.815 |
8.133 |
2.773 |
4.608 |
752 |
1.407 |
27 |
23 |
959 |
398 |
27.089 |
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN
HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
TT |
Xã/phường/thị trấn |
Phân tổ |
TỔNG SỐ HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU NĂM (theo QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
DIỄN BIẾN GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO |
DIỄN BIẾN TĂNG SỐ HỘ CẬN NGHÈO |
TỔNG SỐ HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM (theo QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
|||||||
TỔNG SỐ HỘ CẬN NGHÈO GIẢM |
Số hộ thoát cận nghèo |
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo |
Số hộ cận nghèo giảm do nguyên nhân khác (thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác...) |
TỔNG SỐ HỘ CẬN NGHÈO TĂNG |
Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo |
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm |
Số hộ cận nghèo tăng do nguyên nhân khác (thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác...) |
||||||
Tái cận nghèo |
Phát sinh mới |
||||||||||||
A |
B |
C |
1 |
1A=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
1B=5+6+7+8 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=1-1A+1B |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
Hộ |
12.005 |
6.693 |
6.401 |
167 |
125 |
3.346 |
2.918 |
12 |
384 |
32 |
8.658 |
|
|
Nhân khẩu |
52.673 |
30.032 |
28.566 |
706 |
760 |
15.660 |
13.266 |
58 |
1.620 |
716 |
38.301 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
Hộ |
203 |
76 |
71 |
0 |
5 |
29 |
24 |
0 |
2 |
3 |
156 |
|
|
Nhân khẩu |
552 |
212 |
195 |
0 |
17 |
88 |
61 |
0 |
12 |
15 |
428 |
2 |
Huyện Yên Bình |
Hộ |
1.280 |
785 |
747 |
29 |
9 |
425 |
333 |
0 |
91 |
1 |
920 |
|
|
Nhân khẩu |
5.288 |
3.392 |
3.213 |
119 |
60 |
1.763 |
1.308 |
0 |
411 |
44 |
3.659 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
Hộ |
724 |
285 |
268 |
8 |
9 |
127 |
96 |
0 |
25 |
6 |
566 |
|
|
Nhân khẩu |
2.597 |
1.077 |
1.000 |
37 |
40 |
568 |
411 |
0 |
104 |
53 |
2.088 |
4 |
Huyện Văn Yên |
Hộ |
1.805 |
1.088 |
1.039 |
47 |
2 |
450 |
364 |
3 |
79 |
4 |
1.167 |
|
|
Nhân khẩu |
7.442 |
4.617 |
4.361 |
211 |
45 |
1.742 |
1.403 |
9 |
297 |
33 |
4.567 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
Hộ |
1.981 |
1.046 |
947 |
12 |
87 |
638 |
569 |
0 |
66 |
3 |
1.573 |
|
|
Nhân khẩu |
8.256 |
4.420 |
3.990 |
52 |
378 |
2.967 |
2.580 |
0 |
282 |
105 |
6.803 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Hộ |
1.177 |
600 |
580 |
10 |
10 |
172 |
139 |
2 |
25 |
6 |
749 |
|
|
Nhân khẩu |
4.997 |
2.570 |
2.463 |
36 |
71 |
762 |
562 |
6 |
107 |
87 |
3.189 |
7 |
Huyện Lục Yên |
Hộ |
2.835 |
1.622 |
1.569 |
51 |
2 |
742 |
656 |
0 |
80 |
6 |
1.955 |
|
|
Nhân khẩu |
12.408 |
7.168 |
6.923 |
215 |
30 |
3.254 |
2.831 |
0 |
339 |
84 |
8.494 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
Hộ |
548 |
347 |
345 |
2 |
0 |
235 |
232 |
1 |
2 |
0 |
436 |
|
|
Nhân khẩu |
3.117 |
1.941 |
1.932 |
9 |
0 |
1.329 |
1.313 |
7 |
9 |
0 |
2.505 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
Hộ |
1.452 |
844 |
835 |
8 |
1 |
528 |
505 |
6 |
14 |
3 |
1.136 |
|
|
Nhân khẩu |
8.016 |
4.635 |
4.489 |
27 |
119 |
3.187 |
2.797 |
36 |
59 |
295 |
6.568 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
Hộ |
902 |
399 |
379 |
11 |
9 |
190 |
160 |
0 |
25 |
5 |
693 |
|
|
Nhân khẩu |
3.228 |
1.510 |
1.412 |
36 |
62 |
789 |
617 |
0 |
90 |
82 |
2.507 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
Hộ |
131 |
45 |
41 |
0 |
4 |
22 |
19 |
0 |
2 |
1 |
108 |
|
|
Nhân khẩu |
356 |
127 |
112 |
0 |
15 |
65 |
48 |
0 |
12 |
5 |
294 |
2 |
Huyện Yên Bình |
Hộ |
44 |
17 |
16 |
1 |
0 |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
35 |
|
|
Nhân khẩu |
151 |
69 |
62 |
7 |
0 |
22 |
22 |
0 |
0 |
0 |
104 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
Hộ |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
Nhân khẩu |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
4 |
Huyện Văn Yên |
Hộ |
21 |
10 |
8 |
2 |
0 |
7 |
3 |
0 |
3 |
1 |
18 |
|
|
Nhân khẩu |
61 |
23 |
20 |
3 |
0 |
30 |
18 |
0 |
8 |
4 |
68 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
Hộ |
380 |
159 |
152 |
3 |
4 |
89 |
76 |
0 |
11 |
2 |
310 |
|
|
Nhân khẩu |
1.397 |
624 |
579 |
11 |
34 |
392 |
299 |
0 |
43 |
50 |
1.165 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Hộ |
238 |
136 |
133 |
2 |
1 |
47 |
41 |
0 |
6 |
0 |
149 |
|
|
Nhân khẩu |
950 |
550 |
527 |
11 |
12 |
223 |
186 |
0 |
21 |
16 |
623 |
7 |
Huyện Lục Yên |
Hộ |
41 |
15 |
12 |
3 |
0 |
11 |
8 |
0 |
2 |
1 |
37 |
|
|
Nhân khẩu |
131 |
52 |
47 |
4 |
1 |
28 |
20 |
0 |
5 |
3 |
107 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
Hộ |
9 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
|
|
Nhân khẩu |
38 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
Hộ |
37 |
16 |
16 |
0 |
0 |
6 |
5 |
0 |
1 |
0 |
27 |
|
|
Nhân khẩu |
141 |
61 |
61 |
0 |
0 |
29 |
24 |
0 |
1 |
4 |
109 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
Hộ |
11.103 |
6.294 |
6.022 |
156 |
116 |
3.156 |
2.758 |
12 |
359 |
27 |
7.965 |
|
|
Nhân khẩu |
49.445 |
28.522 |
27.154 |
670 |
698 |
14.871 |
12.649 |
58 |
1.530 |
634 |
35.794 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
Hộ |
72 |
31 |
30 |
0 |
1 |
7 |
5 |
0 |
0 |
2 |
48 |
|
|
Nhân khẩu |
196 |
85 |
83 |
0 |
2 |
23 |
13 |
0 |
0 |
10 |
134 |
2 |
Huyện Yên Bình |
Hộ |
1.236 |
768 |
731 |
28 |
9 |
417 |
325 |
0 |
91 |
1 |
885 |
|
|
Nhân khẩu |
5.137 |
3.323 |
3.151 |
112 |
60 |
1.741 |
1.286 |
0 |
411 |
44 |
3.555 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
Hộ |
723 |
285 |
268 |
8 |
9 |
127 |
96 |
0 |
25 |
6 |
565 |
|
|
Nhân khẩu |
2.594 |
1.077 |
1.000 |
37 |
40 |
568 |
411 |
0 |
104 |
53 |
2.085 |
4 |
Huyện Văn Yên |
Hộ |
1.784 |
1.078 |
1.031 |
45 |
2 |
443 |
361 |
3 |
76 |
3 |
1.149 |
|
|
Nhân khẩu |
7.381 |
4.594 |
4.341 |
208 |
45 |
1.712 |
1.385 |
9 |
289 |
29 |
4.499 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
Hộ |
1.601 |
887 |
795 |
9 |
83 |
549 |
493 |
0 |
55 |
1 |
1.263 |
|
|
Nhân khẩu |
6.859 |
3.796 |
3.411 |
41 |
344 |
2.575 |
2.281 |
0 |
239 |
55 |
5.638 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Hộ |
939 |
464 |
447 |
8 |
9 |
125 |
98 |
2 |
19 |
6 |
600 |
|
|
Nhân khẩu |
4.047 |
2.020 |
1.936 |
25 |
59 |
539 |
376 |
6 |
86 |
71 |
2.566 |
7 |
Huyện Lục Yên |
Hộ |
2.794 |
1.607 |
1.557 |
48 |
2 |
731 |
648 |
0 |
78 |
5 |
1.918 |
|
|
Nhân khẩu |
12.277 |
7.116 |
6.876 |
211 |
29 |
3.226 |
2.811 |
0 |
334 |
81 |
8.387 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
Hộ |
539 |
346 |
344 |
2 |
0 |
235 |
232 |
1 |
2 |
0 |
428 |
|
|
Nhân khẩu |
3.079 |
1.937 |
1.928 |
9 |
0 |
1.329 |
1.313 |
7 |
9 |
0 |
2.471 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
Hộ |
1.415 |
828 |
819 |
8 |
1 |
522 |
500 |
6 |
13 |
3 |
1.109 |
|
|
Nhân khẩu |
7.875 |
4.574 |
4.428 |
27 |
119 |
3.158 |
2.773 |
36 |
58 |
291 |
6.459 |
PHỤ LỤC 5:
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ
THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Khu vực/ Đơn vị |
Tổng số hộ nghèo |
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
20.222 |
7.173 |
6.933 |
3.333 |
18.142 |
6.170 |
464 |
5.373 |
4.977 |
3.310 |
9.029 |
4.125 |
2.583 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
111 |
48 |
60 |
1 |
100 |
9 |
1 |
19 |
5 |
8 |
15 |
69 |
29 |
2 |
Huyện Yên Bình |
1.396 |
963 |
540 |
124 |
774 |
143 |
15 |
570 |
155 |
208 |
630 |
393 |
199 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
416 |
87 |
221 |
54 |
386 |
50 |
13 |
70 |
37 |
15 |
101 |
278 |
135 |
4 |
Huyện Văn Yên |
2.489 |
723 |
877 |
185 |
2.486 |
490 |
126 |
472 |
375 |
412 |
1.027 |
865 |
451 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
3.499 |
1.547 |
1.045 |
509 |
3.098 |
1.228 |
168 |
929 |
793 |
685 |
1.510 |
583 |
340 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
1.397 |
1.019 |
484 |
61 |
1.376 |
157 |
6 |
372 |
168 |
125 |
500 |
297 |
119 |
7 |
Huyện Lục Yên |
2.205 |
1.270 |
570 |
183 |
2.051 |
173 |
44 |
736 |
391 |
526 |
932 |
443 |
318 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
3.543 |
431 |
1.425 |
1.215 |
3.537 |
1.760 |
31 |
655 |
825 |
941 |
1.983 |
367 |
340 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
5.166 |
1.085 |
1.711 |
1.001 |
4.334 |
2.160 |
60 |
1.550 |
2.228 |
390 |
2.331 |
830 |
652 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
957 |
542 |
389 |
48 |
934 |
128 |
8 |
193 |
96 |
14 |
234 |
370 |
154 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
63 |
29 |
34 |
1 |
59 |
0 |
1 |
10 |
4 |
3 |
7 |
35 |
15 |
2 |
Huyện Yên Bình |
59 |
22 |
32 |
0 |
51 |
1 |
0 |
16 |
3 |
2 |
8 |
37 |
26 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
16 |
1 |
10 |
0 |
15 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3 |
14 |
11 |
4 |
Huyện Văn Yên |
43 |
15 |
23 |
4 |
40 |
5 |
1 |
13 |
5 |
0 |
5 |
24 |
5 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
388 |
163 |
116 |
24 |
385 |
105 |
4 |
90 |
70 |
6 |
177 |
146 |
28 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
299 |
255 |
153 |
19 |
295 |
14 |
0 |
37 |
7 |
2 |
14 |
80 |
60 |
7 |
Huyện Lục Yên |
47 |
28 |
14 |
0 |
47 |
3 |
1 |
13 |
6 |
0 |
7 |
14 |
9 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
33 |
22 |
5 |
0 |
33 |
0 |
0 |
5 |
0 |
1 |
13 |
20 |
0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
9 |
7 |
2 |
0 |
9 |
0 |
1 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
19.265 |
6.631 |
6.544 |
3.285 |
17.208 |
6.042 |
456 |
5.180 |
4.881 |
3.296 |
8.795 |
3.755 |
2.429 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
48 |
19 |
26 |
0 |
41 |
9 |
0 |
9 |
1 |
5 |
8 |
34 |
14 |
2 |
Huyện Yên Bình |
1.337 |
941 |
508 |
124 |
723 |
142 |
15 |
554 |
152 |
206 |
622 |
356 |
173 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
400 |
86 |
211 |
54 |
371 |
50 |
13 |
69 |
36 |
15 |
98 |
264 |
124 |
4 |
Huyện Văn Yên |
2.446 |
708 |
854 |
181 |
2.446 |
485 |
125 |
459 |
370 |
412 |
1.022 |
841 |
446 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
3.111 |
1.384 |
929 |
485 |
2.713 |
1.123 |
164 |
839 |
723 |
679 |
1.333 |
437 |
312 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
1.098 |
764 |
331 |
42 |
1.081 |
143 |
6 |
335 |
161 |
123 |
486 |
217 |
59 |
7 |
Huyện Lục Yên |
2.158 |
1.242 |
556 |
183 |
2.004 |
170 |
43 |
723 |
385 |
526 |
925 |
429 |
309 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
3.510 |
409 |
1.420 |
1.215 |
3.504 |
1.760 |
31 |
650 |
825 |
940 |
1.970 |
347 |
340 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
5.157 |
1.078 |
1.709 |
1.001 |
4.325 |
2.160 |
59 |
1.542 |
2.228 |
390 |
2.331 |
830 |
652 |
Ghi chú: |
1: Việc làm |
3: Dinh dưỡng |
5: Trình độ giáo dục của người lớn |
7: Chất lượng nhà ở |
9: Nguồn nước sinh hoạt |
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
4: Bảo hiểm y tế |
6: Tình trạng đi học của trẻ em |
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh |
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC
CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Khu vực/ Đơn vị |
Tổng số hộ nghèo |
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo) |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
20.222 |
35,47 |
34,28 |
16,48 |
89,71 |
30,51 |
2,29 |
26,57 |
24,61 |
16,37 |
44,65 |
20,40 |
12,77 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
111 |
43,24 |
54,05 |
0,90 |
90,09 |
8,11 |
0,90 |
17,12 |
4,50 |
7,21 |
13,51 |
62,16 |
26,13 |
2 |
Huyện Yên Bình |
1.396 |
68,98 |
38,68 |
8,88 |
55,44 |
10,24 |
1,07 |
40,83 |
11,10 |
14,90 |
45,13 |
28,15 |
14,26 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
416 |
20,91 |
53,13 |
12,98 |
92,79 |
12,02 |
3,13 |
16,83 |
8,89 |
3,61 |
24,28 |
66,83 |
32,45 |
4 |
Huyện Văn Yên |
2.489 |
29,05 |
35,24 |
7,43 |
99,88 |
19,69 |
5,06 |
18,96 |
15,07 |
16,55 |
41,26 |
34,75 |
18,12 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
3.499 |
44,21 |
29,87 |
14,55 |
88,54 |
35,10 |
4,80 |
26,55 |
22,66 |
19,58 |
43,16 |
16,66 |
9,72 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
1.397 |
72,94 |
34,65 |
4,37 |
98,50 |
11,24 |
0,43 |
26,63 |
12,03 |
8,95 |
35,79 |
21,26 |
8,52 |
7 |
Huyện Lục Yên |
2.205 |
57,60 |
25,85 |
8,30 |
93,02 |
7,85 |
2,00 |
33,38 |
17,73 |
23,85 |
42,27 |
20,09 |
14,42 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
3.543 |
12,16 |
40,22 |
34,29 |
99,83 |
49,68 |
0,87 |
18,49 |
23,29 |
26,56 |
55,97 |
10,36 |
9,60 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
5.166 |
21,00 |
33,12 |
19,38 |
83,89 |
41,81 |
1,16 |
30,00 |
43,13 |
7,55 |
45,12 |
16,07 |
12,62 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
957 |
56,64 |
40,65 |
5,02 |
97,60 |
13,38 |
0,84 |
20,17 |
10,03 |
1,46 |
24,45 |
38,66 |
16,09 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
63 |
46,03 |
53,97 |
1,59 |
93,65 |
0,00 |
1,59 |
15,87 |
6,35 |
4,76 |
11,11 |
55,56 |
23,81 |
2 |
Huyện Yên Bình |
59 |
37,29 |
54,24 |
0,00 |
86,44 |
1,69 |
0,00 |
27,12 |
5,08 |
3,39 |
13,56 |
62,71 |
44,07 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
16 |
6,25 |
62,50 |
0,00 |
93,75 |
0,00 |
0,00 |
6,25 |
6,25 |
0,00 |
18,75 |
87,50 |
68,75 |
4 |
Huyện Văn Yên |
43 |
34,88 |
53,49 |
9,30 |
93,02 |
11,63 |
2,33 |
30,23 |
11,63 |
0,00 |
11,63 |
55,81 |
11,63 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
388 |
42,01 |
29,90 |
6,19 |
99,23 |
27,06 |
1,03 |
23,20 |
18,04 |
1,55 |
45,62 |
37,63 |
7,22 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
299 |
85,28 |
51,17 |
6,35 |
98,66 |
4,68 |
0,00 |
12,37 |
2,34 |
0,67 |
4,68 |
26,76 |
20,07 |
7 |
Huyện Lục Yên |
47 |
59,57 |
29,79 |
0,00 |
100,00 |
6,38 |
2,13 |
27,66 |
12,77 |
0,00 |
14,89 |
29,79 |
19,15 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
33 |
66,67 |
15,15 |
0,00 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
15,15 |
0,00 |
3,03 |
39,39 |
60,61 |
0,00 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
9 |
77,78 |
22,22 |
0,00 |
100,00 |
0,00 |
11,11 |
88,89 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
19.265 |
34,42 |
33,97 |
17,05 |
89,32 |
31,36 |
2,37 |
26,89 |
25,34 |
17,11 |
45,65 |
19,49 |
12,61 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
48 |
39,58 |
54,17 |
0,00 |
85,42 |
18,75 |
0,00 |
18,75 |
2,08 |
10,42 |
16,67 |
70,83 |
29,17 |
2 |
Huyện Yên Bình |
1.337 |
70,38 |
38,00 |
9,27 |
54,08 |
10,62 |
1,12 |
41,44 |
11,37 |
15,41 |
46,52 |
26,63 |
12,94 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
400 |
21,50 |
52,75 |
13,50 |
92,75 |
12,50 |
3,25 |
17,25 |
9,00 |
3,75 |
24,50 |
66,00 |
31,00 |
4 |
Huyện Văn Yên |
2.446 |
28,95 |
34,91 |
7,40 |
100,00 |
19,83 |
5,11 |
18,77 |
15,13 |
16,84 |
41,78 |
34,38 |
18,23 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
3.111 |
44,49 |
29,86 |
15,59 |
87,21 |
36,10 |
5,27 |
26,97 |
23,24 |
21,83 |
42,85 |
14,05 |
10,03 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
1.098 |
69,58 |
30,15 |
3,83 |
98,45 |
13,02 |
0,55 |
30,51 |
14,66 |
11,20 |
44,26 |
19,76 |
5,37 |
7 |
Huyện Lục Yên |
2.158 |
57,55 |
25,76 |
8,48 |
92,86 |
7,88 |
1,99 |
33,50 |
17,84 |
24,37 |
42,86 |
19,88 |
14,32 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
3.510 |
11,65 |
40,46 |
34,62 |
99,83 |
50,14 |
0,88 |
18,52 |
23,50 |
26,78 |
56,13 |
9,89 |
9,69 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
5.157 |
20,90 |
33,14 |
19,41 |
83,87 |
41,88 |
1,14 |
29,90 |
43,20 |
7,56 |
45,20 |
16,09 |
12,64 |
Ghi chú: |
1: Việc làm |
3: Dinh dưỡng |
5: Trình độ giáo dục của người lớn |
7: Chất lượng nhà ở |
9: Nguồn nước sinh hoạt |
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
4: Bảo hiểm y tế |
6: Tình trạng đi học của trẻ em |
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh |
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC 7:
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ
THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Khu vực/ Đơn vị |
Tổng số hộ cận nghèo |
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
8.658 |
2.418 |
1.517 |
351 |
5.775 |
957 |
39 |
699 |
478 |
391 |
792 |
522 |
193 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
156 |
71 |
35 |
2 |
143 |
9 |
1 |
4 |
0 |
3 |
0 |
25 |
5 |
2 |
Huyện Yên Bình |
920 |
440 |
185 |
48 |
407 |
46 |
2 |
118 |
24 |
32 |
132 |
56 |
24 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
566 |
73 |
122 |
35 |
316 |
30 |
2 |
16 |
29 |
1 |
44 |
118 |
16 |
4 |
Huyện Văn Yên |
1.167 |
196 |
198 |
24 |
599 |
134 |
19 |
82 |
74 |
39 |
96 |
140 |
31 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
1.573 |
408 |
287 |
64 |
988 |
241 |
9 |
96 |
104 |
102 |
162 |
71 |
24 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
749 |
390 |
122 |
1 |
643 |
41 |
0 |
76 |
32 |
29 |
32 |
34 |
4 |
7 |
Huyện Lục Yên |
1.955 |
762 |
233 |
60 |
1.284 |
76 |
4 |
160 |
99 |
164 |
185 |
49 |
23 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
436 |
19 |
128 |
72 |
414 |
78 |
0 |
21 |
6 |
9 |
63 |
6 |
6 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
1.136 |
59 |
207 |
45 |
981 |
302 |
2 |
126 |
110 |
12 |
78 |
23 |
60 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
693 |
261 |
102 |
8 |
629 |
74 |
1 |
26 |
17 |
2 |
31 |
65 |
9 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
108 |
55 |
25 |
2 |
97 |
2 |
1 |
2 |
0 |
2 |
0 |
14 |
4 |
2 |
Huyện Yên Bình |
35 |
4 |
10 |
0 |
35 |
2 |
0 |
2 |
1 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Văn Yên |
18 |
9 |
4 |
0 |
9 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
310 |
73 |
28 |
6 |
269 |
66 |
0 |
15 |
12 |
0 |
27 |
30 |
0 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
149 |
94 |
33 |
0 |
146 |
3 |
0 |
5 |
2 |
0 |
0 |
6 |
3 |
7 |
Huyện Lục Yên |
37 |
22 |
0 |
0 |
37 |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
0 |
10 |
2 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
8 |
4 |
2 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
27 |
0 |
0 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
7.965 |
2.157 |
1.415 |
343 |
5.146 |
883 |
38 |
673 |
461 |
389 |
761 |
457 |
184 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
48 |
16 |
10 |
0 |
46 |
7 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
11 |
1 |
2 |
Huyện Yên Bình |
885 |
436 |
175 |
48 |
372 |
44 |
2 |
116 |
23 |
32 |
130 |
54 |
24 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
565 |
73 |
122 |
35 |
315 |
30 |
2 |
16 |
29 |
1 |
43 |
118 |
16 |
4 |
Huyện Văn Yên |
1.149 |
187 |
194 |
24 |
590 |
133 |
19 |
81 |
74 |
39 |
96 |
137 |
31 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
1.263 |
335 |
259 |
58 |
719 |
175 |
9 |
81 |
92 |
102 |
135 |
41 |
24 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
600 |
296 |
89 |
1 |
497 |
38 |
0 |
71 |
30 |
29 |
32 |
28 |
1 |
7 |
Huyện Lục Yên |
1.918 |
740 |
233 |
60 |
1.247 |
76 |
4 |
159 |
97 |
164 |
185 |
39 |
21 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
428 |
15 |
126 |
72 |
406 |
78 |
0 |
21 |
6 |
9 |
62 |
6 |
6 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
1.109 |
59 |
207 |
45 |
954 |
302 |
2 |
126 |
110 |
12 |
78 |
23 |
60 |
Ghi chú: |
1: Việc làm |
3: Dinh dưỡng |
5: Trình độ giáo dục của người lớn |
7: Chất lượng nhà ở |
9: Nguồn nước sinh hoạt |
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
4: Bảo hiểm y tế |
6: Tình trạng đi học của trẻ em |
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh |
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC 8
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC
CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Khu vực/ Đơn vị |
Tổng số hộ cận nghèo |
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo) |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
8.658 |
27,93 |
17,52 |
4,05 |
66,70 |
11,05 |
0,45 |
8,07 |
5,52 |
4,52 |
9,15 |
6,03 |
2,23 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
156 |
45,51 |
22,44 |
1,28 |
91,67 |
5,77 |
0,64 |
2,56 |
0,00 |
1,92 |
0,00 |
16,03 |
3,21 |
2 |
Huyện Yên Bình |
920 |
47,83 |
20,11 |
5,22 |
44,24 |
5,00 |
0,22 |
12,83 |
2,61 |
3,48 |
14,35 |
6,09 |
2,61 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
566 |
12,90 |
21,55 |
6,18 |
55,83 |
5,30 |
0,35 |
2,83 |
5,12 |
0,18 |
7,77 |
20,85 |
2,83 |
4 |
Huyện Văn Yên |
1.167 |
16,80 |
16,97 |
2,06 |
51,33 |
11,48 |
1,63 |
7,03 |
6,34 |
3,34 |
8,23 |
12,00 |
2,66 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
1.573 |
25,94 |
18,25 |
4,07 |
62,81 |
15,32 |
0,57 |
6,10 |
6,61 |
6,48 |
10,30 |
4,51 |
1,53 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
749 |
52,07 |
16,29 |
0,13 |
85,85 |
5,47 |
0,00 |
10,15 |
4,27 |
3,87 |
4,27 |
4,54 |
0,53 |
7 |
Huyện Lục Yên |
1.955 |
38,98 |
11,92 |
3,07 |
65,68 |
3,89 |
0,20 |
8,18 |
5,06 |
8,39 |
9,46 |
2,51 |
1,18 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
436 |
4,36 |
29,36 |
16,51 |
94,95 |
17,89 |
0,00 |
4,82 |
1,38 |
2,06 |
14,45 |
1,38 |
1,38 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
1.136 |
5,19 |
18,22 |
3,96 |
86,36 |
26,58 |
0,18 |
11,09 |
9,68 |
1,06 |
6,87 |
2,02 |
5,28 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
693 |
37,66 |
14,72 |
1,15 |
90,76 |
10,68 |
0,14 |
3,75 |
2,45 |
0,29 |
4,47 |
9,38 |
1,30 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
108 |
50,93 |
23,15 |
1,85 |
89,81 |
1,85 |
0,93 |
1,85 |
0,00 |
1,85 |
0,00 |
12,96 |
3,70 |
2 |
Huyện Yên Bình |
35 |
11,43 |
28,57 |
0,00 |
100,00 |
5,71 |
0,00 |
5,71 |
2,86 |
0,00 |
5,71 |
5,71 |
0,00 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
1 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
4 |
Huyện Văn Yên |
18 |
50,00 |
22,22 |
0,00 |
50,00 |
5,56 |
0,00 |
5,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
16,67 |
0,00 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
310 |
23,55 |
9,03 |
1,94 |
86,77 |
21,29 |
0,00 |
4,84 |
3,87 |
0,00 |
8,71 |
9,68 |
0,00 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
149 |
63,09 |
22,15 |
0,00 |
97,99 |
2,01 |
0,00 |
3,36 |
1,34 |
0,00 |
0,00 |
4,03 |
2,01 |
7 |
Huyện Lục Yên |
37 |
59,46 |
0,00 |
0,00 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
2,70 |
5,41 |
0,00 |
0,00 |
27,03 |
5,41 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
8 |
50,00 |
25,00 |
0,00 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
12,50 |
0,00 |
0,00 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
27 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
7.965 |
27,08 |
17,77 |
4,31 |
64,61 |
11,09 |
0,48 |
8,45 |
5,79 |
4,88 |
9,55 |
5,74 |
2,31 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
48 |
33,33 |
20,83 |
0,00 |
95,83 |
14,58 |
0,00 |
4,17 |
0,00 |
2,08 |
0,00 |
22,92 |
2,08 |
2 |
Huyện Yên Bình |
885 |
49,27 |
19,77 |
5,42 |
42,03 |
4,97 |
0,23 |
13,11 |
2,60 |
3,62 |
14,69 |
6,10 |
2,71 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
565 |
12,92 |
21,59 |
6,19 |
55,75 |
5,31 |
0,35 |
2,83 |
5,13 |
0,18 |
7,61 |
20,88 |
2,83 |
4 |
Huyện Văn Yên |
1.149 |
16,28 |
16,88 |
2,09 |
51,35 |
11,58 |
1,65 |
7,05 |
6,44 |
3,39 |
8,36 |
11,92 |
2,70 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
1.263 |
26,52 |
20,51 |
4,59 |
56,93 |
13,86 |
0,71 |
6,41 |
7,28 |
8,08 |
10,69 |
3,25 |
1,90 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
600 |
49,33 |
14,83 |
0,17 |
82,83 |
6,33 |
0,00 |
11,83 |
5,00 |
4,83 |
5,33 |
4,67 |
0,17 |
7 |
Huyện Lục Yên |
1.918 |
38,58 |
12,15 |
3,13 |
65,02 |
3,96 |
0,21 |
8,29 |
5,06 |
8,55 |
9,65 |
2,03 |
1,09 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
428 |
3,50 |
29,44 |
16,82 |
94,86 |
18,22 |
0,00 |
4,91 |
1,40 |
2,10 |
14,49 |
1,40 |
1,40 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
1.109 |
5,32 |
18,67 |
4,06 |
86,02 |
27,23 |
0,18 |
11,36 |
9,92 |
1,08 |
7,03 |
2,07 |
5,41 |
Ghi chú: |
1: Việc làm |
3: Dinh dưỡng |
5: Trình độ giáo dục của người lớn |
7: Chất lượng nhà ở |
9: Nguồn nước sinh hoạt |
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
4: Bảo hiểm y tế |
6: Tình trạng đi học của trẻ em |
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh |
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC 9:
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO,
HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
TT |
Khu vực/ Đơn vị |
Phân tổ (Hộ, nhân khẩu) |
Tổng số hộ dân cư |
Số hộ DTTS |
TỔNG SỐ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
|||||||
Tổng số hộ nghèo |
Tổng số hộ cận nghèo |
Hộ nghèo DTTS |
Hộ cận nghèo DTTS |
Hộ nghèo không có khả năng lao động |
Hộ cận nghèo không có khả năng lao động |
Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng |
Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
Hộ |
220.765 |
108.040 |
20.222 |
8.658 |
17.716 |
6.625 |
1.802 |
465 |
17 |
15 |
|
|
Nhân khẩu |
896.292 |
482.972 |
90.244 |
38.301 |
82.398 |
31.103 |
2.818 |
805 |
66 |
55 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
Hộ |
30.941 |
1.173 |
111 |
156 |
0 |
2 |
47 |
27 |
0 |
1 |
|
|
Nhân khẩu |
109.680 |
3.360 |
249 |
428 |
0 |
6 |
75 |
43 |
0 |
3 |
2 |
Huyện Yên Bình |
Hộ |
30.893 |
10.874 |
1.396 |
920 |
900 |
515 |
299 |
76 |
2 |
2 |
|
|
Nhân khẩu |
122.207 |
46.906 |
4.951 |
3.659 |
3.503 |
2.172 |
441 |
141 |
6 |
5 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
Hộ |
23.745 |
7.421 |
416 |
566 |
213 |
346 |
218 |
133 |
0 |
2 |
|
|
Nhân khẩu |
89.072 |
29.257 |
1.080 |
2.088 |
685 |
1.479 |
353 |
235 |
0 |
4 |
4 |
Huyện Văn Yên |
Hộ |
35.925 |
15.087 |
2.489 |
1.167 |
1.602 |
601 |
518 |
113 |
1 |
2 |
|
|
Nhân khẩu |
141.828 |
64.945 |
8.878 |
4.567 |
6.359 |
2.448 |
842 |
206 |
2 |
5 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
Hộ |
31.053 |
18.960 |
3.499 |
1.573 |
3.021 |
1.156 |
307 |
66 |
7 |
1 |
|
|
Nhân khẩu |
129.254 |
83.928 |
15.584 |
6.803 |
13.395 |
5.251 |
481 |
105 |
30 |
6 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Hộ |
18.591 |
12.064 |
1.397 |
749 |
1.274 |
662 |
183 |
27 |
0 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
73.676 |
51.110 |
5.098 |
3.189 |
4.650 |
2.902 |
288 |
41 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Lục Yên |
Hộ |
29.013 |
23.651 |
2.205 |
1.955 |
2.003 |
1.775 |
148 |
23 |
6 |
7 |
|
|
Nhân khẩu |
123.735 |
103.111 |
8.409 |
8.494 |
7.864 |
7.814 |
218 |
34 |
25 |
32 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
Hộ |
7.169 |
6.380 |
3.543 |
436 |
3.538 |
436 |
45 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
37.285 |
34.546 |
18.883 |
2.505 |
18.836 |
2.476 |
64 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
Hộ |
13.435 |
12.430 |
5.166 |
1.136 |
5.165 |
1.132 |
37 |
0 |
1 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
69.555 |
65.809 |
27.112 |
6.568 |
27.106 |
6.555 |
56 |
0 |
3 |
0 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
Hộ |
50.293 |
7.052 |
957 |
693 |
529 |
325 |
249 |
62 |
1 |
1 |
|
|
Nhân khẩu |
179.973 |
26.259 |
3.094 |
2.507 |
2.044 |
1.336 |
369 |
85 |
2 |
3 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
Hộ |
23.502 |
961 |
63 |
108 |
0 |
0 |
30 |
14 |
0 |
1 |
|
|
Nhân khẩu |
83.348 |
2.779 |
138 |
294 |
0 |
0 |
52 |
20 |
0 |
3 |
2 |
Huyện Yên Bình |
Hộ |
4.977 |
19 |
59 |
35 |
1 |
1 |
33 |
5 |
0 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
17.421 |
32 |
128 |
104 |
1 |
4 |
42 |
6 |
0 |
0 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
Hộ |
1.678 |
83 |
16 |
1 |
0 |
0 |
11 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
5.833 |
241 |
30 |
3 |
0 |
0 |
17 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Văn Yên |
Hộ |
3.443 |
208 |
43 |
18 |
3 |
0 |
24 |
3 |
0 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
12.691 |
542 |
90 |
68 |
4 |
0 |
35 |
3 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
Hộ |
5.766 |
1.898 |
388 |
310 |
229 |
165 |
87 |
31 |
1 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
21.150 |
7.746 |
1.330 |
1.165 |
909 |
673 |
134 |
44 |
2 |
0 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Hộ |
6.315 |
2.415 |
299 |
149 |
240 |
113 |
48 |
7 |
0 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
23.414 |
9.633 |
1.092 |
623 |
926 |
494 |
70 |
10 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Lục Yên |
Hộ |
2.805 |
962 |
47 |
37 |
19 |
15 |
13 |
2 |
0 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
10.056 |
3.694 |
140 |
107 |
63 |
35 |
16 |
2 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
Hộ |
777 |
38 |
33 |
8 |
28 |
8 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
2.722 |
152 |
123 |
34 |
118 |
34 |
3 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
Hộ |
1.030 |
468 |
9 |
27 |
9 |
23 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
3.338 |
1.440 |
23 |
109 |
23 |
96 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
Hộ |
170.472 |
100.988 |
19.265 |
7.965 |
17.187 |
6.300 |
1.553 |
403 |
16 |
14 |
|
|
Nhân khẩu |
716.319 |
456.713 |
87.150 |
35.794 |
80.354 |
29.767 |
2.449 |
720 |
64 |
52 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
Hộ |
7.439 |
212 |
48 |
48 |
0 |
2 |
17 |
13 |
0 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
26.332 |
581 |
111 |
134 |
0 |
6 |
23 |
23 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Yên Bình |
Hộ |
25.916 |
10.855 |
1.337 |
885 |
899 |
514 |
266 |
71 |
2 |
2 |
|
|
Nhân khẩu |
104.786 |
46.874 |
4.823 |
3.555 |
3.502 |
2.168 |
399 |
135 |
6 |
5 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
Hộ |
22.067 |
7.338 |
400 |
565 |
213 |
346 |
207 |
133 |
0 |
2 |
|
|
Nhân khẩu |
83.239 |
29.016 |
1.050 |
2.085 |
685 |
1.479 |
336 |
235 |
0 |
4 |
4 |
Huyện Văn Yên |
Hộ |
32.482 |
14.879 |
2.446 |
1.149 |
1.599 |
601 |
494 |
110 |
1 |
2 |
|
|
Nhân khẩu |
129.137 |
64.403 |
8.788 |
4.499 |
6.355 |
2.448 |
807 |
203 |
2 |
5 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
Hộ |
25.287 |
17.062 |
3.111 |
1.263 |
2.792 |
991 |
220 |
35 |
6 |
1 |
|
|
Nhân khẩu |
108.104 |
76.182 |
14.254 |
5.638 |
12.486 |
4.578 |
347 |
61 |
28 |
6 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Hộ |
12.276 |
9.649 |
1.098 |
600 |
1.034 |
549 |
135 |
20 |
0 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
50.262 |
41.477 |
4.006 |
2.566 |
3.724 |
2.408 |
218 |
31 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Lục Yên |
Hộ |
26.208 |
22.689 |
2.158 |
1.918 |
1.984 |
1.760 |
135 |
21 |
6 |
7 |
|
|
Nhân khẩu |
113.679 |
99.417 |
8.269 |
8.387 |
7.801 |
7.779 |
202 |
32 |
25 |
32 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
Hộ |
6.392 |
6.342 |
3.510 |
428 |
3.510 |
428 |
42 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
34.563 |
34.394 |
18.760 |
2.471 |
18.718 |
2.442 |
61 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
Hộ |
12.405 |
11.962 |
5.157 |
1.109 |
5.156 |
1.109 |
37 |
0 |
1 |
0 |
|
|
Nhân khẩu |
66.217 |
64.369 |
27.089 |
6.459 |
27.083 |
6.459 |
56 |
0 |
3 |
0 |
Hộ nghèo, hộ cận nghèo DTTS là hộ nghèo, hộ cận nghèo có chủ hộ hoặc có vợ, chồng của chủ hộ là đồng bào DTTS theo quy định của pháp luật.
Hộ nghèo, hộ cận nghèo không có khả năng lao động là hộ nghèo, hộ cận nghèo không có thành viên trong độ tuổi lao động hoặc có thành viên trong độ tuổi lao động nhưng mất khả năng lao động.
Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng là hộ nghèo, hộ cận nghèo có ít nhất một thành viên trong hộ là người có công với cách mạng đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hằng tháng.
PHỤ LỤC 10
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO
THEO DÂN TỘC TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428 /QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
TT |
Khu vực/ Đơn vị |
Tổng số hộ nghèo |
Tổng số hộ nghèo DTTS |
HỘ NGHÈO THEO NHÓM DÂN TỘC |
|||||||||||||||
Kinh |
Tày |
Mông |
Dao |
Thái |
Nùng |
Mường |
Cao Lan |
Hoa |
Êđê |
Giáy |
Khơ Mú |
Phù Lá |
Xinh Mun |
Gia Rai |
Ba Na |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
20.222 |
17.716 |
2.506 |
2.199 |
9.964 |
2.845 |
1.758 |
255 |
269 |
162 |
8 |
1 |
43 |
182 |
29 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
111 |
0 |
111 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Yên Bình |
1.396 |
900 |
496 |
253 |
0 |
441 |
1 |
51 |
1 |
150 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
416 |
213 |
203 |
110 |
38 |
51 |
0 |
0 |
9 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Văn Yên |
2.489 |
1.602 |
887 |
378 |
290 |
882 |
9 |
2 |
6 |
6 |
0 |
0 |
1 |
0 |
28 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
3.499 |
3.021 |
478 |
361 |
1.167 |
761 |
470 |
0 |
66 |
0 |
2 |
1 |
39 |
154 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
1.397 |
1.274 |
123 |
10 |
8 |
2 |
1.062 |
0 |
185 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
7 |
Huyện Lục Yên |
2.205 |
2.003 |
202 |
1.087 |
2 |
708 |
0 |
202 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
3.543 |
3.538 |
5 |
0 |
3.379 |
0 |
131 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
5.166 |
5.165 |
1 |
0 |
5.080 |
0 |
85 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
957 |
529 |
428 |
46 |
57 |
28 |
320 |
5 |
64 |
0 |
6 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
63 |
0 |
63 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Yên Bình |
59 |
1 |
58 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
16 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Văn Yên |
43 |
3 |
40 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
388 |
229 |
159 |
29 |
52 |
26 |
69 |
0 |
49 |
0 |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
299 |
240 |
59 |
3 |
0 |
1 |
217 |
0 |
14 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
7 |
Huyện Lục Yên |
47 |
19 |
28 |
13 |
1 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
33 |
28 |
5 |
0 |
0 |
0 |
28 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
9 |
9 |
0 |
0 |
3 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
19.265 |
17.187 |
2.078 |
2.153 |
9.907 |
2.817 |
1.438 |
250 |
205 |
162 |
2 |
0 |
42 |
182 |
29 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
48 |
0 |
48 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Yên Bình |
1.337 |
899 |
438 |
253 |
0 |
441 |
1 |
51 |
0 |
150 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
400 |
213 |
187 |
110 |
38 |
51 |
0 |
0 |
9 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Văn Yên |
2.446 |
1.599 |
847 |
377 |
289 |
881 |
9 |
2 |
6 |
6 |
0 |
0 |
1 |
0 |
28 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
3.111 |
2.792 |
319 |
332 |
1.115 |
735 |
401 |
0 |
17 |
0 |
0 |
0 |
38 |
154 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
1.098 |
1.034 |
64 |
7 |
8 |
1 |
845 |
0 |
171 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Lục Yên |
2.158 |
1.984 |
174 |
1.074 |
1 |
708 |
0 |
197 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
3.510 |
3.510 |
0 |
0 |
3.379 |
0 |
103 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
5.157 |
5.156 |
1 |
0 |
5.077 |
0 |
79 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
PHỤ LỤC 11
PHÂN NHÓM HỘ CẬN
NGHÈO THEO DÂN TỘC TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
TT |
Khu vực/ Đơn vị |
Tổng số hộ cận nghèo |
Tổng số hộ cận nghèo DTTS |
HỘ CẬN NGHÈO THEO NHÓM DÂN TỘC |
|||||||||||||||
Kinh |
Tày |
Mông |
Dao |
Thái |
Nùng |
Mường |
Cao Lan |
Hoa |
Ê đê |
Giáy |
Khơ Mú |
Phù Lá |
Xinh Mun |
Gia Rai |
Ba Na |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
8.658 |
6.625 |
2.033 |
1.880 |
1.804 |
1.419 |
969 |
188 |
193 |
124 |
8 |
0 |
10 |
26 |
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
156 |
2 |
154 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Yên Bình |
920 |
515 |
405 |
176 |
0 |
191 |
9 |
28 |
0 |
106 |
3 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
566 |
346 |
220 |
140 |
93 |
72 |
1 |
0 |
30 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Văn Yên |
1.167 |
601 |
566 |
184 |
28 |
367 |
3 |
4 |
7 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
1.573 |
1.156 |
417 |
321 |
262 |
219 |
261 |
1 |
64 |
1 |
2 |
0 |
8 |
17 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
749 |
662 |
87 |
11 |
4 |
0 |
551 |
0 |
91 |
1 |
3 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Lục Yên |
1.955 |
1.775 |
180 |
1.046 |
0 |
570 |
2 |
155 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
436 |
436 |
0 |
1 |
341 |
0 |
86 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
1.136 |
1.132 |
4 |
0 |
1.076 |
0 |
56 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
693 |
325 |
368 |
41 |
20 |
22 |
191 |
4 |
41 |
1 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
108 |
0 |
108 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Yên Bình |
35 |
1 |
34 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Văn Yên |
18 |
0 |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
310 |
165 |
145 |
26 |
11 |
22 |
65 |
0 |
38 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
149 |
113 |
36 |
3 |
0 |
0 |
105 |
0 |
3 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Lục Yên |
37 |
15 |
22 |
11 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
8 |
8 |
0 |
1 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
27 |
23 |
4 |
0 |
9 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
7.965 |
6.300 |
1.665 |
1.839 |
1.784 |
1.397 |
778 |
184 |
152 |
123 |
5 |
0 |
9 |
25 |
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
48 |
2 |
46 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Yên Bình |
885 |
514 |
371 |
176 |
0 |
191 |
9 |
28 |
0 |
106 |
3 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
565 |
346 |
219 |
140 |
93 |
72 |
1 |
0 |
30 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Văn Yên |
1.149 |
601 |
548 |
184 |
28 |
367 |
3 |
4 |
7 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
1.263 |
991 |
272 |
295 |
251 |
197 |
196 |
1 |
26 |
0 |
0 |
0 |
8 |
17 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
600 |
549 |
51 |
8 |
4 |
0 |
446 |
0 |
88 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Lục Yên |
1.918 |
1.760 |
158 |
1.035 |
0 |
570 |
2 |
151 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
428 |
428 |
0 |
0 |
341 |
0 |
79 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
1.109 |
1.109 |
0 |
0 |
1.067 |
0 |
42 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
PHỤ LỤC 12:
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO,
CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Khu vực/ Đơn vị |
NGUYÊN NHÂN NGHÈO, CẬN NGHÈO |
|||||||
Không có đất sản xuất |
Không có vốn sản xuất, kinh doanh |
Không có lao động |
Không có công cụ/ phương tiện sản xuất |
Không có kiến thức về sản xuất |
Không có kỹ năng lao động, sản xuất |
Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn... |
Nguyên nhân khác (ghi rõ) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
5.120 |
11.106 |
3.447 |
3.828 |
4.791 |
7.085 |
2.772 |
2.071 |
|
Hộ nghèo |
3.678 |
7.918 |
2.498 |
2.780 |
3.669 |
5.473 |
1.802 |
1.260 |
|
Hộ cận nghèo |
1.442 |
3.188 |
949 |
1.048 |
1.122 |
1.612 |
970 |
811 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
47 |
21 |
94 |
10 |
10 |
32 |
111 |
82 |
|
Hộ nghèo |
23 |
10 |
55 |
7 |
6 |
13 |
52 |
27 |
|
Hộ cận nghèo |
24 |
11 |
39 |
3 |
4 |
19 |
59 |
55 |
2 |
Huyện Yên Bình |
656 |
718 |
520 |
267 |
235 |
240 |
452 |
167 |
|
Hộ nghèo |
432 |
451 |
368 |
150 |
150 |
126 |
301 |
79 |
|
Hộ cận nghèo |
224 |
267 |
152 |
117 |
85 |
114 |
151 |
88 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
142 |
203 |
345 |
90 |
147 |
225 |
254 |
26 |
|
Hộ nghèo |
59 |
80 |
199 |
30 |
76 |
81 |
134 |
16 |
|
Hộ cận nghèo |
83 |
123 |
146 |
60 |
71 |
144 |
120 |
10 |
4 |
Huyện Văn Yên |
983 |
1.151 |
732 |
484 |
471 |
724 |
514 |
299 |
|
Hộ nghèo |
696 |
753 |
544 |
349 |
361 |
540 |
348 |
167 |
|
Hộ cận nghèo |
287 |
398 |
188 |
135 |
110 |
184 |
166 |
132 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
1.113 |
1.817 |
646 |
1.009 |
978 |
1.293 |
524 |
506 |
|
Hộ nghèo |
794 |
1.298 |
449 |
775 |
760 |
945 |
346 |
367 |
|
Hộ cận nghèo |
319 |
519 |
197 |
234 |
218 |
348 |
178 |
139 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
322 |
831 |
354 |
312 |
145 |
241 |
301 |
147 |
|
Hộ nghèo |
213 |
477 |
291 |
200 |
90 |
161 |
207 |
99 |
|
Hộ cận nghèo |
109 |
354 |
63 |
112 |
55 |
80 |
94 |
48 |
7 |
Huyện Lục Yên |
779 |
1.222 |
426 |
439 |
514 |
785 |
539 |
558 |
|
Hộ nghèo |
491 |
618 |
298 |
220 |
314 |
407 |
357 |
261 |
|
Hộ cận nghèo |
288 |
604 |
128 |
219 |
200 |
378 |
182 |
297 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
325 |
893 |
181 |
341 |
599 |
1.872 |
32 |
217 |
|
Hộ nghèo |
295 |
775 |
159 |
270 |
538 |
1.701 |
20 |
179 |
|
Hộ cận nghèo |
30 |
118 |
22 |
71 |
61 |
171 |
12 |
38 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
753 |
4.250 |
149 |
876 |
1.692 |
1.673 |
45 |
69 |
|
Hộ nghèo |
675 |
3.456 |
135 |
779 |
1.374 |
1.499 |
37 |
65 |
|
Hộ cận nghèo |
78 |
794 |
14 |
97 |
318 |
174 |
8 |
4 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
228 |
308 |
350 |
145 |
136 |
238 |
392 |
206 |
|
Hộ nghèo |
134 |
168 |
251 |
110 |
75 |
116 |
229 |
91 |
|
Hộ cận nghèo |
94 |
140 |
99 |
35 |
61 |
122 |
163 |
115 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
25 |
12 |
44 |
1 |
2 |
12 |
70 |
60 |
|
Hộ nghèo |
10 |
4 |
24 |
1 |
1 |
3 |
36 |
15 |
|
Hộ cận nghèo |
15 |
8 |
20 |
0 |
1 |
9 |
34 |
45 |
2 |
Huyện Yên Bình |
12 |
5 |
58 |
0 |
11 |
10 |
56 |
12 |
|
Hộ nghèo |
9 |
3 |
43 |
0 |
8 |
5 |
36 |
7 |
|
Hộ cận nghèo |
3 |
2 |
15 |
0 |
3 |
5 |
20 |
5 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
0 |
0 |
10 |
0 |
3 |
2 |
5 |
0 |
|
Hộ nghèo |
0 |
0 |
10 |
0 |
2 |
2 |
5 |
0 |
|
Hộ cận nghèo |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Văn Yên |
12 |
8 |
30 |
3 |
1 |
10 |
16 |
6 |
|
Hộ nghèo |
7 |
6 |
25 |
1 |
1 |
7 |
10 |
4 |
|
Hộ cận nghèo |
5 |
2 |
5 |
2 |
0 |
3 |
6 |
2 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
56 |
116 |
109 |
59 |
52 |
155 |
117 |
34 |
|
Hộ nghèo |
30 |
64 |
75 |
45 |
26 |
66 |
66 |
16 |
|
Hộ cận nghèo |
26 |
52 |
34 |
14 |
26 |
89 |
51 |
18 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
75 |
136 |
75 |
69 |
55 |
28 |
95 |
61 |
|
Hộ nghèo |
50 |
81 |
59 |
55 |
35 |
18 |
58 |
29 |
|
Hộ cận nghèo |
25 |
55 |
16 |
14 |
20 |
10 |
37 |
32 |
7 |
Huyện Lục Yên |
1 |
7 |
21 |
0 |
3 |
15 |
23 |
21 |
|
Hô nghèo |
0 |
3 |
13 |
0 |
2 |
9 |
14 |
10 |
|
Hộ cận nghèo |
1 |
4 |
8 |
0 |
1 |
6 |
9 |
11 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
25 |
0 |
2 |
0 |
0 |
6 |
1 |
12 |
|
Hộ nghèo |
19 |
0 |
1 |
0 |
0 |
6 |
1 |
10 |
|
Hộ cận nghèo |
6 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
22 |
24 |
1 |
13 |
9 |
0 |
9 |
0 |
|
Hộ nghèo |
9 |
7 |
1 |
8 |
0 |
0 |
3 |
0 |
|
Hộ cận nghèo |
13 |
17 |
0 |
5 |
9 |
0 |
6 |
0 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
4.892 |
10.798 |
3.097 |
3.683 |
4.655 |
6.847 |
2.380 |
1.865 |
|
Hộ nghèo |
3.544 |
7.750 |
2.247 |
2.670 |
3.594 |
5.357 |
1.573 |
1.169 |
|
Hộ cận nghèo |
1.348 |
3.048 |
850 |
1.013 |
1.061 |
1.490 |
807 |
696 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
22 |
9 |
50 |
9 |
8 |
20 |
41 |
22 |
|
Hộ nghèo |
13 |
6 |
31 |
6 |
5 |
10 |
16 |
12 |
|
Hộ cận nghèo |
9 |
3 |
19 |
3 |
3 |
10 |
25 |
10 |
2 |
Huyện Yên Bình |
644 |
713 |
462 |
267 |
224 |
230 |
396 |
155 |
|
Hộ nghèo |
423 |
448 |
325 |
150 |
142 |
121 |
265 |
72 |
|
Hộ cận nghèo |
221 |
265 |
137 |
117 |
82 |
109 |
131 |
83 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
142 |
203 |
335 |
90 |
144 |
223 |
249 |
26 |
|
Hộ nghèo |
59 |
80 |
189 |
30 |
74 |
79 |
129 |
16 |
|
Hộ cận nghèo |
83 |
123 |
146 |
60 |
70 |
144 |
120 |
10 |
4 |
Huyện Văn Yên |
971 |
1.143 |
702 |
481 |
470 |
714 |
498 |
293 |
|
Hộ nghèo |
689 |
747 |
519 |
348 |
360 |
533 |
338 |
163 |
|
Hộ cận nghèo |
282 |
396 |
183 |
133 |
110 |
181 |
160 |
130 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
1.057 |
1.701 |
537 |
950 |
926 |
1.138 |
407 |
472 |
|
Hộ nghèo |
764 |
1.234 |
374 |
730 |
734 |
879 |
280 |
351 |
|
Hộ cận nghèo |
293 |
467 |
163 |
220 |
192 |
259 |
127 |
121 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
247 |
695 |
279 |
243 |
90 |
213 |
206 |
86 |
|
Hộ nghèo |
163 |
396 |
232 |
145 |
55 |
143 |
149 |
70 |
|
Hộ cận nghèo |
84 |
299 |
47 |
98 |
35 |
70 |
57 |
16 |
7 |
Huyện Lục Yên |
778 |
1.215 |
405 |
439 |
511 |
770 |
516 |
537 |
|
Hộ nghèo |
491 |
615 |
285 |
220 |
312 |
398 |
343 |
251 |
|
Hộ cận nghèo |
287 |
600 |
120 |
219 |
199 |
372 |
173 |
286 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
300 |
893 |
179 |
341 |
599 |
1.866 |
31 |
205 |
|
Hộ nghèo |
276 |
775 |
158 |
270 |
538 |
1.695 |
19 |
169 |
|
Hộ cận nghèo |
24 |
118 |
21 |
71 |
61 |
171 |
12 |
36 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
731 |
4.226 |
148 |
863 |
1.683 |
1.673 |
36 |
69 |
|
Hộ nghèo |
666 |
3.449 |
134 |
771 |
1.374 |
1.499 |
34 |
65 |
|
Hộ cận nghèo |
65 |
777 |
14 |
92 |
309 |
174 |
2 |
4 |
PHỤ LỤC 13
TỔNG HỢP CHỈ SỐ
THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
TT |
Khu vực/ Đơn vị |
CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO |
CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ CẬN NGHÈO |
||||||
Tổng số trẻ em |
Y tế |
Giáo dục |
Tổng số trẻ em |
Y tế |
Giáo dục |
||||
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế |
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng |
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học |
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế |
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng |
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học |
||||
|
Đơn vị tính |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
31.639 |
20.833 |
5.203 |
596 |
12.052 |
6.126 |
473 |
160 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
62 |
60 |
1 |
2 |
100 |
88 |
3 |
2 |
2 |
Huyện Yên Bình |
1.737 |
826 |
144 |
27 |
1.239 |
624 |
52 |
12 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
314 |
225 |
76 |
13 |
716 |
231 |
58 |
6 |
4 |
Huyện Văn Yên |
2.931 |
2.599 |
197 |
134 |
1.564 |
752 |
27 |
34 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
5.544 |
3.920 |
665 |
263 |
2.142 |
1.527 |
73 |
91 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
1.511 |
976 |
81 |
7 |
957 |
625 |
1 |
1 |
7 |
Huyện Lục Yên |
2.512 |
971 |
204 |
48 |
2.573 |
1.182 |
82 |
5 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
7.155 |
5.634 |
1.903 |
34 |
867 |
307 |
118 |
7 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
9.873 |
5.622 |
1.932 |
68 |
1.894 |
790 |
59 |
2 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
887 |
652 |
50 |
9 |
705 |
439 |
9 |
2 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
33 |
32 |
1 |
2 |
60 |
50 |
3 |
2 |
2 |
Huyện Yên Bình |
22 |
12 |
0 |
0 |
35 |
9 |
0 |
0 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Văn Yên |
23 |
23 |
4 |
1 |
20 |
15 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
426 |
291 |
26 |
4 |
344 |
197 |
6 |
0 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
306 |
222 |
19 |
0 |
182 |
131 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Lục Yên |
27 |
24 |
0 |
1 |
24 |
15 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
36 |
36 |
0 |
0 |
10 |
3 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
9 |
7 |
0 |
1 |
30 |
19 |
0 |
0 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
30.752 |
20.181 |
5.153 |
587 |
11.347 |
5.687 |
464 |
158 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
29 |
28 |
0 |
0 |
40 |
38 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Yên Bình |
1.715 |
814 |
144 |
27 |
1.204 |
615 |
52 |
12 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
309 |
220 |
76 |
13 |
716 |
231 |
58 |
6 |
4 |
Huyện Văn Yên |
2.908 |
2.576 |
193 |
133 |
1.544 |
737 |
27 |
34 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
5.118 |
3.629 |
639 |
259 |
1.798 |
1.330 |
67 |
91 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
1.205 |
754 |
62 |
7 |
775 |
494 |
1 |
1 |
7 |
Huyện Lục Yên |
2.485 |
947 |
204 |
47 |
2.549 |
1.167 |
82 |
5 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
7.119 |
5.598 |
1.903 |
34 |
857 |
304 |
118 |
7 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
9.864 |
5.615 |
1.932 |
67 |
1.864 |
771 |
59 |
2 |
Ghi chú:
Cột 1: Tổng số trẻ em thuộc hộ nghèo; Cột 5: Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo.
Cột 2, 6: Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi hiện không có bảo hiểm y tế
Cột 3,7: Trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi.
Cột 4, 8: Trẻ em từ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi (trẻ từ 3 tuổi đến dưới 6 tuổi được tiếp cận giáo dục mầm non, trẻ từ 6 tuổi đến dưới 12 tuổi được tiếp cận giáo dục tiểu học và trẻ từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi được tiếp cận giáo dục trung học cơ sở).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.